Quyết định 324/QĐ-UBND năm 2024 quy định về “Hợp tác xã, Tổ hợp tác có quy mô thành viên đủ lớn” thực hiện chỉ tiêu 13.1 thuộc Tiêu chí số 13 - Tổ chức sản xuất và phát triển kinh tế nông thôn trong bộ tiêu chí xã nông thôn mới và nông thôn mới nâng cao trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2021-2025
Quyết định 324/QĐ-UBND năm 2024 quy định về “Hợp tác xã, Tổ hợp tác có quy mô thành viên đủ lớn” thực hiện chỉ tiêu 13.1 thuộc Tiêu chí số 13 - Tổ chức sản xuất và phát triển kinh tế nông thôn trong bộ tiêu chí xã nông thôn mới và nông thôn mới nâng cao trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2021-2025
Số hiệu: | 324/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang | Người ký: | Nguyễn Thế Giang |
Ngày ban hành: | 10/08/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 324/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang |
Người ký: | Nguyễn Thế Giang |
Ngày ban hành: | 10/08/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 324/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 10 tháng 8 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2023;
Căn cứ Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 318/QĐ-TTg ngày 08/03/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới và Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021 - 2025; Quyết định số 211/QĐ-TTg ngày 01/3/2024 của Thủ tướng Chính phủ về sửa đổi một số tiêu chí, chỉ tiêu của Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới, Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới nâng cao, Bộ tiêu chí quốc gia về huyện nông thôn mới và Bộ tiêu chí quốc gia về huyện nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021-2025; bổ sung tiêu chí huyện nông thôn mới đặc thù, không có đơn vị hành chính cấp xã giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Thông tư số 01/2020/TT-BKHĐT ngày 19/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về hướng dẫn phân loại và đánh giá hợp tác xã;
Căn cứ Quyết định số 1099/QĐ-BKHĐT ngày 07/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Công bố các chỉ tiêu về Hợp tác xã, Tổ hợp tác và Khu công nghiệp và ban hành quy trình thu thập, tổng hợp và tính toán tiêu chí về thu nhập thuộc Bộ tiêu chí quốc gia về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 517/QĐ-UBND ngày 30/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Đề án củng cố, đổi mới và phát triển kinh tế tập thể, hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang đến năm 2025, định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 479/QĐ-UBND ngày 04/8/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành “Một số chỉ tiêu xã nông thôn mới và Một số chỉ tiêu xã nông thôn mới nâng cao tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2021-2025”; Quyết định số 204/QĐ-UBND ngày 14/6/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quyết định số 479/QĐ-UBND ngày 04/8/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành “Một số chỉ tiêu xã nông thôn mới và Một số chỉ tiêu xã nông thôn mới nâng cao tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2021-2025”; ban hành một số chỉ tiêu huyện nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2021 - 2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 57/TTr-SKH ngày 22/7/2024,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Đối với xã đạt chuẩn nông thôn mới
a) Hợp tác xã có quy mô 15 thành viên trở lên. Trường hợp không đủ quy mô thì tối thiểu phải có 10 thành viên chính thức và 05 thành viên liên kết (bao gồm thành viên liên kết góp vốn và thành viên liên kết không góp vốn theo quy định tại Điều 4 Luật Hợp tác xã năm 2023).
b) Tổ hợp tác có quy mô từ 10 thành viên trở lên.
2. Đối với xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao
Hợp tác xã có quy mô 25 thành viên trở lên. Trường hợp không đủ quy mô thì tối thiểu phải có 15 thành viên chính thức và 10 thành viên liên kết.
1. Căn cứ quy định về “Hợp tác xã, Tổ hợp tác có quy mô thành viên đủ lớn” thực hiện chỉ tiêu 13.1 thuộc Tiêu chí số 13 - Tổ chức sản xuất và phát triển kinh tế nông thôn trong bộ tiêu chí xã nông thôn mới và nông thôn mới nâng cao trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2021-2025 tại Quyết định này, các cơ quan, đơn vị liên quan trên địa bàn tỉnh triển khai thực hiện theo hướng dẫn tại khoản 1 Phụ lục 1 Quyết định số 1099/QĐ-BKHĐT ngày 07/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố các chỉ tiêu về Hợp tác xã, Tổ hợp tác và Khu công nghiệp và ban hành quy trình thu thập, tổng hợp và tính toán tiêu chí về thu nhập thuộc Bộ tiêu chí quốc gia về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025.
2. Các thành viên Ban Chỉ đạo các Chương trình mục tiêu quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2021-2025, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ chức năng, nhiệm vụ hướng dẫn Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, Ủy ban nhân dân xã thực hiện rà soát, đánh giá và hoàn thiện tiêu chí đảm bảo theo đúng quy định.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày 02/02/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Ban hành quy định về “Hợp tác xã có quy mô thành viên đủ lớn” thực hiện chỉ tiêu 13.1 thuộc Tiêu chí số 13 - Tổ chức sản xuất và phát triển kinh tế nông thôn trong bộ tiêu chí xã nông thôn mới và nông thôn mới nâng cao trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2021 - 2025.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thành viên Ban Chỉ đạo các Chương trình mục tiêu quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2021-2025; Chánh Văn phòng Điều phối Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh; Giám đốc các sở, ngành có liên quan, Thủ trưởng các ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
VĂN PHÒNG UBND TỈNH
PHIẾU TRÌNH GIẢI QUYẾT CÔNG VIỆC
Ngày 09/8/2024.
Trình xin ý kiến đồng chí: Nguyễn Thế Giang - P Chủ tịch UBND tỉnh
Người trình: Nguyễn Văn Hòa - Phòng Kinh tế
Tóm tắt nội dung trình: V/v Quyết định quy định về “hợp tác xã có quy mô thành viên đủ lớn” trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
Văn bản của cơ quan đề nghị: Sở Kế hoạch và Đầu tư
Căn cứ để trình và các văn bản liên quan kèm theo
Giải trình và ý kiến đề xuất của người trình: Giải trình: Tại điểm 1.1, khoản 1 phục lục 1 Quyết định số 1099/QĐ-BKHĐT ngày 07/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố các chỉ tiêu về Hợp tác xã và Khu công nghiệp và ban hành quy trình thu thập, tổng hợp và tính toán tiêu chí về thu nhập thuộc Bộ tiêu chí quốc gia về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 quy định: HTX Có quy mô thành viên đủ lớn (UBND cấp tỉnh quy định cụ thể quy mô này phù hợp với điều kiện của địa phương). Ngày 05/8/2024 Văn phòng UBND tỉnh đã có văn bản số 935/VP-KT về việc xin ý kiến Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, các Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh; các Ủy viên Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Quyết định ban hành quy định về “hợp tác xã có quy mô thành viên đủ lớn” trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới. Đến nay Văn phòng UBND tỉnh đã nhận được 21/23 thành viên tham gia bỏ phiếu nhất trí 01 thành viên không bỏ phiếu (Công an tỉnh). Đề xuất: Ủy ban nhân dân tỉnh Quyết định ban hành quy định về “hợp tác xã có quy mô thành viên đủ lớn” trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới; theo đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 57/TTr- SKH ngày 22/7/2024 (Có dự thảo văn bản kèm theo) Trân trọng báo cáo, xin ý kiến chỉ đạo của Đồng chí./. |
Người trình ký |
|
Ý kiến của lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh (Ngày / /2024) ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ |
Lãnh đạo Văn phòng ký |
|
Ý kiến phê duyệt của Chủ tịch hoặc Phó CT UBND tỉnh: (Ngày / / 2024) ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ Ký duyệt: |
||
(Ghi chú: Phiếu trình này được lưu 1 bản trong hồ sơ công việc của chuyên viên và lưu 1 bản tại văn thư cùng với văn bản gốc khi đã phát hành)
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây