Quyết định 1024/QĐ-UBND năm 2024 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lai Châu
Quyết định 1024/QĐ-UBND năm 2024 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lai Châu
Số hiệu: | 1024/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lai Châu | Người ký: | Tống Thanh Hải |
Ngày ban hành: | 15/07/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1024/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lai Châu |
Người ký: | Tống Thanh Hải |
Ngày ban hành: | 15/07/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1024/QĐ-UBND |
Lai Châu, ngày 15 tháng 07 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC THÔNG QUA PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH LAI CHÂU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lai Châu tại Tờ trình số 1690/TTr-STNMT ngày 28/6/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thông qua phương án đơn giản hóa đối với 02 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lai Châu.
(Có Phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao các sở, ban, ngành có liên quan:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường dự thảo văn bản thực thi phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc các sở, ban, ngành liên quan thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
PHƯƠNG
ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH LAI CHÂU
(Kèm theo Quyết định số: 1024/QĐ-UBND ngày 15 tháng 7 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
1. Tên thủ tục hành chính (TTHC): Cấp lại Giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước.
1.1. Nội dung đơn giản hóa:
- Nội dung: Cắt giảm thời gian giải quyết TTHC cụ thể: giảm thời gian giải quyết từ trong thời hạn 17 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, xuống còn trong thời hạn 11 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
- Lý do: Hiện nay, TTHC này đang được thực hiện qua dịch vụ công trực tuyến mức độ toàn trình, cùng với đó quy trình giải quyết TTHC đơn giản, không mất nhiều thời gian. Vì vậy, có thể rút ngắn thời gian giải quyết TTHC, tạo điều kiện thuận lợi cho tổ chức, cá nhân trong giải quyết TTHC.
1.2. Kiến nghị thực thi: Đề nghị UBND tỉnh ban hành Quyết định công bố thực hiện giảm thời gian giải quyết TTHC.
1.3. Lợi ích của phương án đơn giản hóa:
- Tiết kiệm thời gian cho tổ chức, cá nhân trong quá trình thực hiện TTHC; tăng cường trách nhiệm của công chức, viên chức trong thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết TTHC. Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 17 ngày làm việc xuống còn 11 ngày làm việc, mức giảm 35,3% thời hạn giải quyết TTHC so với quy định.
- Tiết kiệm chi phí thực hiện TTHC:
+ Ước tính tần suất giải quyết TTHC trong 01 năm là: 10 hồ sơ.
+ Chi phí tuân thủ thực hiện TTHC trước khi đơn giản hóa: 130.874.125 đồng/năm.
+ Chi phí tuân thủ thực hiện TTHC sau khi đơn giản hóa: 88.411.485 đồng/năm.
+ Chi phí tiết kiệm sau đơn giản hóa TTHC: 42.462.640 đồng/năm, giảm được 32,4% chi phí cho tổ chức, cá nhân khi thực hiện TTHC.
2. Tên thủ tục hành chính (TTHC): Cấp Giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2, Điều 15, Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024).
2.1. Nội dung đơn giản hóa:
- Nội dung: Cắt giảm thời gian giải quyết TTHC cụ thể: giảm thời gian giải quyết từ trong thời hạn 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, xuống còn trong thời hạn 29 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
- Lý do: Hiện nay, TTHC này đang được thực hiện qua dịch vụ công trực tuyến mức độ toàn trình, cùng với đó quy trình giải quyết TTHC đơn giản, không mất nhiều thời gian. Vì vậy, có thể rút ngắn thời gian giải quyết TTHC, tạo điều kiện thuận lợi cho tổ chức, cá nhân trong giải quyết TTHC.
2.2. Kiến nghị thực thi: Đề nghị UBND tỉnh ban hành Quyết định công bố thực hiện giảm thời gian giải quyết TTHC.
2.3. Lợi ích của phương án đơn giản hóa:
- Tiết kiệm thời gian cho tổ chức, cá nhân trong quá trình thực hiện TTHC; tăng cường trách nhiệm của công chức, viên chức trong thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết TTHC. Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 45 ngày làm việc xuống còn 29 ngày làm việc, mức giảm 35,5% thời hạn giải quyết TTHC so với quy định.
- Tiết kiệm chi phí thực hiện TTHC:
+ Ước tính tần suất giải quyết TTHC trong 01 năm là: 20 hồ sơ.
+ Chi phí tuân thủ thực hiện TTHC trước khi đơn giản hóa: 640.151.770 đồng/năm.
+ Chi phí tuân thủ thực hiện TTHC sau khi đơn giản hóa: 516.624.090 đồng/năm.
+ Chi phí tiết kiệm sau đơn giản hóa TTHC: 123.527.680 đồng/năm, giảm được 19,3% chi phí cho tổ chức, cá nhân khi thực hiện TTHC./.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây