Quyết định 1441/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tổ chức, cán bộ; Chính sách thuộc phạm vi quản lý của Công an tỉnh Vĩnh Long
Quyết định 1441/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tổ chức, cán bộ; Chính sách thuộc phạm vi quản lý của Công an tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu: | 1441/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Long | Người ký: | Đặng Văn Chính |
Ngày ban hành: | 25/07/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1441/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Long |
Người ký: | Đặng Văn Chính |
Ngày ban hành: | 25/07/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1441/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 25 tháng 7 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 1300/QĐ-UBND ngày 05/7/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Tổ chức, cán bộ; Chính sách thuộc phạm vi quản lý của Công an tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Công an tỉnh tại Tờ trình số 191/TTr-CAT-PTM ngày 19/7/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số 1441/QĐ-UBND ngày 25/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố thủ tục hành chính |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
||
LĨNH VỰC TỔ CHỨC, CÁN BỘ |
||
1 |
Tuyển chọn tổ viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự |
Quyết định số 1300/QĐ-UBND ngày 05/7/2204 của Chủ tịch UBND tỉnh |
LĨNH VỰC CHÍNH SÁCH |
||
1 |
Giải quyết chế độ, chính sách cho người tham gia lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở chưa tham gia bảo hiểm y tế mà bị ốm đau, bị tai nạn, bị thương khi thực hiện nhiệm vụ |
Quyết định số 1300/QĐ-UBND ngày 05/7/2204 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 |
Giải quyết chế độ, chính sách cho người tham gia lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở chưa tham gia bảo hiểm xã hội mà bị tai nạn, chết khi thực hiện nhiệm vụ |
Quyết định số 1300/QĐ-UBND ngày 05/7/2204 của Chủ tịch UBND tỉnh |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ
1. Tuyển chọn tổ viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự
(Mã TTHC: 1.012533.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công an cấp xã hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ |
Công an cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Công an cấp xã tập hợp, báo cáo danh sách công dân dự tuyển trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã phê duyệt danh sách công dân dự tuyển và niêm yết công khai danh sách công dân dự tuyển tại trụ sở Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, Công an cấp xã, tại nhà văn hóa và các điểm sinh hoạt cộng đồng trước khi tổ chức họp xét tuyển |
15 ngày |
|
Bước 3 |
Chủ tịch UBND cấp xã quyết định thành lập Hội đồng xét tuyển, tổ chức họp xét tuyển |
|
Không quy định |
Bước 4 |
Công an cấp xã niêm yết công khai Biên bản kết quả xét tuyển tại trụ sở Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, Công an cấp xã, tại nhà văn hóa và các điểm sinh hoạt cộng đồng và thông báo kết quả xét tuyển, thời gian nhận nhiệm vụ đến công dân dự tuyển |
Công an cấp xã |
03 ngày |
Bước 5 |
Trả Kết quả giải quyết TTHC (Thông báo thời gian đến nhận nhiệm vụ trong trường hợp được tuyển chọn) |
UBND cấp xã |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
18 ngày (Không tính thời gian thành lập Hội đồng xét tuyển, tổ chức họp xét tuyển) |
a) Trường hợp đủ điều kiện được hưởng chế độ, chính sách
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến công chức chuyên môn cấp xã |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Công chức chuyên môn cấp xã tiếp nhận, kiểm tra, xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã ký duyệt, chuyển hồ sơ đến Phòng Lao động - Thương binh và xã hội cấp huyện để thẩm định |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1,5 ngày |
Bước 3 |
Phòng Lao động - Thương binh và xã hội tiếp nhận, thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét, ký duyệt |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
05 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện ký duyệt quyết định chi trả kinh phí hỗ trợ khám bệnh, chữa bệnh cho người bị ốm đau, bị tai nạn, bị thương; chuyển kết quả đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã; lưu trữ hồ sơ điện tử |
02 ngày |
|
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết TTHC (Chi trả kinh phí hỗ trợ khám bệnh, chữa bệnh cho người bị ốm đau, bị tai nạn, bị thương) |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã |
03 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
12 ngày |
b) Trường hợp không đủ điều kiện được hưởng chế độ, chính sách
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến công chức chuyên môn cấp xã |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Công chức chuyên môn cấp xã tiếp nhận, kiểm tra, xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã ký duyệt, chuyển hồ sơ đến Phòng Lao động - Thương binh và xã hội cấp huyện để thẩm định |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1,5 ngày |
Bước 3 |
Phòng Lao động - Thương binh và xã hội tiếp nhận, thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét, ký duyệt văn bản trả lời, nêu rõ lý do; lưu trữ hồ sơ điện tử |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
04 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện ký duyệt văn bản trả lời, nêu rõ lý do; chuyển kết quả đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã; lưu trữ hồ sơ điện tử |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
07 ngày |
a) Trường hợp đủ điều kiện được hưởng trợ cấp
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc ) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến công chức chuyên môn cấp xã |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Công chức chuyên môn cấp xã tiếp nhận, kiểm tra, xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã ký duyệt, chuyển hồ sơ đến Phòng Lao động - Thương binh và xã hội cấp huyện để thẩm định |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
02 ngày |
Bước 3 |
Phòng Lao động - Thương binh và xã hội cấp huyện tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét, ký duyệt |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
05 ngày |
Bước 4 |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện ký duyệt quyết định chi trả kinh phí trợ cấp tai nạn (trợ cấp tiền tuất, mai táng phí); chuyển kết quả đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã; lưu trữ hồ sơ điện tử |
02 ngày |
|
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết TTHC (Chi trả trợ cấp tai nạn, trợ cấp tiền tuất, tiền mai táng phí) |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã |
03 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
12 ngày |
b) Trường hợp không đủ điều kiện được hưởng trợ cấp
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc ) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến công chức chuyên môn cấp xã |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Công chức chuyên môn cấp xã tiếp nhận, kiểm tra, xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã ký duyệt, chuyển hồ sơ đến Phòng Lao động - Thương binh và xã hội cấp huyện để thẩm định |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1,5 ngày |
Bước 3 |
Phòng Lao động - Thương binh và xã hội tiếp nhận, thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét, ký duyệt văn bản trả lời, nêu rõ lý do; lưu trữ hồ sơ điện tử |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
04 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện ký duyệt văn bản trả lời, nêu rõ lý do; chuyển kết quả đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã; lưu trữ hồ sơ điện tử |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
07 ngày |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây