Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2024 dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2025 do tỉnh Hậu Giang ban hành
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2024 dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2025 do tỉnh Hậu Giang ban hành
Số hiệu: | 31/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hậu Giang | Người ký: | Trần Văn Huyến |
Ngày ban hành: | 24/07/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 31/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hậu Giang |
Người ký: | Trần Văn Huyến |
Ngày ban hành: | 24/07/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 31/NQ-HĐND |
Hậu Giang, ngày 24 tháng 7 năm 2024 |
VỀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 21
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Chỉ thị số 17/CT-TTg ngày 22 tháng 5 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2025;
Căn cứ Công văn số 4488/BKHĐT-TH ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc xây dựng kế hoạch đầu tư công năm 2025;
Xét Tờ trình số 75/TTr-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về dự thảo Nghị quyết dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2025; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Ngân sách địa phương: 3.631.929 triệu đồng, bao gồm:
a) Vốn xây dựng cơ bản tập trung 865.849 triệu đồng;
b) Đầu tư từ thu tiền sử dụng đất 1.000.000 triệu đồng;
c) Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết 1.649.000 triệu đồng;
d) Đầu tư từ bội chi ngân sách địa phương 117.080 triệu đồng.
2. Ngân sách Trung ương 3.481.360 triệu đồng.
a) Vốn trong nước: 3.352.020 triệu đồng. Trong đó:
- Vốn trong nước đầu tư theo ngành, lĩnh vực: 575.800 triệu đồng.
- Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc, liên kết vùng, đường ven biển, dự án quan trọng khác: 1.018.000 triệu đồng.
- Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia: 93.220 triệu đồng.
- Nguồn tăng thu, cắt giảm, tiết kiệm chi NSTW năm 2021: 1.665.000 triệu đồng.
b) Vốn nước ngoài: 129.340 triệu đồng.
(Chi tiết theo Biểu mẫu số I, II. III, IV, V, VI đính kèm)
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang Khóa X Kỳ họp thứ 21 thông qua và có hiệu lực từ ngày 24 tháng 7 năm 2024./.
|
CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Nghị quyết số: 31/NQ-HĐND ngày 24 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Kế hoạch trung hạn 5 năm giai đoạn 2021 - 2025 Thủ tướng Chính phủ giao |
Kế hoạch trung hạn 5 năm giai đoạn 2021 - 2025 Hội đồng nhân dân tỉnh giao |
Kế hoạch năm 2024 |
Dự kiến Kế hoạch năm 2025 |
Ghi chú |
|
Kế hoạch |
Ước giải ngân từ 01/01/2024 đến 31/12/2024 |
||||||
|
TỔNG SỐ |
18.666.669 |
22.366.806 |
6.651.106 |
6.318.551 |
7.113.289 |
|
A |
VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
8.891.600 |
12.591.737 |
3.239.924 |
3.239.924 |
3.631.929 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- |
Chi xây dựng cơ bản tập trung vốn trong nước |
3.154.957 |
3.154.957 |
581.524 |
581.524 |
865.849 |
|
- |
Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất |
250.000 |
2.750.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
|
- |
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
5.439.643 |
6.358.000 |
1.649.000 |
1.649.000 |
1.649.000 |
|
- |
Đầu tư từ bội chi ngân sách địa phương |
47.000 |
328.780 |
9.400 |
9.400 |
117.080 |
|
B |
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
9.775.069 |
9.775.069 |
3.411.182 |
3.078.627 |
3.481.360 |
|
I |
VỐN TRONG NƯỚC |
9.178.069 |
9.178.069 |
3.405.042 |
3.072.487 |
3.352.020 |
|
1 |
Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực |
4.132.147 |
4.132.147 |
526.800 |
526.800 |
575.800 |
|
2 |
Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc, liên kết vùng, đường ven biển, dự án quan trọng khác |
4.666.000 |
4.666.000 |
2.728.000 |
2.395.445 |
1.018.000 |
|
3 |
Vốn chương trình mục tiêu quốc gia |
379.922 |
379.922 |
100.242 |
100.242 |
93.220 |
|
4 |
Nguồn tăng thu, cắt giảm, tiết kiệm chi NSTW năm 2021 |
|
|
50.000 |
50.000 |
1.665.000 |
|
II |
VỐN NƯỚC NGOÀI |
597.000 |
597.000 |
6.140 |
6.140 |
129.340 |
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2025 VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số: 31/NQ-HĐND ngày 24 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Kế hoạch năm 2024 |
Dự kiến Kế hoạch năm 2025 |
Ghi chú |
||||||||||
Ngân sách địa phương |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Ngân sách địa phương |
||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
||||||||||
Xây dựng cơ bản tập trung |
Xổ số kiến thiết |
Tiền sử dụng đất |
Bội chi ngân sách địa phương |
Xây dựng cơ bản tập trung |
Xổ số kiến thiết |
Tiền sử dụng đất |
Bội chi ngân sách địa phương |
|||||||
|
TỔNG SỐ |
3.239.924 |
3.239.924 |
581.524 |
1.649.000 |
1.000.000 |
9.400 |
3.631.929 |
3.631.929 |
865.849 |
1.813.900 |
1.100.000 |
117.080 |
|
I |
Trả nợ gốc, lãi phí các khoản do chính quyền địa phương vay |
17.400 |
17.400 |
17.400 |
|
|
|
23.100 |
23.100 |
23.100 |
|
|
|
|
II |
Vốn thực hiện các nhiệm vụ và phân bổ cho các dự án |
3.222.524 |
3.222.524 |
564.124 |
1.649.000 |
1.000.000 |
9.400 |
3.608.829 |
3.608.829 |
842.749 |
1.649.000 |
1.000.000 |
117.080 |
|
(Kèm theo Nghị quyết số: 31/NQ-HĐND ngày 24 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Mã dự án |
Thời gian khởi công hoàn thành |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch 5 năm giai đoạn 2021 - 2025 được giao |
Kế hoạch năm 2024 |
Dự kiến Kế hoạch năm 2025 |
Ghi chú |
|||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
Kế hoạch |
Ước giải ngân cả năm 2024 |
||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: Ngân sách Trung ương |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách Trung ương |
||||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
15.345.904 |
13.997.554 |
8.119.124 |
7.745.274 |
3.254.800 |
3.254.800 |
2.922.245 |
2.922.245 |
1.593.800 |
1.593.800 |
|
|
Thực hiện dự án |
|
|
|
15.345.904 |
13.997.554 |
8.119.124 |
7.745.274 |
3.254.800 |
3.254.800 |
2.922.245 |
2.922.245 |
1.593.800 |
1.593.800 |
|
A |
Các hoạt động kinh tế |
|
|
|
15.345.904 |
13.997.554 |
8.119.124 |
7.745.274 |
3.254.800 |
3.254.800 |
2.922.245 |
2.922.245 |
1.593.800 |
1.593.800 |
|
I |
Lĩnh vực giao thông |
|
|
|
14.440.454 |
13.242.254 |
7.243.124 |
6.869.424 |
3.089.239 |
3.089.239 |
2.756.684 |
2.756.684 |
1.507.400 |
1.507.400 |
|
* |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông và nông nghiệp tỉnh |
|
|
|
4.741.141 |
4.367.441 |
3.679.791 |
3.307.091 |
502.497 |
502.497 |
502.497 |
502.497 |
639.400 |
639.400 |
|
|
Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước 31/12/2024 |
|
|
|
405.482 |
401.982 |
405.482 |
401.982 |
56.803 |
56.803 |
56.803 |
56.803 |
- |
- |
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
405.482 |
401.982 |
405.482 |
401.982 |
56.803 |
56.803 |
56.803 |
56.803 |
- |
- |
|
1 |
Đường tỉnh 931 (đoạn từ xã Vĩnh Viễn đến cầu Xẻo Vẹt) |
7865047 |
2021-2024 |
705/QĐ-UBND, 14/4/2021 |
405.482 |
401.982 |
405.482 |
401.982 |
56.803 |
56.803 |
56.803 |
56.803 |
- |
|
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025 |
|
|
|
470.000 |
470.000 |
470.000 |
470.000 |
60.000 |
60.000 |
60.000 |
60.000 |
139.000 |
139.000 |
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
470.000 |
470.000 |
470.000 |
470.000 |
60.000 |
60.000 |
60.000 |
60.000 |
139.000 |
139.000 |
|
1 |
Dự án Đường tỉnh 929 (đoạn từ đường tỉnh 931B đến Quốc lộ 61) |
7901434 |
2022-2025 |
2586/QĐ-UBND 30/12/2021 |
300.000 |
300.000 |
300.000 |
300.000 |
35.000 |
35.000 |
35.000 |
35.000 |
118.500 |
118.500 |
|
2 |
Cải tạo, mở rộng đường tỉnh 925B (đoạn từ xã Vị Thủy đến Vĩnh Thuận Tây) |
7901435 |
2022-2025 |
2646/QĐ-UBND 31/12/2021 |
170.000 |
170.000 |
170.000 |
170.000 |
25.000 |
25.000 |
25.000 |
25.000 |
20.500 |
20.500 |
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2025 |
|
|
|
3.865.659 |
3.495.459 |
2.804.309 |
2.435.109 |
385.694 |
385.694 |
385.694 |
385.694 |
500.400 |
500.400 |
|
|
Dự án nhóm A |
|
|
|
3.269.200 |
2.899.000 |
2.484.309 |
2.115.109 |
282.694 |
282.694 |
282.694 |
282.694 |
450.000 |
450.000 |
|
1 |
Đường tỉnh 926B, tỉnh Hậu Giang kết nối tuyến Quản lộ Phụng Hiệp, tỉnh Sóc Trăng |
7865048 |
2021-2026 |
1942/QĐ-UBND, 14/10/2021 |
1.569.200 |
1.200.000 |
1.569.200 |
1.200.000 |
150.000 |
150.000 |
150.000 |
150.000 |
150.000 |
150.000 |
|
2 |
Cải tạo, nâng cấp, kết nối hệ thống giao thông thủy bộ đường tỉnh 925B và kênh Nàng Mau, tỉnh Hậu Giang |
7865041 |
2022-2027 |
1572/QĐ-UBND, 12/9/2023 |
1.700.000 |
1.699.000 |
915.109 |
915.109 |
132.694 |
132.694 |
132.694 |
132.694 |
300.000 |
300.000 |
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
596.459 |
596.459 |
320.000 |
320.000 |
103.000 |
103.000 |
103.000 |
103.000 |
50.400 |
50.400 |
|
1 |
Dự án Đường tỉnh 927 (đoạn từ ngã ba Vĩnh Tường đến xã Phương Bình) |
7901433 |
2023-2026 |
1415/QĐ-UBND, 18/8/2023 |
330.000 |
330.000 |
200.000 |
200.000 |
65.000 |
65.000 |
65.000 |
65.000 |
50.400 |
50.400 |
|
2 |
Dự án Đường tỉnh 927 (đoạn từ thị trấn Cây Dương đến thành phố Ngã Bảy) |
7901432 |
2023-2026 |
1230/QĐ-UBND, 20/7/2023 |
266.459 |
266.459 |
120.000 |
120.000 |
38.000 |
38.000 |
38.000 |
38.000 |
|
|
|
|
Sở Giao thông vận tải |
|
|
|
9.601.980 |
8.778.480 |
3.466.000 |
3.466.000 |
2.578.000 |
2.578.000 |
2.245.445 |
2.245.445 |
868.000 |
868.000 |
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2025 |
|
|
|
9.601.980 |
8.778.480 |
3.466.000 |
3.466.000 |
2.578.000 |
2.578.000 |
2.245.445 |
2.245.445 |
868.000 |
868.000 |
|
|
Dự án nhóm A |
|
|
|
9.601.980 |
8.778.480 |
3.466.000 |
3.466.000 |
2.578.000 |
2.578.000 |
2.245.445 |
2.245.445 |
868.000 |
868.000 |
|
1 |
Dự án thành phần 3 thuộc Dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Châu Đốc - Cần Thơ - Sóc Trăng giai đoạn 1 |
7991278 |
2023-2027 |
2248/QĐ-UBND, 30/12/2022; 1311/QĐ-UBND, 02/8/2023 |
9.601.980 |
8.778.480 |
3.466.000 |
3.466.000 |
2.578.000 |
2.578.000 |
2.245.445 |
2.245.445 |
868.000 |
868.000 |
|
** |
UBND huyện Phụng Hiệp |
|
|
|
97.333 |
96.333 |
97.333 |
96.333 |
8.742 |
8.742 |
8.742 |
8.742 |
- |
- |
|
|
Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước 31/12/2024 |
|
|
|
97.333 |
96.333 |
97.333 |
96.333 |
8.742 |
8.742 |
8.742 |
8.742 |
- |
- |
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
97.333 |
96.333 |
97.333 |
96.333 |
8.742 |
8.742 |
8.742 |
8.742 |
- |
- |
|
1 |
Nâng cấp mở rộng đường tỉnh 927 (đoạn từ xã Phương Bình đến thị trấn Cây Dương) |
7791740 |
2021-2024 |
1896/QĐ-UBND, 29/10/2019; 2329/QĐ-UBND, 04/12/2020 |
97.333 |
96.333 |
97.333 |
96.333 |
8.742 |
8.742 |
8.742 |
8.742 |
- |
- |
|
II |
Lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
|
439.450 |
289.450 |
410.000 |
410.000 |
64.950 |
64.950 |
64.950 |
64.950 |
35.500 |
35.500 |
|
* |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông và nông nghiệp tỉnh |
|
|
|
200.000 |
200.000 |
200.000 |
200.000 |
40.000 |
40.000 |
40.000 |
40.000 |
35.500 |
35.500 |
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025 |
|
|
|
200.000 |
200.000 |
200.000 |
200.000 |
40.000 |
40.000 |
40.000 |
40.000 |
35.500 |
35.500 |
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
200.000 |
200.000 |
200.000 |
200.000 |
40.000 |
40.000 |
40.000 |
40.000 |
35.500 |
35.500 |
|
1 |
Kè chống sạt lở kênh xáng Xà No giai đoạn 3 |
7865045 |
2022-2025 |
2628/QĐ-UBND 31/12/2021 |
200.000 |
200.000 |
200.000 |
200.000 |
40.000 |
40.000 |
40.000 |
40.000 |
35.500 |
35.500 |
|
* |
Khu Bảo tồn thiên nhiên Lung Ngọc Hoàng |
|
|
|
60.000 |
60.000 |
60.000 |
60.000 |
15.000 |
15.000 |
15.000 |
15.000 |
- |
- |
|
|
Dự án khởi công mới năm 2022 |
|
|
|
60.000 |
60.000 |
60.000 |
60.000 |
15.000 |
15.000 |
15.000 |
15.000 |
- |
- |
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
60.000 |
60.000 |
60.000 |
60.000 |
15.000 |
15.000 |
15.000 |
15.000 |
- |
- |
|
1 |
Dự án di dời dân từ khu bảo vệ nghiêm ngặt ra khu sản xuất của Khu Bảo tồn thiên nhiên Lung Ngọc Hoàng, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang |
7915992 |
2022-2025 |
1698/QĐ-UBND, 06/9/2021 |
60.000 |
60.000 |
60.000 |
60.000 |
15.000 |
15.000 |
15.000 |
15.000 |
- |
- |
|
** |
Công ty Phát triển hạ tầng Khu công nghiệp Hậu Giang |
|
|
|
179.450 |
29.450 |
150.000 |
150.000 |
9.950 |
9.950 |
9.950 |
9.950 |
- |
- |
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025 |
|
|
|
179.450 |
29.450 |
150.000 |
150.000 |
9.950 |
9.950 |
9.950 |
9.950 |
- |
- |
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
179.450 |
29.450 |
150.000 |
150.000 |
9.950 |
9.950 |
9.950 |
9.950 |
- |
- |
|
1 |
Khu tái định cư Đông Phú phục vụ Khu công nghiệp Sông Hậu |
7903977 |
2022-2025 |
50/QĐ-UBND, 10/01/2022; 1675/QĐ-UBND, 29/9/2022; 983/QĐ-UBND, 14/6/2023 |
179.450 |
29.450 |
150.000 |
150.000 |
9.950 |
9.950 |
9.950 |
9.950 |
- |
- |
|
III |
Lĩnh vực Khu công nghiệp và khu kinh tế |
|
|
|
466.000 |
465.850 |
466.000 |
465.850 |
100.611 |
100.611 |
100.611 |
100.611 |
50.900 |
50.900 |
|
* |
Công ty Phát triển hạ tầng Khu công nghiệp Hậu Giang |
|
|
|
236.000 |
236.000 |
236.000 |
236.000 |
60.000 |
60.000 |
60.000 |
60.000 |
50.900 |
50.900 |
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025 |
|
|
|
236.000 |
236.000 |
236.000 |
236.000 |
60.000 |
60.000 |
60.000 |
60.000 |
50.900 |
50.900 |
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
236.000 |
236.000 |
236.000 |
236.000 |
60.000 |
60.000 |
60.000 |
60.000 |
50.900 |
50.900 |
|
1 |
Hoàn chỉnh hạ tầng Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh và Khu công nghiệp Sông Hậu |
7903978 |
2022-2025 |
61/QĐ-UBND, 10/01/2022 |
136.000 |
136.000 |
136.000 |
136.000 |
40.000 |
40.000 |
40.000 |
40.000 |
45.950 |
45.950 |
|
2 |
Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng cụm Công nghiệp tập trung Phú Hữu A giai đoạn 3 |
7903976 |
2022-2025 |
2647/QĐ-UBND 31/12/2021 |
100.000 |
100.000 |
100.000 |
100.000 |
20.000 |
20.000 |
20.000 |
20.000 |
4.950 |
4.950 |
|
** |
Ban Quản lý Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Hậu Giang |
|
|
|
230.000 |
229.850 |
230.000 |
229.850 |
40.611 |
40.611 |
40.511 |
40.611 |
- |
- |
|
|
Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước 31/12/2024 |
|
|
|
230.000 |
229.850 |
230.000 |
229.850 |
40.611 |
40.611 |
40.611 |
40.611 |
- |
- |
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
230.000 |
229.850 |
230.000 |
229.850 |
40.611 |
40.611 |
40.611 |
40.611 |
- |
- |
|
1 |
Đầu tư xây dựng Cầu số 1, đường số 5 và đường số 1 thuộc Khu Trung tâm Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Hậu Giang |
7864197 |
2021-2024 |
713/QĐ-UBND, 14/4/2021 |
230.000 |
229.850 |
230.000 |
229.850 |
40.611 |
40.611 |
40.611 |
40.611 |
- |
|
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2025 VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Nghị quyết số: 31/NQ-HĐND ngày 24 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Kế hoạch năm trung hạn 5 năm giai đoạn 2021 - 2025 |
Kế hoạch năm 2024 |
Ước giải ngân cả năm 2024 |
Dự kiến Kế hoạch năm 2025 |
Ghi chú |
||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
|||
Chương trình mục tiêu quốc gia |
Chương trình mục tiêu quốc gia |
Chương trình mục tiêu quốc gia |
Chương trình mục tiêu quốc gia |
|||||||
|
TỔNG SỐ |
379.922 |
379.922 |
100.242 |
100.242 |
100.242 |
100.242 |
93.220 |
93.220 |
|
I |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
9.754 |
9.754 |
3.569 |
3.569 |
3.569 |
3.569 |
2.370 |
2.370 |
|
II |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
49.248 |
49.248 |
13.763 |
13.763 |
13.763 |
13.763 |
13.710 |
13.710 |
|
III |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
320.920 |
320.920 |
82.910 |
82.910 |
82.910 |
82.910 |
77.140 |
77.140 |
|
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG TĂNG THU, TIẾT KIỆM CHI NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số: 31/NQ-HĐND ngày 24 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt |
Danh mục dự án |
Mã dự án |
Mã ngành kinh tế (loại, khoản) |
Thời gian khởi công và hoàn thành |
Quyết định đầu tư |
Năm 2024 |
Dự kiến kế hoạch năm 2025 |
Ghi chú |
||||||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Kế hoạch |
Ước giải ngân cả năm 2024 |
|||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Tổng số |
||||||||
Tổng số |
Trong đó: Chuẩn bị đầu tư |
|||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
9.601.980 |
1.715.000 |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
1.665.000 |
|
|
A |
LĨNH VỰC KINH TẾ |
|
|
|
|
9.601.980 |
1.715.000 |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
1.665.000 |
|
|
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2025 |
|
|
|
|
9.601.980 |
1.715.000 |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
1.665.000 |
|
|
1 |
Dự án thành phần 3 thuộc Dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Châu Đốc - Cần Thơ - Sóc Trăng giai đoạn 1 |
7991278 |
292 |
2022-2027 |
2248/QĐ-UBND, 30/12/2022; 1311/QĐ-UBND, 02/8/2023 |
9.601.980 |
1.715.000 |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
1.665.000 |
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số: 31/NQ-HĐND ngày 24 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Mã dự án |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch trung hạn giai (đoạn 2021 - 2025 |
Kế hoạch năm 2024 |
Mức giải ngân từ 01/01/2024 đến 31/12/2024 |
Kế hoạch năm 2025 |
Ghi chú |
||||||||||||
Số quyết định |
TMĐT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
|||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) đưa vào cân đối NSTW |
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) Dựa vào cân đối NSTW |
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) Dựa vào cân đối NSTW |
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) Dựa vào cân đối NSTW |
Vốn viện trợ không hoàn lại |
|||||||||||||
NSĐP |
Vốn viện trợ không hoàn lại |
Vay lại |
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định) |
NSĐP |
NSTW |
|||||||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
1.303.201 |
409.523 |
40.872 |
390.262 |
462.544 |
241.829 |
169.547 |
- |
36.141 |
6.140 |
6.140 |
6.140 |
6.140 |
129.340 |
117.080 |
12.260 |
|
I |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
|
|
1.211.372 |
389.976 |
40.872 |
390.262 |
390.262 |
150.000 |
150.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
129.340 |
117.080 |
12.260 |
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2025 |
|
|
1.211.372 |
389.976 |
40.872 |
390.262 |
390.262 |
150.000 |
150.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
129.340 |
117.080 |
12.260 |
|
1 |
Dự án Phát triển đô thị xanh thích ứng với biến đổi khí hậu thành phố Ngã Bảy, tỉnh Hậu Giang |
|
1933/QĐ-UBND, 09/11/2023 |
1.211.372 |
389.976 |
40.872 |
390.262 |
390.262 |
150.000 |
150.000 |
|
|
- |
|
- |
|
129.340 |
117.080 |
12.260 |
|
II |
Sở Y tế |
|
|
91.829 |
19.547 |
|
|
72.282 |
91.829 |
19.547 |
- |
36.141 |
6.140 |
6.140 |
6.140 |
6.140 |
- |
- |
- |
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2024 |
|
|
91.829 |
19.547 |
|
|
72.282 |
91.829 |
19.547 |
- |
36.141 |
6.140 |
6.140 |
6.140 |
6.140 |
- |
- |
- |
|
1 |
Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở - Dự án thành phần tỉnh Hậu Giang |
7848487 |
501/QĐ-UBND 29/3/2019 |
91.829 |
19.547 |
|
|
72.282 |
91.829 |
19.547 |
|
36.141 |
6.140 |
6.140 |
6.140 |
6.140 |
- |
|
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây