Nghị quyết 100/NQ-HĐND thông qua danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ (bổ sung) năm 2024 trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Nghị quyết 100/NQ-HĐND thông qua danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ (bổ sung) năm 2024 trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Số hiệu: | 100/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Giang | Người ký: | Thào Hồng Sơn |
Ngày ban hành: | 10/07/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 100/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Giang |
Người ký: | Thào Hồng Sơn |
Ngày ban hành: | 10/07/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 100/NQ-HĐND |
Hà Giang, ngày 10 tháng 7 năm 2024 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 17
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 12/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất và Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 58/TTr-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2024 của UBND tỉnh Hà Giang về Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ (bổ sung) năm 2024 trên địa bàn tỉnh Hà Giang; Báo cáo thẩm tra số: 58/BC-KTNS ngày 07 tháng 7 năm 2024, của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; Ý kiến thảo luận, kết quả biểu quyết của các Đại biểu HĐND tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất bao gồm: 13 công trình, dự án; diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa là 44.902m2 và đất rừng phòng hộ là 130 m2 của các huyện, thành phố.
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo Nghị quyết này).
1. Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo quy định của pháp luật.
2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang Khóa XVIII, Kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 10 tháng 7 năm 2024 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
THEO ĐIỂM B KHOẢN 1 ĐIỀU 58 LUẬT ĐẤT ĐAI ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ (BỔ SUNG)
NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 100/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)
Số TT |
Tên dự án, công trình |
Vị trí thực hiện công trình, dự án |
Diện tích đất thực hiện công trình, dự án (m2) |
Chia ra các loại đất |
Văn bản pháp lý có liên quan (số QĐ phê duyệt, giấy chứng nhận đầu tư...) |
Ghi chú |
||
Diện tích đất trồng lúa (m2) |
Diện tích đất rừng đặc dụng (m2) |
Diện tích đất rừng PH (m2) |
||||||
|
Tổng |
14 |
411.797 |
44.902 |
|
130 |
|
|
1 |
19.930 |
6.467 |
|
|
|
|
||
1 |
Cơ sở làm việc Công an thành phố Hà Giang thuộc Công an tỉnh Hà Giang |
Thôn Mè Thượng, xã Phương Thiện. Xác định theo bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của TP. Hà Giang (Mã đất QH: CAN) |
19.930 |
6.467 |
|
|
Công văn số 1124/CAT-HC ngày 15/5/2024 của CA tỉnh vv đăng ký DM thu hồi đất, CMĐSDĐ; Thông báo số 9895/TB.... ngày 31/12/2023 của Cục Kế hoạch và Tài chính Bộ Công an về việc thông báo kế hoạch vốn xây dựng trong ngân sách an ninh năm 2024 |
Đã có KHSD đất năm 2024 |
1 |
48.000 |
2.400 |
|
|
|
|
||
1 |
Mở mới đường từ thôn Sủa Pả xã Phố Cáo đia xã Phố là |
xã Phố Cáo, xã Phố là. Xác định theo bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Đồng Văn (Mã đất QH: DGT) |
48.000 |
2.400 |
|
|
QĐ số 9968/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND huyện Đồng Văn, V/v giao kế hoạch đầu tư vốn 03 chương trình MTQG năm 2023 |
Có KHSD đất năm 2024 |
4 |
13.379 |
2.172 |
|
130 |
|
|
||
1 |
Xây dựng đường dây 110kV Tân Lập- Hoàng Su Phì và Trạm biến áp 110kV Hoàng Su Phì (Địa phận: huyện Hoàng Su Phì) |
Các xã: Ngàm Đăng Vài, Bản Luốc, Nậm Dịch, Nậm Ty. Xác định theo bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Hoàng Su Phì (Mã đất QH: DNL) |
12.909 |
2.172 |
|
|
Quyết định số 2109/QĐ-UBND ngày 26/10/2023 của UBND tỉnh, V/v chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư |
Đã có KHSD đất năm 2024 |
2 |
Cấp điện sinh hoạt cho thôn Lùng Cẩu, xã Bản Máy, huyện Hoàng Su Phì. Hạng mục: Đường dây 35kV + TBA 100kVA và đường dây 0,4kV |
Xã Bản Máy. Xác định theo bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Hoàng Su Phì (Mã đất QH: DNL) |
130 |
|
|
30 |
Quyết định số 2561/QĐ-UBND ngày 28/7/2023 của UBND huyện Hoàng Su Phì về việc phân bổ, giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện các Chương trình MTQG trên địa bàn huyện Hoàng Su Phì năm 2023 (lần 2) |
Đã có KHSD đất năm 2024 |
3 |
Cấp điện sinh hoạt cho Cụm Lao Sán, thôn Bản Pắng, xã Bản Máy, huyện Hoàng Su Phì. Hạng mục: Đường dây 35kV + TBA 100kVA và đường dây 0,4kV |
Xã Bản Máy. Xác định theo bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Hoàng Su Phì (Mã đất QH:DNL) |
170 |
|
|
50 |
Quyết định số 2561/QĐ-UBND ngày 28/7/2023 của UBND huyện Hoàng Su Phì về việc phân bổ, giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện các Chương trình MTQG trên địa bàn huyện Hoàng Su Phì năm 2023 (lần 2) |
Đã có KHSD đất năm 2024 |
4 |
Cấp điện sinh hoạt cho thôn Cáo Phìn, xã Thèn Chu Phìn, huyện Hoàng Su Phì. Hạng mục: Đường dây 35kV + TBA 100kVA và đường dây 0,4kV |
Xã Thèn Chu Phìn. Xác định theo bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Hoàng Su Phì (Mã đất QH:DNL) |
170 |
|
|
50 |
Quyết định số 2561/QĐ-UBND ngày 28/7/2023 của UBND huyện Hoàng Su Phì về việc phân bổ, giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện các Chương trình MTQG trên địa bàn huyện Hoàng Su Phì năm 2023 (lần 2) |
Đã có KHSD đất năm 2024 |
1 |
16 |
16 |
|
|
|
|
||
1 |
Nâng cao ổn định lưới điện trung hạ thế khu vực huyện Quang Bình năm 2020 |
Xã Bằng Lang. Xác định theo bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Quang Bình (Mã đất QH:DNL) |
16 |
16 |
|
|
QĐ 2648/QĐ-EVNNPC ngày 30/8/2019 của tổng công ty điện lực Miền Bắc; QĐ số 1546/QĐ-PCHG ngày 28/10/2019 của công ty điện lực Hà Giang về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Nâng cao ổn định lưới điện trung hạ thế khu vực huyện Quang Bình năm 2020 |
DA đã có trong KHSD đất năm 2024 |
6 |
330.472 |
343.847 |
|
|
|
|
||
1 |
Xây dựng khu liên hợp thể thao, sân vận động huyện Bắc Quang |
Xã Quang Minh, Thị trấn Việt Quang. Xác định theo bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Bắc Quang (Mã đất QH:DTT) |
145.052 |
3.531 |
|
|
Quyết định số 3657/QĐ-UBND ngày 08/5/2023 của UBND huyện về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện các Chương trình MTQG trên địa bàn huyện Bắc Quang năm 2023 (lần 2) |
Đã có KHSD đất năm 2024 |
2 |
Cải tạo lưới điện 35kV lộ 372 sau TBA 110kV Bắc Quang |
Các xã, thị trấn: Vĩnh Tuy, Vĩnh Hảo, Quang Minh, Hùng An. Xác định theo bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Bắc Quang (Mã đất QH:DNL) |
750 |
23 |
|
|
Quyết định số 1735/QĐ-EVNNPC ngày 13/7/2021 của Tổng Cty Điện lực Miền Bắc về việc duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD bổ sung năm 2021 cho Công ty Điện lực Hà Giang |
Đã có KHSD đất năm 2024 |
3 |
Dự án Xây dựng đường dây 110kV Tân Lập - Hoàng Su Phì và Trạm biến áp 110kV Hoàng Su Phì, tỉnh Hà Giang |
Xã Tân Lập, huyện Bắc Quang. Xác định theo bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Bắc Quang (Mã đất QH:DNL) |
2.081 |
1.176 |
|
|
Quyết định số 2109/QĐ-UBND ngày 26/10/2023 của UBND tỉnh Hà Giang Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận Nhà đầu tư |
Có KHSD đất năm 2024 |
4 |
Xây dựng, cải tạo, nâng cấp lưới điện khu vực huyện Bắc Quang năm 2024 |
Các xã, thị trấn: Việt Quang, Việt Vinh, Vĩnh Phúc, Tân Quang, huyện Bắc Quang. Xác định theo bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Bắc Quang (Mã đất QH:DNL) |
184 |
94 |
- |
|
Quyết định số 1301/QĐ-EVNNPC ngày 15/6/2023 của Tổng Cty Điện lực Miền Bắc về việc duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD năm 2024 cho Công ty Điện lực Hà Giang |
Có KHSD đất năm 2024 |
5 |
Thủy điện Tân Lập 1 |
Xã Tân Lập, huyện Bắc Quang. Xác định theo bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Bắc Quang (Mã đất QH:DNL) |
167.000 |
27.000 |
|
|
Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận Nhà đầu tư số 1252/QĐ-UBND ngày 29/6/2021 của UBND tỉnh Hà Giang; Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Mã số dự án: 1475647766 do Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp ngày 30/6/2021 |
Có KHSD đất năm 2024 |
6 |
Đường dây 110kV Tân Lập - TBA 220kV Bắc Quang |
Các xã: Tân Lập, Việt Vinh, Tân Quang, Quang Minh và Hùng An. Xác định theo bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Bắc Quang (Mã đất QH:DNL) |
15.405 |
2.024 |
|
|
Công văn số 144/UBND-KTTH ngày 16/01/2023 của UBND tỉnh Hà Giang về việc thỏa thuận phương án tuyến đường dây 110kV Tân Lập - TBA 220kV Bắc Quang |
Đã có KHSD đất năm 2024 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây