Quyết định 1258/QĐ-UBND duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ (lần 2)
Quyết định 1258/QĐ-UBND duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ (lần 2)
Số hiệu: | 1258/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Thọ | Người ký: | Phan Trọng Tấn |
Ngày ban hành: | 05/07/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1258/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Thọ |
Người ký: | Phan Trọng Tấn |
Ngày ban hành: | 05/07/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1258/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 5 tháng 7 năm 2024 |
V/V DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN ĐOAN HÙNG, TỈNH PHÚ THỌ (LẦN 2)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019; Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014, Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017, Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 và Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ về việc thông qua Danh mục các dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận; danh mục các dự án chuyển tiếp tại Nghị quyết số 10/2019/NQ-HĐND ngày 26/8/2019, Nghị quyết số 12/2019/NQ-HĐND ngày 14/11/2019, Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh; danh mục các dự án điều chỉnh, bổ sung tại các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh đang còn hiệu lực; danh mục các dự án thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ chấp thuận;
Căn cứ Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND ngày 07/4/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ thông qua danh mục các dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia công cộng phải thu hồi đất; danh mục các dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích đất trồng lúa thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh chấp thuận; danh mục các dự án chuyển tiếp tại Nghị quyết số 02/2020NQ-HĐND ngày 04/3/2020 của HĐND tỉnh; danh mục các dự án điều chỉnh, bổ sung tại các Nghị quyết của HĐND tỉnh đang còn hiệu lực; danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa thuộc thẩm quyền Thủ tướng Chính phủ chấp thuận;
Căn cứ Nghị quyết số 01/2024/NQ-HĐND ngày 04/6/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ thông qua danh mục các dự án thu hồi đất; danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh chấp thuận; danh mục các dự án chuyển tiếp tại Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 của HĐND tỉnh; danh mục các dự án điều chỉnh, bổ sung tại các Nghị quyết của HĐND tỉnh đang còn hiệu lực;
Căn cứ Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 22/01/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất 2024 huyện Đoan Hùng; Quyết định số 751/QĐ- UBND ngày 17/4/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất 2024 huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ (lần 1);
Theo đề nghị của UBND huyện Đoan Hùng (Tờ trình số 968/TTr-UBND ngày 21/6/2024) và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 296/TTr-TNMT ngày 03/7/2024).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ (lần 2) với các nội dung chủ yếu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất:
- Diện tích đất nông nghiệp là 25.201,36 ha, giảm so với Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt là 3,64 ha. Cụ thể:
+ Diện tích đất trồng lúa là 3.890,34 ha, giảm 3,44 ha.
+ Diện tích đất trồng cây hàng năm khác là 926,86 ha, giảm 0,01 ha;
+ Diện tích đất trồng cây lâu năm là 7.051,82 ha, giảm 1,35 ha;
+ Diện tích đất rừng sản xuất là 12.115,47 ha, tăng 1,24 ha;
+ Diện tích đất nuôi trồng thủy sản là 313,44 ha, giảm 0,16 ha.
- Diện tích đất phi nông nghiệp là 5.000,20 ha, tăng so với Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt là 3,64 ha.
+ Đất giao thông là 1.462,10 ha, tăng 0,74 ha;
+ Đất thủy lợi là 205,23 ha, giảm 0,27 ha;
+ Đất cơ sở tôn giáo là 16,50 ha, tăng 0,18 ha;
+ Đất ở tại nông thôn là 799,10 ha, tăng 2,67 ha;
+ Đất xây dựng trụ sở cơ quan là 20,97 ha, tăng 0,40 ha.
Chỉ tiêu các loại đất khác giữ nguyên theo Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Đoan Hùng đã được UBND tỉnh phê duyệt.
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích Kế hoạch đã được phê duyệt (ha) |
Diện tích điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch (ha) |
So sánh tăng, giảm (ha) |
I |
LOẠI ĐẤT |
|
30.285,21 |
30.285,21 |
0,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
25.205,00 |
25.201,36 |
-3,64 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.893,78 |
3.890,34 |
-3,44 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
2.739,20 |
2.736,73 |
-2,47 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
926,87 |
926,86 |
-0,01 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
7.053,09 |
7.051,82 |
-1,35 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
265,01 |
265,01 |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
606,81 |
606,81 |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
12.114,23 |
12.115,47 |
1,24 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
313,60 |
313,44 |
-0,16 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
31,61 |
31,61 |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.996,56 |
5.000,20 |
3,64 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
267,95 |
267,95 |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
25,99 |
25,99 |
- |
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
179,82 |
179,82 |
- |
2.4 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
22,31 |
22,31 |
- |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
79,05 |
79,05 |
- |
2.6 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
35,42 |
35,42 |
- |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.951,08 |
1.951,73 |
0,65 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.461,36 |
1.462,10 |
0,74 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
205,50 |
205,23 |
-0,27 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
1,99 |
1,99 |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
21,63 |
21,63 |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
69,29 |
69,29 |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
13,65 |
13,65 |
- |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
13,55 |
13,55 |
- |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
1,53 |
1,53 |
- |
- |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
3,56 |
3,56 |
- |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
5,88 |
5,88 |
- |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
16,32 |
16,50 |
0,18 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
128,55 |
128,55 |
- |
- |
Đất chợ |
DCH |
8,27 |
8,27 |
- |
2.8 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
24,33 |
24,33 |
- |
2.9 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
0,93 |
0,93 |
- |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
796,51 |
799,10 |
2,67 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
46,63 |
46,63 |
- |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
20,57 |
20,97 |
0,40 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
22,95 |
22,95 |
- |
2.14 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
5,56 |
5,56 |
- |
2.15 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.175,06 |
1.175,06 |
- |
2.16 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
331,23 |
331,23 |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
83,65 |
83,65 |
0,00 |
2. Danh mục các công trình, dự án điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Đoan Hùng
Tổng số có 06 công trình, dự án, trong đó: 04 công trình, dự án bổ sung mới và 02 công trình, dự án điều chỉnh.
(Chi tiết theo phụ biểu số 02 kèm theo Quyết định).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Đoan Hùng theo quy định; tham mưu thực hiện việc thu hồi, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh quyết định theo Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. UBND huyện Đoan Hùng có trách nhiệm:
- Tổ chức công bố công khai điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất; đôn đốc chỉ đạo tổ chức triển khai thực hiện tốt nội dung điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng nội dung điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt;
- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
(Kèm theo Quyết định số: 1258/QĐ-UBND ngày 5 tháng 7 năm 2024 của UBND tỉnh Phú Thọ)
STT |
Tên dự án |
Địa điểm |
Chủ đầu tư |
Tổng diện tích (ha) |
Sử dụng vào các loại đất |
Căn cứ pháp lý |
||||||||
LUC |
LUK |
HNK |
CLN |
RSX |
NTS |
ONT |
DGT |
DTL |
||||||
A |
Các công trình bổ sung mới |
2,90 |
1,16 |
0,90 |
0,27 |
0,33 |
- |
- |
- |
0,21 |
0,03 |
|
||
1 |
Đất ở tại nông thôn |
2,32 |
0,85 |
0,90 |
0,06 |
0,33 |
- |
- |
- |
0,18 |
- |
|
||
1.1 |
Khu dân cư nông thôn mới |
Xã Vân Du |
UBND huyện Đoan Hùng |
2,05 |
0,85 |
0,90 |
0,06 |
0,06 |
|
|
|
0,18 |
|
Nghị quyết số 01/2024/NQ-HĐND ngày 04/6/2024 của HĐND tỉnh |
1.2 |
Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn |
Xã Minh Tiến 0,07 ha; xã Tiêu Sơn 0,18 ha; xã Ngọc Quan 0,05 ha; xã Chí Đám 0,05 ha |
Hộ gia đình, cá nhân |
0,35 |
|
|
|
0,35 |
|
|
|
|
|
Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021 - 2030 huyện Đoan Hùng |
2 |
Đất xây dựng cơ sở tôn giáo |
0,18 |
- |
- |
0,18 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
||
2.1 |
Nhà thờ Vân Tập |
Xã Hợp Nhất |
Toà Giám mục Bắc Ninh |
0,18 |
|
|
0,18 |
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 01/2024/NQ-HĐND ngày 04/6/2024 của HĐND tỉnh |
3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
0,40 |
0,31 |
- |
0,03 |
- |
- |
- |
- |
0,03 |
0,03 |
|
||
3.1 |
Xây dựng trụ sở làm việc công an xã |
Xã Bằng Luân |
UBND huyện Đoan Hùng |
0,40 |
0,31 |
|
0,03 |
|
|
|
|
0,03 |
0,03 |
Nghị quyết số 01/2024/NQ-HĐND ngày 04/6/2024 của HĐND tỉnh |
B |
Công trình, dự án điều chỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
I |
Dự án kế hoạch được duyệt |
48,40 |
8,20 |
- |
0,70 |
11,70 |
23,98 |
1,18 |
1,62 |
0,76 |
0,26 |
|
||
1 |
Đất ở tại nông thôn |
2,40 |
2,10 |
- |
0,30 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
||
1.1 |
Khu dân cư nông thôn mới khu Làng Đầm (giao đất cho nhân dân làm nhà ở) |
Khu 4, xã Ngọc Quan |
UBND huyện Đoan Hùng |
2,40 |
2,10 |
|
0,30 |
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐNĐ ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
2 |
Đất cụm công nghiệp |
46,00 |
6,10 |
- |
0,40 |
11,70 |
23,98 |
1,18 |
1,62 |
0,76 |
0,26 |
|
||
1.2 |
Cụm công nghiệp Ngọc Quan, huyện Đoan Hùng |
Xã Ngọc Quan, Đoan Hùng |
Công ty Cổ phần CMC |
46,00 |
6,10 |
|
0,40 |
11,70 |
23,98 |
1,18 |
1,62 |
0,76 |
0,26 |
Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐNĐ ngày 07/4/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
II |
Dự án sau điều chỉnh (loại đất) |
49,10 |
9,51 |
0,07 |
0,44 |
12,64 |
22,74 |
1,34 |
0,80 |
1,06 |
0,50 |
|
||
1 |
Đất ở tại nông thôn |
3,10 |
2,20 |
0,07 |
0,15 |
0,45 |
- |
- |
- |
0,05 |
0,18 |
|
||
1.1 |
Khu dân cư nông thôn mới (giao đất cho nhân dân làm nhà ở) |
Khu Cây Quân, khu 6, xã Ngọc Quan |
UBND huyện Đoan Hùng |
3,10 |
2,20 |
0,07 |
0,15 |
0,45 |
|
|
|
0,05 |
0,18 |
Nghị quyết số 01/2024/NQ-HĐND ngày 04/6/2024 của HĐND tỉnh |
2 |
Đất cụm công nghiệp |
46,00 |
7,31 |
- |
0,29 |
12,19 |
22,74 |
1,34 |
0,80 |
1,01 |
0,32 |
|
||
1.2 |
Cụm công nghiệp Ngọc Quan, huyện Đoan Hùng |
Xã Ngọc Quan, Đoan Hùng |
Công ty Cổ phần CMC |
46,00 |
7,31 |
|
0,29 |
12,19 |
22,74 |
1,34 |
0,80 |
1,01 |
0,32 |
Nghị quyết số 01/2024/NQ-HĐND ngày 04/6/2024 của HĐND tỉnh |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây