Nghị quyết 50/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 80/NQ-HĐND về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2024 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
Nghị quyết 50/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 80/NQ-HĐND về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2024 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
Số hiệu: | 50/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Khánh Hòa | Người ký: | Trần Mạnh Dũng |
Ngày ban hành: | 12/07/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 50/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Khánh Hòa |
Người ký: | Trần Mạnh Dũng |
Ngày ban hành: | 12/07/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 50/NQ-HĐND |
Khánh Hòa, ngày 12 tháng 7 năm 2024 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ Ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Xét Báo cáo số 213/BC-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 109/BC-BKTNS ngày 09 tháng 7 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
II. Chi ngân sách địa phương |
: |
17.196.618 triệu đồng |
1. Chi đầu tư phát triển |
: |
7.514.126 triệu đồng |
Trong đó: Chi đầu tư từ nguồn bội chi |
: |
895.600 triệu đồng |
2. Chi thường xuyên |
: |
9.018.059 triệu đồng |
3. Chi trả nợ lãi vay |
: |
20.000 triệu đồng |
4. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
: |
1.170 triệu đồng |
5. Dự phòng chi |
: |
277.597 triệu đồng |
6. Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương |
: |
73.101 triệu đồng |
7. Chi Chương trình MTQG |
: |
292.565 triệu đồng |
Các phụ lục điều chỉnh (Phụ lục số 01, 02, 03 đính kèm)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa khóa VII, nhiệm kỳ 2021 - 2026, Kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 12 tháng 7 năm 2024./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN NĂM 2023 |
ƯỚC THỰC HIỆN NĂM 2023 |
DỰ TOÁN NĂM 2024 |
SO SÁNH% |
|
Tuyệt đối |
Tương đối |
|||||
A |
TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
14.021.810 |
18.092.770 |
16.301.018 |
2.279.208 |
116,25 |
I |
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp |
11.881.637 |
13.660.651 |
13.032.040 |
1.150.403 |
109,68 |
1 |
Các khoản thu NSĐP hưởng 100% |
2.766.100 |
4.729.721 |
3.850.600 |
1.084.500 |
139,21 |
2 |
Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ % |
9.115.537 |
8.930.930 |
9.181.440 |
65.903 |
100.72 |
II |
Bổ sung từ ngân sách Trung ương |
2.140.173 |
2.142.256 |
2.389.431 |
249.258 |
111.65 |
1 |
Bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn trong nước |
1.887.511 |
1.889.594 |
2.342.431 |
454.920 |
124,10 |
2 |
Bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn ngoài nước |
252.662 |
252.662 |
47.000 |
-205.662 |
|
III |
Nguồn tăng thu |
|
296.346 |
130.000 |
130.000 |
|
IV |
Nguồn tiết kiệm chi |
|
400.025 |
160.000 |
160.000 |
|
V |
Thu kết dư |
|
0 |
0 |
0 |
|
VI |
Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang |
|
1.183.538 |
|
0 |
|
VII |
Nguồn cải cách tiền lương |
|
239.497 |
589.547 |
589.547 |
|
VIII |
Nguồn NS cấp dưới nộp lên |
|
170.457 |
|
0 |
|
B |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
15.241.110 |
17.378.251 |
17.196.618 |
1.955.508 |
112,83 |
I |
Chi cân đối ngân sách địa phương |
14.893.731 |
17.030.638 |
16.904.053 |
2.010322 |
113,50 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
6.578.268 |
8.286.938 |
7.514.126 |
935.858 |
114,23 |
2 |
Chi thường xuyên |
8.065.134 |
8.575.480 |
9.018.059 |
952.925 |
111,82 |
3 |
Chi trả lãi vay các khoản do chính quyền địa phương vay |
11.526 |
11.526 |
20.000 |
8.474 |
173,52 |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.170 |
16.170 |
1.170 |
0 |
100,00 |
5 |
Dự phòng chi |
237.633 |
|
277.597 |
39.964 |
|
6 |
Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương |
0 |
140.524 |
73.101 |
73.101 |
|
7 |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
|
|
0 |
|
II |
Chi các Chương trình mục tiêu |
347.379 |
347.613 |
292.565 |
-54.814 |
84,22 |
1 |
Chi các chương trình MTQG |
347.379 |
347.613 |
292.565 |
-54.814 |
|
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
|
|
|
0 |
|
C |
BỘI CHI NSĐP/ BỘI THU NSĐP |
-1.219.300 |
714.519 |
-895.600 |
323.700 |
73,45 |
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
141.845 |
291.845 |
47.414 |
-94.431 |
|
I |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
|
|
|
II |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
141.845 |
291.845 |
47.414 |
-94.431 |
|
E |
TỔNG MỨC VAY NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
1.219.300 |
1.064.495 |
895.600 |
-323.700 |
|
I |
Vay để bù đắp bội chi |
1.219.300 |
1.064.495 |
895600 |
-323.700 |
|
II |
Vay để trả nợ gốc |
|
|
0 |
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM
2024
(Kèm theo Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh Khánh
Hòa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2023 |
Dự toán năm 2024 |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
15.241.110 |
17.196.618 |
1.955.508 |
112,8 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
14.893.731 |
16.904.053 |
2.010322 |
113,5 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
6.578.268 |
7.514.126 |
935.858 |
114,2 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
6.436.423 |
7.466.712 |
1.030.289 |
116,0 |
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
314.835 |
|
-314.835 |
0,0 |
- |
Chi khoa học và công nghệ |
14.000 |
|
-14.000 |
0,0 |
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
650.000 |
1.800.000 |
1.150.000 |
276,9 |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
220.000 |
265.000 |
45.000 |
120,5 |
- |
Chi đầu tư từ nguồn bội chi |
1.219.300 |
895.600 |
-323.700 |
73,5 |
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
0 |
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
141.845 |
47.414 |
|
|
- |
Chi trả nợ gốc |
141.845 |
47.414 |
|
|
II |
Chi thường xuyên |
8.065.134 |
9.018.059 |
952.925 |
111,8 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
2.871.397 |
3.105.918 |
234.521 |
108,2 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
28.594 |
29.147 |
553 |
101,9 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
11.526 |
20.000 |
8.474 |
173,5 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.170 |
1.170 |
0 |
100 |
V |
Dự phòng ngân sách |
237.633 |
277.597 |
39.964 |
117 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
0 |
73.101 |
73.101 |
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
347.379 |
292.565 |
-54.814 |
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
|
KẾ HOẠCH VAY VÀ TRẢ NỢ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh
Khánh Hòa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
Ước thực hiện năm 2023 |
Dự toán năm 2024 |
So sánh |
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
A |
THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG ĐƯỢC HƯỞNG |
13.660.651 |
13.032.040 |
-628.611 |
B |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
17.030.638 |
16.904.053 |
-126.585 |
C |
BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
1.064.495 |
895.600 |
-168.895 |
D |
HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH |
8.196.391 |
7.819.224 |
-377.167 |
E |
KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC |
|
|
|
I |
Tổng dư nợ đầu năm |
625.426 |
1.398.076 |
772.650 |
|
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) |
5 |
11 |
6 |
1 |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
0 |
1.000.000 |
1.000.000 |
2 |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
372.461 |
395.111 |
22.650 |
a |
Dự án Vệ sinh môi trường các thành phố duyên hải |
4.611 |
3.773 |
-838 |
b |
Dự án Sửa chữa nâng cao an toàn đập |
58.218 |
52.418 |
-5.800 |
c |
Dự án Môi trường bền vững các thành phố duyên hải - tiểu dự án thành phố Nha Trang |
302.969 |
328.246 |
25.277 |
d |
Dự án Nâng cao hiệu quả sử dụng nước cho các tỉnh bị ảnh hưởng bởi hạn hán (WEIDAP/ADB8) |
4.276 |
4.371 |
95 |
e |
Dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai VILG |
2.387 |
6.303 |
3.916 |
3 |
Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật |
252.965 |
2.965 |
-250.000 |
a |
Tạm ứng Kho bạc Nhà nước |
0 |
0 |
0 |
b |
Huy động vốn ứng trước tiền thuê đất nhà đầu tư tại Khu DL BBĐ Cam Ranh |
252.965 |
2.965 |
-250.000 |
II |
Trả nợ gốc vay trong năm |
|
|
0 |
1 |
Nợ gốc phải trả phân theo nguồn vay |
291.845 |
47.414 |
-244.431 |
a |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
0 |
0 |
0 |
b |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
41.845 |
44.449 |
2.604 |
|
- Dự án Vệ sinh môi trường các thành phố duyên hải - Tiểu Dự án Nha Trang |
838 |
838 |
0 |
|
- Dự án Sửa chữa nâng cao an toàn đập |
5.800 |
5.800 |
0 |
|
- Dự án nâng cao hiệu quả sử dụng nước cho các tỉnh bị ảnh hưởng bởi hạn hán (WEIDAP/ADB 8) |
0 |
207 |
207 |
|
- Dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai VILG |
1.484 |
1.484 |
0 |
|
- Dự án Môi trường bền vững các thành phố duyên hải - Tiểu Dự án tp. Nha Trang |
33.723 |
36.120 |
2.397 |
c |
Vốn khác |
250.000 |
2.965 |
-247.035 |
|
- Tạm ứng Kho bạc Nhà nước |
|
3 |
3 0 |
|
- Hoàn trả tiền ứng trước tiền thuê đất nhà đầu tư tại Khu DL BBĐ Cam Ranh |
250.000 |
2.961 |
-247.035 |
2 |
Nguồn trả nợ |
291.841 |
47.414 |
-244.431 |
|
- Từ nguồn vay |
|
|
0 |
|
- Bội thu ngân sách địa phương |
291.841 |
47.414 |
-244.431 |
|
- Tăng thu, tiết kiệm chi |
|
|
0 |
|
- Kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
|
0 |
III |
Tổng mức vay trong năm |
|
|
0 |
1 |
Theo mục đích vay |
1.064.495 |
895.600 |
-168.895 |
|
- Vay bù đắp bội chi |
1.064.495 |
895.600 |
-168.895 |
|
- Vay trả nợ gốc |
0 |
0 |
0 |
2 |
Theo nguồn vay |
1.064.495 |
895.600 |
-168.895 |
a |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
1.000.000 |
855.600 |
-144.400 |
b |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
64.495 |
40.000 |
-24.495 |
|
- Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập |
0 |
0 |
0 |
|
- Dự án Môi trường bền vững các thành phố duyên hải - Tiểu Dự án tp. Nha Trang |
59.000 |
40.000 |
-19.000 |
|
- Dự án Nâng cao hiệu quả sử dụng nước cho các tỉnh bị ảnh hưởng bởi hạn hán |
95 |
0 |
-95 |
|
- Dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai VILG |
5.400 |
|
-5.400 |
c |
Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật |
0 |
0 |
0 |
|
- Tạm ứng Kho bạc Nhà nước |
0 |
0 |
0 |
IV |
Tổng dư nợ cuối năm |
1.398.076 |
2.246.262 |
848.186 |
|
Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) |
10 |
17 |
7 |
1 |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
1.000.000 |
1.855.600 |
855.600 |
2 |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
395.111 |
390.662 |
-4.449 |
|
- Dự án Vệ sinh môi trường các thành phố duyên hải |
3.773 |
2.935 |
-838 |
|
- Sửa chữa và nâng cao an toàn đập |
52.418 |
46.618 |
-5.800 |
|
- Dự án Môi trường bền vững các thành phố Duyên hải - Tiểu dự án thành phố Nha Trang |
328.246 |
332.126 |
3.880 |
|
- Dự án Nâng cao hiệu quả sử dụng nước cho các tỉnh bị ảnh hưởng bởi hạn hán (WEIDAP/ADB8) |
4.371 |
4.164 |
-207 |
|
- Dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất lai (VILG) |
6.303 |
4.819 |
-1.484 |
3 |
Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật |
2.965 |
0 |
-2.965 |
b |
Tạm ứng Kho bạc Nhà nước |
0 |
0 |
0 |
c |
Tuy động vốn ứng trước tiền thuê đất nhà đầu tư tại Khu DL BBĐ Cam Ranh |
2.965 |
|
-2.965 |
D |
Trả nợ lãi, phí |
11.526 |
20.000 |
8.474 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây