Quyết định 1679/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Nội vụ áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Quyết định 1679/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Nội vụ áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu: | 1679/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Tĩnh | Người ký: | Nguyễn Hồng Lĩnh |
Ngày ban hành: | 10/07/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1679/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Tĩnh |
Người ký: | Nguyễn Hồng Lĩnh |
Ngày ban hành: | 10/07/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1679/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 10 tháng 7 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Sở Nội vụ tại Văn bản số 1274/SNV-VP ngày 28/6/2024 và ý kiến của Sở Khoa học và Công nghệ tại Văn bản số 857/SKHCN-TĐC ngày 10/6/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 07 (bảy) TTHC được ban hành mới lĩnh vực thi đua, khen thưởng; 12 (mười hai) TTHC được sửa đổi, bổ sung (03 TTHC lĩnh vực Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, 09 TTHC lĩnh vực Quản lý nhà nước về Quỹ) thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Nội vụ áp dụng tại UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Giao Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Công báo - Tin học) và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này, trong thời hạn 03 ngày làm việc xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh để áp dụng thực hiện theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành và thay thế Danh mục và Quy trình nội bộ TTHC thuộc lĩnh vực Thi đua, Khen thưởng, lĩnh vực Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập; các TTHC có số thứ tự thứ 08, 09, 10, 11, 12, 13, 14, 15 thuộc lĩnh vực Hội, tổ chức phi chính phủ tại Quyết định số 4151/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Nội vụ áp dụng tại UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1679/QĐ-UBND ngày 10/07/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Ký hiệu quy trình |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I |
Lĩnh vực Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập (03 TTHC) |
|||||
1 |
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
QT.TCBC.01 |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Không |
- Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập. - Quyết định số 1067/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ về thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ. |
2 |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
QT.TCBC.02 |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
3 |
Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
QT.TCBC.03 |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
II |
Lĩnh vực Quản lý nhà nước về Quỹ (09 TTHC) |
|||||
1 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
QT.TCPCP.01 |
40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện; - Thông tư số 04/2020/TT-BNV ngày 13/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. - Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày 21/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ. |
2 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
QT.TCPCP.02 |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
3 |
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
QT.TCPCP.03 |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
4 |
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
QT.TCPCP.04 |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
5 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
QT.TCPCP.05 |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
6 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn hoạt động |
QT.TCPCP.06 |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
7 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ |
QT.TCPCP.07 |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
8 |
Thủ tục đổi tên quỹ |
QT.TCPCP.08 |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
9 |
Thủ tục quỹ tự giải thể |
QT.TCPCP.09 |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
2. Danh mục TTHC được ban hành mới
I |
Lĩnh vực Thi đua, khen thưởng (07 TTHC) |
|||||
1 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện cho cá nhân, tập thể theo công trạng |
QT.TĐKT.CH.01 |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Trung tâm hành chính công cấp huyện; - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh: dichvucong.gov.vn. |
Không |
- Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022; - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng; - Thông tư số 01/2024/TT-BNV ngày 24/2/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định biện pháp thi hành Luật Thi đua, khen thưởng và Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng; - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố TTHC quy định tại Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng. |
2 |
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến |
QT.TĐKT.CH.02 |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
|
3 |
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở |
QT.TĐKT.CH.03 |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
|
4 |
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
QT.TĐKT.CH.04 |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
|
5 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo chuyên đề |
QT.TĐKT.CH.05 |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
|
6 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất |
QT.TĐKT.CH.06 |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
|
7 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình |
QT.TĐKT.CH.07 |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây