Nghị quyết 12/2024/NQ-HĐND quy định nhiệm vụ chi và mức chi thực hiện sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Nghị quyết 12/2024/NQ-HĐND quy định nhiệm vụ chi và mức chi thực hiện sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Số hiệu: | 12/2024/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre | Người ký: | Huỳnh Quang Triệu |
Ngày ban hành: | 12/07/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 12/2024/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre |
Người ký: | Huỳnh Quang Triệu |
Ngày ban hành: | 12/07/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12/2024/NQ-HĐND |
Bến Tre, ngày 12 tháng 7 năm 2024 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 35/2023/UBTVQH15 ngày 12 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã giai đoạn 2023 - 2030;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 338/2016/TT-BTC ngày 28 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 42/2022/TT-BTC ngày 06 tháng 7 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 338/2016/TT-BTC ngày 28 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 40/2017/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị;
Căn cứ Thông tư số 56/2023/TT-BTC ngày 18 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải cơ sở;
Xét Tờ trình số 3002/TTr-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh thông qua dự thảo Nghị quyết quy định nhiệm vụ chi và mức chi thực hiện sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre; Báo cáo thẩm tra của các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
a) Nghị quyết này quy định nhiệm vụ chi và mức chi thực hiện sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2023-2030, bao gồm các trường hợp thành lập, nhập, giải thể, điều chỉnh địa giới đơn vị hành chính huyện, thành phố, xã, phường, thị trấn;
b) Các nội dung khác có liên quan quy định nhiệm vụ chi và mức chi thực hiện sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre không quy định tại Nghị quyết này thì thực hiện theo quy định của các văn bản quy phạm pháp luật hiện hành.
2. Đối tượng áp dụng
Các tổ chức, cá nhân tham gia thực hiện các nhiệm vụ có liên quan đến việc thực hiện sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
Điều 2. Nhiệm vụ chi và mức chi thực hiện sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã
1. Nhiệm vụ chi và mức chi thực hiện sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thực hiện theo quy định tại Phụ lục kèm theo Nghị quyết này.
2. Trường hợp tổ chức thuê đơn vị tư vấn xây dựng Phương án tổng thể, Đề án sắp xếp đơn vị hành chính thì thực hiện theo quy định của pháp luật có liên quan về đấu thầu.
Theo phân cấp ngân sách nhà nước hiện hành và các nguồn kinh phí hợp pháp khác.
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
3. Trong quá trình thực hiện, nếu các văn bản quy phạm pháp luật được dẫn chiếu để áp dụng tại Phụ lục kèm theo Nghị quyết này được sửa đổi, bổ sung, thay thế thì áp dụng theo các văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế đó.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre khoá X, kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 12 tháng 7 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày 22 tháng 7 năm 2024./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
NHIỆM VỤ CHI VÀ MỨC CHI THỰC HIỆN SẮP XẾP ĐƠN VỊ HÀNH
CHÍNH CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Nghị quyết số 12 /2024/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT |
NHIỆM VỤ CHI |
ĐƠN VỊ TÍNH |
MỨC CHI |
GHI CHÚ |
|||
CẤP TỈNH |
CẤP HUYỆN |
CẤP XÃ |
|
||||
1 |
Xây dựng Kế hoạch thực hiện sắp xếp đơn vị hành chính cho từng giai đoạn (2023-2025 và 2026 - 2030) |
đồng/văn bản |
1.500.000 |
1.000.000 |
500.000 |
|
|
2 |
Xây dựng Phương án sắp xếp đơn vị hành chính (tính cho sản phẩm cuối cùng, bao gồm tiếp thu, điều chỉnh dự thảo) |
đồng/ phương án |
10.000.000 |
5.000.000 |
|
|
|
3 |
Xây dựng Đề án sắp xếp đơn vị hành chính (tính cho sản phẩm cuối cùng, bao gồm tiếp thu, điều chỉnh dự thảo) |
đồng/đề án |
15.000.000 |
7.500.000 |
|
|
|
4 |
Nghị quyết của Hội đồng nhân dân về thông qua chủ trương sắp xếp đơn vị hành chính (chi sản phẩm cuối cùng, bao gồm các công việc trong thực hiện quy trình xây dựng Nghị quyết) |
đồng/Nghị quyết |
15.000.000 |
7.500.000 |
5.000.000 |
||
5 |
Báo cáo sơ kết việc thực hiện sắp xếp đơn vị hành chính giai đoạn 2023-2025, tổng kết việc thực hiện sắp xếp đơn vị hành chính giai đoạn 2023-2030 |
đồng/văn bản |
1.500.000 |
1.000.000 |
500.000 |
|
|
6 |
Chi thực hiện công tác tuyên truyền, vận động |
|
|
|
|
|
|
a |
Chi trả nhuận bút, thù lao đối với tác phẩm được đăng tải trên cổng, trang thông tin điện tử về chủ trương, đề án sắp xếp đơn vị hành chính trên địa bàn tỉnh |
|
Thực hiện theo Điều 7 Quy định mức chi trả nhuận bút, thù lao đối với tác phẩm được đăng tải trên Cổng, Trang thông tin điện tử các cấp; Bản tin của các cơ quan Đảng, Nhà nước, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, các tổ chức chính trị-xã hội các cấp và các tác phẩm được phát trên Đài Truyền thanh cấp huyện, Đài Truyền thanh cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre ban hành kèm theo Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
|||
b |
Chi trả nhuận bút, thù lao cho Đài truyền thanh cấp huyện, cấp xã về chủ trương, đề án sắp xếp đơn vị hành chính trên địa bàn tỉnh |
|
Thực hiện theo Điều 9 Quy định mức chi trả nhuận bút, thù lao đối với tác phẩm được đăng tải trên Cổng, Trang thông tin điện tử các cấp; Bản tin của các cơ quan Đảng, Nhà nước, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, các tổ chức chính trị-xã hội các cấp và các tác phẩm được phát trên Đài Truyền thanh cấp huyện, Đài Truyền thanh cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre ban hành kèm theo Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
|||
c |
Thiết kế, in pano, áp phích |
|
Chi theo thực tế trên cơ sở chứng từ hợp pháp, hợp lệ |
|
|||
d |
Thiết kế, in ấn, tài liệu (cẩm nang, tài liệu hỏi - đáp, tờ gấp,…) |
|
|
||||
7 |
Chi tổ chức lấy ý kiến cử tri về Đề án sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
|
|
|
|
|
|
a |
Điều tra, lập danh sách cử tri |
đồng/cử tri |
|
|
500 |
|
|
b |
Lập, in phiếu lấy ý kiến cử tri |
đồng/cử tri |
|
|
500 |
|
|
c |
Niêm yết danh sách cử tri |
đồng/ đơn vị hành chính cấp xã |
|
|
2.000.000 |
|
|
d |
In ấn tài liệu lấy ý kiến cử tri |
đồng/ đơn vị hành chính cấp xã |
|
|
2.000.000 |
|
|
đ |
Lấy ý kiến cử tri |
đồng/cử tri |
|
|
1.000 |
|
|
e |
Tổ chức thông tin, tuyên truyền về việc lấy ý kiến cử tri (theo khoản 1 Điều 8 Nghị định số 54/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ hướng dẫn việc lấy ý kiến cử tri về thành lập, giải thể, nhập, chia, điều chỉnh địa giới đơn vị hành chính) |
|
Thực hiện theo các điểm a, b khoản 6 Phụ lục này |
|
|||
g |
Hội nghị cử tri do Ủy ban nhân dân cấp xã tổ chức để phổ biến về sắp xếp đơn vị hành chính (nếu có) |
|
|
|
Thực hiện theo Phụ lục 02 ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/2017/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
|
|
h |
Chi khoán hỗ trợ tiền (trà, nước, bánh,…) cho các ấp, khu phố phổ biến về việc lấy ý kiến cử tri |
đồng/ấp, khu phố |
|
|
150.000 |
|
|
i |
Biên soạn tài liệu phục vụ lấy ý kiến cử tri (theo Điều 12 Nghị định số 54/2018/NĐ-CP): |
|
|
|
|
|
|
- |
Tóm tắt Đề án |
đồng/bản tóm tắt |
2.000.000 |
|
|
|
|
- |
Đồ họa thông tin (Infographic) tuyên truyền, cẩm nang, tài liệu hỏi – đáp, Tờ gấp |
đồng/tài liệu |
1.500.000 |
|
|
||
k |
Báo cáo tổng hợp ý kiến cử tri |
đồng/báo cáo |
900.000 |
700.000 |
700.000 |
|
|
8 |
Chi công tác kiểm tra, giám sát về tình hình thực hiện sắp xếp đơn vị hành chính; Chi thực hiện khảo sát thực tế hiện trạng đơn vị hành chính |
|
|
|
|
|
|
a |
Trưởng đoàn |
|
Thực hiện theo Phụ lục 01 ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/2017/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
|
|
||
b |
Các thành viên đoàn kiểm tra, giám sát |
||||||
c |
Xây dựng báo cáo kết quả kiểm tra, giám sát về tình hình thực hiện sắp xếp đơn vị hành chính; khảo sát thực tế hiện trạng đơn vị hành chính |
đồng/báo cáo |
2.000.000 |
1.500.000 |
|
|
|
9 |
Chi tổ chức các hội nghị: - Hội nghị triển khai thực hiện sắp xếp đơn vị hành chính ở cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã - Hội nghị sơ kết, tổng kết thực hiện sắp xếp đơn vị hành chính. |
|
Thực hiện theo Phụ lục 02 ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/2017/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
|
|||
10 |
Chi biên tập, in ấn bản đồ |
đồng/bản đồ |
Chi theo thực tế trên cơ sở chứng từ hợp pháp, hợp lệ. |
|
|||
11 |
Chi in ấn tài liệu phục vụ các cuộc họp, hội nghị (bao gồm văn phòng phẩm) |
|
Chi theo thực tế trên cơ sở chứng từ hợp pháp, hợp lệ. |
|
|||
12 |
Đối với các nội dung chi khác không thuộc định mức nêu trên thì thực hiện theo các quy định hiện hành, thanh toán theo thực tế, chứng từ chi hợp pháp, hợp lệ trên cơ sở dự toán đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt. |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây