Nghị quyết 82/2024/NQ-HĐND quy định nội dung chi, mức chi công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
Nghị quyết 82/2024/NQ-HĐND quy định nội dung chi, mức chi công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
Số hiệu: | 82/2024/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tây Ninh | Người ký: | Nguyễn Thành Tâm |
Ngày ban hành: | 12/07/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 82/2024/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tây Ninh |
Người ký: | Nguyễn Thành Tâm |
Ngày ban hành: | 12/07/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 82/2024/NQ-HĐND |
Tây Ninh, ngày 12 tháng 7 năm 2024 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Hòa giải ở cơ sở ngày 20 tháng 6 năm 2013;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 25/2021/QĐ-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 56/2023/TT-BTC ngày 18 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở;
Xét Tờ trình số 2011/TTr-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết quy định nội dung chi, mức chi cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Tây Ninh; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này quy định nội dung chi, mức chi cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.
2. Đối tượng áp dụng
Các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở.
3. Các chương trình, đề án, kế hoạch về phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở có văn bản hướng dẫn riêng thì thực hiện theo quy định tại văn bản hướng dẫn đó.
1. Nội dung chi, mức chi cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở: Chi tiết tại Phụ lục kèm theo.
2. Việc triển khai nhiệm vụ truyền thông chính sách theo quy định tại Điều 2 của Quyết định số 21/2021/QĐ-TTg ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về thành phần và nhiệm vụ, quyền hạn của Hội đồng phối hợp phổ biến, giáo dục pháp luật và việc triển khai các nhiệm vụ tại Quyết định số 407/QĐ-TTg ngày 30 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án “Tổ chức truyền thông chính sách có tác động lớn đến xã hội trong quá trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật giai đoạn 2022 - 2027” áp dụng nội dung chi, mức chi cụ thể tương ứng tại Nghị quyết này.
3. Ngoài những nội dung và mức chi quy định tại Nghị quyết này, các nội dung chi còn lại thực hiện theo quy định tại Thông tư số 56/2023/TT-BTC ngày 18 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở và các quy định pháp luật hiện hành.
Nguồn kinh phí thực hiện do ngân sách Nhà nước bảo đảm theo phân cấp ngân sách hiện hành, được bố trí trong dự toán chi thường xuyên hàng năm của các cơ quan, đơn vị và các nguồn kinh phí hợp pháp khác theo quy định của pháp luật.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh tuyên truyền và tham gia giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
1. Trong quá trình thực hiện, các văn bản quy phạm pháp luật được viện dẫn để áp dụng tại Nghị quyết này được sửa đổi, bổ sung, thay thế bằng văn bản quy phạm pháp luật mới thì áp dụng theo các văn bản mới đó.
2. Nghị quyết số 37/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh về quy định mức chi đối với công tác phổ biến giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật trên địa bàn tỉnh Tây Ninh; Nghị quyết số 08/2015/NQ-HĐND ngày 15 tháng 4 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh sửa đổi một số mức chi tại Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 37/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh về quy định mức chi đối với công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật trên địa bàn tỉnh Tây Ninh; Nghị quyết số 15/2015/NQ-HĐND ngày 05 tháng 8 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh về quy định mức chi cho công tác hòa giải cơ sở trên địa bàn tỉnh Tây Ninh hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Nghị quyết này có hiệu lực.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh Khóa X, Kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 12 tháng 7 năm 2024 và có lực từ ngày 22 tháng 7 năm 2024.
|
CHỦ TỊCH |
NỘI DUNG CHI, MỨC CHI CÔNG TÁC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT,
CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT VÀ HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 82/2024/NQ-HĐND, ngày 12 tháng 7 năm 2024 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh)
STT |
Nội dung chi |
Đơn vị tính |
Mức chi |
Ghi chú |
|
|
|
||
1.1. |
Xây dựng đề cương |
|
|
|
1.1.1. |
Xây dựng đề cương chi tiết |
Đề cương |
|
|
a |
Cấp tỉnh |
|
960 |
|
b |
Cấp huyện |
|
770 |
|
c |
Cấp xã |
|
610 |
|
1.1.2. |
Tổng hợp hoàn chỉnh đề cương tổng quát |
Đề cương hoàn chỉnh |
|
|
a |
Cấp tỉnh |
|
1.600 |
|
b |
Cấp huyện |
|
1.300 |
|
c |
Cấp xã |
|
1.100 |
|
1.2. |
Soạn thảo Chương trình, Đề án, Kế hoạch |
|
|
|
1.2.1. |
Soạn thảo Chương trình, Đề án, Kế hoạch |
Chương trình. Đề án, Kế hoạch |
|
|
a |
Cấp tỉnh |
|
2.400 |
|
b |
Cấp huyện |
|
2.000 |
|
c |
Cấp xã |
|
1.600 |
|
1.2.2. |
Soạn thảo báo cáo tiếp thu, tổng hợp ý kiến |
Báo cáo |
|
|
a |
Cấp tỉnh |
|
500 |
|
b |
Cấp huyện |
|
400 |
|
c |
Cấp xã |
|
320 |
|
1.3. |
Tổ chức họp, tọa đàm góp ý |
|
|
|
1.3.1. |
Chủ trì |
Người/buổi |
|
|
a |
Cấp tỉnh |
|
160 |
|
b |
Cấp huyện |
|
130 |
|
c |
Cấp xã |
|
100 |
|
1.3.2. |
Thành viên dự |
Người/buổi |
|
|
a |
Cấp tỉnh |
|
80 |
|
b |
Cấp huyện |
|
60 |
|
c |
Cấp xã |
|
50 |
|
1.4. |
Ý kiến tư vấn của chuyên gia |
Văn bản |
|
|
a |
Cấp tỉnh |
|
500 |
|
b |
Cấp huyện |
|
400 |
|
c |
Cấp xã |
|
320 |
|
1.5. |
Xét duyệt Chương trình, Đề án, Kế hoạch |
|
|
|
1.5.1. |
Chủ tịch Hội đồng |
Người/buổi |
|
|
a |
Cấp tỉnh |
|
160 |
|
b |
Cấp huyện |
|
120 |
|
c |
Cấp xã |
|
100 |
|
1.5.2. |
Thành viên Hội đồng, thư ký |
Người/buổi |
|
|
a |
Cấp tỉnh |
|
120 |
|
b |
Cấp huyện |
|
100 |
|
c |
Cấp xã |
|
80 |
|
1.5.3. |
Đại biểu được mời tham dự |
Người/buổi |
|
|
a |
Cấp tỉnh |
|
80 |
|
b |
Cấp huyện |
|
60 |
|
c |
Cấp xã |
|
50 |
|
1.5.4. |
Nhận xét, phản biện của Hội đồng |
Bài viết |
|
|
a |
Cấp tỉnh |
|
240 |
|
b |
Cấp huyện |
|
190 |
|
c |
Cấp xã |
|
150 |
|
1.5.5. |
Bài nhận xét của ủy viên Hội đồng |
Bài viết |
|
|
a |
Cấp tỉnh |
|
160 |
|
b |
Cấp huyện |
|
130 |
|
c |
Cấp xã |
|
100 |
|
1.6. |
Xây dựng các văn bản quản lý, chỉ đạo, hướng dẫn Chương trình, Đề án, Kế hoạch |
Văn bản |
|
|
a |
Cấp tỉnh |
|
400 |
|
b |
Cấp huyện |
|
320 |
|
c |
Cấp xã |
|
260 |
|
1.7. |
Lấy ý kiến thẩm định |
Bài viết |
|
Trường hợp không thành lập Hội đồng xét duyệt Chương trình, Đề án, Kế hoạch. |
a |
Cấp tỉnh |
|
400 |
|
b |
Cấp huyện |
|
320 |
|
c |
Cấp xã |
|
260 |
|
Biên soạn, biên tập và thẩm định một số tài liệu phổ biến, giáo dục pháp luật đặc thù |
|
|
|
|
2.1. |
Tờ gấp pháp luật |
Tờ gấp đã hoàn thành |
|
|
2.1.1. |
Biên soạn |
|
|
|
a |
Cấp tỉnh |
|
600 |
|
b |
Cấp huyện |
|
480 |
|
c |
Cấp xã |
|
380 |
|
2.1.2. |
Biên tập |
|
|
|
a |
Cấp tỉnh |
|
300 |
|
b |
Cấp huyện |
|
240 |
|
c |
Cấp xã |
|
190 |
|
2.1.3. |
Thẩm định |
|
|
|
a |
Cấp tỉnh |
|
300 |
|
b |
Cấp huyện |
|
240 |
|
c |
Cấp xã |
|
190 |
|
2.2. |
Tình huống giải đáp pháp luật |
Tình huống đã hoàn thành |
|
|
2.2.1. |
Biên soạn |
|
|
|
a |
Cấp tỉnh |
|
180 |
|
b |
Cấp huyện |
|
140 |
|
c |
Cấp xã |
|
110 |
|
2.2.2. |
Biên tập |
|
|
|
a |
Cấp tỉnh |
|
90 |
|
b |
Cấp huyện |
|
75 |
|
c |
Cấp xã |
|
55 |
|
2.2.3. |
Thẩm định |
|
|
|
a |
Cấp tỉnh |
|
90 |
|
b |
Cấp huyện |
|
75 |
|
c |
Cấp xã |
|
55 |
|
2.3. |
Câu chuyện pháp luật |
Câu chuyện đã hoàn thành |
|
|
2.3.1. |
Biên soạn |
|
|
|
a |
Cấp tỉnh |
|
900 |
|
b |
Cấp huyện |
|
720 |
|
c |
Cấp xã |
|
580 |
|
2.3.2. |
Biên lập |
|
|
|
a |
Cấp tỉnh |
|
450 |
|
b |
Cấp huyện |
|
360 |
|
c |
Cấp xã |
|
290 |
|
2.3.3 |
Thẩm định |
|
|
|
a |
Cấp tỉnh |
|
450 |
|
b |
Cấp huyện |
|
360 |
|
c |
Cấp xã |
|
290 |
|
2.4. |
Tiểu phẩm pháp luật: |
Tiểu phẩm đã hoàn thành |
|
|
2.4.1. |
Biên soạn |
|
|
|
a |
Cấp tỉnh |
|
2.400 |
|
b |
Cấp huyện |
|
2.000 |
|
c |
Cấp xã |
|
1.600 |
|
2.4.2 |
Biên tập |
|
|
|
a |
Cấp tỉnh |
|
1.200 |
|
b |
Cấp huyện |
|
960 |
|
c |
Cấp xã |
|
770 |
|
2.4.3 |
Thẩm định |
|
|
|
a |
Cấp tỉnh |
|
1.200 |
|
b |
Cấp huyện |
|
960 |
|
c |
Cấp xã |
|
770 |
|
2.4.4 |
Lấy ý kiến chuyên gia |
|
|
|
a |
Cấp tỉnh |
|
1.200 |
|
b |
Cấp huyện |
|
960 |
|
c |
Cấp xã |
|
770 |
|
Chi xây dựng và duy trì sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt |
|
|
|
|
3.1 |
Chi hỗ trợ tiền ăn, nước uống cho thành viên tham gia hội nghị ra mắt Câu lạc bộ pháp luật |
Người/ngày |
40 |
Không quá 01 ngày |
3.2. |
Chi tiền nước uống cho người dự sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt |
Người /buổi |
20 |
|
|
|
|
||
4.1. |
Chi thù lao hòa giải (Căn cứ vào hồ sơ cụ thể có xác nhận của UBND cấp xã về việc hòa giải thành hoặc không thành của tổ hòa giải ở cơ sở) |
|
|
|
4.1.1. |
Hòa giải thành |
Vụ việc |
400 |
|
4.1.2. |
Hòa giải không thành |
Vụ việc |
300 |
|
4.2. |
Chi hỗ trợ hoạt động của tổ hòa giải (chi mua văn phòng phẩm, sao chụp tài liệu, nước uống phục vụ các cuộc họp của tổ hòa giải) |
Tổ/tháng |
120 |
|
|
|
|
||
5.1. |
Thuê văn nghệ, diễn viên |
Người/ngày |
360 |
|
5.2. |
Chi giải thưởng |
|
|
|
5.2.1. |
Giải nhất |
Giải thưởng |
|
|
a |
Tập thể |
|
|
|
|
Cấp tỉnh |
|
12.000 |
|
|
Cấp huyện |
|
9.600 |
|
|
Cấp xã |
|
7.700 |
|
b |
Cá nhân |
|
|
|
|
Cấp tỉnh |
|
7.200 |
|
|
Cấp huyện |
|
5.800 |
|
|
Cấp xã |
|
4.600 |
|
5.2.2. |
Giải nhì |
Giải thưởng |
|
|
a |
Tập thể |
|
|
|
|
Cấp tỉnh |
|
8.400 |
|
|
Cấp huyện |
|
6.700 |
|
|
Cấp xã |
|
5.400 |
|
b |
Cá nhân |
|
|
|
|
Cấp tỉnh |
|
3.600 |
|
|
Cấp huyện |
|
2.900 |
|
|
Cấp xã |
|
2.300 |
|
5.2.3. |
Giải ba |
|
|
|
a |
Tập thể |
|
|
|
|
Cấp tỉnh |
|
6.000 |
|
|
Cấp huyện |
|
4.800 |
|
|
Cấp xã |
|
3.900 |
|
b |
Cá nhân |
|
|
|
|
Cấp tỉnh |
|
2.400 |
|
|
Cấp huyện |
|
2.000 |
|
|
Cấp xã |
|
1.600 |
|
5.2.4. |
Giải khuyến khích |
|
|
|
a |
Tập thể |
|
|
|
|
Cấp tỉnh |
|
3.600 |
|
|
Cấp huyện |
|
2.900 |
|
|
Cấp xã |
|
2.300 |
|
b |
Cá nhân |
|
|
|
|
Cấp tỉnh |
|
1.200 |
|
|
Cấp huyện |
|
960 |
|
|
Cấp xã |
|
770 |
|
5.2.5. |
Giải phụ cá nhân khác |
|
|
|
a |
Cấp tỉnh |
|
600 |
|
b |
Cấp huyện |
|
480 |
|
c |
Cấp xã |
|
390 |
|
|
|
|
||
6.1. |
Thu thập thông tin, xử lý số liệu báo cáo của các ngành, địa phương |
Báo cáo |
60 |
|
6.2. |
Báo cáo của các ngành, địa phương (định kỳ hàng năm, chuyên đề, đột xuất): |
Báo cáo |
|
|
a |
Cấp tỉnh |
|
3.600 |
|
b |
Cấp huyện |
|
2.900 |
|
c |
Cấp xã |
|
2.300 |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây