Quyết định 964/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ được bổ sung trong lĩnh vực đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất và các Khu công nghiệp Quảng Ngãi
Quyết định 964/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ được bổ sung trong lĩnh vực đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất và các Khu công nghiệp Quảng Ngãi
Số hiệu: | 964/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi | Người ký: | Trần Hoàng Tuấn |
Ngày ban hành: | 02/08/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 964/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký: | Trần Hoàng Tuấn |
Ngày ban hành: | 02/08/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 964/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 02 tháng 8 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 44/2022/QĐ-UBND ngày 24/11/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy chế về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 1345/QĐ-BCT ngày 04/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc thu hồi ủy quyền cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa;
Theo đề nghị của Trưởng Ban Quản lý KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi tại Tờ trình số 40/TTr-BQL ngày 01/8/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung và Danh mục TTHC bị bãi bỏ tại Phụ lục I.
2. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC được bổ sung tại Phụ lục II.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan
1. Ban Quản lý KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi: Chịu trách nhiệm đăng tải công khai đầy đủ Danh mục, nội dung của từng TTHC trên Trang thông tin điện tử thành phần của Ban, niêm yết công khai tại cơ quan; tiếp nhận và giải quyết TTHC theo quy định pháp luật và nội dung công bố tại Quyết định này; thực hiện cập nhật các TTHC vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC; gửi nội dung cụ thể TTHC được công bố đến Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập lên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và gửi Văn phòng UBND tỉnh để theo dõi, kiểm soát nội dung thực hiện.
2. Văn phòng UBND tỉnh: Thực hiện kiểm soát việc chấp hành nội dung, quy trình nội bộ giải quyết TTHC; kịp thời báo cáo UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về kết quả thực hiện; chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan tham mưu, đề xuất xử lý trách nhiệm của cơ quan, đơn vị, cá nhân vi phạm quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
3. Sở Thông tin và Truyền thông: Chủ trì, phối hợp với Ban Quản lý KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi, các cơ quan, đơn vị có liên quan thực hiện cập nhật bãi bỏ các TTHC được công bố tại Quyết định này và đăng tải công khai nội dung TTHC được công bố sửa đổi, bổ sung trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KKT DUNG
QUẤT VÀ CÁC KCN QUẢNG NGÃI
(Công bố kèm theo Quyết định số 964/QĐ-UBND ngày 02/8/2024 của Chủ tịch UBND
tỉnh Quảng Ngãi)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Cách thức thực hiện |
Tên VBQPPL sửa đổi, bổ sung |
Ghi chú |
Lĩnh vực Kế hoạch |
||||
01 |
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu Dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi. |
Nộp hồ sơ và nhận kết quả giải quyết tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất và các Khu công nghiệp Quảng Ngãi (địa chỉ: Đô thị Vạn Tường, xã Bình Trị, huyện Bình Sơn) thông qua các cách thức sau: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính. |
Nghị định số 24/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu. |
Sửa đổi phí: Tính bằng 0,1% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 2.000.000 đồng và tối đa là 60.000.000 đồng (quy định tại khoản 4, Điều 12, Nghị định số 24/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024 của Chính phủ). |
02 |
Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu Dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi. |
Nộp hồ sơ và nhận kết quả giải quyết tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất và các Khu công nghiệp Quảng Ngãi (địa chỉ: Đô thị Vạn Tường, xã Bình Trị, huyện Bình Sơn) thông qua các cách thức sau: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính. |
Nghị định số 24/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu. |
Sửa đổi phí: Tính bằng 0,1% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 3.000.000 đồng và tối đa là 60.000.000 đồng (quy định tại khoản 6, Điều 12, Nghị định số 24/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024 của Chính phủ). |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT |
Mã số thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Tên văn bản quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
Lĩnh vực xuất - nhập khẩu |
|||
01 |
1.000665.000.00.00.H48 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa mẫu D (C/O Mẫu D) |
Quyết định số 1345/QĐ-BCT ngày 04/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc thu hồi ủy quyền cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 04/6/2024). |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BỔ
SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KKT DUNG
QUẤT VÀ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP QUẢNG NGÃI
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số 964/QĐ-UBND ngày 02/8/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Ngãi)
2. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh.
Tổng thời gian giải quyết: Không quá 35 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó, Ban Quản lý giải quyết 25 ngày và UBND tỉnh giải quyết 07 ngày làm việc).
Sơ đồ các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử (nếu có) |
- Nhà đầu tư; - Công chức Bộ phận Một cửa |
0,5 ngày làm việc |
|
B2: Phân công và xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý đầu tư (QLĐT) tiếp nhận hồ sơ và giao chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng QLĐT |
01 ngày làm việc |
- Hồ sơ |
Chuyên viên Phòng QLĐT kiểm tra hồ sơ; tham mưu lấy ý kiến các phòng chuyên môn liên quan và các sở, ngành, tổ chức thẩm định theo quy định. |
Chuyên viên Phòng QLĐT |
21 ngày |
- Hồ sơ - Văn bản có liên quan (nếu có) - Dự thảo Báo cáo thẩm định |
|
B3: Trình Lãnh đạo phòng và Lãnh đạo Ban phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng QLĐT xem xét, chuyển trình Lãnh đạo Ban. |
Lãnh đạo Phòng QLĐT |
01 ngày làm việc |
- Hồ sơ - Văn bản có liên quan (nếu có) - Dự thảo Báo cáo thẩm định |
Lãnh đạo Ban xem xét, ký trình UBND tỉnh. |
Lãnh đạo Ban |
01 ngày làm việc |
||
B4: Gửi hồ sơ liên thông |
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu và chuyển Báo cáo thẩm định, hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh. |
- Văn thư - Chuyên viên Phòng QLĐT |
0,5 ngày làm việc |
- Hồ sơ - Báo cáo Thẩm định |
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh |
||||
B5: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Trung tâm) |
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh xử lý. |
Trung tâm |
02 giờ làm việc |
- Hồ sơ. - Báo cáo thẩm định - Phiếu chuyển. |
B6: Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công phòng chuyên môn xử lý hồ sơ |
Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
Phiếu chuyển. |
B9: Xử lý hồ sơ |
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý |
Phòng chuyên môn |
03 ngày làm việc |
- Dự thảo Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư. - Hồ sơ |
B10: Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định |
Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
- Dự thảo Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư. - Hồ sơ |
B11: Xem xét, quyết định hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
- Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư. - Hồ sơ |
B12: Phát hành kết quả giải quyết |
- Phòng Hành chính - Tổ chức vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm |
Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư. |
B13: Chuyển kết quả giải quyết |
Trung tâm nhận kết quả giải quyết; chuyển kết quả cho Ban Quản lý |
Trung tâm |
02 giờ làm việc |
Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư. |
B14: Ban Quản lý trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Ban Quản lý trả kết quả cho nhà đầu tư |
Ban Quản lý |
06 giờ làm việc |
- Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư. - Thu lại Mẫu giấy số 01 |
4. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý.
Tổng thời gian giải quyết: Không quá 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ đồ các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử (nếu có) |
- Nhà đầu tư; - Công chức Bộ phận Một cửa |
0,5 ngày làm việc |
|
B2: Phân công và xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng QLĐT tiếp nhận hồ sơ và giao chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng QLĐT |
01 ngày làm việc |
- Hồ sơ |
Chuyên viên Phòng QLĐT kiểm tra hồ sơ; tham mưu lấy ý kiến các phòng chuyên môn liên quan và các sở, ngành, tổ chức thẩm định theo quy định. |
Chuyên viên Phòng QLĐT |
21 ngày |
- Hồ sơ - Văn bản có liên quan (nếu có) - Dự thảo Báo cáo thẩm định kèm theo dự thảo Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc văn bản trả lời. |
|
B3: Trình Lãnh đạo phòng và Lãnh đạo Ban phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng QLĐT xem xét, chuyển trình Lãnh đạo Ban. |
Lãnh đạo Phòng QLĐT |
01 ngày làm việc |
- Hồ sơ - Văn bản có liên quan (nếu có) - Dự thảo Báo cáo thẩm định - Dự thảo Quyết định chấp thuận chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc văn bản trả lời. |
Lãnh đạo Ban xem xét, ký ban hành. |
Lãnh đạo Ban |
01 ngày làm việc |
||
B4: Phát hành và trả kết quả giải quyết |
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn lưu trữ. |
Văn thư |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định chấp thuận chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc văn bản trả lời. |
Trả kết quả cho nhà đầu tư. Mời nhà đầu tư đánh giá mức độ hài lòng, sau đó kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm |
- Công chức Bộ phận Một cửa; - Nhà đầu tư |
- Quyết định chấp thuận chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc văn bản trả lời. - Thu lại Mẫu giấy sổ 01 |
7. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư
Tổng thời hạn giải quyết:
- Đối với trường hợp Ban Quản lý quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư: Không quá 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Đối với trường hợp UBND tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư: Không quá 35 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó, Ban Quản lý giải quyết 25 ngày và UBND tỉnh giải quyết 07 ngày làm việc).
Sơ đồ các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử (nếu có) |
- Nhà đầu tư; - Công chức Bộ phận Một cửa |
0,5 ngày làm việc |
|
B2: Phân công và xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng QLĐT tiếp nhận hồ sơ và giao chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng QLĐT |
01 ngày làm việc |
- Hồ sơ |
Chuyên viên Phòng QLĐT kiểm tra hồ sơ; tham mưu lấy ý kiến các phòng chuyên môn liên quan và các sở, ngành, tổ chức thẩm định theo quy định. |
Chuyên viên Phòng QLĐT |
21 ngày |
- Hồ sơ - Văn bản có liên quan (nếu có) - Dự thảo Báo cáo thẩm định - Dự thảo Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư hoặc văn bản trả lời (trường hợp Ban Quản lý quyết định). |
|
B3: Trình Lãnh đạo phòng và Lãnh đạo Ban phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng QLĐT xem xét, chuyển trình Lãnh đạo Ban. |
Lãnh đạo Phòng QLĐT |
01 ngày làm việc |
- Hồ sơ - Văn bản có liên quan (nếu có) - Dự thảo Báo cáo thẩm định (đối với trường hợp UBND tỉnh Quyết định) - Dự thảo Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư hoặc văn bản trả lời (trường hợp Ban Quản lý quyết định). |
Lãnh đạo Ban xem xét, ký ban hành hoặc trình UBND tỉnh. |
Lãnh đạo Ban |
01 ngày làm việc |
||
B4: Phát hành và trả kết quả giải quyết (đối với trường hợp Ban Quản lý quyết định) hoặc gửi hồ sơ liên thông (đối với trường hợp UBND tỉnh Quyết định) |
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn lưu trữ. |
Văn thư |
0,5 ngày làm việc |
- Báo cáo thẩm định (đối với trường hợp UBND tỉnh Quyết định) - Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư hoặc văn bản trả lời (trường hợp Ban Quản lý quyết định). |
Trả kết quả cho nhà đầu tư. Mời nhà đầu tư đánh giá mức độ hài lòng, sau đó kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm |
- Công chức Bộ phận Một cửa - Nhà đầu tư |
- Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư hoặc văn bản trả lời. - Thu lại Mẫu giấy số 01 |
||
Chuyển Báo cáo thẩm định, hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh. |
- Văn thư - Chuyên viên Phòng QLĐT |
- Hồ sơ - Báo cáo Thẩm định |
||
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh |
||||
B5: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Trung tâm) |
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh xử lý. |
Trung tâm |
02 giờ làm việc |
- Hồ sơ. - Báo cáo thẩm định - Phiếu chuyển. |
B6: Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công phòng chuyên môn xử lý hồ sơ |
Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
Phiếu chuyển. |
B9: Xử lý hồ sơ |
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý |
Phòng chuyên môn |
03 ngày làm việc |
- Dự thảo Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. - Hồ sơ |
B10: Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định |
Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
- Dự thảo Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. - Hồ sơ |
B11: Xem xét, quyết định hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. - Hồ sơ |
B12: Phát hành kết quả giải quyết |
- Phòng Hành chính - Tổ chức vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm |
Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. |
B13: Chuyển kết quả giải quyết |
Trung tâm nhận kết quả giải quyết; chuyển kết quả cho Ban Quản lý |
Trung tâm |
02 giờ làm việc |
Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. |
B14: Ban Quản lý trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Ban Quản lý trả kết quả cho nhà đầu tư |
Ban Quản lý |
06 giờ làm việc |
Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. - Thu lại Mẫu giấy số 01 |
Tổng thời hạn giải quyết:
- Đối với trường hợp BQL quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Đối với trường hợp UBND tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư: Trong thời hạn 12 ngày làm việc kê từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó, Ban Quản lý giải quyết 07 ngày làm việc và UBND tỉnh giải quyết 05 ngày làm việc).
Sơ đồ các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử (nếu có) |
- Nhà đầu tư; - Công chức Bộ phận Một cửa |
0,5 ngày làm việc |
|
B2: Phân công và xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng QLĐT tiếp nhận hồ sơ và giao chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng QLĐT |
0,5 ngày làm việc |
- Hồ sơ |
Chuyên viên Phòng QLĐT kiểm tra hồ sơ; tham mưu lấy ý kiến các phòng chuyên môn liên quan, các sở, ngành, tổ chức thẩm định theo quy định. |
Chuyên viên Phòng QLĐT |
04 ngày làm việc |
- Hồ sơ - Văn bản có liên quan (nếu có) - Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh (trường hợp UBND tỉnh Quyết định) - Dự thảo Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư hoặc văn bản trả lời (trường hợp Ban Quản lý quyết định). |
|
B3: Trình Lãnh đạo phòng và Lãnh đạo Ban phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng QLĐT xem xét, chuyển trình Lãnh đạo Ban. |
Lãnh đạo Phòng QLĐT |
0,5 ngày làm việc |
- Hồ sơ - Văn bản có liên quan (nếu có) - Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh (trường hợp UBND tỉnh Quyết định) - Dự thảo Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư hoặc văn bản trả lời (trường hợp Ban Quản lý quyết định). |
Lãnh đạo Ban xem xét, ký ban hành hoặc trình UBND tỉnh. |
Lãnh đạo Ban |
01 ngày làm việc |
||
B4: Phát hành và trả kết quả giải quyết (đối với trường hợp Ban Quản lý quyết định) hoặc gửi hồ sơ liên thông (đối với trường hợp UBND tỉnh Quyết định) |
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn lưu trữ. |
Văn thư |
0,5 ngày làm việc |
- Văn bản trình UBND tỉnh (trường hợp UBND tỉnh Quyết định) - Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư hoặc văn bản trả lời (trường hợp Ban Quản lý quyết định). |
Trả kết quả cho nhà đầu tư. Mời nhà đầu tư đánh giá mức độ hài lòng, sau đó kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm |
- Công chức Bộ phận Một cửa - Nhà đầu tư; |
- Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư hoặc văn bản trả lời. - Thu lại Mẫu giấy số 01 |
||
Chuyển văn bản, hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh. |
- Văn thư - Chuyên viên Phòng QLĐT |
- Hồ sơ - Văn bản trình UBND tỉnh |
||
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh |
||||
B5: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Trung tâm) |
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh xử lý. |
Trung tâm |
02 giờ làm việc |
- Hồ sơ. - Văn bản trình UBND tỉnh - Phiếu chuyển. |
B6: Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công phòng chuyên môn xử lý hồ sơ |
Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
Phiếu chuyển. |
B9: Xử lý hồ sơ |
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý |
Phòng chuyên môn |
02 ngày làm việc |
- Dự thảo Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. - Hồ sơ |
B10: Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định |
Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
- Dự thảo Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. - Hồ sơ |
B11: Xem xét, quyết định hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
- Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. - Hồ sơ |
B12: Phát hành kết quả giải quyết |
- Phòng Hành chính - Tổ chức vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm |
Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
- Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. |
B13: Chuyển kết quả giải quyết |
Trung tâm nhận kết quả giải quyết; chuyển kết quả cho Ban Quản lý |
Trung tâm |
02 giờ làm việc |
Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. |
B14: Ban Quản lý trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Ban Quản lý trả kết quả cho nhà đầu tư |
Ban Quản lý |
06 giờ làm việc |
- Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. - Thu lại Mẫu giấy số 01 |
12. Thủ tục điều chỉnh, gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư.
Tổng thời hạn giải quyết:
- Đối với trường hợp BQL quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư: Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Đối với trường hợp UBND tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư: Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó, Ban Quản lý giải quyết 15 ngày và UBND tỉnh giải quyết 03 ngày làm việc).
Sơ đồ các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử (nếu có) |
- Nhà đầu tư; - Công chức Bộ phận Một cửa |
0,5 ngày làm việc |
|
B2: Phân công và xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng QLĐT tiếp nhận hồ sơ và giao chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng QLĐT |
0,5 ngày làm việc |
- Hồ sơ |
Chuyên viên Phòng QLĐT kiểm tra hồ sơ; tham mưu lấy ý kiến các phòng chuyên môn liên quan, các sở, ngành, tổ chức thẩm định theo quy định. |
Chuyên viên Phòng QLĐT |
12 ngày |
- Hồ sơ - Văn bản có liên quan (nếu có) - Dự thảo Báo cáo thẩm định (trường hợp UBND tỉnh Quyết định) - Dự thảo Văn bản chấp thuận gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư hoặc văn bản trả lời (trường hợp Ban Quản lý quyết định). |
|
B3: Trình Lãnh đạo phòng và Lãnh đạo Ban phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng QLĐT xem xét, chuyển trình Lãnh đạo Ban. |
Lãnh đạo Phòng QLĐT |
0,5 ngày làm việc |
- Hồ sơ - Văn bản có liên quan (nếu có) - Dự thảo Báo cáo thẩm định (trường hợp UBND tỉnh Quyết định) - Dự thảo Văn bản chấp thuận gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư hoặc văn bản trả lời (trường hợp Ban Quản lý quyết định). |
Lãnh đạo Ban xem xét, ký ban hành hoặc trình UBND tỉnh. |
Lãnh đạo Ban |
01 ngày làm việc |
||
B4: Phát hành và trả kết quả giải quyết (đối với trường hợp Ban Quản lý quyết định) hoặc gửi hồ sơ liên thông (đối với trường hợp UBND tỉnh Quyết định) |
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn lưu trữ. |
Văn thư |
0,5 ngày làm việc |
- Báo cáo thẩm định (trường hợp UBND tỉnh Quyết định) - Văn bản chấp thuận gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư hoặc văn bản trả lời (trường hợp Ban Quản lý quyết định). |
Trả kết quả cho nhà đầu tư. Mời nhà đầu tư đánh giá mức độ hài lòng, sau đó kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm |
- Công chức Bộ phận Một cửa; - Nhà đầu tư |
- Văn bản chấp thuận gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư hoặc văn bản trả lời. - Thu lại Mẫu giấy số 01 |
||
Chuyển Báo cáo thẩm định và hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh. |
- Văn thư - Chuyên viên Phòng QLĐT |
- Hồ sơ - Báo cáo thẩm định |
||
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh |
||||
B5: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Trung tâm) |
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh xử lý. |
Trung tâm |
02 giờ làm việc |
- Hồ sơ. - Báo cáo thẩm định - Phiếu chuyển. |
B6: Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công phòng chuyên môn xử lý hồ sơ |
Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
Phiếu chuyển. |
B9: Xử lý hồ sơ |
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý |
Phòng chuyên môn |
01 ngày làm việc |
- Dự thảo Văn bản chấp thuận gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư. - Hồ sơ |
B10: Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định |
Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
- Dự thảo Văn bản chấp thuận gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư. - Hồ sơ |
B11: Xem xét, quyết định hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
04 giờ làm việc |
- Văn bản chấp thuận gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư. - Hồ sơ |
B12: Phát hành kết quả giải quyết |
- Phòng Hành chính - Tổ chức vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm |
Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
Văn bản chấp thuận gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư. |
B13: Chuyển kết quả giải quyết |
Trung tâm nhận kết quả giải quyết; chuyển kết quả cho Ban Quản lý |
Trung tâm |
02 giờ làm việc |
Văn bản chấp thuận gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư |
B14: Ban Quản lý trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Ban Quản lý trả kết quả cho nhà đầu tư |
Ban Quản lý |
02 giờ làm việc |
- Văn bản chấp thuận gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư. - Thu lại Mẫu giấy số 01 |
Tổng thời gian giải quyết: Không quá 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ đồ các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử (nếu có) |
- Nhà đầu tư - Công chức Bộ phận Một cửa; |
0,5 ngày làm việc |
|
B2: Phân công và xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng QLĐT tiếp nhận hồ sơ và giao chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng QLĐT |
01 ngày làm việc |
- Hồ sơ |
Chuyên viên Phòng QLĐT kiểm tra hồ sơ; tham mưu lấy ý kiến các phòng chuyên môn liên quan, các sở, ngành, tổ chức thẩm định theo quy định. |
Chuyên viên Phòng QLĐT |
21 ngày |
- Hồ sơ - Văn bản có liên quan (nếu có) - Dự thảo Quyết định chấp thuận nhà đầu tư hoặc văn bản trả lời. |
|
B3: Trình Lãnh đạo phòng và Lãnh đạo Ban phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng QLĐT xem xét, chuyển trình Lãnh đạo Ban. |
Lãnh đạo Phòng QLĐT |
01 ngày làm việc |
- Hồ sơ - Văn bản có liên quan (nếu có) - Dự thảo Quyết định chấp thuận nhà đầu tư hoặc văn bản trả lời. |
Lãnh đạo Ban xem xét, ký ban hành. |
Lãnh đạo Ban |
01 ngày làm việc |
||
B4: Phát hành và trả kết quả giải quyết |
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn lưu trữ. |
Văn thư |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định chấp thuận nhà đầu tư hoặc văn bản trả lời. |
Trả kết quả cho nhà đầu tư. Mời nhà đầu tư đánh giá mức độ hài lòng, sau đó kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm |
- Công chức Bộ phận Một cửa - Nhà đầu tư |
- Quyết định chấp thuận nhà đầu tư hoặc văn bản trả lời. - Thu lại Mẫu giấy số 01 |
Tổng thời gian giải quyết: Không quá 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ đồ các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử (nếu có) |
- Nhà đầu tư - Công chức Bộ phận Một cửa |
0,5 ngày làm việc |
|
B2: Phân công và xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng QLĐT tiếp nhận hồ sơ và giao chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng QLĐT |
01 ngày làm việc |
- Hồ sơ |
Chuyên viên Phòng QLĐT kiểm tra hồ sơ; tham mưu lấy ý kiến các phòng chuyên môn liên quan, các sở, ngành theo quy định của pháp luật chuyên ngành (nếu có), tổng hợp, tham mưu xử lý theo quy định. |
Chuyên viên Phòng QLĐT |
11 ngày |
- Hồ sơ - Văn bản có liên quan (nếu có) - Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc văn bản trả lời |
|
B3: Trình Lãnh đạo phòng và Lãnh đạo Ban phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng QLĐT xem xét, chuyển trình Lãnh đạo Ban. |
Lãnh đạo Phòng QLĐT |
01 ngày làm việc |
- Hồ sơ - Văn bản có liên quan (nếu có) - Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc văn bản trả lời |
Lãnh đạo Ban xem xét, ký ban hành. |
Lãnh đạo Ban |
01 ngày làm việc |
||
B4: Phát hành và tra kết quả giải quyết |
- Chuyên viên QLĐT lấy mã số dự án và chuyển văn thư. - Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn lưu trữ. |
- Chuyên viên - Văn thư |
0,5 ngày làm việc |
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc văn bản trả lời. |
Trả kết quả cho nhà đầu tư. Mời nhà đầu tư đánh giá mức độ hài lòng, sau đó kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm. |
- Công chức Bộ phận Một cửa; - Nhà đầu tư |
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc văn bản trả lời. - Thu lại Mẫu giấy số 01 |
Tổng thời gian giải quyết: Không quá 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ đồ các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử (nếu có) |
- Nhà đầu tư - Công chức Bộ phận Một cửa; |
0,5 ngày làm việc |
|
B2: Phân công và xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng QLĐT tiếp nhận hồ sơ và giao chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng QLĐT |
01 ngày làm việc |
- Hồ sơ |
Chuyên viên Phòng QLĐT kiểm tra hồ sơ; tham mưu lấy ý kiến các phòng chuyên môn liên quan, các sở, ngành theo quy định của pháp luật chuyên ngành (nếu có), tổng hợp, tham mưu xử lý theo quy định. |
Chuyên viên Phòng QLĐT |
11 ngày |
- Hồ sơ - Văn bản có liên quan (nếu có) - Dự thảo Thông báo về việc đáp ứng điều kiện góp vốn, mua cổ phần, mua lại phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài hoặc văn bản trả lời |
|
B3: Trình Lãnh đạo phòng và Lãnh đạo Ban phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng QLĐT xem xét, chuyển trình Lãnh đạo Ban. |
Lãnh đạo Phòng QLĐT |
01 ngày làm việc |
- Hồ sơ - Văn bản có hên quan (nếu có) - Dự thảo Thông báo về việc đáp ứng điều kiện góp vốn, mua cổ phần, mua lại phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài hoặc văn bản trả lời |
Lãnh đạo Ban xem xét, ký ban hành. |
Lãnh đạo Ban |
01 ngày làm việc |
||
B4: Phát hành và trả kết quả giải quyết |
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn lưu trữ. |
Văn thư |
0,5 ngày làm việc |
Thông báo về việc đáp ứng điều kiện góp vốn, mua cổ phần, mua lại phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài hoặc văn bản trả lời. |
Trả kết quả cho nhà đầu tư. Mời nhà đầu tư đánh giá mức độ hài lòng, sau đó kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm |
- Công chức Bộ phận Một cửa; - Nhà đầu tư |
- Thông báo về việc đáp ứng điều kiện góp vốn, mua cổ phần, mua lại phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài hoặc văn bản trả lời. - Thu lại Mẫu Giấy số 01 |
16. Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC.
Tổng thời gian giải quyết: Không quá 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ đồ các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử (nếu có) |
- Nhà đầu tư - Công chức Bộ phận Một cửa; |
0,5 ngày làm việc |
|
B2: Phân công và xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng QLĐT tiếp nhận hồ sơ và giao chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng QLĐT |
01 ngày làm việc |
- Hồ sơ |
Chuyên viên Phòng QLĐT kiểm tra hồ sơ; tham mưu lấy ý kiến các phòng chuyên môn liên quan, các sở, ngành theo quy định của pháp luật chuyên ngành (nếu có), tổng hợp, tham mưu xử lý theo quy định. |
Chuyên viên Phòng QLĐT |
11 ngày |
- Hồ sơ - Văn bản có liên quan (nếu có) - Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành hoặc văn bản trả lời |
|
B3: Trình Lãnh đạo phòng và Lãnh đạo Ban phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng QLĐT xem xét, chuyển trình Lãnh đạo Ban. |
Lãnh đạo Phòng QLĐT |
01 ngày làm việc |
- Hồ sơ - Văn bản có liên quan (nếu có) - Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành hoặc văn bản trả lời |
Lãnh đạo Ban xem xét, ký ban hành. |
Lãnh đạo Ban |
01 ngày làm việc |
||
B4: Phát hành và trả kết quả giải quyết |
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn lưu trữ. |
Văn thư |
0,5 ngày làm việc |
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành hoặc văn bản trả lời. |
Trả kết quả cho nhà đầu tư. Mời nhà đầu tư đánh giá mức độ hài lòng, sau đó kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm |
- Công chức Bộ phận Một cửa; - Nhà đầu tư |
- Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành hoặc văn bản trả lời. - Thu lại Mẫu Giấy số 01 |
Tổng thời gian giải quyết:
- Không quá 03 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp chỉ điều chỉnh tên dự án, tên nhà đầu tư.
- Không quá 10 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp điều chỉnh các nội dung khác.
Sơ đồ các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử (nếu có) |
- Nhà đầu tư - Công chức Bộ phận Một cửa; |
0,5 ngày làm việc |
|
B2: Phân công và xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng QLĐT tiếp nhận hồ sơ và giao chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng QLĐT |
0,5 ngày làm việc |
- Hồ sơ |
Chuyên viên Phòng QLĐT kiểm tra hồ sơ; tham mưu: (1) Xử lý hồ sơ theo quy định (Trường hợp chỉ điều chỉnh tên dự án, tên nhà đầu tư). - Lấy ý kiến các phòng chuyên môn, các sở, ngành theo quy định của pháp luật chuyên ngành (nếu có), tổng hợp, tham mưu xử lý theo quy định (trường hợp điều chỉnh các nội dung khác). |
Chuyên viên Phòng QLĐT |
0,5 ngày làm việc đối với trường hợp chỉ điều chỉnh tên dự án, tên nhà đầu tư |
- Hồ sơ - Văn bản có liên quan (nếu có) - Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh hoặc văn bản trả lời |
|
7,5 ngày đối với trường hợp điều chỉnh các nội dung khác |
||||
B3: Trình Lãnh đạo phòng và Lãnh đạo Ban phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng QLĐT xem xét, chuyển trình Lãnh đạo Ban. |
Lãnh đạo Phòng QLĐT |
0,5 ngày làm việc |
- Hồ sơ - Văn bản có liên quan (nếu có) - Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh hoặc văn bản trả lời. |
Lãnh đạo Ban xem xét, ký ban hành. |
Lãnh đạo Ban |
0,5 ngày làm việc |
||
B4: Phát hành và trả kết quả giải quyết |
- Chuyên viên QLĐT lấy mã số dự án và chuyển văn thư. - Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn lưu trữ. |
- Chuyên viên - Văn thư |
0,5 ngày làm việc |
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh hoặc văn bản trả lời. |
Trả kết quả cho nhà đầu tư. Mời nhà đầu tư đánh giá mức độ hài lòng, sau đó kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm |
- Công chức Bộ phận Một cửa; - Nhà đầu tư |
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh hoặc văn bản trả lời. - Thu lại Mẫu giấy số 01 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây