Quyết định 1372a/QĐ-NHNN năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại bộ phận một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
Quyết định 1372a/QĐ-NHNN năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại bộ phận một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
Số hiệu: | 1372a/QĐ-NHNN | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | Người ký: | Đào Minh Tú |
Ngày ban hành: | 01/07/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1372a/QĐ-NHNN |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Người ký: | Đào Minh Tú |
Ngày ban hành: | 01/07/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
NGÂN HÀNG NHÀ
NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1372a/QĐ-NHNN |
Hà Nội, ngày 01 tháng 7 năm 2024 |
THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ngày 16 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Luật Tổ chức tín dụng ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2022/NĐ-CP ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 28/2024/TT-NHNN ngày 28 tháng 6 năm 2024 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận những thay đổi, danh sách dự kiến bầu, bổ nhiệm nhân sự của tổ chức tín dụng là hợp tác xã;
Theo đề nghị của Chánh Thanh tra, giám sát ngân hàng và Chánh Văn phòng Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ký.
Quyết định này sửa đổi, bổ sung nội dung thủ tục hành chính có mã 1.001670, 1.001605, 1.001651, 1.001569 được công bố tại Quyết định số 891/QĐ-NHNN ngày 7/5/2018; sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính có mã 1.001707, 1.001635, 1.001697, 1.001627, 1.001621, 1.001689, 1.001683, 1.001616 được công bố tại Quyết định số 174/QĐ-NHNN ngày 8/02/2023; sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính có mã 1.001660, 1.001579, 1.001644, 1.001559 được công bố tại Quyết định số 218/QĐ-NHNN ngày 7/2/2024.
|
KT. THỐNG ĐỐC |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1372a/QĐ-NHNN ngày 01 tháng 7 năm 2024 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành được thực hiện tại Bộ phận một cửa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC |
Tên VBQPPL quy định |
Lĩnh vực |
Đơn vị thực hiện |
A. Thủ tục hành chính thực hiện tại Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|||||
1 |
|
Thủ tục đề nghị sửa đổi, bổ sung Giấy phép đối với địa bàn hoạt động của Quỹ tín dụng nhân dân do chia, tách, thay đổi tên địa giới hành chính |
Thông tư số 28/2024/TT- NHNN ngày 28 tháng 6 năm 2024. |
Thành lập và hoạt động ngân hàng |
Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố |
2 |
|
Thủ tục chấp thuận thu hẹp địa bàn hoạt động của Quỹ tín dụng nhân dân |
Thông tư số 28/2024/TT- NHNN ngày 28 tháng 6 năm 2024. |
Thành lập và hoạt động ngân hàng |
Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố |
3 |
|
Thủ tục đề nghị sửa đổi, bổ sung Giấy phép đối với địa bàn hoạt động của Quỹ tín dụng nhân dân do thu hẹp địa bàn hoạt động. |
Thông tư số 28/2024/TT- NHNN ngày 28 tháng 6 năm 2024. |
Thành lập và hoạt động ngân hàng |
Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố |
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC |
Tên VBQPPL quy định |
Lĩnh vực |
Đơn vị thực hiện |
A. Thủ tục hành chính thực hiện tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
|||||
1 |
1.001707 |
Thủ tục chấp thuận thay đổi tên của Ngân hàng Hợp tác xã. |
Thông tư số 28/2024/TT- NHNN ngày 28 tháng 6 năm 2024. |
Thành lập và hoạt động ngân hàng |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng) |
2 |
1.001697 |
Thủ tục chấp thuận thay đổi địa điểm đặt trụ sở chính của Ngân hàng Hợp tác xã |
Thông tư số 28/2024/TT- NHNN ngày 28 tháng 6 năm 2024. |
Thành lập và hoạt động ngân hàng |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng) |
3 |
1.001689 |
Thủ tục chấp thuận thay đổi địa chỉ (không thay đổi địa điểm) của Ngân hàng Hợp tác xã |
Thông tư số 28/2024/TT- NHNN ngày 28 tháng 6 năm 2024. |
Thành lập và hoạt động ngân hàng |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng) |
4 |
1.001660 |
Thủ tục đề nghị thay đổi mức vốn điều lệ của Ngân hàng Hợp tác xã |
Thông tư số 28/2024/TT- NHNN ngày 28 tháng 6 năm 2024. |
Thành lập và hoạt động ngân hàng |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng) |
5 |
1.001683 |
Thủ tục chấp thuận thay đổi nội dung hoạt động của Ngân hàng Hợp tác xã |
Thông tư số 28/2024/TT- NHNN ngày 28 tháng 6 năm 2024. |
Thành lập và hoạt động ngân hàng |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng) |
6 |
1.001670 |
Thủ tục chấp thuận thay đổi thời hạn hoạt động của Ngân hàng Hợp tác xã |
Thông tư số 28/2024/TT- NHNN ngày 28 tháng 6 năm 2024. |
Thành lập và hoạt động ngân hàng |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng) |
7 |
1.001651 |
Thủ tục chấp thuận tạm ngừng giao dịch từ 05 ngày làm việc trở lên của Ngân hàng Hợp tác xã |
Thông tư số 28/2024/TT- NHNN ngày 28 tháng 6 năm 2024. |
Thành lập và hoạt động ngân hàng |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng) |
8 |
1.001644 |
Chấp thuận danh sách nhân sự dự kiến của Ngân hàng Hợp tác xã |
Thông tư số 28/2024/TT- NHNN ngày 28 tháng 6 năm 2024. |
Thành lập và hoạt động ngân hàng |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng) |
B. Thủ tục hành chính thực hiện tại Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|||||
1 |
1.001635 |
Thủ tục chấp thuận thay đổi tên của quỹ tín dụng nhân dân |
Thông tư số 28/2024/TT- NHNN ngày 28 tháng 6 năm 2024. |
Thành lập và hoạt động ngân hàng |
Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố |
2 |
1.001627 |
Thủ tục chấp thuận thay đổi địa điểm đặt trụ sở chính của quỹ tín dụng nhân dân. |
Thông tư số 28/2024/TT- NHNN ngày 28 tháng 6 năm 2024. |
Thành lập và hoạt động ngân hàng |
Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố |
3 |
1.001621 |
Thủ tục chấp thuận thay đổi địa chỉ (không thay đổi địa điểm) của quỹ tín dụng nhân dân |
Thông tư số 28/2024/TT- NHNN ngày 28 tháng 6 năm 2024. |
Thành lập và hoạt động ngân hàng |
Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố |
4 |
1.001579 |
Thủ tục chấp thuận thay đổi mức vốn điều lệ của Quỹ tín dụng nhân dân |
Thông tư số 28/2024/TT- NHNN ngày 28 tháng 6 năm 2024. |
Thành lập và hoạt động ngân hàng |
Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố |
5 |
1.001616 |
Thủ tục chấp thuận thay đổi Nội dung hoạt động của quỹ tín dụng nhân dân |
Thông tư số 28/2024/TT- NHNN ngày 28 tháng 6 năm 2024. |
Thành lập và hoạt động ngân hàng |
Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố |
6 |
1.001605 |
Thủ tục chấp thuận thay đổi thời hạn hoạt động của quỹ tín dụng nhân dân. |
Thông tư số 28/2024/TT- NHNN ngày 28 tháng 6 năm 2024. |
Thành lập và hoạt động ngân hàng |
Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố |
7 |
1.001569 |
Thủ tục chấp thuận tạm ngừng giao dịch từ 05 ngày làm việc trở lên của quỹ tín dụng nhân dân |
Thông tư số 28/2024/TT- NHNN ngày 28 tháng 6 năm 2024. |
Thành lập và hoạt động ngân hàng |
Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố |
8 |
1.001559 |
Thủ tục chấp thuận danh sách nhân sự dự kiến của quỹ tín dụng nhân dân |
Thông tư số 28/2024/TT-NHNN ngày 28 tháng 6 năm 2024. |
Thành lập và hoạt động ngân hàng |
Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố |
A. Thủ tục thực hiện tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
1. Thủ tục chấp thuận thay đổi tên của Ngân hàng hợp tác xã
1.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Ngân hàng hợp tác xã lập hồ sơ gửi Ngân hàng Nhà nước Việt Nam,
- Bước 2: Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam có văn bản yêu cầu Ngân hàng hợp tác xã bổ sung hồ sơ,
- Bước 3: Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ra Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép đối với tên của Ngân hàng hợp tác xã; trường hợp từ chối, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
1.2. Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tuyến qua Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Cổng dịch vụ công Ngân hàng Nhà nước
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa Ngân hàng Nhà nước Việt Nam,
- Gửi qua dịch vụ bưu chính.
1.3. Thành phần hồ sơ:
1. Nguyên tắc lập hồ sơ
+ Văn bản đề nghị của tổ chức tín dụng là hợp tác xã do người đại diện hợp pháp của tổ chức tín dụng là hợp tác xã ký. Trường hợp người đại diện theo ủy quyền ký, hồ sơ phải có văn bản ủy quyền được lập phù hợp với quy định của pháp luật
+ Hồ sơ được lập thành 01 bộ bằng tiếng Việt. Đối với thành phần hồ sơ là bản sao, tổ chức tín dụng là hợp tác xã nộp bản sao được cấp từ sổ gốc hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm xuất trình bản chính để đối chiếu. Trong trường hợp người nộp hồ sơ nộp bản sao kèm xuất trình bản chính để đối chiếu, người đối chiếu phải ký xác nhận vào bản sao và chịu trách nhiệm về tính chính xác của bản sao so với bản chính
2. Thành phần hồ sơ:
+ Văn bản đề nghị chấp thuận thay đổi tên theo mẫu tại Phụ lục số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 28/2024/TT-NHNN,
+ Nghị quyết của Đại hội thành viên thông qua việc thay đổi tên.
1.4. Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.
1.5. Thời hạn giải quyết: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Ngân hàng Hợp tác xã
1.7. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng).
1.8. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép
1.9. Lệ phí: Không
1.10. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Văn bản đề nghị chấp thuận thay đổi tên theo mẫu tại Phụ lục số 01 theo Thông tư số 28/2024/TT-NHNN
1.11. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
1.12. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật các Tổ chức tín dụng ngày 18 tháng 01 năm 2024,
- Thông tư số 28/TT-NHNN ngày 28 tháng 6 năm 2024 quy định về hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận những thay đổi, danh sách dự kiến bầu, bổ nhiệm nhân sự của tổ chức tín dụng là hợp tác xã,
Phụ lục số 01
(Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2024/TT-NHNN ngày 28/6/2024 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ CHẤP THUẬN THAY ĐỔI TÊN
Kính gửi. Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng/Ngân hàng Nhà nước chi nhánh
Ngân hàng hợp tác xã/Quỹ tín dụng nhân dân: ........................................................................
Căn cứ Nghị quyết của Đại hội thành viên ngày ........ tháng ........ năm ........... thông qua việc thay đổi tên. Nay đề nghị Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng /Ngân hàng Nhà nước chi nhánh xem xét, chấp thuận thay đổi tên
1. Tên tổ chức tín dụng là hợp tác xã ghi trong Giấy phép:
- Tên đầy đủ bằng tiếng Việt: ..................................... Tên viết tắt: ....................................
- Tên bằng tiếng Anh (nếu có): .................................. Tên viết tắt (nếu có) ........................
- Trụ sở chính tại ..................................................................................................................
- Địa chỉ email ......................................................................................................................
2. Tên tổ chức tín dụng là hợp tác xã đề nghị chấp thuận thay đổi (đảm bảo quy định của pháp luật có liên quan về việc đặt tên):
- Tên đầy đủ bằng tiếng Việt .................................... Tên viết tắt ....................................
- Tên bằng tiếng Anh (nếu có) .......................... Tên viết tắt (nếu có) ..............................
3. Lý do thay đổi:
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Ngân hàng hợp tác xã/Quỹ tín dụng nhân dân .................................... cam kết:
a) Chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự trung thực và sự chính xác của Văn bản đề nghị và hồ sơ kèm theo
b) Sau khi được chấp thuận thay đổi, sẽ thực hiện đầy đủ và chấp hành nghiêm chỉnh quy định của pháp luật có liên quan, nếu vi phạm xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.
|
………., ngày ...
tháng ... năm ..…...
|
2. Thủ tục chấp thuận thay đổi địa điểm đặt trụ sở chính của Ngân hàng hợp tác xã
2.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Ngân hàng hợp tác xã lập hồ sơ gửi Ngân hàng Nhà nước Việt Nam,
- Bước 2: Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam có văn bản yêu cầu Ngân hàng hợp tác xã bổ sung hồ sơ;
- Bước 3: Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ra Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép đối với địa điểm đặt trụ sở chính của Ngân hàng hợp tác xã; trường hợp từ chối, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
2.2. Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tuyến qua Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Cổng dịch vụ công Ngân hàng Nhà nước.
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
- Gửi qua dịch vụ bưu chính;
2.3. Thành phần hồ sơ:
1. Nguyên tắc lập hồ sơ
+ Văn bản đề nghị của tổ chức tín dụng là hợp tác xã do người đại diện hợp pháp của tổ chức tín dụng là hợp tác xã ký. Trường hợp người đại diện theo ủy quyền ký, hồ sơ phải có văn bản ủy quyền được lập phù hợp với quy định của pháp luật
+ Hồ sơ được lập thành 01 bộ bằng tiếng Việt. Đối với thành phần hồ sơ là bản sao, tổ chức tín dụng là hợp tác xã nộp bản sao được cấp từ sổ gốc hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm xuất trình bản chính để đối chiếu Trong trường hợp người nộp hồ sơ nộp bản sao kèm xuất trình bản chính để đối chiếu, người đối chiếu phải ký, xác nhận vào bản sao và chịu trách nhiệm về tính chính xác của bản sao so với bản chính
2. Thành phần hồ sơ:
+ Văn bản đề nghị chấp thuận thay đổi địa điểm đặt trụ sở chính theo mẫu tại Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 28/2024/TT-NHNN;
+ Nghị quyết của Đại hội thành viên thông qua việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở chính;
+ Văn bản, tài liệu chứng minh Ngân hàng hợp tác xã có quyền sử dụng hoặc sở hữu hợp pháp trụ sở tại địa điểm mới.
2.4. Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ
2.5. Thời hạn giải quyết: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
2.6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Ngân hàng Hợp tác xã
2.7. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng).
2.8. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép.
2.9. Lệ phí: Không
2.10. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Văn bản đề nghị chấp thuận thay đổi địa điểm đặt trụ sở chính theo mẫu tại Phụ lục số 02 Thông tư số 28/2024/TT-NHNN.
2.11. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
2.12. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật các tổ chức tín dụng ngày 18 tháng 01 năm 2024;
- Thông tư số 28/TT-NHNN ngày 28 tháng 6 năm 2024 quy định về hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận những thay đổi, danh sách dự kiến bầu, bổ nhiệm nhân sự của tổ chức tín dụng là hợp tác xã
Phụ lục số 02
(Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2024/TT-NHNN ngày 28/6/2024 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ CHẤP THUẬN THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM ĐẶT TRỤ SỞ CHÍNH
Kính gửi: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam/Ngân hàng Nhà nước chi nhánh.....
Ngân hàng hợp tác xã/Quỹ tín dụng nhân dân ............................................................
Căn cứ Nghị quyết của Đại hội thành viên ngày ........ tháng ........ năm ........... thông qua việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở chính. Nay đề nghị Ngân hàng Nhà nước Việt Nam Ngân hàng Nhà nước chi nhánh xem xét, chấp thuận thay đổi địa điểm đặt trụ sở chính
1. Tên tổ chức tín dụng là hợp tác xã:
- Tên đầy đủ bằng tiếng Việt ........................................ Tên viết tắt ........................................
- Tên bằng tiếng Anh (nếu có) ...................................... Tên viết tắt (nếu có) ..........................
- Trụ sở chính ghi trong Giấy phép
- Địa chỉ email
2. Địa điểm đặt trụ sở chính đề nghị chấp thuận thay đổi:
Số nhà, tên tòa nhà/xóm, tên đường/phố/thôn, tên xã/phường/thị trấn, quận/huyện/thị xã, tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương
3. Lý do và sự cần thiết thay đổi (trong đó bao gồm cả kế hoạch lắp đặt trang thiết bị tại trụ sở mới đảm bảo đáp ứng các điều kiện đối với trụ sở theo quy định của pháp luật; Kế hoạch chuyển trụ sở đảm bảo tính liên tục trong hoạt động): ....................................
Ngân hàng hợp tác xã/Quỹ tín dụng nhân dân .................................... cam kết.
a) Chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự trung thực và sự chính xác của Văn bản đề nghị và hồ sơ kèm theo
b) Cam kết địa điểm thay đổi phải đảm bảo.
- Là nơi làm việc của Hội đồng quản trị, Tổng giám đốc (Giám đốc).
- Nằm trên địa bàn hoạt động được quy định trong Giấy phép,
- Đáp ứng các yêu cầu về địa điểm dự kiến thay đổi, đảm bảo an toàn tài sản và phù hợp với yêu cầu hoạt động theo quy định của Ngân hàng Nhà nước.
c) Sau khi được chấp thuận thay đổi, sẽ thực hiện đầy đủ và chấp hành nghiêm chỉnh quy định của pháp luật có liên quan, nếu vi phạm xin chịu trách nhiệm trước pháp luật
|
………., ngày ...
tháng ... năm ..…...
|
3.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1. Ngân hàng hợp tác xã lập hồ sơ gửi Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
- Bước 2. Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Ngân hàng hợp tác xã, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ra Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép đối với địa chỉ đặt trụ sở chính của Ngân hàng hợp tác xã.
3.2. Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tuyến qua Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Cổng dịch vụ công Ngân hàng Nhà nước.
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
- Gửi qua dịch vụ bưu chính
3.3. Thành phần hồ sơ:
1. Nguyên tắc lập hồ sơ: Văn bản đề nghị của tổ chức tín dụng là hợp tác xã do người đại diện hợp pháp của tổ chức tín dụng là hợp tác xã ký. Trường hợp người đại diện theo ủy quyền ký, hồ sơ phải có văn bản ủy quyền được lập phù hợp với quy định của pháp luật
2. Thành phần hồ sơ
Văn bản đề nghị chấp thuận thay đổi địa chỉ đặt trụ sở chính theo mẫu tại Phụ lục số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 28/2024/TT-NHNN
3.4. Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ
3.5. Thời hạn giải quyết: 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
3.6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Ngân hàng Hợp tác xã
3.7. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng)
3.8. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép
3.9. Lệ phí: Không
3.10. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Văn bản đề nghị chấp thuận chấp thuận thay đổi địa chỉ đặt trụ sở chính theo mẫu tại Phụ lục số 03 Thông tư số 28/2024/TT-NHNN
3.11. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
3.12. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật các tổ chức tín dụng ngày 18 tháng 01 năm 2024,
- Thông tư số 28/TT-NHNN ngày 28 tháng 6 năm 2024 quy định về hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận những thay đổi, danh sách dự kiến bầu, bổ nhiệm nhân sự của tổ chức tín dụng là hợp tác xã
Phụ lục số 03
(Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2024/TT-NHNN ngày 28/6/2024 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ CHẤP THUẬN THAY ĐỔI ĐỊA CHỈ ĐẶT TRỤ SỞ CHÍNH
((Đối với trường hợp thay đổi địa chỉ nhưng không phát sinh thay đổi địa điểm đặt trụ sở chính)
Kính gửi: Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng /Ngân hàng Nhà nước chi nhánh ......
Ngân hàng hợp tác xã/Quỹ tín dụng nhân dân: ........................................................................
Căn cứ Văn bản số ngày ... tháng ... năm của cấp có thẩm quyền về việc thay đổi địa chỉ, nay đề nghị Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng /Ngân hàng Nhà nước chi nhánh xem xét, chấp thuận thay đổi địa chỉ đặt trụ sở chính
1. Tên tổ chức tín dụng là hợp tác xã:
- Tên đầy đủ bằng tiếng Việt: .................................... Tên viết tắt ....................................
- Tên bằng tiếng Anh (nếu có): ................................. Tên viết tắt (nếu có) ........................
- Trụ sở chính ghi trong Giấy phép ....................................................................................
- Địa chỉ email ....................................................................................................................
2. Địa chỉ đặt trụ sở chính đề nghị chấp thuận thay đổi:
Số nhà, tên tòa nhà/xóm, tên đường/phố/thôn, tên xã/phường/thị trấn, quận/huyện/thị xã, tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương
Ngân hàng hợp tác xã/Quỹ tín dụng nhân dân: .................................... cam kết
a) Chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự trung thực và sự chính xác của Văn bản đề nghị chấp thuận
b) Ngân hàng hợp tác xã/Quỹ tín dụng nhân dân cam kết chấp hành nghiêm chỉnh quy định của pháp luật có liên quan, nếu vi phạm xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.
|
………., ngày ...
tháng ... năm ..…...
|
4. Thủ tục chấp thuận thay đổi mức vốn điều lệ của Ngân hàng hợp tác xã
4.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Trong thời hạn 40 ngày kể từ ngày kết thúc Đại hội thành viên hoặc trong trường hợp hoàn trả vốn góp cho thành viên dẫn đến mức vốn điều lệ thấp hơn mức vốn điều lệ ghi trong Giấy phép, Ngân hàng hợp tác xã xã lập hồ sơ theo quy định và gửi Ngân hàng Nhà nước Việt Nam,
- Bước 2: Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam có văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ;
- Bước 3: Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
(i) Đối với trường hợp tăng mức vốn điều lệ hoặc trong trường hợp hoàn trả vốn góp cho thành viên là quỹ tín dụng nhân dân giải thể, phá sản dẫn đến mức vốn điều lệ của ngân hàng hợp tác xã thấp hơn mức vốn điều lệ ghi trong Giấy phép Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ra Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép đối với việc thay đổi mức vốn điều lệ của Ngân hàng hợp tác xã;
(ii) Đối với trường hợp giảm mức vốn điều lệ, trừ trường hợp quy định tại điểm (i) trên: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam có văn bản chấp thuận giảm mức vốn điều lệ của Ngân hàng hợp tác xã. Ngân hàng Hợp tác xã chỉ được thực hiện phương án giảm vốn điều lệ sau khi được Ngân hàng Nhà nước Việt Nam chấp thuận;
(iii) Trường hợp từ chối, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do;
- Bước 4: Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày có văn bản chấp thuận của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Ngân hàng Hợp tác xã phải thực hiện giảm vốn điều lệ và gửi Ngân hàng Nhà nước Việt Nam thông báo đã hoàn tất việc giảm vốn điều lệ Quá thời hạn này, Ngân hàng Hợp tác xã không thực hiện giảm vốn điều lệ, văn bản chấp thuận của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hết hiệu lực.
- Bước 5: Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhân được văn bản thông báo hoàn tất việc giảm vốn điều lệ của Ngân hàng Hợp tác xã, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ra Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép đối với mức vốn điều lệ của Ngân hàng Hợp tác xã.
4.2. Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tuyến qua Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Cổng dịch vụ công Ngân hàng Nhà nước.
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
- Gửi qua dịch vụ bưu chính.
4.3. Thành phần hồ sơ:
1. Nguyên tắc lập hồ sơ
+ Văn bản đề nghị của tổ chức tín dụng là hợp tác xã do người đại diện hợp pháp của tổ chức tín dụng là hợp tác xã ký. Trường hợp người đại diện theo ủy quyền ký, hồ sơ phải có văn bản ủy quyền được lập phù hợp với quy định của pháp luật.
+ Hồ sơ được lập thành 01 bộ bằng tiếng Việt. Đối với thành phần hồ sơ là bản sao, tổ chức tín dụng là hợp tác xã nộp bản sao được cấp từ sổ gốc hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm xuất trình bản chính để đối chiếu Trong trường hợp người nộp hồ sơ nộp bản sao kèm xuất trình bản chính để đối chiếu, người đối chiếu phải ký xác nhận vào bản sao và chịu trách nhiệm về tính chính xác của bản sao so với bản chính
2. Thành phần hồ sơ.
+ Văn bản đề nghị chấp thuận thay đổi mức vốn điều lệ theo mẫu tại Phụ lục số 04 ban hành kèm theo Thông tư số 28/2024/TT-NHNN,
+ Nghị quyết của Đại hội thành viên thông qua phương án thay đổi mức vốn điều lệ, trừ trường hợp thay đổi vốn điều lệ do thay đổi vốn góp của thành viên;
+ Nghị quyết của Hội đồng quản trị về việc thay đổi vốn điều lệ do thay đổi vốn góp của thành viên.
+ Phương án giảm mức vốn điều lệ phải phù hợp với các quy định của pháp luật về vốn pháp định và có các phương án đảm bảo quy định về các tỷ lệ đảm bảo an toàn trong hoạt động của Ngân hàng Hợp tác xã
4.4. Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.
4.5. Thời hạn giải quyết:
- Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp tăng mức vốn điều lệ);
- Trong thời hạn 70 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp giảm mức vốn điều lệ).
4.6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Ngân hàng Hợp tác xã
4.7. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng).
4.8. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép.
4.9. Lệ phí: Không
4.10. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Văn bản đề nghị chấp thuận thay đổi thay đổi mức vốn điều lệ theo mẫu tại Phụ lục số 04 Thông tư số 28/2024/TT-NHNN.
4.11. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
4.12. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật các tổ chức tín dụng ngày 18 tháng 01 năm 2024,
- Thông tư số 28/TT-NHNN ngày 28 tháng 6 năm 2024 quy định về hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận những thay đổi, danh sách dự kiến bầu, bổ nhiệm nhân sự của tổ chức tín dụng là hợp tác xã
Phụ lục số 04
(Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2024/TT-NHNN ngày 28/6/2024 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ CHẤP THUẬN THAY ĐỔI MỨC VỐN ĐIỀU LỆ
Kính gửi: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam/Ngân hàng Nhà nước chi nhánh ...........
Ngân hàng hợp tác xã/Quỹ tín dụng nhân dân ........................................................................
Căn cứ Nghị quyết của Đại hội thành viên/Hội đồng quản trị ngày ........ tháng ........ năm ........... về việc thay đổi mức vốn điều lệ. Nay đề nghị Ngân hàng Nhà nước Việt Nam/ Ngân hàng Nhà nước chi nhánh xem xét, chấp thuận thay đổi mức vốn điều lệ
1. Tên tổ chức tín dụng là hợp tác xã:
- Tên đầy đủ bằng tiếng Việt: .................................... Tên viết tắt: ....................................
- Tên bằng tiếng Anh (nếu có): ................................ Tên viết tắt (nếu có): ........................
- Trụ sở chính tại ................................................................................................................
- Địa chỉ email
- Mức vốn điều lệ hiện tại ghi trong Giấy phép.
2. Mức vốn điều lệ đề nghị chấp thuận thay đổi:
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
3. Lý do và sự cần thiết thay đổi:(*)
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Ngân hàng hợp tác xã/Quỹ tín dụng nhân dân .................................... cam kết.
a) Chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự trung thực và sự chính xác của Văn bản đề nghị và hồ sơ kèm theo
b) Trường hợp đề nghị chấp thuận giảm mức vốn điều lệ thì mức vốn điều lệ đề nghị giảm phải phù hợp với các quy định của pháp luật về vốn pháp định và có các phương án đảm bảo quy định về các tỷ lệ đảm bảo an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng là hợp tác xã.
c) Sau khi được chấp thuận thay đổi, sẽ thực hiện đầy đủ và chấp hành nghiêm chỉnh quy định của pháp luật có liên quan, nếu vi phạm xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.
|
………., ngày ...
tháng ... năm ..…...
|
Ghi chú:
(*) Tổ chức tín dụng là hợp tác xã báo cáo.
- Nguồn để bổ sung vốn điều lệ:
+ Vốn góp của thành viên Tổng số tiền (triệu đồng)
+ Vốn hỗ trợ của Nhà nước đối với ngân hàng hợp tác xã: Tổng số tiền (triệu đồng)
+ Quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ và các quỹ khác theo quy định của pháp luật Tổng số tiền (triệu đồng)
+ Nguồn vốn hợp pháp khác Tổng số tiền (triệu đồng)
- Báo cáo về số lượng thành viên đã kết nạp, cho ra khỏi thành viên; tổng mức vốn góp thành viên đã góp, tổng mức vốn góp đã hoàn trả cho thành viên; mức vốn Điều lệ thay đổi
- Trường hợp giảm vốn điều lệ tổ chức tín dụng là hợp tác xã báo cáo rõ lý do giảm, tổng số tiền dự kiến hoàn trả vốn góp, khai trừ thành viên, lý do khác theo quy định của pháp luật
5. Thủ tục chấp thuận thay đổi nội dung hoạt động của Ngân hàng hợp tác xã
5.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Ngân hàng hợp tác xã lập hồ sơ gửi Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
- Bước 2: Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam có văn bản yêu cầu Ngân hàng hợp tác xã bổ sung hồ sơ,
- Bước 3: Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ra Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép đối với nội dung hoạt động của Ngân hàng hợp tác xã; trường hợp từ chối, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
5.2. Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tuyến qua Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Cổng dịch vụ công Ngân hàng Nhà nước
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
- Gửi qua dịch vụ bưu chính
5.3. Thành phần hồ sơ:
1. Nguyên tắc lập hồ sơ
+ Văn bản đề nghị của tổ chức tín dụng là hợp tác xã do người đại diện hợp pháp của tổ chức tín dụng là hợp tác xã ký. Trường hợp người đại diện theo ủy quyền ký, hồ sơ phải có văn bản ủy quyền được lập phù hợp với quy định của pháp luật
+ Hồ sơ được lập thành 01 bộ bằng tiếng Việt. Đối với thành phần hồ sơ là bản sao, tổ chức tín dụng là hợp tác xã nộp bản sao được cấp từ sổ gốc hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm xuất trình bản chính để đối chiếu. Trong trường hợp người nộp hồ sơ nộp bản sao kèm xuất trình bản chính để đối chiếu, người đối chiếu phải ký xác nhận vào bản sao và chịu trách nhiệm về tính chính xác của bản sao so với bản chính
2. Thành phần hồ sơ:
+ Văn bản đề nghị chấp thuận thay đổi nội dung hoạt động theo mẫu tại Phụ lục số 06 ban hành kèm theo Thông tư số 28/2024/TT-NHNN;
+ Nghị quyết của Đại hội thành viên thông qua việc thay đổi nội dung hoạt động;
+ Phương án triển khai nội dung hoạt động, tối thiểu bao gồm các nội dung, mô tả nội dung, quy trình thực hiện, phân tích hiệu quả và biện pháp phòng ngừa, kiểm soát rủi ro, kế hoạch triển khai thực hiện; phương án xử lý, đảm bảo quy định về các tỷ lệ đảm bảo an toàn trong hoạt động của Ngân hàng hợp tác xã (trường hợp đề nghị chấp thuận thu hẹp nội dung hoạt động),
+ Quy định nội bộ về quy trình triển khai nghiệp vụ đâm bảo quản lý và kiểm soát rủi ro phát sinh;
+ Tài liệu chứng minh Việc đáp ứng điều kiện liên quan đến nội dung hoạt động đề nghị theo quy định của pháp luật (nếu có)
5.4. Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ
5.5. Thời hạn giải quyết: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5.6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Ngân hàng Hợp tác xã.
5.7. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng).
5.8. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép.
5.9. Lệ phí: Không
5.10. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Văn bản đề nghị chấp thuận thay đổi nội dung hoạt động theo mẫu tại Phụ lục số 06 Thông tư số 28/2024/TT-NHNN
5.11. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
5.12. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật các tổ chức tín dụng ngày 18 tháng 01 năm 2024,
- Thông tư số 28/TT-NHNN ngày 28 tháng 6 năm 2024 quy định về hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận những thay đổi, danh sách dự kiến bầu, bổ nhiệm nhân sự của tổ chức tín dụng là hợp tác xã
Phụ lục số 06
(Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2024/TT-NHNN ngày 28/6/2024 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ CHẤP THUẬN THAY ĐỔI NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG
Kính gửi: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam/Ngân hàng Nhà nước chi nhánh ..............
Ngân hàng hợp tác xã/Quỹ tín dụng nhân dân ....................................
Căn cứ Nghị quyết của Đại hội thành viên ngày ........ tháng ........ năm ........... thông qua việc thay đổi nội dung hoạt động. Nay đề nghị Ngân hàng Nhà nước Việt Nam/ Ngân hàng Nhà nước chi nhánh xem xét, chấp thuận thay đổi: nội dung hoạt động.
1. Tên tổ chức tín dụng là hợp tác xã:
- Tên đầy đủ bằng tiếng Việt .................................... Tên viết tắt ....................................
- Tên bằng tiếng Anh (nếu có) ................................. Tên viết tắt (nếu có) .......................
- Trụ sở chính tại ...............................................................................................................
- Địa chỉ email ....................................................................................................................
2. Nội dung hoạt động đề nghị chấp thuận:
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
3. Lý do và sự cần thiết thay đổi:
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Ngân hàng hợp tác xã/Quỹ tín dụng nhân dân ....................................................... cam kết
a) Chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự trung thực và sự chính xác của Văn bản đề nghị và hồ sơ kèm theo.
b) Sau khi được chấp thuận thay đổi, sẽ thực hiện đầy đủ và chấp hành nghiêm chỉnh quy định của pháp luật có liên quan, nếu vi phạm xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.
|
………., ngày ...
tháng ... năm ..…...
|
6. Thủ tục chấp thuận thay đổi thời hạn hoạt động của Ngân hàng hợp tác xã
6.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Ngân hàng hợp tác xã lập hồ sơ đề nghị gửi Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
Trường hợp có nhu cầu gia hạn thời hạn hoạt động, Ngân hàng hợp tác xã phải gửi hồ sơ tối thiểu 06 tháng trước ngày hết thời hạn hoạt động
- Bước 2: Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam có văn bản yêu cầu Ngân hàng hợp tác xã bổ sung hồ sơ,
- Bước 3: Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ra Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép đối với thời hạn hoạt động của Ngân hàng hợp tác xã; trường hợp từ chối, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
6.2. Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tuyến qua Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Cổng dịch vụ công Ngân hàng Nhà nước
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
- Gửi qua dịch vụ bưu chính.
6.3. Thành phần hồ sơ:
1. Nguyên tắc lập hồ sơ
+ Văn bản đề nghị của tổ chức tín dụng là hợp tác xã do người đại diện hợp pháp của tổ chức tín dụng là hợp tác xã ký. Trường hợp người đại diện theo ủy quyền ký, hồ sơ phải có văn bản ủy quyền được lập phù hợp với quy định của pháp luật
+ Hồ sơ được lập thành 01 bộ bằng tiếng Việt. Đối với thành phần hồ sơ là bản sao, tổ chức tín dụng là hợp tác xã nộp bản sao được cấp từ sổ gốc hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm xuất trình bản chính để đối chiếu. Trong trường hợp người nộp hồ sơ nộp bản sao kèm xuất trình bản chính để đối chiếu, người đối chiếu phải ký xác nhận vào bản sao và chịu trách nhiệm về tính chính xác của bản sao so với bản chính
2. Thành phần hồ sơ
+ Văn bản đề nghị chấp thuận thay đổi thời hạn hoạt động theo mẫu tại Phụ lục số 07 ban hành kèm theo Thông tư số 28/2024/TT-NHNN;
+ Báo cáo tổng quan tình hình tổ chức và hoạt động, trong đó nêu rõ.
(i) Tổ chức và hoạt động của bộ máy quản trị, điều hành, kiểm toán nội bộ và hệ thống kiểm soát nội bộ, đánh giá kết quả hoạt động trong 05 năm gần nhất, bao gồm các chỉ tiêu hoạt động chính liên quan đến cơ cấu nguồn vốn, sử dụng vốn và kết quả kinh doanh;
(ii) Mục tiêu, kế hoạch kinh doanh cho 03 năm tiếp theo;
+ Nghị quyết của Đại hội thành viên về việc thay đổi thời hạn hoạt động,
+ Trường hợp thay đổi rút ngắn thời hạn hoạt động, Ngân hàng hợp tác xã nộp hồ sơ quy định và tài liệu chứng minh sự cần thiết, phương án xử lý các vấn đề phát sinh về tổ chức và hoạt động, các biện pháp bảo đảm an toàn khi rút ngắn thời hạn hoạt động
6.4. Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.
6.5. Thời hạn giải quyết: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
6.6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Ngân hàng Hợp tác xã.
6.7. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng)
6.8. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép.
6.9. Lệ phí: Không
6.10. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Văn bản đề nghị chấp thuận thay đổi thời hạn hoạt động theo mẫu tại Phụ lục số 07 Thông tư số 28/2024/TT-NHNN.
6.11. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
6.12. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật các tổ chức tín dụng ngày 18 tháng 01 năm 2024,
- Thông tư số 28/TT-NHNN ngày 28 tháng 6 năm 2024 quy định về hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận những thay đổi, danh sách dự kiến bầu, bổ nhiệm nhân sự của tổ chức tín dụng là hợp tác xã
Phụ lục số 07
(Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2024/TT-NHNN ngày 28/6/2024 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ CHẤP THUẬN THAY ĐỔI THỜI HẠN HOẠT ĐỘNG
Kính gửi: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam/Ngân hàng Nhà nước chi nhánh ........
Ngân hàng hợp tác xã/Quỹ tín dụng nhân dân ........................................................................
Căn cứ Nghị quyết của Đại hội thành viên ngày ........ tháng ........ năm ........... thông qua việc thay đổi thời hạn hoạt động. Nay đề nghị Ngân hàng Nhà nước Việt Nam/ Ngân hàng Nhà nước chi nhánh xem xét, chấp thuận thay đổi thời hạn hoạt động.
1. Tên tổ chức tín dụng là hợp tác xã:
- Tên đầy đủ bằng tiếng Việt .................................... Tên viết tắt ....................................
- Tên bằng tiếng Anh (nếu có) ................................. Tên viết tắt (nếu có) ......................
- Trụ sở chính tại .................................... .................................... ....................................
- Địa chỉ email .................................... .................................... .................................... ....
2. Nội dung thay đổi thời hạn hoạt động đề nghị chấp thuận:
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
3. Lý do và sự cần thiết thay đổi:
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Ngân hàng hợp tác xã/Quỹ tín dụng nhân dân ....................................cam kết:
a) Chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự trung thực và sự chính xác của Văn bản đề nghị và hồ sơ kèm theo
b) Sau khi được chấp thuận thay đổi, sẽ thực hiện đầy đủ và chấp hành nghiêm chỉnh quy định của pháp luật có liên quan, nếu vi phạm xin chịu trách nhiệm trước pháp luật
|
………., ngày ...
tháng ... năm ..…...
|
7.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tối thiểu 60 ngày trước ngày dự kiến tạm ngừng giao dịch, Ngân hàng hợp tác xã lập hồ sơ theo quy định và gửi Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
- Bước 2: Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam có văn bản yêu cầu Ngân hàng hợp tác xã bổ sung hồ sơ
- Bước 3: Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam xem xét, chấp thuận đề nghị tạm ngừng giao dịch của Ngân hàng hợp tác xã.
7.2. Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tuyến qua Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Cổng dịch vụ công Ngân hàng Nhà nước
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
- Gửi qua dịch vụ bưu chính
7.3. Thành phần hồ sơ:
1. Nguyên tắc lập hồ sơ
+ Văn bản đề nghị của tổ chức tín dụng là hợp tác xã do người đại diện hợp pháp của tổ chức tín dụng là hợp tác xã ký. Trường hợp người đại diện theo ủy quyền ký, hồ sơ phải có văn bản ủy quyền được lập phù hợp với quy định của pháp luật.
+ Hồ sơ được lập thành 01 bộ bằng tiếng Việt. Đối với thành phần hồ sơ là bản sao, tổ chức tín dụng là hợp tác xã nộp bản sao được cấp từ sổ gốc hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm xuất trình bản chính để đối chiếu. Trong trường hợp người nộp hồ sơ nộp bản sao kèm xuất trình bản chính để đối chiếu, người đối chiếu phải ký xác nhận vào bản sao và chịu trách nhiệm về tính chính xác của bản sao so với bản chính
2. Thành phần hồ sơ:
+ Văn bản của Ngân hàng hợp tác xã đề nghị chấp thuận tạm ngừng giao dịch theo mẫu tại Phụ lục số 08 ban hành kèm theo Thông tư số 28/2024/TT-NHNN;
+ Nghị quyết của Đại hội thành viên về việc tạm ngừng giao dịch;
+ Phương án xử lý các rủi ro phát sinh do việc tạm ngừng giao dịch, trong đó bao gồm các giải pháp dự kiến thực hiện để giảm thiểu tối đa ảnh hưởng của việc tạm ngừng giao dịch đến quyền và lợi ích của khách hàng.
7.4. Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.
7.5. Thời hạn giải quyết: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
7.6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Ngân hàng Hợp tác xã.
7.7. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng).
7.8. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản đề nghị chấp thuận tạm ngừng giao dịch của ngân hàng Hợp tác xã.
7.9. Lệ phí: Không
7.10. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Văn bản đề nghị chấp thuận tạm ngừng giao dịch theo mẫu tại Phụ lục số 08 Thông tư số 28/2024/TT-NHNN
7.11. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
7.12. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật các tổ chức tín dụng ngày 18 tháng 01 năm 2024,
- Thông tư số 28/TT-NHNN ngày 28 tháng 6 năm 2024 quy định về hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận những thay đổi, danh sách dự kiến bầu, bổ nhiệm nhân sự của tổ chức tín dụng là hợp tác xã
Phụ lục số 08
(Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2024/TT-NHNN ngày 28/6/2024 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ CHẤP THUẬN
TẠM NGỪNG GIAO DỊCH TỪ 05 NGÀY LÀM VIỆC TRỞ LÊN
Kính gửi: Cơ quan Thanh tra giám sát ngân hàng Ngân hàng Nhà nước chi nhánh
Ngân hàng hợp tác xã/Quỹ tín dụng nhân dân: ........................................................................
Căn cứ Nghị quyết của Đại hội thành viên ngày ........ tháng ........ năm ........... thông qua việc tạm ngừng giao dịch từ 05 ngày làm việc trở lên. Nay đề nghị Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng/Ngân hàng Nhà nước chi nhánh xem xét, chấp thuận tạm ngừng giao dịch từ 05 ngày làm việc trở lên.
1. Tên tổ chức tín dụng là hợp tác xã:
- Tên đầy đủ bằng tiếng Việt .................................... Tên viết tắt ....................................
- Tên bằng tiếng Anh (nếu có) .................................... Tên viết tắt (nếu có) ....................
- Trụ sở chính tại ..............................................................................................................
- Địa chỉ email ..................................................................................................................
2. Số ngày và thời gian dự kiến tạm ngừng giao dịch :
................................................................................................................................................
3. Lý do và sự cần thiết tạm ngừng giao dịch:
................................................................................................................................................
4. Các giải pháp dự kiến thực hiện để giảm thiểu tối đa ảnh hưởng của việc tạm ngừng giao dịch đến quyền và lợi ích của khách hàng:
................................................................................................................................................
Ngân hàng hợp tác xã/Quỹ tín dụng nhân dân .................................... cam kết
a) Chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự trung thực và sự chính xác của Văn bản đề nghị và hồ sơ kèm theo.
b) Sau khi được chấp thuận, sẽ thực hiện đầy đủ và chấp hành nghiêm chỉnh quy định của pháp luật có liên quan, nếu vi phạm xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.
|
………., ngày ...
tháng ... năm ..…...
|
8.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tối thiểu 40 ngày trước ngày dự kiến họp Đại hội thành viên hoặc ngày Hội đồng quản trị dự kiến bổ nhiệm (bao gồm cả trường hợp thuê) Tổng Giám đốc (Giám đốc), Ngân hàng hợp tác xã lập hồ sơ theo quy định và gửi Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
- Bước 2: Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam có văn bản yêu cầu Ngân hàng hợp tác xã bổ sung hồ sơ;
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam khai thác các thông tin cần thiết trong cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư khi xem xét; thẩm định thông tin về cư trú. Trong trường hợp không khai thác được các thông tin cần thiết trong cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam có quyền yêu cầu Ngân hàng hợp tác xã cung cấp văn bản xác nhận thông tin về cư trú đối với nhân sự dự kiến bầu, bổ nhiệm của cơ quan đăng ký cư trú có thẩm quyền theo quy định của pháp luật có liên quan
- Bước 3: Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam có văn bản chấp thuận danh sách dự kiến của Ngân hàng hợp tác xã; trường hợp từ chối, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
8.2. Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tuyến qua Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Cổng dịch vụ công Ngân hàng Nhà nước.
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
- Gửi qua dịch vụ bưu chính
8.3. Thành phần hồ sơ:
1. Nguyên tắc lập hồ sơ
+ Văn bản đề nghị của tổ chức tín dụng là hợp tác xã do người đại diện hợp pháp của tổ chức tín dụng là hợp tác xã ký. Trường hợp người đại diện theo ủy quyền ký, hồ sơ phải có văn bản ủy quyền được lập phù hợp với quy định của pháp luật
+ Hồ sơ được lập thành 01 bộ bằng tiếng Việt. Đối với thành phần hồ sơ là bản sao, tổ chức tín dụng là hợp tác xã nộp bản sao được cấp từ sổ gốc hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm xuất trình bản chính để đối chiếu. Trong trường hợp người nộp hồ sơ nộp bản sao kèm xuất trình bản chính để đối chiếu, người đối chiếu phải ký xác nhận vào bản sao và chịu trách nhiệm về tính chính xác của bản sao so với bản chính
2. Thành phần hồ sơ:
+ Văn bản đề nghị chấp thuận danh sách nhân sự dự kiến theo mẫu tại Phụ lục số 10 ban hành kèm theo Thông tư số 28/2024/TT-NHNN;
+ Nghị quyết của Hội đồng quản trị thông qua danh sách nhân sự dự kiến của Ngân hàng hợp tác xã, trong đó cam kết nhân sự dự kiến bầu, bổ nhiệm đảm bảo đủ tiêu chuẩn, điều kiện theo quy định tại Luật Các tổ chức tín dụng, các quy định của pháp luật có liên quan và quy định tại Điều lệ của Ngân hàng hợp tác xã;
+ Sơ yếu lý lịch cá nhân của nhân sự dự kiến bầu, bổ nhiệm theo mẫu tại Phụ lục số 11 ban hành kèm theo Thông tư số 28/2024/TT-NHNN;
+ Phiếu lý lịch tư pháp của nhân sự dự kiến bầu, bổ nhiệm, trong đó phải đầy đủ thông tin về án tích nếu có (bao gồm án tích đã được xóa và án tích chưa được xóa); phiếu lý lịch tư pháp phải được cơ quan có thẩm quyền cấp trước thời điểm Ngân hàng hợp tác xã nộp hồ sơ đề nghị chấp thuận danh sách dự kiến nhân sự tối đa 06 tháng;
Nhân sự dự kiến có thể xuất trình Phiếu lý lịch tư pháp bản điện tử đã được cấp trên ứng dụng định danh và xác thực điện tử VNeID hoặc nộp Phiếu lý lịch tư pháp bản điện tử.
+ Bản kê khai người có liên quan của nhân sự dự kiến bầu, bổ nhiệm theo mẫu tại Phụ lục số 12 ban hành kèm theo Thông tư số 28/2024/TT-NHNN,
+ Các văn bằng, chứng chỉ của nhân sự dự kiến bầu, bổ nhiệm chứng minh về việc đáp ứng tiêu chuẩn, điều kiện theo quy định của Ngân hàng Nhà nước Trường hợp văn bằng, chứng chỉ do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp phải được cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam công nhận theo quy định của pháp luật có liên quan.
+ Văn bản đánh giá của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài nơi nhân sự dự kiến đã, đang công tác theo mẫu tại Phụ lục số 13 ban hành kèm theo Thông tư số 28/2024/TT-NHNN.
8.4. Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.
8.5. Thời hạn giải quyết: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
8.6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam.
8.7. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng).
8.8. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản chấp thuận danh sách nhân sự dự kiến của Ngân hàng Hợp tác xã.
8.9. Lệ phí: Không
8.10. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Văn bản đề nghị chấp thuận danh sách nhân sự dự kiến theo mẫu tại Phụ lục số 10 Thông tư số 28/2024/TT-NHNN
- Sơ yếu lý lịch cá nhân của nhân sự dự kiến bầu, bổ nhiệm theo mẫu tại Phụ lục số 11 Thông tư số 28/2024/TT-NHNN.
- Bản kê khai người có liên quan của nhân sự dự kiến bầu, bổ nhiệm theo mẫu tại Phụ lục số 12 Thông tư số 28/2024/TT-NHNN.
- Văn bản đánh giá của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài nơi nhân sự dự kiến đã, đang công tác theo mẫu tại Phụ lục 13 Thông tư số 28/2024/TT-NHNN
8.11. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Nhân sự dự kiến không thuộc một trong các trường hợp quy định tại Khoản 1 Điều 12 Thông tư số 28/2024/TT-NHNN phải đáp ứng các quy định như sau
a) Nhân sự dự kiến đã, đang công tác tại tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài phải đáp ứng các quy định về quy tắc, chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp do chính tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài đó ban hành theo quy định của Ngân hàng Nhà nước về hệ thống kiểm soát nội bộ, kiểm toán nội bộ của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài;
b) Nhân sự dự kiến phải đáp ứng các quy định về quy tắc, chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp do tổ chức tín dụng là hợp tác xã ban hành theo quy định của Ngân hàng Nhà nước về hệ thống kiểm soát nội bộ, kiểm toán nội bộ của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
8.12. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật các tổ chức tín dụng ngày 18 tháng 01 năm 2024;
- Thông tư số 28/TT-NHNN ngày 28 tháng 6 năm 2024 quy định về hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận những thay đổi, danh sách dự kiến bầu, bổ nhiệm nhân sự của tổ chức tín dụng là hợp tác xã
Phụ lục số 10
(Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2024/TT-NHNN ngày 28/6/2024 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ CHẤP THUẬN
DANH SÁCH NHÂN SỰ DỰ KIẾN BẦU, BỔ NHIỆM LÀM CHỦ TỊCH VÀ THÀNH VIÊN KHÁC CỦA HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ, TRƯỞNG BAN VÀ THÀNH VIÊN KHÁC CỦA BAN KIỂM SOÁT, TỔNG GIÁM ĐỐC (GIÁM ĐỐC)
Kính gửi: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
Tại Nghị quyết Hội đồng quản trị ngày ........ tháng ........ năm ............ thông qua danh sách nhân sự dự kiến bầu, bổ nhiệm làm Chủ tịch và thành viên khác của Hội đồng quản trị, Trưởng ban và thành viên khác của Ban kiểm soát, Tổng giám đốc (Giám đốc). Nay đề nghị Ngân hàng Nhà nước Việt Nam xem xét, chấp thuận danh sách nhân sự dự kiến bầu, bổ nhiệm làm Chủ tịch và thành viên khác của Hội đồng quản trị, Trưởng ban và thành viên khác của Ban kiểm soát, Tổng giám đốc (Giám đốc)
1. Tên tổ chức tín dụng là hợp tác xã:
- Tên đầy đủ bằng tiếng Việt .................................... Tên viết tắt ....................................
- Tên bằng tiếng Anh (nếu có) .................................... Tên viết tắt (nếu có) .....................
- Trụ sở chính tại ............................................................................................................
- Địa chỉ email .................................................................................................................
2. Danh sách nhân sự đề nghị chấp thuận:
2.1. Chủ tịch và thành viên khác của Hội đồng quản trị
- Nhân sự thứ nhất
+ Họ và tên
+ Chức danh hiện tại (nếu có).
+ Chức danh dự kiến bầu
- Nhân sự thứ hai: Khai tương tự như nhân sự thứ nhất
(ghi rõ trong các nhân sự dự kiến bầu làm thành viên Hội đồng quản trị, dự kiến nhân sự bầu làm Chủ tịch Hội đồng quản trị)
2.2. Trưởng ban và thành viên khác của Ban kiểm soát
- Nhân sự thứ nhất:
+ Họ và tên
+ Chức danh hiện tại (nếu có)
+ Chức danh dự kiến bầu
- Nhân sự thứ hai: Khai tương tự như nhân sự thứ nhất.
(ghi rõ trong các nhân sự dự kiến bầu làm thành viên Ban kiểm soát, dự kiến nhân sự bầu làm Trưởng Ban kiểm soát)
2.3. Tổng Giám đốc (Giám đốc)
- Họ và tên
- Chức danh hiện tại (nếu có)
- Chức danh dự kiến bổ nhiệm
3. Cơ cấu Hội đồng quản trị, Ban kiểm soát:
a) Cơ cấu Hội đồng quản trị, Ban kiểm soát hiện tại
- Số lượng thành viên Hội đồng quản trị
- Số lượng thành viên Ban kiểm soát.
b) Cơ cấu Hội đồng quản trị, Ban kiểm soát dự kiến sau khi bầu, bổ nhiệm.
- Số lượng thành viên Hội đồng quản trị:
- Số lượng thành viên Ban kiểm soát
4. Lý do và sự cần thiết thay đổi:
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
5. Thời gian dự kiến họp Đại hội thành viên .....................................................................
Ngân hàng hợp tác xã cam kết: ......................................................................................................
a) Chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự trung thực và sự chính xác của Văn bản đề nghị và hồ sơ kèm theo.
b) Cam kết nhân sự dự kiến bầu, bổ nhiệm đủ năng lực hành vi dân sự, đảm bảo tiêu chuẩn, điều kiện theo quy định tại Luật Các tổ chức tín dụng, các quy định của pháp luật có liên quan và quy định tại Điều lệ của tổ chức tín dụng là hợp tác xã.
c) Sau khi được chấp thuận thay đổi, sẽ thực hiện đầy đủ và chấp hành nghiêm chỉnh quy định của pháp luật có liên quan, nếu vi phạm xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.
|
………., ngày ...
tháng ... năm ..…...
|
Phụ lục số 11
(Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2024/TT-NHNN ngày 28/6/2024 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam)
SƠ YẾU LÝ LỊCH
Ảnh màu
|
|
1. Về bản thân
- Họ và tên khai sinh
- Họ và tên thường gọi.
- Bí danh (nếu có).
- Ngày, tháng, năm sinh
- Số Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Số căn cước/Số định danh cá nhân, nơi ở hiện tại (trường hợp khác nơi đăng ký thường trú, tạm trú).
- Tên, địa chỉ pháp nhân, số vốn góp, tỷ lệ vốn góp (trường hợp là người đại diện vốn góp của pháp nhân)
2. Trình độ học vấn:
- Giáo dục phổ thông.
- Học hàm, học vị (nêu rõ tên, địa chỉ trường, chuyên ngành học; thời gian học, bằng cấp (liệt kê đầy đủ các bằng cấp).
3. Quá trình công tác:
- Nghề nghiệp, đơn vị, chức vụ công tác từ năm 18 tuổi đến nay(1)
TT |
Thời gian (từ tháng/năm đến tháng/năm)(2) |
Đơn vị công tác |
Chức vụ |
Lĩnh vực hoạt động của doanh nghiệp và nhiệm vụ được giao |
Ghi chú(3) |
|
|
|
|
|
|
Khen thưởng, kỷ luật, trách nhiệm theo kết luận thanh tra dẫn đến việc tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài bị xử phạt vi phạm hành chính(4)
4. Thông tin về cấm đảm nhiệm chức vụ, thành lập, quản lý doanh nghiệp, hợp tác xã (đối với trường hợp phiếu lý lịch tư pháp không có thông tin này)
5. Cam kết trước pháp luật
Tôi cam kết:
- Không vi phạm các quy định của pháp luật trong lĩnh vực tiền tệ và ngân hàng.
- Đáp ứng tiêu chuẩn, điều kiện để giữ chức danh .................. tại Ngân hàng hợp tác xã/Quỹ tín dụng nhân dân ... theo quy định tại Luật Các tổ chức tín dụng và các văn bản hướng dẫn có liên quan. Trong đó, tôi cam kết tuân thủ về việc có đạo đức nghề nghiệp theo quy định tại Điều 12 Thông tư số 28/2024/TT-NHNN trong quá trình công tác tại các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài (nếu có).
- Thông báo cho tổ chức tín dụng là hợp tác xã về bất kỳ thay đổi nào liên quan đến nội dung bản khai trên phát sinh trong thời gian Ngân hàng Nhà nước Việt Nam đang xem xét đề nghị của Ngân hàng hợp tác xã.
- Các thông tin cá nhân tôi cung cấp cho Ngân hàng hợp tác xã để trình Ngân hàng Nhà nước Việt Nam xem xét, chấp thuận dự kiến nhân sự là đúng sự thật
Tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm đối với bất kỳ thông tin nào không đúng với sự thật tại bản khai này./.
|
………., ngày ...
tháng ... năm ..…...
|
Ghi chú:
Người khai phải kê khai đầy đủ thông tin theo yêu cầu và chịu trách nhiệm trước pháp luật và tổ chức tín dụng là hợp tác xã về tính đầy đủ, chính xác, trung thực của hồ sơ, trường hợp không phát sinh thì ghi rõ không có.
(1) Người khai phải kê khai đầy đủ công việc, đơn vị công tác, các chức vụ đã và đang nắm giữ;
(2) Phải đảm bảo tính liên tục về mặt thời gian;
(3) Ghi chú nếu đơn vị công tác thuộc các trường hợp sau:
(i) Doanh nghiệp mà Nhà nước sở hữu từ 50% vốn điều lệ trở lên;
(ii) Đơn vị theo quy định tại điểm e khoản 2 Điều 42 Luật Các tổ chức tín dụng,
(iii) Đơn vị theo quy định tại Điểm c khoản 1 Điều 42 Luật Các tổ chức tín dụng (Ghi cụ thể tên đơn vị và thời điểm bị tuyên bố phá sản, chức vụ và thời gian đảm nhiệm chức vụ của nhân sự dự kiến),
(4) Ghi cụ thể nếu nhân sự thuộc trường hợp nêu tại điểm d, g khoản 1 Điều 42 Luật Các tổ chức tín dụng,
(5) Chữ ký phải được chứng thực theo quy định của pháp luật
Ngoài những nội dung cơ bản trên, người khai có thể bổ sung các nội dung khác nếu thấy cần thiết
Phụ lục số 12
(Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2024/TT-NHNN ngày 28/6/2024 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN KÊ KHAI NGƯỜI CÓ LIÊN QUAN NHÂN SỰ DỰ KIẾN BẦU, BỔ NHIỆM LÀM CHỦ TỊCH VÀ THÀNH VIÊN KHÁC CỦA HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ, TRƯỞNG BAN VÀ THÀNH VIÊN KHÁC CỦA BAN KIỂM SOÁT, TỔNG GIÁM ĐỐC (GIÁM ĐỐC)
Kính gửi: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
STT |
Người khai và "người có liên quan" của người khai |
Số Chứng minh nhân dân/Số căn cước công dân/Số căn cước/Số định danh cá nhân; số hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị thay thế hộ chiếu (đối với người không có quốc tịch Việt Nam) |
Mối quan hệ với người khai(1) |
Chức vụ tại ngân hàng hợp tác xã/quỹ tín dụng nhân dân |
I |
Người kê khai |
|||
1 |
Nguyễn Văn A |
|
Người khai |
|
II |
Người có liên quan |
|||
2 |
Nguyễn Thị B |
|
Vợ |
|
Tôi cam kết các thông tin cung cấp trên đây là đúng sự thật. Tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính đầy đủ, trung thực, chính xác của các thông tin kê khai nêu trên.
|
………., ngày ...
tháng ... năm ..…...
|
Ghi chú: (1) Căn cứ mối quan hệ thực tế của người có liên quan thuộc trường hợp cụ thể theo quy định tại khoản 24 Điều 4 Luật Các tổ chức tín dụng và quy định có liên quan để điền vào cột này. Người khai phải kê khai đầy đủ thông tin theo yêu cầu và chịu trách nhiệm trước pháp luật và tổ chức tín dụng là hợp tác xã về tính đầy đủ, chính xác, trung thực của hồ sơ, trường hợp không phát sinh thì ghi rõ không có
(2) Chữ ký phải được chứng thực theo quy định của pháp luật
Ngoài những nội dung tối thiểu nêu trên, người khai có thể bổ sung các nội dung khác nếu thấy cần thiết
Phụ lục số 13
(Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2024/TT-NHNN ngày 28/6/2024 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam)
TÊN TỔ CHỨC TÍN
DỤNG/ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số ........... |
………., ngày ... tháng ... năm ..…... |
VĂN BẢN ĐÁNH GIÁ VIỆC THỰC HIỆN CHUẨN MỰC ĐẠO ĐỨC NGHỀ NGHIỆP ĐỐI VỚI NHÂN SỰ THUỘC QUẢN LÝ CỦA TỔ CHỨC TÍN DỤNG, CHI NHÁNH NGÂN HÀNG NƯỚC NGOÀI
Kính gửi ........................................................................
- Căn cứ Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 18/01/2024,
- Căn cứ Thông tư số 28/2024/TT-NHNN ngày 28/6/2024 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận những thay đổi, danh sách dự kiến bầu, bổ nhiệm nhân sự của tổ chức tín dụng là hợp tác xã,
Căn cứ Thông tư số .......... ngày ........ tháng ........ năm ........... của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hệ thống kiểm soát nội bộ, kiểm toán nội bộ của
- Theo đề nghị của nhân sự dự kiến hoặc tổ chức tín dụng là hợp tác xã ..........;
Căn cứ quy định về quy tắc, chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp do ............ban hành, tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài cung cấp thông tin về việc thực hiện chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp trong quá trình công tác tại tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài của nhân sự như sau:
1. Thông tin về nhân sự:
1. Tên nhân sự thứ nhất
1.1. Thời gian công tác từ tháng/năm đến tháng/năm
1.2. Vị trí công tác, nhiệm vụ được giao thời gian từ tháng/năm đến tháng/năm (Nêu rõ nếu là người quản lý, người điều hành của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài)
2. Tên nhân sự thứ hai
II. Thông tin về việc thực hiện chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp
Căn cứ quy định nội bộ của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, quá trình giám sát của cấp có thẩm quyền của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài đánh giá việc thực hiện chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp của các nhân sự được nêu tại Phần I văn bản này như sau:
1. Tên nhân sự thứ nhất:
1.1. Thông tin chi tiết theo quy định tại khoản 1 Điều 12 Thông tư số 28/2024/TT-NHNN.
1.2. Nhân sự tuân thủ/không tuân thủ chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp.
Trường hợp không tuân thủ, nêu rõ hành vi, thời gian và biện pháp xử lý
2. Tên nhân sự thứ hai.
.......
III. Tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài cam kết chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác, trung thực của các thông tin cung cấp tại văn bản này./.
|
………., ngày ...
tháng ... năm ..…...
|
B. Thủ tục thực hiện tại Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
1. Thủ tục chấp thuận thay đổi tên của Quỹ tín dụng nhân dân
1.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Quỹ tín dụng nhân dân lập hồ sơ gửi Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố nơi Quỹ tín dụng nhân dân đặt trụ sở chính;
- Bước 2: Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố có văn bản yêu cầu Quỹ tín dụng nhân dân bổ sung hồ sơ.
- Bước 3: Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố ra Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép đối với tên của Quỹ tín dụng nhân dân; trường hợp từ chối, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
1.2. Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tuyến qua Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Cổng dịch vụ công Ngân hàng Nhà nước.
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa của Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố nơi Quỹ tín dụng nhân dân đặt trụ sở chính
- Gửi qua dịch vụ bưu chính.
1.3. Thành phần hồ sơ:
1. Nguyên tắc lập hồ sơ:
+ Văn bản đề nghị của tổ chức tín dụng là hợp tác xã do người đại diện hợp pháp của tổ chức tín dụng là hợp tác xã ký. Trường hợp người đại diện theo ủy quyền ký, hồ sơ phải có văn bản ủy quyền được lập phù hợp với quy định của pháp luật.
+ Hồ sơ được lập thành 01 bộ bằng tiếng Việt Đối với thành phần hồ sơ là bản sao, tổ chức tín dụng là hợp tác xã nộp bản sao được cấp từ sổ gốc hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm xuất trình bản chính để đối chiếu. Trong trường hợp người nộp hồ sơ nộp bản sao kèm xuất trình bản chính để đối chiếu, người đối chiếu phải ký xác nhận vào bản sao và chịu trách nhiệm về tính chính xác của bản sao so với bản chính
2. Thành phần hồ sơ:
+ Văn bản đề nghị chấp thuận thay đổi tên theo mẫu tại Phụ lục số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 28/2024/TT-NHNN;
+ Nghị quyết của Đại hội thành viên thông qua việc thay đổi tên
1.4. Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.
1.5. Thời hạn giải quyết: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
1.6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Quỹ tín dụng nhân dân.
1.7. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố nơi Quỹ tín dụng nhân dân đặt trụ sở chính
1.8. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép.
1.9. Lệ phí: Không
1.10. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Văn bản đề nghị chấp thuận thay đổi tên theo mẫu tại Phụ lục số 01 Thông tư số 28/2024/TT-NHNN.
1.11. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
1.12. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật các tổ chức tín dụng ngày 18 tháng 01 năm 2024,
- Thông tư số 28/TT-NHNN ngày 28 tháng 6 năm 2024 quy định về hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận những thay đổi, danh sách dự kiến bầu, bổ nhiệm nhân sự của tổ chức tín dụng là hợp tác xã
Phụ lục số 01
(Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2024/TT-NHNN ngày 28/6/2024 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ CHẤP THUẬN THAY ĐỔI TÊN
Kính gửi: Ngân hàng Nhà nước chi nhánh ....................................
Quỹ tín dụng nhân dân: ........................................................................................................
Căn cứ Nghị quyết của Đại hội thành viên ngày ........ tháng ........ năm ........... thông qua việc thay đổi tên. Nay đề nghị Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng /Ngân hàng Nhà nước chi nhánh xem xét, chấp thuận thay đổi tên:
1. Tên tổ chức tín dụng là hợp tác xã ghi trong Giấy phép:
- Tên đầy đủ bằng tiếng Việt: ..................................... Tên viết tắt: ....................................
- Tên bằng tiếng Anh (nếu có): .................................. Tên viết tắt (nếu có) ........................
- Trụ sở chính tại ..................................................................................................................
- Địa chỉ email ......................................................................................................................
2. Tên tổ chức tín dụng là hợp tác xã đề nghị chấp thuận thay đổi (đảm bảo quy định của pháp luật có liên quan về việc đặt tên):
- Tên đầy đủ bằng tiếng Việt .................................... Tên viết tắt ....................................
- Tên bằng tiếng Anh (nếu có) .......................... Tên viết tắt (nếu có) ..............................
3. Lý do thay đổi:
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Ngân hàng hợp tác xã/Quỹ tín dụng nhân dân .................................... cam kết:
a) Chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự trung thực và sự chính xác của Văn bản đề nghị và hồ sơ kèm theo
b) Sau khi được chấp thuận thay đổi, sẽ thực hiện đầy đủ và chấp hành nghiêm chỉnh quy định của pháp luật có liên quan, nếu vi phạm xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.
|
………., ngày ...
tháng ... năm ..…...
|
2. Thủ tục chấp thuận thay đổi địa điểm đặt trụ sở chính của Quỹ tín dụng nhân dân
2.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Quỹ tín dụng nhân dân lập hồ sơ theo quy định gửi Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố nơi Quỹ tín dụng nhân dân đặt trụ sở chính
- Bước 2: Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố có văn bản yêu cầu Quỹ tín dụng nhân dân bổ sung hồ sơ
- Bước 3: Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố ra Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép đối với địa điểm đặt trụ sở chính của Quỹ tín dụng nhân dân; trường hợp từ chối, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do
2.2. Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tuyến qua Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Cổng dịch vụ công Ngân hàng Nhà nước.
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa của Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố nơi Quỹ tín dụng nhân dân đặt trụ sở chính.
- Gửi qua dịch vụ bưu chính.
2.3. Thành phần hồ sơ:
1. Nguyên tắc lập hồ sơ
+ Văn bản đề nghị của tổ chức tín dụng là hợp tác xã do người đại diện hợp pháp của tổ chức tín dụng là hợp tác xã ký. Trường hợp người đại diện theo ủy quyền ký, hồ sơ phải có văn bản ủy quyền được lập phù hợp với quy định của pháp luật.
+ Hồ sơ được lập thành 01 bộ bằng tiếng Việt. Đối với thành phần hồ sơ là bản sao, tổ chức tín dụng là hợp tác xã nộp bản sao được cấp từ sổ gốc hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm xuất trình bản chính để đối chiếu. Trong trường hợp người nộp hồ sơ nộp bản sao kèm xuất trình bản chính để đối chiếu, người đối chiếu phải ký xác nhận vào bản sao và chịu trách nhiệm về tính chính xác của bản sao so với bản chính
2. Thành phần hồ sơ
+ Văn bản đề nghị chấp thuận thay đổi địa điểm đặt trụ sở chính theo mẫu tại Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 28/2024/TT-NHNN;
+ Nghị quyết của Đại hội thành viên thông qua việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở chính;
+ Văn bản, tài liệu chứng minh Quỹ tín dụng nhân dân có quyền sử dụng hoặc sở hữu hợp pháp trụ sở tại địa điểm mới.
2.4. Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.
2.5. Thời hạn giải quyết: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Quỹ tín dụng nhân dân.
2.7. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố nơi Quỹ tín dụng nhân dân đặt trụ sở chính.
2.8. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép
2.9. Lệ phí: Không
2.10. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Văn bản đề nghị chấp thuận thay đổi địa điểm đặt trụ sở chính theo mẫu tại Phụ lục số 02 Thông tư số 28/2024/TT-NHNN.
2.11. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
2.12. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật các tổ chức tín dụng ngày 18 tháng 01 năm 2024;
- Thông tư số 28/TT-NHNN ngày 28 tháng 6 năm 2024 quy định về hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận những thay đổi, danh sách dự kiến bầu, bổ nhiệm nhân sự của tổ chức tín dụng là hợp tác xã
Phụ lục số 02
(Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2024/TT-NHNN ngày 28/6/2024 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ CHẤP THUẬN THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM ĐẶT TRỤ SỞ CHÍNH
Kính gửi: Ngân hàng Nhà nước chi nhánh.....
Quỹ tín dụng nhân dân ............................................................
Căn cứ Nghị quyết của Đại hội thành viên ngày ........ tháng ........ năm ........... thông qua việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở chính. Nay đề nghị Ngân hàng Nhà nước chi nhánh ....................... xem xét, chấp thuận thay đổi địa điểm đặt trụ sở chính
1. Tên tổ chức tín dụng là hợp tác xã:
- Tên đầy đủ bằng tiếng Việt ........................................ Tên viết tắt ........................................
- Tên bằng tiếng Anh (nếu có) ...................................... Tên viết tắt (nếu có) ..........................
- Trụ sở chính ghi trong Giấy phép: ........................................................................................
- Địa chỉ email: .........................................................................................................................
2. Địa điểm đặt trụ sở chính đề nghị chấp thuận thay đổi:
Số nhà, tên tòa nhà/xóm, tên đường/phố/thôn, tên xã/phường/thị trấn, quận/huyện/thị xã, tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương.
3. Lý do và sự cần thiết thay đổi (trong đó bao gồm cả kế hoạch lắp đặt trang thiết bị tại trụ sở mới đảm bảo đáp ứng các điều kiện đối với trụ sở theo quy định của pháp luật; Kế hoạch chuyển trụ sở đảm bảo tính liên tục trong hoạt động): ....................................
Quỹ tín dụng nhân dân .................................... cam kết.
a) Chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự trung thực và sự chính xác của Văn bản đề nghị và hồ sơ kèm theo.
b) Cam kết địa điểm thay đổi phải đảm bảo.
- Là nơi làm việc của Hội đồng quản trị, Tổng giám đốc (Giám đốc).
- Năm trên địa bàn hoạt động được quy định trong Giấy phép,
- Đáp ứng các yêu cầu về địa điểm dự kiến thay đổi, đảm bảo an toàn tài sản và phù hợp với yêu cầu hoạt động theo quy định của Ngân hàng Nhà nước.
c) Sau khi được chấp thuận thay đổi, sẽ thực hiện đầy đủ và chấp hành nghiêm chỉnh quy định của pháp luật có liên quan, nếu vi phạm xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.
|
………., ngày ...
tháng ... năm ..…...
|
3.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Quỹ tín dụng nhân dân lập hồ sơ đề nghị gửi Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố nơi Quỹ tín dụng nhân dân đặt trụ sở chính
- Bước 2: Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Quỹ tín dụng nhân dân, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố ra Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép đối với địa chỉ đặt trụ sở chính của Quỹ tín dụng nhân dân.
3.2. Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tuyến qua Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Cổng dịch vụ công Ngân hàng Nhà nước tỉnh, thành phố.
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa của Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố nơi Quỹ tín dụng nhân dân đặt trụ sở chính.
- Gửi qua dịch vụ bưu chính.
3.3. Thành phần hồ sơ:
1. Nguyên tắc lập hồ sơ: Văn bản đề nghị của tổ chức tín dụng là hợp tác xã do người đại diện hợp pháp của tổ chức tín dụng là hợp tác xã ký. Trường hợp người đại diện theo ủy quyền ký, hồ sơ phải có văn bản ủy quyền được lập phù hợp với quy định của pháp luật.
2. Thành phần hồ sơ:
Văn bản đề nghị chấp thuận thay đổi địa chỉ đặt trụ sở chính theo mẫu tại Phụ lục số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 28/2024/TT-NHNN
3.4. Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.
3.5. Thời hạn giải quyết: 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3.6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Quỹ tín dụng nhân dân.
3.7. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố nơi Quỹ tín dụng nhân dân đặt trụ sở chính.
3.8. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép.
3.9. Lệ phí: Không
3.10. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Văn bản đề nghị chấp thuận chấp thuận thay đổi địa chỉ đặt trụ sở chính theo mẫu tại Phụ lục số 03 Thông tư số 28/2024/TT-NHNN
3.11. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
3.12. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật các tổ chức tín dụng ngày 18 tháng 01 năm 2024,
- Thông tư số 28/TT-NHNN ngày 28 tháng 6 năm 2024 quy định về hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận những thay đổi, danh sách dự kiến bầu, bổ nhiệm nhân sự của tổ chức tín dụng là hợp tác xã
Phụ lục số 03
(Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2024/TT-NHNN ngày 28/6/2024 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ CHẤP THUẬN THAY ĐỔI ĐỊA CHỈ ĐẶT TRỤ SỞ CHÍNH
(Đối với trường hợp thay đổi địa chỉ nhưng không phát sinh thay đổi địa điểm đặt trụ sở chính)
Kính gửi: Ngân hàng Nhà nước chi nhánh .............
Quỹ tín dụng nhân dân: ........................................................................
Căn cứ Văn bản số ngày ... tháng ... năm...... của cấp có thẩm quyền về việc thay đổi địa chỉ, nay đề nghị Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng xem xét, chấp thuận thay đổi địa chỉ đặt trụ sở chính
1. Tên tổ chức tín dụng là hợp tác xã:
- Tên đầy đủ bằng tiếng Việt: .................................... Tên viết tắt ....................................
- Tên bằng tiếng Anh (nếu có): ................................. Tên viết tắt (nếu có) ........................
- Trụ sở chính ghi trong Giấy phép ....................................................................................
- Địa chỉ email ....................................................................................................................
2. Địa chỉ đặt trụ sở chính đề nghị chấp thuận thay đổi:
Số nhà, tên tòa nhà/xóm, tên đường/phố/thôn, tên xã/phường/thị trấn, quận/huyện/thị xã, tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương
Quỹ tín dụng nhân dân: .................................... cam kết
a) Chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự trung thực và sự chính xác của Văn bản đề nghị chấp thuận
b) Quỹ tín dụng nhân dân ............... cam kết chấp hành nghiêm chỉnh quy định của pháp luật có liên quan, nếu vi phạm xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.
|
………., ngày ...
tháng ... năm ..…...
|
4. Thủ tục chấp thuận thay đổi mức vốn điều lệ của Quỹ tín dụng nhân dân
4.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Trong thời hạn 40 ngày kể từ ngày kết thúc Đại hội thành viên hoặc trong trường hợp hoàn trả vốn góp cho thành viên dẫn đến mức vốn điều lệ thấp hơn mức vốn điều lệ ghi trong Giấy phép, Quỹ tín dụng nhân dân lập hồ sơ theo quy định và gửi Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố
- Bước 2: Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố có văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ;
- Bước 3: Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
(i) Đối với trường hợp tăng mức vốn điều lệ: Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố ra Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép đối với việc thay đổi mức Vốn điều lệ của Quỹ tín dụng nhân dân,
(ii) Đối với trường hợp giảm mức vốn điều lệ. Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố có văn bản chấp thuận giảm mức vốn điều lệ của Quỹ tín dụng nhân dân. Quỹ tín dụng nhân dân chỉ được thực hiện phương án giảm vốn điều lệ sau khi được Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố chấp thuận;
(iii) Trường hợp từ chối, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Bước 4. Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày có văn bản chấp thuận của Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố, Quỹ tín dụng nhân dân phải thực hiện giảm vốn điều lệ và gửi Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố thông báo đã hoàn tất việc giảm vốn điều lệ. Quá thời hạn này, Quỹ tín dụng nhân dân không thực hiện giảm vốn điều lệ, văn bản chấp thuận của Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố hết hiệu lực.
- Bước 5. Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được văn bản thông báo hoàn tất việc giảm vốn điều lệ của Quỹ tín dụng nhân dân, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố ra Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép đối với mức vốn điều lệ của Quỹ tín dụng nhân dân.
4.2. Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tuyến qua Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Cổng dịch vụ công Ngân hàng Nhà nước
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa của Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố nơi Quỹ tín dụng nhân dân đặt trụ sở chính
- Gửi qua dịch vụ bưu chính;
4.3. Thành phần hồ sơ:
1. Nguyên tắc lập hồ sơ.
+ Văn bản đề nghị của tổ chức tín dụng là hợp tác xã do người đại diện hợp pháp của tổ chức tín dụng là hợp tác xã ký Trường hợp người đại diện theo ủy quyền ký, hồ sơ phải có văn bản ủy quyền được lập phù hợp với quy định của pháp luật
+ Hồ sơ được lập thành 01 bộ bằng tiếng Việt. Đối với thành phần hồ sơ là bản sao, tổ chức tín dụng là hợp tác xã nộp bản sao được cấp từ sổ gốc hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm xuất trình bản chính để đối chiếu. Trong trường hợp người nộp hồ sơ nộp bản sao kèm xuất trình bản chính để đối chiếu, người đối chiếu phải ký xác nhận vào bản sao và chịu trách nhiệm về tính chính xác của bản sao so với bản chính
2. Thành phần hồ sơ:
+ Văn bản đề nghị chấp thuận thay đổi mức vốn điều lệ theo mẫu tại Phụ lục số 04 ban hành kèm theo Thông tư số 28/2024/TT-NHNN;
+ Nghị quyết của Đại hội thành viên thông qua phương án thay đổi mức vốn điều lệ, trừ trường hợp thay đổi vốn điều lệ do thay đổi vốn góp của thành viên,
+ Nghị quyết của Hội đồng quản trị về việc thay đổi vốn điều lệ do thay đổi vốn góp của thành viên;
+ Danh sách thành viên thay đổi vốn góp theo mẫu tại Phụ lục số 05 ban hành kèm theo Thông tư số 28/2024/TT-NHNN,
+ Phương án giảm mức vốn điều lệ phải phù hợp với các quy định của pháp luật về vốn pháp định và có các phương án đảm bảo quy định về các tỷ lệ đảm bảo an toàn trong hoạt động của Quỹ tín dụng nhân dân.
4.4. Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ
4.5. Thời hạn giải quyết:
- Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp tăng mức vốn điều lệ);
- Trong thời hạn 70 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp giảm mức vốn điều lệ).
4.6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Quỹ tín dụng nhân dân.
4.7. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố nơi Quỹ tín dụng nhân dân đặt trụ sở chính.
4.8. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép.
4.9. Lệ phí: Không
4.10. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Văn bản đề nghị chấp thuận thay đổi thay đổi mức vốn điều lệ theo mẫu tại Phụ lục số 04 Thông tư số 28/2024/TT-NHNN
- Danh sách thành viên góp vốn theo mẫu tại Phụ lục số 05 Thông tư số 28/2024/TT-NHNN
4.11. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
4.12. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật các tổ chức tín dụng ngày 18 tháng 01 năm 2024,
- Thông tư số 28/TT-NHNN ngày 28 tháng 6 năm 2024 quy định về hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận những thay đổi, danh sách dự kiến bầu, bổ nhiệm nhân sự của tổ chức tín dụng là hợp tác xã
Phụ lục số 04
(Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2024/TT-NHNN ngày 28/6/2024 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ CHẤP THUẬN THAY ĐỔI MỨC VỐN ĐIỀU LỆ
Kính gửi: Ngân hàng Nhà nước chi nhánh ...........
Quỹ tín dụng nhân dân ........................................................................
Căn cứ Nghị quyết của Đại hội thành viên/Hội đồng quản trị ngày ........ tháng ........ năm ........... về việc thay đổi mức vốn điều lệ. Nay đề nghị Ngân hàng Nhà nước Việt Nam xem xét, chấp thuận thay đổi mức vốn điều lệ.
1. Tên tổ chức tín dụng là hợp tác xã:
- Tên đầy đủ bằng tiếng Việt: .................................... Tên viết tắt: ....................................
- Tên bằng tiếng Anh (nếu có): ................................ Tên viết tắt (nếu có): ........................
- Trụ sở chính tại ................................................................................................................
- Địa chỉ email .....................................................................................................................
- Mức vốn điều lệ hiện tại ghi trong Giấy phép:
2. Mức vốn điều lệ đề nghị chấp thuận thay đổi:
................................................................................................................................................
3. Lý do và sự cần thiết thay đổi:(*)
................................................................................................................................................
Quỹ tín dụng nhân dân .................................... cam kết.
a) Chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự trung thực và sự chính xác của Văn bản đề nghị và hồ sơ kèm theo
b) Trường hợp đề nghị chấp thuận giảm mức vốn điều lệ thì mức vốn điều lệ đề nghị giảm phải phù hợp với các quy định của pháp luật về vốn pháp định và có các phương án đảm bảo quy định về các tỷ lệ đảm bảo an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng là hợp tác xã.
c) Sau khi được chấp thuận thay đổi, sẽ thực hiện đầy đủ và chấp hành nghiêm chỉnh quy định của pháp luật có liên quan, nếu vi phạm xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.
|
………., ngày ...
tháng ... năm ..…...
|
Ghi chú:
(*) Tổ chức tín dụng là hợp tác xã báo cáo.
- Nguồn để bổ sung vốn điều lệ:
+ Vốn góp của thành viên Tổng số tiền (triệu đồng)
+ Vốn hỗ trợ của Nhà nước đối với ngân hàng hợp tác xã: Tổng số tiền (triệu đồng)
+ Quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ và các quỹ khác theo quy định của pháp luật: Tổng số tiền (triệu đồng).
+ Nguồn vốn hợp pháp khác: Tổng số tiền (triệu đồng)
- Báo cáo về số lượng thành viên đã kết nạp, cho ra khỏi thành viên; tổng mức vốn góp thành viên đã góp, tổng mức vốn góp đã hoàn trả cho thành viên, mức vốn Điều lệ thay đổi
- Trường hợp giảm vốn điều lệ, tổ chức tín dụng là hợp tác xã báo cáo rõ lý do giảm, tổng số tiền dự kiến hoàn trả vốn góp, khai trừ thành viên, lý do khác theo quy định của pháp luật.
Phụ lục số 05
(Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2024/TT-NHNN ngày 28/6/2024 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
DANH SÁCH THÀNH
VIÊN THAY ĐỔI VỐN GÓP
(Đối với quỹ tín dụng nhân dân)
Kính gửi: Ngân hàng Nhà nước chi nhánh .................
1. Danh sách thành viên góp vốn
STT |
Họ và tên/Tên tổ chức |
Địa chỉ |
Vốn góp xác lập tư cách thành viên |
Vốn góp bổ sung |
Tổng |
||
Số tiền (đồng) |
Thời điểm góp |
Số tiền (đồng) |
Thời điểm góp |
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Danh sách thành viên dự kiến được hoàn trả vốn
STT |
Họ và tên/Tên tổ chức |
Địa chỉ |
Tổng số vốn góp (đồng) |
Số vốn dự kiến hoàn trả (đồng) |
Số vốn góp còn lại dự kiến (đồng) |
|
|
|
|
|
|
Quỹ tín dụng nhân dân ................................................... cam kết:
- Tuân thủ quy định của pháp luật về điều kiện để trở thành thành viên, nguồn vốn góp, tỷ lệ góp vốn của một thành viên, điều kiện hoàn trả vốn góp cho thành viên.
- Các thông tin cung cấp trên đây là đúng sự thật. Tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính đầy đủ, chính xác của các thông tin kê khai nêu trên.
|
………., ngày ...
tháng ... năm ..…...
|
5. Thủ tục chấp thuận thay đổi nội dung hoạt động của Quỹ tín dụng nhân dân
5.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Quỹ tín dụng nhân dân lập hồ sơ theo quy định và gửi Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố nơi Quỹ tín dụng nhân dân đặt trụ sở chính,
- Bước 2: Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố có văn bản yêu cầu Quỹ tín dụng nhân dân bổ sung hồ sơ;
- Bước 3: Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố ra Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép đối với nội dung hoạt động của Quỹ tín dụng nhân dân; trường hợp từ chối, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do
5.2. Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tuyến qua Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Cổng dịch vụ công Ngân hàng Nhà nước
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố nơi Quỹ tín dụng nhân dân đặt trụ sở chính.
- Gửi qua dịch vụ bưu chính.
5.3. Thành phần hồ sơ:
1. Nguyên tắc lập hồ sơ.
+ Văn bản đề nghị của tổ chức tín dụng là hợp tác xã do người đại diện hợp pháp của tổ chức tín dụng là hợp tác xã ký. Trường hợp người đại diện theo ủy quyền ký, hồ sơ phải có văn bản ủy quyền được lập phù hợp với quy định của pháp luật.
+ Hồ sơ được lập thành 01 bộ bằng tiếng Việt. Đối với thành phần hồ sơ là bản sao, tổ chức tín dụng là hợp tác xã nộp bản sao được cấp từ sổ gốc hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm xuất trình bản chính để đối chiếu. Trong trường hợp người nộp hồ sơ nộp bản sao kèm xuất trình bản chính để đối chiếu, người đối chiếu phải ký xác nhận vào bản sao và chịu trách nhiệm về tính chính xác của bản sao so với bản chính.
2. Thành phần hồ sơ:
+ Văn bản đề nghị chấp thuận thay đổi nội dung hoạt động theo mẫu tại Phụ lục số 06 ban hành kèm theo Thông tư số 28/TT-NHNN,
+ Nghị quyết của Đại hội thành viên thông qua việc thay đổi nội dung hoạt động,
+ Phương án triển khai nội dung hoạt động, tối thiểu bao gồm các nội dung: mô tả nội dung, quy trình thực hiện, phân tích hiệu quả và biện pháp phòng ngừa, kiểm soát rủi ro, kế hoạch triển khai thực hiện; phương án xử lý, đảm bảo quy định về các tỷ lệ đảm bảo an toàn trong hoạt động của Quỹ tín dụng nhân dân (trường hợp đề nghị chấp thuận thu hẹp nội dung hoạt động);
+ Quy định nội bộ về quy trình triển khai nghiệp vụ đảm bảo quản lý và kiểm soát rủi ro phát sinh;
+ Tài liệu chứng minh việc đáp ứng điều kiện liên quan đến nội dung hoạt động đề nghị theo quy định của pháp luật (nếu có)
5.4. Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ
5.5. Thời hạn giải quyết: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5.6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Quỹ tín dụng nhân dân
5.7. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố nơi Quỹ tín dụng nhân dân đặt trụ sở chính.
5.8. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép
5.9. Lệ phí: Không
5.10. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Văn bản đề nghị chấp thuận thay đổi nội dung hoạt động theo mẫu tại Phụ lục số 06 Thông tư số 28/2024/TT-NHNN
5.11. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
5.12. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật các tổ chức tín dụng ngày 18 tháng 01 năm 2024;
- Thông tư số 28/TT-NHNN ngày 28 tháng 6 năm 2024 quy định về hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận những thay đổi, danh sách dự kiến bầu, bổ nhiệm nhân sự của tổ chức tín dụng là hợp tác xã
Phụ lục số 06
(Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2024/TT-NHNN ngày 28/6/2024 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ CHẤP THUẬN THAY ĐỔI NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG
Kính gửi: Ngân hàng Nhà nước chi nhánh ..............
Quỹ tín dụng nhân dân ....................................................................................
Căn cứ Nghị quyết của Đại hội thành viên ngày ........ tháng ........ năm ........... thông qua việc thay đổi nội dung hoạt động. Nay đề nghị Ngân hàng Nhà nước Việt Nam/ Ngân hàng Nhà nước chi nhánh xem xét, chấp thuận thay đổi: nội dung hoạt động.
1. Tên tổ chức tín dụng là hợp tác xã:
- Tên đầy đủ bằng tiếng Việt: ............................ Tên viết tắt: ..........................................
- Tên bằng tiếng Anh (nếu có) ............................ Tên viết tắt (nếu có) ............................
- Trụ sở chính tại : ............................................................................................................
- Địa chỉ email ....................................................................................................................
2. Nội dung hoạt động đề nghị chấp thuận:
............................................................................................................................................
3. Lý do và sự cần thiết thay đổi:
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Quỹ tín dụng nhân dân: .......................................... cam kết:
a) Chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự trung thực và sự chính xác của Văn bản đề nghị và hồ sơ kèm theo
b) Sau khi được chấp thuận thay đổi, sẽ thực hiện đầy đủ và chấp hành nghiêm chỉnh quy định của pháp luật có liên quan, nếu vi phạm xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.
|
………., ngày ...
tháng ... năm ..…...
|
6. Thủ tục chấp thuận thay đổi thời hạn hoạt động của Quỹ tín dụng nhân dân
6.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Quỹ tín dụng nhân dân lập hồ sơ lập hồ sơ theo quy định gửi Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố nơi Quỹ tín dụng nhân dân đặt trụ sở chính
Trường hợp có nhu cầu gia hạn thời hạn hoạt động, Quỹ tín dụng nhân dân phải gửi hồ sơ tối thiểu 06 tháng trước ngày hết thời hạn hoạt động.
- Bước 2: Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố có văn bản yêu cầu Quỹ tín dụng nhân dân bổ sung hồ sơ;
- Bước 3: Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố ra Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép đối với thời hạn hoạt động của Quỹ tín dụng nhân dân, trường hợp từ chối, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
6.2. Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tuyến qua Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Cổng dịch vụ công Ngân hàng Nhà nước.
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố nơi Quỹ tín dụng nhân dân đặt trụ sở chính
- Gửi qua dịch vụ bưu chính
6.3. Thành phần hồ sơ:
1. Nguyên tắc lập hồ sơ:
+ Văn bản đề nghị của tổ chức tín dụng là hợp tác xã do người đại diện hợp pháp của tổ chức tín dụng là hợp tác xã ký. Trường hợp người đại diện theo ủy quyền ký, hồ sơ phải có văn bản ủy quyền được lập phù hợp với quy định của pháp luật
+ Hồ sơ được lập thành 01 bộ bằng tiếng Việt. Đối với thành phần hồ sơ là bản sao, tổ chức tín dụng là hợp tác xã nộp bản sao được cấp từ sổ gốc hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm xuất trình bản chính để đối chiếu. Trong trường hợp người nộp hồ sơ nộp bản sao kèm xuất trình bản chính để đối chiếu, người đối chiếu phải ký xác nhận vào bản sao và chịu trách nhiệm về tính chính xác của bản sao so với bản chính
2. Thành phần hồ sơ:
+ Văn bản đề nghị chấp thuận thay đổi thời hạn hoạt động theo mẫu tại Phụ lục số 07 ban hành kèm theo Thông tư số 28/TT-NHNN;
+ Báo cáo tổng quan tình hình tổ chức và hoạt động, trong đó nêu rõ.
(i) Tổ chức và hoạt động của bộ máy quản trị, điều hành, kiểm toán nội bộ và hệ thống kiểm soát nội bộ; đánh giá kết quả hoạt động trong 05 năm gần nhất, bao gồm các chỉ tiêu hoạt động chính liên quan đến cơ cấu nguồn vốn, sử dụng vốn và kết quả kinh doanh,
(ii) Mục tiêu, kế hoạch kinh doanh cho 03 năm tiếp theo;
c) Nghị quyết của Đại hội thành viên về việc thay đổi thời hạn hoạt động;
d) Trường hợp thay đổi rút ngắn thời hạn hoạt động, Quỹ tín dụng nhân dân nộp hồ sơ quy định và tài liệu chứng minh sự cần thiết, phương án xử lý các vấn đề phát sinh về tổ chức và hoạt động, các biện pháp bảo đảm an toàn khi rút ngắn thời hạn hoạt động
6.4. Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ
6.5. Thời hạn giải quyết: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
6.6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Quỹ tín dụng nhân dân
6.7. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố nơi Quỹ tín dụng nhân dân đặt trụ sở chính
6.8. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép.
6.9. Lệ phí: Không
6.10. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Văn bản đề nghị chấp thuận thay đổi thời hạn hoạt động theo mẫu tại Phụ lục số 07 Thông tư số 28/2024/TT-NHNN.
6.11. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
6.12. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật các tổ chức tín dụng ngày 18 tháng 01 năm 2024,
- Thông tư số 28/TT-NHNN ngày 28 tháng 6 năm 2024 quy định về hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận những thay đổi, danh sách dự kiến bầu, bổ nhiệm nhân sự của tổ chức tín dụng là hợp tác xã
Phụ lục số 07
(Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2024/TT-NHNN ngày 28/6/2024 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ CHẤP THUẬN THAY ĐỔI THỜI HẠN HOẠT ĐỘNG
Kính gửi: Ngân hàng Nhà nước chi nhánh ..........................
Quỹ tín dụng nhân dân ........................................................................
Căn cứ Nghị quyết của Đại hội thành viên ngày ........ tháng ........ năm ........... thông qua việc thay đổi thời hạn hoạt động. Nay đề nghị Ngân hàng Nhà nước Việt Nam xem xét, chấp thuận thay đổi thời hạn hoạt động.
1. Tên tổ chức tín dụng là hợp tác xã:
- Tên đầy đủ bằng tiếng Việt .................................... Tên viết tắt ....................................
- Tên bằng tiếng Anh (nếu có) ................................. Tên viết tắt (nếu có) ......................
- Trụ sở chính tại .................................... .................................... ....................................
- Địa chỉ email .................................... .................................... .................................... ....
2. Nội dung thay đổi thời hạn hoạt động đề nghị chấp thuận:
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
3. Lý do và sự cần thiết thay đổi:
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Quỹ tín dụng nhân dân ....................................cam kết:
a) Chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự trung thực và sự chính xác của Văn bản đề nghị và hồ sơ kèm theo
b) Sau khi được chấp thuận thay đổi, sẽ thực hiện đầy đủ và chấp hành nghiêm chỉnh quy định của pháp luật có liên quan, nếu vi phạm xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.
|
………., ngày ...
tháng ... năm ..…...
|
7.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tối thiểu 60 ngày trước ngày dự kiến tạm ngừng giao dịch, Quỹ tín dụng nhân dân lập hồ sơ theo quy định và gửi Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố nơi Quỹ tín dụng nhân dân đặt trụ sở chính.
- Bước 2: Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố có văn bản yêu cầu Quỹ tín dụng nhân dân bổ sung hồ sơ.
- Bước 3: Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố xem xét, chấp thuận đề nghị tạm ngừng giao dịch của Quỹ tín dụng nhân dân
7.2. Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tuyến qua Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Cổng dịch vụ công Ngân hàng Nhà nước
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố nơi Quỹ tín dụng nhân dân đặt trụ sở chính
- Gửi qua dịch vụ bưu chính
7.3. Thành phần hồ sơ:
1. Nguyên tắc lập hồ sơ
+ Văn bản đề nghị của tổ chức tín dụng là hợp tác xã do người đại diện hợp pháp của tổ chức tín dụng là hợp tác xã ký. Trường hợp người đại diện theo ủy quyền ký, hồ sơ phải có văn bản ủy quyền được lập phù hợp với quy định của pháp luật
+ Hồ sơ được lập thành 01 bộ bằng tiếng Việt. Đối với thành phần hồ sơ là bản sao, tổ chức tín dụng là hợp tác xã nộp bản sao được cấp từ sổ gốc hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm xuất trình bản chính để đối chiếu. Trong trường hợp người nộp hồ sơ nộp bản sao kèm xuất trình bản chính để đối chiếu, người đối chiếu phải ký xác nhận vào bản sao và chịu trách nhiệm về tính chính xác của bản sao so với bản chính.
2. Thành phần hồ sơ.
+ Văn bản của Quỹ tín dụng nhân dân đề nghị chấp thuận tạm ngừng giao dịch theo mẫu tại Phụ lục số 08 ban hành kèm theo Thông tư số 28/TT-NHNN;
+ Nghị quyết của Đại hội thành viên về việc tạm ngừng giao dịch,
+ Phương án xử lý các rủi ro phát sinh do việc tạm ngừng giao dịch, trong đó bao gồm các giải pháp dự kiến thực hiện để giảm thiểu tối đa ảnh hưởng của việc tạm ngừng giao dịch đến quyền và lợi ích của khách hàng.
7.4. Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ
7.5. Thời hạn giải quyết: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
7.6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Quỹ tín dụng nhân dân.
7.7. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố nơi Quỹ tín dụng nhân dân đặt trụ sở chính.
7.8. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản chấp thuận tạm ngừng giao dịch của Quỹ tín dụng nhân dân.
7.9. Lệ phí: Không
7.10. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Văn bản đề nghị chấp thuận tạm ngừng giao dịch theo mẫu tại Phụ lục số 08 Thông tư số 28/2024/TT-NHNN.
7.11. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
7.12. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật các tổ chức tín dụng ngày 18 tháng 01 năm 2024,
- Thông tư số 28/TT-NHNN ngày 28 tháng 6 năm 2024 quy định về hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận những thay đổi, danh sách dự kiến bầu, bổ nhiệm nhân sự của tổ chức tín dụng là hợp tác xã
Phụ lục số 08
(Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2024/TT-NHNN ngày 28/6/2024 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ CHẤP THUẬN
TẠM NGỪNG GIAO DỊCH TỪ 05 NGÀY LÀM VIỆC TRỞ LÊN
Kính gửi: Ngân hàng Nhà nước chi nhánh ............................
Quỹ tín dụng nhân dân: ........................................................................
Căn cứ Nghị quyết của Đại hội thành viên ngày ........ tháng ........ năm ........... thông qua việc tạm ngừng giao dịch từ 05 ngày làm việc trở lên. Nay đề nghị Ngân hàng Nhà nước chi nhánh xem xét, chấp thuận tạm ngừng giao dịch từ 05 ngày làm việc trở lên.
1. Tên tổ chức tín dụng là hợp tác xã:
- Tên đầy đủ bằng tiếng Việt .................................... Tên viết tắt ....................................
- Tên bằng tiếng Anh (nếu có) .................................... Tên viết tắt (nếu có) ....................
- Trụ sở chính tại ..............................................................................................................
- Địa chỉ email ..................................................................................................................
2. Số ngày và thời gian dự kiến tạm ngừng giao dịch :
................................................................................................................................................
3. Lý do và sự cần thiết tạm ngừng giao dịch:
................................................................................................................................................
4. Các giải pháp dự kiến thực hiện để giảm thiểu tối đa ảnh hưởng của việc tạm ngừng giao dịch đến quyền và lợi ích của khách hàng:
................................................................................................................................................
Quỹ tín dụng nhân dân .................................... cam kết
a) Chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự trung thực và sự chính xác của Văn bản đề nghị và hồ sơ kèm theo.
b) Sau khi được chấp thuận, sẽ thực hiện đầy đủ và chấp hành nghiêm chỉnh quy định của pháp luật có liên quan, nếu vi phạm xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.
|
………., ngày ...
tháng ... năm ..…...
|
8. Thủ tục chấp thuận Danh sách nhân sự dự kiến của Quỹ tín dụng nhân dân.
8.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1. Tối thiểu 40 ngày trước ngày dự kiến họp Đại hội thành viên hoặc ngày Hội đồng quản trị dự kiến bổ nhiệm (bao gồm cả trường hợp thuê) Tổng Giám đốc (Giám đốc), Quỹ tín dụng nhân dân lập hồ sơ theo quy định và gửi Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố nơi Quỹ tín dụng nhân dân đặt trụ sở chính
- Bước 2. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố có văn bản yêu cầu Quỹ tín dụng nhân dân bổ sung hồ sơ.
Ngân hàng Nhà nước khai thác các thông tin cần thiết trong cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư khi xem xét, thẩm định thông tin về cư trú. Trong trường hợp không khai thác được các thông tin cần thiết trong cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, Ngân hàng Nhà nước có quyền yêu cầu tổ chức tín dụng là hợp tác xã cung cấp văn bản xác nhận thông tin về cư trú đối với nhân sự dự kiến bầu, bổ nhiệm của cơ quan đăng ký cư trú có thẩm quyền theo quy định của pháp luật có liên quan.
- Bước 3: Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố có văn bản chấp thuận danh sách dự kiến của Quỹ tín dụng nhân dân; trường hợp từ chối, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do
8.2. Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tuyến qua Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Cổng dịch vụ công Ngân hàng Nhà nước.
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố nơi Quỹ tín dụng nhân dân đặt trụ sở chính;
- Gửi qua dịch vụ bưu chính,
8.3. Thành phần hồ sơ:
1. Nguyên tắc lập hồ sơ
+ Văn bản đề nghị của tổ chức tín dụng là hợp tác xã do người đại diện hợp pháp của tổ chức tín dụng là hợp tác xã ký. Trường hợp người đại diện theo ủy quyền ký, hồ sơ phải có văn bản ủy quyền được lập phù hợp với quy định của pháp luật.
+ Hồ sơ được lập thành 01 bộ bằng tiếng Việt. Đối với thành phần hồ sơ là bản sao, tổ chức tín dụng là hợp tác xã nộp bản sao được cấp từ sổ gốc hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm xuất trình bản chính để đối chiếu. Trong trường hợp người nộp hồ sơ nộp bản sao kèm xuất trình bản chính để đối chiếu, người đối chiếu phải ký xác nhận vào bản sao và chịu trách nhiệm về tính chính xác của bản sao so với bản chính.
2. Thành phần hồ sơ
+ Văn bản đề nghị chấp thuận danh sách nhân sự dự kiến theo mẫu tại Phụ lục số 10 ban hành kèm theo Thông tư số 28/2024/TT-NHNN;
+ Nghị quyết của Hội đồng quản trị thông qua danh sách nhân sự dự kiến của Ngân hàng hợp tác xã, trong đó cam kết nhân sự dự kiến bầu, bổ nhiệm đảm bảo đủ tiêu chuẩn, điều kiện theo quy định tại Luật Các tổ chức tín dụng, các quy định của pháp luật có liên quan và quy định tại Điều lệ của Quỹ tín dụng nhân dân;
+ Sơ yếu lý lịch cá nhân của nhân sự dự kiến bầu, bổ nhiệm theo mẫu tại Phụ lục số 11 ban hành kèm theo Thông tư số 28/2024/TT-NHNN,
+ Phiếu lý lịch tư pháp của nhân sự dự kiến bầu, bổ nhiệm, trong đó phải đầy đủ thông tin về án tích nếu có (bao gồm án tích đã được xóa và án tích chưa được xóa); phiếu lý lịch tư pháp phải được cơ quan có thẩm quyền cấp trước thời điểm Quỹ tín dụng nhân dân nộp hồ sơ đề nghị chấp thuận danh sách dự kiến nhân sự tối đa 06 tháng;
Nhân sự dự kiến có thể xuất trình Phiếu lý lịch tư pháp bản điện tử đã được cấp trên ứng dụng định danh và xác thực điện tử VNeID hoặc nộp Phiếu lý lịch tư pháp bản điện tử
+ Bản kê khai người có liên quan của nhân sự dự kiến bầu, bổ nhiệm theo mẫu tại Phụ lục số 12 ban hành kèm theo Thông tư số 28/2024/TT-NHNN;
+ Các văn bằng, chứng chỉ của nhân sự dự kiến bầu, bổ nhiệm chứng minh về việc đáp ứng tiêu chuẩn, điều kiện theo quy định của Ngân hàng Nhà nước. Trường hợp văn bằng, chứng chỉ do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp phải được cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam công nhân theo quy định của pháp luật có liên quan
+ Văn bản đánh giá của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài nơi nhân sự dự kiến đã, đang công tác theo mẫu tại Phụ lục số 13 ban hành kèm theo Thông tư số 28/2024/TT-NHNN.
8.4. Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.
8.5. Thời hạn giải quyết: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
8.6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Quỹ tín dụng nhân dân
8.7. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố nơi Quỹ tín dụng nhân dân đặt trụ sở chính.
8.8. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản chấp thuận danh sách nhân sự dự kiến của Quỹ tín dụng nhân dân.
8.9. Lệ phí: Không
8.10. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Văn bản đề nghị chấp thuận danh sách nhân sự dự kiến theo mẫu tại Phụ lục số 10 Thông tư số 28/2024/TT-NHNN.
- Sơ yếu lý lịch cá nhân của nhân sự dự kiến bầu, bổ nhiệm theo mẫu tại Phụ lục số 11 Thông tư số 28/2024/TT-NHNN.
- Bản kê khai người có liên quan của nhân sự dự kiến bầu, bổ nhiệm theo mẫu tại Phụ lục số 12 Thông tư số 28/2024/TT-NHNN.
- Văn bản đánh giá của tổ chức tín dụng; chi nhánh ngân hàng nước ngoài nơi nhân sự dự kiến đã, đang công tác theo mẫu tại Phụ lục 13 Thông tư số 28/2024/TT-NHNN.
8.11. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
Nhân sự dự kiến không thuộc một trong các trường hợp quy định tại Khoản 1 Điều 12 Thông tư số 28/2024/TT-NHNN phải đáp ứng các quy định như sau:
a) Nhân sự dự kiến đã, đang công tác tại tổ chức tín dụng; chi nhánh ngân hàng nước ngoài phải đáp ứng các quy định về quy tắc, chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp do chính tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài đó ban hành theo quy định của Ngân hàng Nhà nước về hệ thống kiểm soát nội bộ, kiểm toán nội bộ của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài,
b) Nhân sự dự kiến phải đáp ứng các quy định về quy tắc, chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp do tổ chức tín dụng là hợp tác xã ban hành theo quy định của Ngân hàng Nhà nước về hệ thống kiểm soát nội bộ, kiểm toán nội bộ của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài.
8.12. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật các tổ chức tín dụng ngày 18 tháng 01 năm 2024,
- Thông tư số 28/TT-NHNN ngày 28 tháng 6 năm 2024 quy định về hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận những thay đổi, danh sách dự kiến bầu, bổ nhiệm nhân sự của tổ chức tín dụng là hợp tác xã
Phụ lục số 10
(Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2024/TT-NHNN ngày 28/6/2024 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ CHẤP THUẬN
DANH SÁCH NHÂN SỰ DỰ KIẾN BẦU, BỔ NHIỆM LÀM CHỦ TỊCH VÀ THÀNH VIÊN KHÁC CỦA HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ, TRƯỞNG BAN VÀ THÀNH VIÊN KHÁC CỦA BAN KIỂM SOÁT, TỔNG GIÁM ĐỐC (GIÁM ĐỐC)
Kính gửi: Ngân hàng Nhà nước chi nhánh ............................
Quỹ tín dụng nhân dân ........................................................
Tại Nghị quyết Hội đồng quản trị ngày ........ tháng ........ năm ............ thông qua danh sách nhân sự dự kiến bầu, bổ nhiệm làm Chủ tịch và thành viên khác của Hội đồng quản trị, Trưởng ban và thành viên khác của Ban kiểm soát, Tổng giám đốc (Giám đốc). Nay đề nghị Ngân hàng Nhà nước Việt Nam xem xét, chấp thuận danh sách nhân sự dự kiến bầu, bổ nhiệm làm Chủ tịch và thành viên khác của Hội đồng quản trị, Trưởng ban và thành viên khác của Ban kiểm soát, Tổng giám đốc (Giám đốc).
1. Tên tổ chức tín dụng là hợp tác xã:
- Tên đầy đủ bằng tiếng Việt .................................... Tên viết tắt ....................................
- Tên bằng tiếng Anh (nếu có) .................................... Tên viết tắt (nếu có) .....................
- Trụ sở chính tại ............................................................................................................
- Địa chỉ email .................................................................................................................
2. Danh sách nhân sự đề nghị chấp thuận:
2.1. Chủ tịch và thành viên khác của Hội đồng quản trị
- Nhân sự thứ nhất:
+ Họ và tên
+ Chức danh hiện tại (nếu có).
+ Chức danh dự kiến bầu
- Nhân sự thứ hai: Khai tương tự như nhân sự thứ nhất
(ghi rõ trong các nhân sự dự kiến bầu làm thành viên Hội đồng quản trị, dự kiến nhân sự bầu làm Chủ tịch Hội đồng quản trị)
2.2. Trưởng ban và thành viên khác của Ban kiểm soát
- Nhân sự thứ nhất:
+ Họ và tên:
+ Chức danh hiện tại (nếu có):
+ Chức danh dự kiến bầu
- Nhân sự thứ hai: Khai tương tự như nhân sự thứ nhất
(ghi rõ trong các nhân sự dự kiến bầu làm thành viên Ban kiểm soát, dự kiến nhân sự bầu làm Trưởng Ban kiểm soát)
2.3 Tổng Giám đốc (Giám đốc)
- Họ và tên:
- Chức danh hiện tại (nếu có):
- Chức danh dự kiến bổ nhiệm
3. Cơ cấu Hội đồng quản trị, Ban kiểm soát:
a) Cơ cấu Hội đồng quản trị, Ban kiểm soát hiện tại:
- Số lượng thành viên Hội đồng quản trị
- Số lượng thành viên Ban kiểm soát
b) Cơ cấu Hội đồng quản trị, Ban kiểm soát dự kiến sau khi bầu, bổ nhiệm:
- Số lượng thành viên Hội đồng quản trị:
- Số lượng thành viên Ban kiểm soát:
4. Lý do và sự cần thiết thay đổi:
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
5. Thời gian dự kiến họp Đại hội thành viên .....................................................................
Quỹ tín dụng nhân dân .............................. cam kết:
a) Chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự trung thực và sự chính xác của Văn bản đề nghị và hồ sơ kèm theo.
b) Cam kết nhân sự dự kiến bầu, bổ nhiệm đủ năng lực hành vi dân sự, đảm bảo tiêu chuẩn, điều kiện theo quy định tại Luật Các tổ chức tín dụng, các quy định của pháp luật có liên quan và quy định tại Điều lệ của tổ chức tín dụng là hợp tác xã.
c) Sau khi được chấp thuận thay đổi, sẽ thực hiện đầy đủ và chấp hành nghiêm chỉnh quy định của pháp luật có liên quan, nếu vi phạm xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.
|
………., ngày ...
tháng ... năm ..…...
|
Phụ lục số 11
(Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2024/TT-NHNN ngày 28/6/2024 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam)
SƠ YẾU LÝ LỊCH
Ảnh màu
|
|
1. Về bản thân
- Họ và tên khai sinh
- Họ và tên thường gọi
- Bí danh (nếu có)
- Ngày, tháng, năm sinh
- Số Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Số căn cước/Số định danh cá nhân, nơi ở hiện tại (trường hợp khác nơi đăng ký thường trú, tạm trú).
- Tên, địa chỉ pháp nhân, số vốn góp, tỷ lệ vốn góp (trường hợp là người đại diện vốn góp của pháp nhân)
2. Trình độ học vấn:
- Giáo dục phổ thông
- Học hàm, học vị (nêu rõ tên, địa chỉ trường, chuyên ngành học; thời gian học, bằng cấp (liệt kê đầy đủ các bằng cấp).
3. Quá trình công tác:
- Nghề nghiệp, đơn vị, chức vụ công tác từ năm 18 tuổi đến nay(1):
TT |
Thời gian (từ tháng/năm đến tháng/năm)(2) |
Đơn vị công tác |
Chức vụ |
Lĩnh vực hoạt động của doanh nghiệp và nhiệm vụ được giao |
Ghi chú(3) |
|
|
|
|
|
|
Khen thưởng, kỷ luật, trách nhiệm theo kết luận thanh tra dẫn đến việc tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài bị xử phạt vi phạm hành chính(4)
4. Thông tin về cấm đảm nhiệm chức vụ, thành lập, quản lý doanh nghiệp, hợp tác xã (đối với trường hợp phiếu lý lịch tư pháp không có thông tin này)
5. Cam kết trước pháp luật
Tôi cam kết:
- Không vi phạm các quy định của pháp luật trong lĩnh vực tiền tệ và ngân hàng.
- Đáp ứng tiêu chuẩn, điều kiện để giữ chức danh .................. tại Ngân hàng hợp tác xã/Quỹ tín dụng nhân dân ... theo quy định tại Luật Các tổ chức tín dụng và các văn bản hướng dẫn có liên quan. Trong đó, tôi cam kết tuân thủ về việc có đạo đức nghề nghiệp theo quy định tại Điều 12 Thông tư số 28/2024/TT-NHNN trong quá trình công tác tại các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài (nếu có)
- Thông báo cho tổ chức tín dụng là hợp tác xã về bất kỳ thay đổi nào liên quan đến nội dung bản khai trên phát sinh trong thời gian Ngân hàng Nhà nước Việt Nam đang xem xét đề nghị của Ngân hàng hợp tác xã.
- Các thông tin cá nhân tôi cung cấp cho Ngân hàng hợp tác xã để trình Ngân hàng Nhà nước Việt Nam xem xét, chấp thuận dự kiến nhân sự là đúng sự thật.
Tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm đối với bất kỳ thông tin nào không đúng với sự thật tại bản khai này./.
|
………., ngày ... tháng
... năm ..…...
|
Ghi chú:
Người khai phải kê khai đầy đủ thông tin theo yêu cầu và chịu trách nhiệm trước pháp luật và tổ chức tín dụng là hợp tác xã về tính đầy đủ, chính xác, trung thực của hồ sơ, trường hợp không phát sinh thì ghi rõ không có
(1) Người khai phải kê khai đầy đủ công việc, đơn vị công tác, các chức vụ đã và đang nắm giữ;
(2) Phải đảm bảo tính liên tục về mặt thời gian;
(3) Ghi chú nếu đơn vị công tác thuộc các trường hợp sau:
(i) Doanh nghiệp mà Nhà nước sở hữu từ 50% vốn điều lệ trở lên;
(ii) Đơn vị theo quy định tại điểm e khoản 2 Điều 42 Luật Các tổ chức tín dụng,
(iii) Đơn vị theo quy định tại Điểm c khoản 1 Điều 42 Luật Các tổ chức tín dụng (Ghi cụ thể tên đơn vị và thời điểm bị tuyên bố phá sản, chức vụ và thời gian đảm nhiệm chức vụ của nhân sự dự kiến),
(4) Ghi cụ thể nếu nhân sự thuộc trường hợp nêu tại điểm d, g khoản 1 Điều 42 Luật Các tổ chức tín dụng,
(5) Chữ ký phải được chứng thực theo quy định của pháp luật
Ngoài những nội dung cơ bản trên, người khai có thể bổ sung các nội dung khác nếu thấy cần thiết
Phụ lục số 12
(Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2024/TT-NHNN ngày 28/6/2024 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN KÊ KHAI NGƯỜI CÓ LIÊN QUAN NHÂN SỰ DỰ KIẾN BẦU, BỔ NHIỆM LÀM CHỦ TỊCH VÀ THÀNH VIÊN KHÁC CỦA HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ, TRƯỞNG BAN VÀ THÀNH VIÊN KHÁC CỦA BAN KIỂM SOÁT, TỔNG GIÁM ĐỐC (GIÁM ĐỐC)
Kính gửi: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
STT |
Người khai và "người có liên quan" của người khai |
Số Chứng minh nhân dân/số căn cước công dân/số căn cước/số định danh cá nhân; số hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị thay thế hộ chiếu (đối với người không có quốc tịch Việt Nam) |
Mối quan hệ với người khai(1) |
Chức vụ tại ngân hàng hợp tác xã/quỹ tín dụng nhân dân........ |
I |
Người kê khai |
|||
1 |
Nguyễn Văn A |
|
Người khai |
|
II |
Người có liên quan |
|||
2 |
Nguyễn Thị B |
|
Vợ |
|
Tôi cam kết các thông tin cung cấp trên đây là đúng sự thật. Tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính đầy đủ, trung thực, chính xác của các thông tin kê khai nêu trên.
|
………., ngày ...
tháng ... năm ..…...
|
Ghi chú: (1) Căn cứ mối quan hệ thực tế của người có liên quan thuộc trường hợp cụ thể theo quy định tại khoản 24 Điều 4 Luật Các tổ chức tín dụng và quy định có liên quan để điền vào cột này. Người khai phải kê khai đầy đủ thông tin theo yêu cầu và chịu trách nhiệm trước pháp luật và tổ chức tín dụng là hợp tác xã về tính đầy đủ, chính xác, trung thực của hồ sơ, trường hợp không phát sinh thì ghi rõ không có
(2) Chữ ký phải được chứng thực theo quy định của pháp luật
Ngoài những nội dung tối thiểu nêu trên, người khai có thể bổ sung các nội dung khác nếu thấy cần thiết
Phụ lục số 13
(Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2024/TT-NHNN ngày 28/6/2024 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam)
TÊN TỔ CHỨC TÍN
DỤNG/ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số ........... |
………., ngày ... tháng ... năm ..…... |
VĂN BẢN ĐÁNH GIÁ VIỆC THỰC HIỆN CHUẨN MỰC ĐẠO ĐỨC NGHỀ NGHIỆP ĐỐI VỚI NHÂN SỰ THUỘC QUẢN LÝ CỦA TỔ CHỨC TÍN DỤNG, CHI NHÁNH NGÂN HÀNG NƯỚC NGOÀI
Kính gửi ........................................................................
- Căn cứ Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 18/01/2024,
- Căn cứ Thông tư số 28/2024/TT-NHNN ngày 28/6/2024 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận những thay đổi, danh sách dự kiến bầu, bổ nhiệm nhân sự của tổ chức tín dụng là hợp tác xã,
Căn cứ Thông tư số .......... ngày ........ tháng ........ năm ........... của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hệ thống kiểm soát nội bộ, kiểm toán nội bộ của
- Theo đề nghị của nhân sự dự kiến hoặc tổ chức tín dụng là hợp tác xã ..........;
Căn cứ quy định về quy tắc, chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp do ....ban hành, tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài cung cấp thông tin về việc thực hiện chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp trong quá trình công tác tại tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài của nhân sự như sau:
1. Thông tin về nhân sự:
1. Tên nhân sự thứ nhất:
1.1. Thời gian công tác từ tháng/năm đến tháng/năm
1.2. Vị trí công tác, Nhiệm vụ được giao thời gian từ tháng/năm đến tháng/năm (Nêu rõ nếu là người quản lý, người điều hành của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài)
2. Tên nhân sự thứ hai:
................
II. Thông tin về việc thực hiện chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp
Căn cứ quy định nội bộ của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, quá trình giám sát của cấp có thẩm quyền của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài đánh giá việc thực hiện chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp của các nhân sự được nêu tại Phần I văn bản này như sau:
1. Tên nhân sự thứ nhất:
1.1. Thông tin chi tiết theo quy định tại khoản 1 Điều 12 Thông tư số 28/2024/TT-NHNN.
1.2. Nhân sự tuân thủ/không tuân thủ chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp.
Trường hợp không tuân thủ, nêu rõ hành vi, thời gian và biện pháp xử lý
2. Tên nhân sự thứ hai.
.......
III. Tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài cam kết chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác, trung thực của các thông tin cung cấp tại văn bản này./.
|
………., ngày ...
tháng ... năm ..…...
|
9.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Quỹ tín dụng nhân dân lập hồ sơ theo quy định gửi Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố nơi Quỹ tín dụng nhân dân đặt trụ sở chính.
- Bước 2: Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày văn bản của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền về việc chia, tách, thay đổi tên địa giới hành chính đối với địa bàn hoạt động của quỹ tín dụng nhân dân có hiệu lực thi hành, quỹ tín dụng nhân dân có văn bản gửi Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố nơi quỹ tín dụng nhân dân đặt trụ sở chính thông báo về việc chia, tách, thay đổi tên địa giới hành chính và đề nghị sửa đổi, bổ sung Giấy phép đối với địa bàn hoạt động của quỹ tín dụng nhân dân
- Bước 3: Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhân được văn bản của quỹ tín dụng nhân dân, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố ra Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép đối với địa bàn hoạt động của quỹ tín dụng nhân dân
9.2. Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tuyến qua Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Cổng dịch vụ công Ngân hàng Nhà nước.
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố nơi Quỹ tín dụng nhân dân đặt trụ sở chính.
- Gửi qua dịch vụ bưu chính
9.3. Thành phần hồ sơ:
1. Nguyên tắc lập hồ sơ:
+ Văn bản đề nghị của tổ chức tín dụng là hợp tác xã do người đại diện hợp pháp của tổ chức tín dụng là hợp tác xã ký Trường hợp người đại diện theo ủy quyền ký, hồ sơ phải có văn bản ủy quyền được lập phù hợp với quy định của pháp luật.
+ Hồ sơ được lập thành 01 bộ bằng tiếng Việt. Đối với thành phần hồ sơ là bản sao, tổ chức tín dụng là hợp tác xã nộp bản sao được cấp từ sổ gốc hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm xuất trình bản chính để đối chiếu Trong trường hợp người nộp hồ sơ nộp bản sao kèm xuất trình bản chính để đối chiếu, người đối chiếu phải ký xác nhận vào bản sao và chịu trách nhiệm về tính chính xác của bản sao so với bản chính.
2. Thành phần hồ sơ
+ Văn bản đề nghị thay đổi địa bàn hoạt động của quỹ tín dụng nhân dân theo mẫu tại Phụ lục số 09 ban hành kèm theo Thông tư số 28/2024/TT-NHNN;
+ Văn bản của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền về việc chia, tách, thay đổi tên địa giới hành chính đối với địa bàn hoạt động của quỹ tín dụng nhân dân;
9.4. Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.
9.5. Thời hạn giải quyết: 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
9.6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Quỹ tín dụng nhân dân
9.7. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố nơi Quỹ tín dụng nhân dân đặt trụ sở chính.
9.8. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép.
9.9. Lệ phí: Không
9.10. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Văn bản đề nghị thay đổi địa bàn hoạt động theo mẫu tại Phụ lục số 09 Thông tư số 28/2024/TT-NHNN
9.11. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
9.12. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật các tổ chức tín dụng ngày 18 tháng 01 năm 2024;
- Thông tư số 28/TT-NHNN ngày 28 tháng 6 năm 2024 quy định về hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận những thay đổi, danh sách dự kiến bầu, bổ nhiệm nhân sự của tổ chức tín dụng là hợp tác xã
Phụ lục số 09
(Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2024/TT-NHNN ngày 28/6/2024 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ CHẤP THUẬN
THAY ĐỔI ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG CỦA QUỸ TÍN DỤNG NHÂN DÂN
Kính gửi: Ngân hàng Nhà nước chi nhánh..................................
Quỹ tín dụng nhân dân ...................................................................
Căn cứ Văn bản số ............ ngày ........ tháng ........ năm ........... của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền về việc chia, tách, thay đổi tên địa giới hành chính đối với địa bàn hoạt động của quỹ tín dụng nhân dân/Nghị quyết của Đại hội thành viên ngày ........ tháng ........ năm ........... thông qua việc tự nguyện thu hẹp địa bàn hoạt động, nay đề nghị Ngân hàng Nhà nước chi nhánh xem xét, chấp thuận thay đổi địa bàn hoạt động.
1. Tên Quỹ tín dụng nhân dân:
- Tên đầy đủ bằng tiếng Việt ............................ Tên viết tắt ............................
- Tên bằng tiếng Anh (nếu có) ............................Tên viết tắt (nếu có): ............................
- Trụ sở chính tại ................................................................................................................
- Địa chỉ email ....................................................................................................................
2. Địa bàn hoạt động đề nghị chấp thuận:
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
3. Lý do và sự cần thiết thay đổi địa bàn hoạt động:
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Quỹ tín dụng nhân dân ................................. cam kết
a) Chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự trung thực và sự chính xác của Văn bản đề nghị và hồ sơ kèm theo,
b) Sau khi được chấp thuận, sẽ thực hiện đầy đủ và chấp hành nghiêm chỉnh quy định của pháp luật có liên quan, nếu vi phạm xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.
|
………., ngày ...
tháng ... năm ..…...
|
10. Thủ tục chấp thuận thu hẹp địa bàn hoạt động của Quỹ tín dụng nhân dân
10.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1. Quỹ tín dụng nhân dân lập hồ sơ theo quy định gửi Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố nơi Quỹ tín dụng nhân dân đặt trụ sở chính.
- Bước 2. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố có văn bản yêu cầu quỹ tín dụng nhân dân bổ sung hồ sơ.
- Bước 3. Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố có văn bản chấp thuận thu hẹp địa bàn hoạt động. Trường hợp từ chối, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Kể từ ngày Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố có văn bản chấp thuận thu hẹp địa bàn hoạt động, quỹ tín dụng nhân dân không được kết nạp thành viên mới và cho vay mới tại địa bàn thu hẹp.
10.2. Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tuyến qua Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Cổng dịch vụ công Ngân hàng Nhà nước.
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố nơi Quỹ tín dụng nhân dân đặt trụ sở chính.
- Gửi qua dịch vụ bưu chính.
10.3. Thành phần hồ sơ:
1. Nguyên tắc lập hồ sơ
- Văn bản đề nghị của tổ chức tín dụng là hợp tác xã do người đại diện hợp pháp của tổ chức tín dụng là hợp tác xã ký. Trường hợp người đại diện theo ủy quyền ký, hồ sơ phải có văn bản ủy quyền được lập phù hợp với quy định của pháp luật.
- Hồ sơ được lập thành 01 bộ bằng tiếng Việt. Đối với thành phần hồ sơ là bản sao, tổ chức tín dụng là hợp tác xã nộp bản sao được cấp từ sổ gốc hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm xuất trình bản chính để đối chiếu. Trong trường hợp người nộp hồ sơ nộp bản sao kèm xuất trình bản chính để đối chiếu, người đối chiếu phải ký xác nhận vào bản sao và chịu trách nhiệm về tính chính xác của bản sao so với bản chính.
2. Thành phần hồ sơ:
2.1. Đối với trường hợp thu hẹp địa bàn hoạt động dẫn đến địa bàn thu hẹp nằm ngoài phạm vi một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do chia, tách địa giới hành chính theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền:
- Văn bản đề nghị thay đổi địa bàn hoạt động của quỹ tín dụng nhân dân theo mẫu tại Phụ lục số 09 ban hành kèm theo Thông tư số 28/2024/TT-NHNN;
- Văn bản của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền về việc chia, tách, thay đổi tên địa giới hành chính đối với địa bàn hoạt động của quỹ tín dụng nhân dân;
- Phương án xử lý tài sản, quyền, nghĩa vụ và các lợi ích liên quan đến việc thu hẹp địa bàn hoạt động.
2.2. Đối với trường hợp tự nguyện thu hẹp địa bàn hoạt động
- Văn bản đề nghị thay đổi địa bàn hoạt động của quỹ tín dụng nhân dân theo mẫu tại Phụ lục số 09 ban hành kèm theo Thông tư số 28/2024/TT-NHNN;
- Nghị quyết của Đại hội thành viên đối với trường hợp tự nguyện thu hẹp địa bàn hoạt động,
- Phương án xử lý tài sản, quyền, nghĩa vụ và các lợi ích liên quan đến việc thu hẹp địa bàn hoạt động
10.4. Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.
10.5. Thời hạn giải quyết: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
10.6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Quỹ tín dụng nhân dân
10.7. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố nơi Quỹ tín dụng nhân dân đặt trụ sở chính.
10.8. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản chấp thuận thu hẹp địa bàn hoạt động.
10.9. Lệ phí: Không
10.10. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Văn bản đề nghị thay đổi địa bàn hoạt động theo mẫu tại Phụ lục số 09 Thông tư số 28/2024/TT-NHNN
10.11. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
10.12. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật các tổ chức tín dụng ngày 18 tháng 01 năm 2024;
- Thông tư số 28/TT-NHNN ngày 28 tháng 6 năm 2024 quy định về hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận những thay đổi, danh sách dự kiến bầu, bổ nhiệm nhân sự của tổ chức tín dụng là hợp tác xã
Phụ lục số 09
(Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2024/TT-NHNN ngày 28/6/2024 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ CHẤP THUẬN
THAY ĐỔI ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG CỦA QUỸ TÍN DỤNG NHÂN DÂN
Kính gửi: Ngân hàng Nhà nước chi nhánh..................................
Quỹ tín dụng nhân dân ...................................................................
Căn cứ Văn bản số ............ ngày ........ tháng ........ năm ........... của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền về việc chia, tách, thay đổi tên địa giới hành chính đối với địa bàn hoạt động của quỹ tín dụng nhân dân/Nghị quyết của Đại hội thành viên ngày ........ tháng ........ năm ........... thông qua việc tự nguyện thu hẹp địa bàn hoạt động, nay đề nghị Ngân hàng Nhà nước chi nhánh xem xét, chấp thuận thay đổi địa bàn hoạt động.
1. Tên Quỹ tín dụng nhân dân:
- Tên đầy đủ bằng tiếng Việt ............................ Tên viết tắt ............................
- Tên bằng tiếng Anh (nếu có) ............................Tên viết tắt (nếu có): ............................
- Trụ sở chính tại ................................................................................................................
- Địa chỉ email ....................................................................................................................
2. Địa bàn hoạt động đề nghị chấp thuận:
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
3. Lý do và sự cần thiết thay đổi địa bàn hoạt động:
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Quỹ tín dụng nhân dân ................................. cam kết
a) Chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự trung thực và sự chính xác của Văn bản đề nghị và hồ sơ kèm theo,
b) Sau khi được chấp thuận, sẽ thực hiện đầy đủ và chấp hành nghiêm chỉnh quy định của pháp luật có liên quan, nếu vi phạm xin chịu trách nhiệm trước pháp luật
|
………., ngày ...
tháng ... năm ..…...
|
11.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1. Quỹ tín dụng nhân dân gửi văn bản báo cáo Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố về việc đã giải quyết xong tài sản, quyền, nghĩa vụ và các lợi ích liên quan đến việc thu hẹp địa bàn hoạt động và đề nghị sửa đổi, bổ sung Giấy phép
- Bước 2. Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhàn được văn bản báo cáo của quỹ tín dụng nhân dân, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố ra Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép đối với địa bàn hoạt động của quỹ tín dụng nhân dân.
11.2. Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một của Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố nơi Quỹ tín dụng nhân dân đặt trụ sở chính
- Gửi qua dịch vụ bưu chính
- Nộp trực tuyến qua Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Cổng dịch vụ công Ngân hàng Nhà nước
11.3. Thành phần hồ sơ:
Văn bản báo cáo về việc đã giải quyết xong tài sản, quyền, nghĩa vụ và các lợi ích liên quan đến việc thu hẹp địa bàn hoạt động
11.4. Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.
11.5. Thời hạn giải quyết: 15 ngày kể từ ngày nhân được văn bản báo cáo của quỹ tín dụng nhân dân.
11.6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Quỹ tín dụng nhân dân
11.7. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố nơi Quỹ tín dụng nhân dân đặt trụ sở chính.
11.8. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép.
11.9. Lệ phí: Không
11.10. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không
11.11. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
11.12. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật các tổ chức tín dụng ngày 18 tháng 01 năm 2024,
- Thông tư số 28/TT-NHNN ngày 28 tháng 6 năm 2024 quy định về hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận những thay đổi, danh sách dự kiến bầu, bổ nhiệm nhân sự của tổ chức tín dụng là hợp tác xã
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây