619617

Quyết định 2018/QĐ-UBND năm 2024 sửa đổi Mạng lưới cơ sở giết mổ động vật tập trung tỉnh Đồng Nai đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 kèm theo Quyết định 653/QĐ-UBND

619617
LawNet .vn

Quyết định 2018/QĐ-UBND năm 2024 sửa đổi Mạng lưới cơ sở giết mổ động vật tập trung tỉnh Đồng Nai đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 kèm theo Quyết định 653/QĐ-UBND

Số hiệu: 2018/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai Người ký: Võ Văn Phi
Ngày ban hành: 09/07/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 2018/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
Người ký: Võ Văn Phi
Ngày ban hành: 09/07/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2018/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 09 tháng 7 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MẠNG LƯỚI CƠ SỞ GIẾT MỔ ĐỘNG VẬT TẬP TRUNG TỈNH ĐỒNG NAI ĐẾN NĂM 2025, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030 KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 653/QĐ-UBND NGÀY 25 THÁNG 02 NĂM 2021 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật An toàn thực phẩm ngày 17 tháng 6 năm 2010;

Căn cứ Luật Thủy ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thú y;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 2915/TTr-SNN ngày 24 tháng 6 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Mạng lưới cơ sở giết mổ động vật tập trung tỉnh Đồng Nai đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 kèm theo Quyết định số 653/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai như sau:

1. Sửa đổi bổ sung Mục V như sau:

“V. NỘI DUNG MẠNG LƯỚI CƠ SỞ GIẾT MỔ

1. Đưa ra khỏi Mạng lưới 05 cơ sở giết mổ động vật gồm: Long Thành 02 cơ sở (xã Cẩm Đường và xã Tân Hiệp), Trảng Bom 01 cơ sở (Tám Sao, xã An Viễn), Cẩm Mỹ 01 cơ sở (Công ty TNHH Chăn nuôi Lan Chi, xã Lâm San), Vĩnh Cửu 01 cơ sở (xã Tân An).

2. Bổ sung 03 cơ sở giết mổ động vật vào Mạng lưới gồm: Định Quán 01 cơ sở (Đỗ Văn Bắc, xã Phú Tân), Cẩm Mỹ 01 cơ sở (HTX Chăn nuôi gà Tâm Việt, xã Lâm San), Xuân Lộc 01 cơ sở (Vũ Yến Food, xã Xuân Bắc).

3. Điều chỉnh địa điểm cơ sở giết mổ tại xã Gia Tân 2, huyện Thống Nhất.

4. Tổng số cơ sở giết mổ trong Mạng lưới cơ sở giết mổ động vật tập trung tỉnh Đồng Nai là 56 cơ sở (Phụ lục kèm theo).

5. Lộ trình thực hiện

a) Từ năm 2024 đến năm 2027: Xây dựng hoàn thành và đưa vào hoạt động 05 cơ sở (Trảng Bom: 04 cơ sở; Xuân Lộc: 01 cơ sở).

b) Đến năm 2028: Xây dựng hoàn thành và đưa vào hoạt động 03 cơ sở (Trảng Bom: 02 cơ sở; Thống Nhất: 01 cơ sở).

c) Đến năm 2029: Xây dựng hoàn thành và đưa vào hoạt động 03 cơ sở (Trảng Bom: 02 cơ sở; Định Quán: 01 cơ sở).

d) Đến năm 2030: Xây dựng hoàn thành và đưa vào hoạt động 02 cơ sở (Trảng Bom: 01 cơ sở; Cẩm Mỹ: 01 cơ sở).”

2. Sửa đổi, bổ sung điểm a, b khoản 1 Mục VI như sau:

“a) Hoàn thành xây dựng và đưa vào hoạt động tất cả các cơ sở giết mổ động vật tập trung trước ngày 31 tháng 12 năm 2030.

b) Các điểm giết mổ động vật không thuộc mạng lưới phải ngừng hoạt động giết mổ hoặc di dời đến địa điểm phù hợp trước ngày 31 tháng 12 năm 2025.”

3. Sửa đổi, bổ sung điểm c khoản 1; điểm i, l khoản 15 Mục VII như sau:

“1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

c) Tổng hợp, báo cáo đánh giá kết quả thực hiện mạng lưới cơ sở giết mổ hàng năm và giai đoạn 2021 -2030.

15. Ủy ban nhân dân cấp huyện

i) Hoàn thành xây dựng và đưa vào hoạt động tất cả các cơ sở giết mổ động vật tập trung trước ngày 31 tháng 12 năm 2030.

l) Các điểm giết mổ động vật không thuộc mạng lưới phải ngừng hoạt động giết mổ hoặc di dời đến địa điểm phù hợp trước ngày 31 tháng 12 năm 2025.”

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Các nội dung khác tại Quyết định số 653/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc phê duyệt Mạng lưới cơ sở giết mổ động vật tập trung tỉnh Đồng Nai đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Công Thương, Giao thông vận tải, Khoa học và Công nghệ, Xây dựng, Thông tin và Truyền thông, Y tế, Lao động-Thương binh và Xã hội; Công an tỉnh, Cục Quản lý thị trường tỉnh, Công ty TNHH MTV Điện lực Đồng Nai, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị, cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Q. Chủ tịch, các PCT. UBND tỉnh;
- Chánh, các PCVP. UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KTN.
(Khoa/Qdmangluoigmo/3.7-367)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Văn Phi

 

PHỤ LỤC

DANH SÁCH CÁC CƠ SỞ TRONG MẠNG LƯỚI CƠ SỞ GIẾT MỔ ĐỘNG VẬT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 2018/QĐ-UBND ngày 09/7/2024 của UBND tỉnh Đồng Nai)

Stt

Địa điểm

Tên cơ sở giết mổ

Tổng diện tích; số tờ, số thửa; tình trạng quy hoạch sử dụng đất

Ghi chú

Huyện/TP

1

Xuân Lộc (05)

Xã Xuân Trường

Nguyễn Thị Yến

Số tờ 22; các thửa số 27, 210, 211; diện tích 3.478 m². Quy hoạch đất sản xuất kinh doanh

Đã xây dựng

2

Xã Bảo Hòa

Hòa Hợp

Số tờ 04; thửa số 31; diện tích 8.029,5 m². Quy hoạch đất sản xuất kinh doanh

Đã xây dựng

3

Xã Xuân Thọ

Hưng Thuận

Số tờ 85; thửa số 59; diện tích 5.831,6 m². Quy hoạch đất sản xuất kinh doanh

Đã xây dựng

4

Xã Xuân Tâm

Đồng Tiến

Số tờ 95; các thửa số 38, 39; diện tích 7.688,8m². Quy hoạch đất sản xuất kinh doanh

Đã xây dựng

5

Xuân Bắc

Vũ Yến Food

Số tờ 19, thuộc một phần thửa đất số 34; diện tích 02 ha. Quy hoạch chức năng đất nông nghiệp khác và đất sản xuất kinh doanh.

Bổ sung, chưa xây dựng

6

Trảng Bom

(17)

Xã Sông Thao

Thuận Trường

Số tờ 30; các thửa số 378, 379, 380; diện tích 14.017,3 m². Quy hoạch đất sản xuất kinh doanh

Đã xây dựng

7

Xã Trung Hòa

Công ty Cổ phần GreenFeed Việt Nam

Số tờ 02; thửa số 26; diện tích 56.468,8 m². Quy hoạch đất sản xuất kinh doanh

Đã xây dựng

8

Xã Hố Nai 3

Hoàng Thị Hiền

Số tờ 04; các thửa số 374, 332, 152; diện tích 4.117,5 m². Quy hoạch đất sản xuất kinh doanh

Đã xây dựng

9

Xã Hố Nai 3

Nguyễn Thị Hằng

Số tờ 04; thửa số 162; diện tích 4.713,3m². Quy hoạch đất sản xuất kinh doanh

Đã xây dựng

10

Xã Hố Nai 3

Ngô Văn Tú

Số tờ 04; các thửa số 151, 159, 189; diện tích 9.527,4 m². Quy hoạch đất sản xuất kinh doanh

Đã xây dựng

11

Xã Hố Nai 3

Hoàng Văn Tham

Số tờ 04; các thửa số 161, 281; diện tích 2.905,2 m². Quy hoạch đất sản xuất kinh doanh

Đã xây dựng

12

Xã Hố Nai 3

Liên Hiệp Tấn Tài

Số tờ 07; thửa số 132; diện tích 12.086m². Quy hoạch đất sản xuất kinh doanh

Chưa xây dựng

13

Xã Bình Minh

Công ty Vạn Kiến Đạt (Huỳnh Thị Ngọc Tiến)

Số tờ 12; các thửa số 402, 403, 366; diện tích 24.885,3 m². Quy hoạch đất sản xuất kinh doanh

Đã xây dựng

14

Xã Sông Thao

Nguyễn Bá Thành

Số tờ 34; các thửa số 122, 124, 126, 127; diện tích 25.696,3 m². Quy hoạch sử dụng đất là cây lâu năm và đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm, vật liệu san lấp.

Đã xây dựng

15

Xã Cây Gáo

Công ty Sing Mark

Thửa đất số 2, 5, 6, 7, 8, 9, 36, 37, 38, 40, 41, 42, 43, 44 (thửa đất số 506 tờ bản đồ số 3 cũ), 45, 47, 48, 49, 50, 51, 52 tờ bản đồ số 17; tổng diện tích 34.408,6 m²

Chưa xây dựng

16

Xã Hố Nai 3

Công ty Hoàng Phúc Hiển

Thửa đất số 28, 47,48, 49, 50 tờ bản đồ số 15; thửa đất số 70 tờ bản đồ số 14

Chưa xây dựng

17

Xã Hưng Thịnh

Công ty Đại Hùng Phát

Thửa đất số 6, 7, 8, 10, 38, 39, 44, 52 tờ bản đồ số 23

Chưa xây dựng

18

Xã Sông Trầu

Công ty Bình Minh

Thửa đất số 296 tờ bản đồ số 34

Chưa xây dựng

19

Xã Bắc Sơn

Nguyễn Thanh Minh

Một phần thửa đất số 3, 4, 7, 8 tờ bản đồ số 6

Chưa xây dựng

20

Xã Hố Nai 3

Bùi Đăng Nhu

Thửa đất số 109, 370, 328, 329 tờ bản đồ số 4

Chưa xây dựng

21

Xã Hố Nai 3

Trịnh Thị Yến

Thửa đất 01, 03 tờ bản đồ số 44; thửa số 01 tờ bản đồ số 43

Đang hoạt động tạm, chưa xây dựng

22

Xã Hố Nai 3

Ngô Văn Tú

Thửa đất 124; tờ bản đồ số 04; tổng diện tích 10.278,7 m²

Chưa xây dựng

23

Thống Nhất (08)

Xã Bàu Hàm 2

Bàu Hàm 2

Số tờ 01; thửa số 75; diện tích 4.847m². Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

Đã xây dựng

24

Xã Gia Tân 2

Nguyễn Thị Thanh

Số tờ 06; Một phần thửa 520, 534 và thửa 600; diện tích 3.622,5m². Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

Đã xây dựng

25

Xã Lộ 25

Minh Toàn

Số tờ 41; thửa số 493; diện tích 770m² (Đất giao thông 108,6m²; đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp 661,4m²)

Đã xây dựng

26

Xã Gia Tân 3

Thiên Ân

Số tờ 27; thửa 45; diện tích 4.743,4m² (Đất giao thông, 329,9m²; đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp 4.413,5m²)

Đã xây dựng

27

Xã Gia Kiệm

Phạm Quốc Phong

Số tờ 20; các thửa số 10, 469; diện tích 9.354,7m² (Đất giao thông 386,2m²; đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp 8.968,5m²)

Đã xây dựng

28

Xã Hưng Lộc

Tú Loan

Số tờ 26; thửa số 09; diện tích 8.421,4m². Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

Đã xây dựng

29

Xã Quang Trung

Cơ sở Hoa Lan

Số tờ 16; thửa số 215; diện tích 1.094m² (Đất giao thông 188,7m²; đất trồng cây lâu năm 905,3m²); Đã cập nhật vào quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2025, mục đích sử dụng đất SKC

Đã xây dựng

30

Xã Gia Tân 2

Cơ sở giết mổ đại gia súc Gia Tân 2

Số tờ 06, thửa số 846, diện tích 5.741 m²; mục đích sử dụng: đất trồng lúa nước; quy hoạch sử dụng đất năm 2030 là đất trồng cây hàng năm khác.

Điều chỉnh địa điểm từ tờ bản đồ số 14, thửa 536; chưa xây dựng

31

Long Khánh (03)

Xã Bàu Trâm

Thy Thọ

Số tờ 12; các thửa số 411, 478; diện tích 17.004,9m²; Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

Đã xây dựng

32

Xã Bàu Trâm

Phong Hiền

Số tờ 04; các thửa số 432, 433, 434, 102, 115 và 671; diện tích 7.346m²; Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp và đất giao thông

Đã xây dựng

33

Xã Bàu Trâm

Đoàn Thu

Số tờ 05, thửa số 259; diện tích 7.940m²; đã cập nhật vào đồ án điều chỉnh tổng thể quy hoạch chung của thành phố trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt

Đã xây dựng

34

Cẩm Mỹ (05)

Xã Xuân Mỹ

Hoàng Cử

Số tờ 37, số thửa 39, diện tích 4.242m², đất quy hoạch cơ sở giết mổ

Đã xây dựng

35

Xã Sông Ray

Khang Thùy

Số tờ 22, số thửa 133, diện tích 4.206 m², quy hoạch cơ sở giết mổ

Đã xây dựng

36

Xã Nhân Nghĩa

Nguyễn Xuân Phương

Số tờ 21, số thửa 110, diện tích 1.117m², quy hoạch cơ sở giết mổ

Đã xây dựng

37

Xã Xuân Quế

Nguyễn Ngọc Hùng

Số tờ 24; các thửa số 3, 39; diện tích 7.151m², quy hoạch cơ sở giết mổ

Đã xây dựng

38

Xã Lâm San

Hợp tác xã chăn nuôi gà Tâm Việt

Số tờ 11, thửa đất số 190, diện tích 0,12 ha, quy hoạch đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp.

Bổ sung, chưa xây dựng

39

Long Thành (01)

Xã Long An

Công ty TNHH Nhà máy giết mổ Phúc An Hưng

Số tờ 51; thửa số 123; diện tích 31.914,5m². Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

Đã xây dựng

40

Tân Phú (05)

Xã Tà Lài

Trần Thị Nụ

Số tờ 18; thửa số 201; diện tích 2.226,5m². Đất quy hoạch giết mổ

Đã xây dựng

41

Xã Phú Điền

Hồ Thị Bích Liên

Số tờ 16; các thửa số 77, 78, 79; diện tích 1.706,4m². Đất quy hoạch giết mổ

Đã xây dựng

42

Xã Phú Lâm

HTX Hiệp Nhất

Số tờ 35; các thửa số 288, 293, 41,28, 43, 59, 60, 315; diện tích 18.493m². Đất quy hoạch giết mổ

Đã xây dựng

43

Xã Nam Cát Tiên

Nguyễn Văn Toán

Số tờ 11; thửa số 424; diện tích 1.000m². Tình trạng quy hoạch đất trồng cây lâu năm

Đã xây dựng

44

Xã Phú Lộc

Trương Văn Ngọc

Số tờ 19; thửa số 27; diện tích 9.665m². Đất quy hoạch giết mổ

Đã xây dựng

45

Định Quán (05)

Xã La Ngà

Phạm Thị Hà

Số tờ 20, số thửa 18, diện tích 1.812,4m², đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (SKC)

Đã xây dựng

46

Xã Suối Nho

Lý Huỳnh Anh

Số tờ 38, số thửa 79, diện tích 3.025m², đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (SKC)

Đã xây dựng

47

Xã Thanh Sơn

Cao Thị Đức

Số tờ 48, số thửa 63, tổng diện tích 1.183m², đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (một phần diện tích thửa 25 tờ số 63 mới, diện tích 2.238m²)

Đã xây dựng

48

Xã Ngọc Định

Văn Trí

Số tờ 31, số thửa 152, tổng diện tích 51.453m², đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (một phần diện tích thửa 152, diện tích 9.970 m²)

Đã xây dựng

49

Xã Phú Tân

Đỗ Văn Bắc

Số tờ 42, thửa 379, diện tích 2.602 m² đất nông nghiệp khác

Bổ sung, chưa xây dựng

50

Vĩnh Cửu (03)

Xã Thạnh Phú

Anh Hoàng Thy

Số tờ 11; các thửa số 55, 99; diện tích khoảng 10.000m². Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

Đã xây dựng

51

Xã Phú Lý

Hoàng Đức Văn

Số tờ 48, số thửa 01, diện tích 1.901 m². Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

Đã xây dựng

52

Thị Trấn Vĩnh An

Công ty TNHH MTV Hương Vĩnh Cửu

Số tờ 50; các thửa số 103, 249; diện tích khoảng 12.590m². Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

Đã xây dựng

53

Nhơn Trạch (02)

Xã Vĩnh Thanh

Hoàng Thị Liêm

Số tờ 51; các thửa số 208, 210, 219,186, 187, 250, 251; diện tích khoảng 6.000 m². Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

Đã xây dựng

54

Thị trấn Hiệp Phước

Phạm Hữu Vẹn

Số tờ 09; các thửa số 55, 56, 60; diện tích khoảng 6.900m². phi nông nghiệp Đất cơ sở sản xuất

Đã xây dựng

55

Biên Hòa (02)

KCN Loteco, Long Bình

Công ty KOYU& UNITEK

KCN Loteco, Long Bình

Đã xây dựng

56

Phường Long Bình

Công ty TNHH Thực phẩm Ngọc Việt Long Bình

Số tờ 48, số thửa 09, diện tích 42.653,5m², quy hoạch cơ sở giết mổ (216,6m² đất nằm trong quy hoạch đất quốc phòng)

Đã xây dựng

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác