619591

Nghị quyết 34/NQ-HĐND phê chuẩn điều chỉnh dự toán thu, chi và phương án phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2024 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành

619591
LawNet .vn

Nghị quyết 34/NQ-HĐND phê chuẩn điều chỉnh dự toán thu, chi và phương án phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2024 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành

Số hiệu: 34/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Người ký: Phạm Viết Thanh
Ngày ban hành: 17/07/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 34/NQ-HĐND
Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Người ký: Phạm Viết Thanh
Ngày ban hành: 17/07/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 34/NQ-HĐND

Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 17 tháng 7 năm 2024

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ PHÊ CHUẨN ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN THU, CHI VÀ PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ HAI MƯƠI HAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ Ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;

Sau khi xem xét Báo cáo số 472/BC-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tình hình ước thực hiện dự toán thu, chi ngân sách 6 tháng đầu năm và ước cả năm 2024; Tờ trình số 246/TTr-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn điều chỉnh dự toán thu, chi và phương án phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2024; Báo cáo thẩm tra số 156/BC-KTNS ngày 09 tháng 7 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2024 theo Phụ lục đính kèm, như sau:

1. Điều chỉnh tăng dự toán thu ngân sách địa phương năm 2024, với số tiền là 668,45 tỷ đồng, bao gồm:

- Dự toán thu bổ sung từ ngân sách Trung ương cho ngân sách tỉnh năm 2024 để thực hiện đầu tư đường cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu, với số tiền là 487,00 tỷ đồng.

- Dự toán thu bổ sung từ ngân sách Trung ương cho ngân sách tỉnh năm 2024 để thực hiện các chính sách an sinh xã hội từ năm 2023 trở về trước và hỗ trợ chi trả chế độ cho số lượng biên chế giáo viên, với số tiền là 181,45 tỷ đồng.

2. Điều chỉnh bổ sung dự toán chi ngân sách địa phương năm 2024 là 668,45 tỷ đồng, trong đó:

a) Điều chỉnh bổ sung dự toán chi đầu tư phát triển cấp tỉnh năm 2024 là 600,55 tỷ đồng, như sau:

- Bổ sung dự toán chi đầu tư ngân sách cấp tỉnh năm 2024 để đầu tư đường cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu, với số tiền là 487,00 tỷ đồng.

- Bổ sung dự toán chi đầu tư ngân sách cấp tỉnh năm 2024 để đầu tư các công trình, dự án đầu tư xây dựng cơ bản ngân sách cấp tỉnh, với số tiền là 113,55 tỷ đồng.

b) Điều chỉnh bổ sung dự toán chi thường xuyên ngân sách cấp tỉnh năm 2024, với số tiền là 67,90 tỷ đồng (127,26 tỷ đồng - 59,36 tỷ đồng), như sau:

- Bổ sung dự toán chi thường xuyên ngân sách cấp tỉnh năm 2024 để thực hiện các nhiệm vụ chi dự kiến phát sinh trong 6 tháng cuối năm 2024, với số tiền là 127,26 tỷ đồng. Chi tiết theo Phụ lục số 03 đính kèm.

- Điều chỉnh giảm dự toán chi thường xuyên ngân sách cấp tỉnh theo Chỉ thị số 01/CT-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường tiết kiệm chi ngân sách nhà nước, với số tiền là 59,36 tỷ đồng. Chi tiết theo Phụ lục số 01, 02 đính kèm.

Điều 2. Điều chỉnh nội dung Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương năm 2024

1. Điều chỉnh nội dung tại khoản 2, Điều 1 Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương năm 2024

“2. Dự toán thu NSĐP năm 2024

Trong đó:

- Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp:

33.400,74 tỷ đồng

 

22.889,78 tỷ đồng

- Thu bán đấu giá đất công và cơ sở nhà, đất: cơ quan hành chính sự nghiệp cấp tỉnh

5.000,00 tỷ đồng

- Thu huy động sự đóng góp của doanh nghiệp được hưởng lợi từ các dự án do nhà nước đầu tư:

36,00 tỷ đồng

- Thu ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu:

- Thu kết dư ngân sách cấp tỉnh năm 2022 chuyển sang:

- Thưởng thu vượt dự toán NSTW giao năm 2022:

2.440,51 tỷ đồng

2.234,45 tỷ đồng

800,00 tỷ đồng”

2. Điều chỉnh nội dung tại khoản 3, Điều 1 Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương năm 2024

“3. Dự toán chi NSĐP năm 2024

Bao gồm:                               

- Chi đầu tư phát triển:

- Chi thường xuyên:

33.400,74 tỷ đồng

 

20.479,94 tỷ đồng

10.743,03 tỷ đồng

Trong đó:

+ Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề dự toán năm 2024 là 3.425,35 tỷ đồng, bằng 106,3% (3.425,35 tỷ/3.222,89 tỷ) so với dự toán Trung ương giao.

+ Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ dự toán năm 2024 là 171,67 tỷ đồng, bằng 142,0% (171,67 tỷ/120,93 tỷ) so với dự toán Trung ương giao năm 2024.

- Chi dự phòng ngân sách:

- Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

- Chi bổ sung nguồn thực hiện cải cách tiền lương:

- Chi hoàn trả ngân sách Trung ương:

650,00 tỷ đồng

1,80 tỷ đồng

1.513,60 tỷ đồng

12,37 tỷ đồng”

(Chi tiết theo Phụ lục số 04 đính kèm)

Điều 3. Điều chỉnh nội dung tại điểm b, điểm c, khoản 1, Điều 1 Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn phương án phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2024

 “1. Dự toán thu, chi ngân sách cấp tỉnh năm 2024.

b) Dự toán thu ngân sách cấp tỉnh được hưởng:

c) Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh:

Bao gồm:

- Chi đầu tư phát triển:

- Chi thường xuyên:

- Chi dự phòng ngân sách:

- Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính:

- Chi bổ sung nguồn thực hiện cải cách tiền lương:

- Chi hoàn trả ngân sách Trung ương:

- Chi bổ sung ngân sách huyện, thị, thành phố:

28.115,84 tỷ đồng

28.115,84 tỷ đồng

 

15.167,78 tỷ đồng

5.144,26 tỷ đồng

422,88 tỷ đồng

1,80 tỷ đồng

1.068,39 tỷ đồng

12,37 tỷ đồng

6.298,36 tỷ đồng.”

(Chi tiết theo Phụ lục số 05 đính kèm)

Điều 4. Về việc sử dụng số thu bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương cho ngân sách tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Phê chuẩn sử dụng toàn bộ nguồn thu ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu cho ngân sách tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu để đưa vào thu cân đối và sử dụng, với số tiền là 668,45 tỷ đồng, như sau:

a) Bổ sung dự toán chi đầu tư xây dựng cơ bản ngân sách cấp tỉnh năm 2024, với số tiền là 541,19 tỷ đồng, trong đó:

- Bổ sung dự toán chi đầu tư ngân sách cấp tỉnh năm 2024 để đầu tư đường cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu, với số tiền là 487,00 tỷ đồng.

- Bổ sung dự toán chi đầu tư ngân sách cấp tỉnh năm 2024 để đầu tư các công trình, dự án đầu tư xây dựng cơ bản ngân sách cấp tỉnh, với số tiền là 54,19 tỷ đồng.

b) Bổ sung dự toán chi thường xuyên ngân sách cấp tỉnh năm 2024 để thực hiện các nhiệm vụ chi dự kiến phát sinh trong 6 tháng cuối năm 2024, với số tiền là 127,26 tỷ đồng (Chi tiết theo Phụ lục số 03 đính kèm).

Điều 5. Về việc sử dụng số cắt giảm, tiết kiệm 5% chi thường xuyên ngân sách cấp tỉnh năm 2024

Phê chuẩn sử dụng toàn bộ số cắt giảm, tiết kiệm chi thường xuyên ngân sách cấp tỉnh năm 2024, với số tiền là 59,36 tỷ đồng, để bổ sung dự toán chi đầu tư xây dựng cơ bản cấp tỉnh năm 2024 (Chi tiết theo Phụ lục 01, 02 đính kèm).

Điều 6. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này và tập trung thực hiện một số nội dung sau:

- Tập trung đẩy nhanh tiến độ, hoàn thành việc xác định giá đất cụ thể của các dự án và tổ chức đấu giá các khu đất, cơ sở nhà, đất; thực hiện quyết liệt các giải pháp liên quan, nhằm bảo đảm nguồn thu từ tiền sử dụng đất, tiền cho thuê đất là 1.820 tỷ đồng và khoản thu bán đấu giá đất công, cơ sở nhà đất cơ quan hành chính sự nghiệp cấp tỉnh trong năm 2024 là 5.000 tỷ đồng theo các giải pháp, phương án mà Ủy ban nhân dân tỉnh đã đề xuất.

- Khẩn trương hoàn thành thủ tục quyết toán ngân sách địa phương năm 2023; xác định số kết dư ngân sách cấp tỉnh năm 2023 và trình cơ quan có thẩm quyền quyết định sử dụng theo đúng quy định Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Điều 7. Điều khoản thi hành

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Khóa VII, Kỳ họp thứ Hai Mươi Hai thông qua ngày 17 tháng 7 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Phạm Viết Thanh

 

PHỤ LỤC

ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Nội dung

Tổng cộng điều chỉnh

Điều chỉnh tăng

Điều chỉnh giảm

Ghi chú

A

B

1=2+3

2

3

4

I

Bổ sung dự toán thu ngân sách địa phương

668.446

668.446

 

 

 

Bổ sung dự toán thu bổ sung từ ngân sách Trung ương

668.446

668.446

 

 

II

Bổ sung dự toán chi ngân sách địa phương

668.446

727.801

-59.355

 

1

Bổ sung dự toán chi đầu tư phát triển cấp tỉnh

600.546

600.546

 

 

1.1

Bổ sung dự toán chi đầu tư dự án đường cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu

487.000

487.000

 

 

1.2

Bổ sung dự toán chi đầu tư xây dựng cơ bản cấp tỉnh

113.546

113.546

 

 

2

Điều chỉnh dự toán thường xuyên ngân sách tỉnh

67.900

127.255

-59.355

 

2.1

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

28.982

33.260

-4.278

 

a

Điều chỉnh giảm dự toán chi thường xuyên ngân sách cấp tỉnh theo Chỉ thị số 01/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ

-4.278

 

-4.278

 

b

Bổ sung dự toán kinh phí thực hiện Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định chính sách hỗ trợ học phí cho trẻ nhà trẻ, trẻ mẫu giáo, học sinh và học viên trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

33.260

33.260

 

 

2.2

Sự nghiệp y tế

6.399

10.805

-4.406

 

a

Điều chỉnh giảm dự toán chi thường xuyên ngân sách cấp tỉnh theo Chỉ thị số 01/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ

-4.406

 

-4.406

 

b

Bổ sung dự toán kinh phí thực hiện Nghị quyết số 02/2024/NQ-HĐND ngày 29 tháng 02 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chế độ, chính sách bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

10.805

10.805

 

 

2.3

Sự nghiệp văn hóa thông tin

-1.785

0

-1.785

 

 

Điều chỉnh giảm dự toán chi thường xuyên ngân sách cấp tỉnh theo Chỉ thị số 01/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ

-1.785

 

-1.785

 

2.4

Sự nghiệp phát thanh truyền hình

-694

0

-694

 

 

Điều chỉnh giảm dự toán chi thường xuyên ngân sách cấp tỉnh theo Chỉ thị số 01/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ

-694

 

-694

 

2.5

Sự nghiệp đảm bảo xã hội

18.901

19.233

-332

 

a

Điều chỉnh giảm dự toán chi thường xuyên ngân sách cấp tỉnh theo Chỉ thị số 01/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ

-332

 

-332

 

b

Bổ sung dự toán kinh phí thực hiện Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về chính sách hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho người từ đủ 65 tuổi trở lên thường trú trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

19.233

19.233

 

 

2.6

An ninh quốc phòng

63.263

63.957

-694

 

a

Điều chỉnh giảm dự toán chi thường xuyên ngân sách cấp tỉnh theo Chỉ thị số 01/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ

-694

 

-694

 

b

Bổ sung dự toán kinh phí thực hiện Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định tiêu chí thành lập Tổ bảo vệ an ninh, trật tự, tiêu chí về số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; mức chi bồi dưỡng và mức chi hỗ trợ, khi bị ốm đau, bị tai nạn, chết, bị thương khi thực hiện nhiệm vụ; mức chi bảo đảm điều kiện hoạt động thuộc nhiệm vụ chi của địa phương đối với lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

60.957

60.957

 

 

c

Bổ sung dự toán kinh phí hỗ trợ xây dựng công trình nhà sinh hoạt quân nhân theo Công văn số 7587-CV/TU ngày 12 tháng 12 năm 2023 của Tỉnh ủy

3.000

3.000

 

 

2.7

Sự nghiệp khoa học công nghệ

-893

0

-893

 

 

Điều chỉnh giảm dự toán chi thường xuyên ngân sách cấp tỉnh theo Chỉ thị số 01/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ

-893

 

-893

 

2.8

Quản lý hành chính nhà nước, Đảng, Đoàn thể

-9.537

0

-9.537

 

 

Điều chỉnh giảm dự toán chi thường xuyên ngân sách cấp tỉnh theo Chỉ thị số 01/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ

-9.537

 

-9.537

 

2.9

Hoạt động kinh tế

-17.476

0

-17.476

 

 

Điều chỉnh giảm dự toán chi thường xuyên ngân sách cấp tỉnh theo Chỉ thị số 01/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ

-17.476

 

-17.476

 

2.10

Sự nghiệp bảo vệ môi trường

-13.760

0

-13.760

 

 

Điều chỉnh giảm dự toán chi thường xuyên ngân sách cấp tỉnh theo Chỉ thị số 01/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ

-13.760

 

-13.760

 

2.11

Chương trình Đề án

-5.500

0

-5.500

 

 

Điều chỉnh giảm dự toán chi thường xuyên ngân sách cấp tỉnh theo Chỉ thị số 01/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ

-5.500

 

-5.500

 

III

Chênh lệch thu-chi sau khi điều chỉnh (I- II)

0

-59.355

59.355

 

 

PHỤ LỤC 01

TIẾT KIỆM 5% CHI NGÂN SÁCH NĂM 2024 THEO CHỈ THỊ SỐ 01/CT-TTG CẤP TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Nhiệm vụ được UBND tỉnh giao (chi tiết theo QĐ 3568/QĐ-UBND)

Số thực hiện tiết kiệm 5%

A

B

C

 

Tổng cộng

59.355

I

Chi quản lý nhà nước và sự nghiệp

49.414

1

Ủy ban nhân dân tỉnh

0

2

Văn phòng Đoàn ĐBQH và Hội đồng nhân dân tỉnh

598

3

Sở Kế hoạch - Đầu tư

277

4

Sở Công Thương

1.357

5

Sở Nội vụ

235

6

Sở Giáo dục - Đào tạo

2.964

7

Sở Y tế

4.648

8

Sở Văn hóa - Thể thao

1.551

9

Sở Du lịch

89

10

Sở Lao động - TBXH

587

11

Sở Khoa học - Công nghệ

657

12

Sở Tài chính (QLHC)

184

13

Thanh tra Tỉnh (QLHC)

256

14

Sở Nông nghiệp - PTNT

6.301

15

Sở Giao thông - Vận tải

9.145

16

Sở Tư pháp

390

17

Sở Ngoại vụ

278

18

Sở Tài nguyên - Môi trường

608

19

Sở Xây dựng

12.932

20

Sở Thông tin - Truyền thông

1.062

21

Ban quản lý các khu Công nghiệp

63

22

Trường Chính trị (Sự nghiệp đào tạo)

289

23

Đài Phát thanh truyền hình (Sự nghiệp phát thanh - truyền hình)

694

24

Ban quản lý Vườn Quốc gia Côn Đảo (Sự nghiệp bảo vệ môi trường)

817

25

Trung tâm Xúc tiến đầu tư, Thương mại, Du lịch tỉnh (Các hoạt động kinh tế)

1.050

26

Trường Cao đẳng kỹ thuật Công nghệ (Sự nghiệp đào tạo)

694

27

Ban Dân tộc Tỉnh (QLHC)

40

28

Ban quản lý Trung tâm hành chính chính trị tỉnh (hoạt động kinh tế)

1.649

29

Quỹ phát triển khoa học công nghệ (SN khoa học)

0

II

Chi Đoàn thể được đảm bảo

1.774

1

Tỉnh đoàn Thanh niên

869

2

Ủy ban Mặt trận TQVN

235

3

Hội Phụ nữ

274

a

Kinh phí tự chủ

85

 

+ Kinh phí biên chế công chức

 

 

+ Kinh phí bổ sung lương

 

b

Kinh phí không tự chủ

189

 

- Kinh phí cho các hoạt động phong trào, hoạt động chuyên môn

55

 

- Kinh phí các hoạt động đề xuất mới, các hoạt động theo chỉ đạo của Trung ương Hội

121

 

- Kinh phí cuộc vận động người Việt Nam ưu tiên dùng hàng Việt Nam

4

 

- Kế hoạch thực hiện Đề án "Nâng cao nhận thức cộng đồng và quản lý rủi ro thiên tai dựa vào cộng đồng"

9

 

- Kinh phí hoạt động công tác Đảng

 

4

Hội Nông dân

291

5

Hội Cựu chiến binh

105

III

Chi Đoàn thể được hỗ trợ (Không thực hiện chế độ tự chủ)

406

1

Hội Đông y

13

2

Hội Nhà báo

9

3

Hội Chữ thập đỏ

20

4

Hội Văn học Nghệ thuật

12

5

Hội Luật gia

 

6

Hội Người mù

 

7

Hội Khuyến học

21

8

Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị

16

9

Liên minh Hợp tác xã

197

10

Hội nạn nhân chất độc da cam

 

11

Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật

45

12

Hội Làm vườn

 

13

Hội Khoa học lịch sử

39

14

Hội Người tù kháng chiến

3

15

Hội Cựu Thanh niên xung phong

 

16

Hội Người Cao tuổi

31

17

Hội Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng

 

IV

Khối Đảng

1.168

1

Văn phòng Tỉnh ủy

1.038

2

Văn phòng Tỉnh ủy (đào tạo)

130

V

An ninh quốc phòng

694

1

Công an tỉnh

61

2

Bộ chỉ huy biên Bộ đội biên phòng

112

3

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

521

VI

Chi công nghệ thông tin

191

VII

Chi duy trì, chuyển đổi ISO các cơ quan, đơn vị

 

VIII

Chi đào tạo, bồi dưỡng

209

IX

Chi khác ngân sách

 

X

Chi thi đua khen thưởng

 

XI

Chi Chương trình mục tiêu quốc gia, chi Chương trình, đề án

5.500

 

PHỤ LỤC SỐ 02

TIẾT KIỆM 5% CHI NGÂN SÁCH NĂM 2024 THEO CHỈ THỊ SỐ 01/CT-TTG THEO NGÀNH LĨNH VỰC
(Kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Nội dung

Số tiền

A

B

C

 

TỔNG

59.355

1

Chi Sự nghiệp Giáo dục

2.964

2

Chi Sự nghiệp đào tạo - dạy nghề

1.314

3

Chi Sự nghiệp Y tế

4.406

4

Chi Sự nghiệp Văn hóa - Thông tin

1.785

5

Chi sự nghiệp Phát thanh truyền hình

694

6

Chi Sự nghiệp thể dục - thể thao

0

7

Chi Sự nghiệp Đảm bảo xã hội

332

8

An ninh quốc phòng

694

9

Chi Sự nghiệp Khoa học - công nghệ

893

10

Chi quản lý hành chính (bao gồm khối đảng)

9.537

11

Các hoạt động kinh tế

17.476

12

Chi Sự nghiệp bảo vệ môi trường

13.760

13

Chi khác ngân sách

0

14

Chi thi đua khen thưởng

0

15

Chi chương trình, Đề án, Chương trình mục tiêu quốc gia, Chương trình mục tiêu

5.500

 

PHỤ LỤC 03

BỔ SUNG DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH ĐỂ THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ, CHÍNH SÁCH TĂNG THÊM NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Nội dung

Số tiền

Ghi chú

A

B

1

2

 

TỔNG

127.255

 

1

Chi Sự nghiệp Giáo dục

 

 

2

Chi Sự nghiệp đào tạo - dạy nghề

33.260

 

 

Kinh phí thực hiện Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về chính sách hỗ trợ học phí cho trẻ nhà trẻ, trẻ mẫu giáo, học sinh và học viên trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

33.260

 

3

Chi Sự nghiệp Y tế

10.805

 

 

Kinh phí thực hiện Nghị quyết số 02/2024/NQ-HĐND ngày 29 tháng 02 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chế độ, chính sách bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

10.805

 

4

Chi Sự nghiệp Văn hóa - Thông tin

 

 

5

Chi sự nghiệp Phát thanh truyền hình

 

 

6

Chi Sự nghiệp thể dục - thể thao

 

 

7

Chi Sự nghiệp Đảm bảo xã hội

19.233

 

 

Kinh phí thực hiện Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về chính sách hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho người từ đủ 65 tuổi trở lên thường trú trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

19.233

 

8

An ninh quốc phòng

63.957

 

 

Kinh phí thực hiện Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định tiêu chí thành lập Tổ bảo vệ an ninh, trật tự, tiêu chí về số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; mức chi bồi dưỡng và mức chi hỗ trợ, khi bị ốm đau, bị tai nạn, chết, bị thương khi thực hiện nhiệm vụ; mức chi bảo đảm điều kiện hoạt động thuộc nhiệm vụ chi của địa phương đối với lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

60.957

 

 

Kinh phí hỗ trợ xây dựng công trình nhà sinh hoạt quân nhân theo Công văn số 7587-CV/TU ngày 12 tháng 12 năm 2023 của Tỉnh ủy

3.000

 

9

Chi Sự nghiệp Khoa học - công nghệ

 

 

10

Chi quản lý hành chính (bao gồm khối đảng)

 

 

11

Các hoạt động kinh tế

 

 

12

Chi Sự nghiệp bảo vệ môi trường

 

 

13

Chi khác ngân sách

 

 

14

Chi thi đua khen thưởng

 

 

15

Chi chương trình, Đề án, Chương trình mục tiêu quốc gia, Chương trình mục tiêu

 

 

 

PHỤ LỤC 04

ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

CHỈ TIÊU

Dự toán Hội đồng nhân dân tỉnh giao đầu năm 2024

Dự toán điều chỉnh

Dự toán năm 2024 sau khi điều chỉnh

Tăng

Giảm

Tổng cộng

 

A

B

1

2

3

4=3+2

5=1+4

I

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

32.732.289

668.446

0

668.446

33.400.735

1

Thu ngân sách địa phương được hưởng phần nội địa

22.889.780

 

 

0

22.889.780

2

Thu bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương cho ngân sách tỉnh

1.772.058

668.446

 

668.446

2.440.504

3

Thu bán đấu giá đất công, cơ sở nhà đất cơ quan hành chính sự nghiệp cấp tỉnh

5.000.000

 

 

0

5.000.000

4

Thu kết dư ngân sách cấp tỉnh

2.234.451

 

 

0

2.234.451

5

Thu huy động doanh nghiệp hưởng lợi từ dự án do nhà nước đầu tư

36.000

 

 

0

36.000

6

Thưởng thu vượt dự toán năm 2022

800.000

 

 

0

800.000

II

CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

32.732.289

727.801

-59.355

668.446

33.400.735

1

Chi đầu tư phát triển

19.879.396

600.546

 

600.546

20.479.942

2

Chi thường xuyên

10.675.132

127.255

-59.355

67.900

10.743.032

2.1

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

3.318.998

33.260

-4.278

28.982

3.347.980

2.2

Sự nghiệp khoa học và công nghệ

172.358

 

-893

-893

171.465

2.3

Chi quốc phòng, an ninh

671.619

63.957

-694

63.263

734.882

2.4

Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

804.451

10.805

-4.406

6.399

810.850

2.5

Sự nghiệp văn hóa thông tin

154.967

 

-1.785

-1.785

153.182

2.6

Sự nghiệp phát thanh, truyền hình

82.505

 

-694

-694

81.811

2.7

Sự nghiệp thể dục, thể thao

59.028

 

 

0

59.028

2.8

Sự nghiệp bảo vệ môi trường

595.338

 

-13.760

-13.760

581.578

2.9

Chi các hoạt động kinh tế

1.713.726

 

-17.476

-17.476

1.696.250

2.10

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, Đoàn thể

1.588.846

 

-9.537

-9.537

1.579.309

2.11

Chi bảo đảm xã hội

963.610

19.233

-332

18.901

982.511

2.12

Chi khác ngân sách

242.461

 

 

0

242.461

2.13

Chi thực hiện chương trình mục tiêu, đề án

257.545

 

-5.500

-5.500

252.045

2.14

Chi bổ sung cải cách tiền lương

 

 

 

0

0

2.15

Chi thi đua khen thưởng

49.681

 

 

0

49.681

3

Dự phòng ngân sách

650.000

 

 

0

650.000

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.800

 

 

0

1.800

5

Chi bổ sung nguồn cải cách tiền lương

1.513.596

 

 

0

1.513.596

6

Chi hoàn trả ngân sách Trung ương

12.365

 

 

 

12.365

III

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (I-II)

0

-59.355

59.355

0

0

 

PHỤ LỤC 05

ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

CHỈ TIÊU

Dự toán Hội đồng nhân dân tỉnh giao đầu năm 2024

Dự toán điều chỉnh

Dự toán năm 2024 sau khi điều chỉnh

Tăng

Giảm

Tổng cộng

 

A

B

1

2

3

4=3+2

5=1+4

 

Tổng cộng

27.447.389

727.801

-59.355

668.446

28.115.835

1

Chi đầu tư phát triển

14.567.234

600.546

0

600.546

15.167.780

2

Chi thường xuyên

5.076.364

127.255

-59.355

67.900

5.144.264

2.1

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

793.208

33.260

-4.278

28.982

822.190

2.2

Sự nghiệp khoa học và công nghệ

168.554

0

-893

-893

167.661

2.3

Chi quốc phòng, an ninh

420.609

63.957

-694

63.263

483.872

2.4

Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

804.451

10.805

-4.406

6.399

810.850

2.5

Sự nghiệp văn hóa thông tin

108.679

0

-1.785

-1.785

106.894

2.6

Sự nghiệp phát thanh, truyền hình

65.197

0

-694

-694

64.503

2.7

Sự nghiệp thể dục, thể thao

49.285

0

0

0

49.285

2.8

Sự nghiệp bảo vệ môi trường

470.609

0

-13.760

-13.760

456.849

2.9

Chi các hoạt động kinh tế

635.793

0

-17.476

-17.476

618.317

2.10

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, Đoàn thể

648.036

0

-9.537

-9.537

638.499

2.11

Chi bảo đảm xã hội

589.307

19.233

-332

18.901

608.208

2.12

Chi khác ngân sách

43.250

0

 

0

43.250

2.13

Chi thực hiện chương trình mục tiêu, đề án

257.545

0

-5.500

-5.500

252.045

2.14

Chi bổ sung cải cách tiền lương

0

 

 

0

0

2.15

Chi thi đua khen thưởng

21.841

 

 

0

21.841

3

Dự phòng ngân sách

422.875

 

 

0

422.875

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.800

 

 

0

1.800

5

Chi bổ sung nguồn cải cách tiền lương

1.068.390

 

 

0

1.068.390

6

Chi hoàn trả ngân sách Trung ương

12.365

 

 

 

12.365

7

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

6.298.362

 

 

 

6.298.362

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác