Quyết định 1249/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp, Kiểm lâm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
Quyết định 1249/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp, Kiểm lâm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
Số hiệu: | 1249/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Giang | Người ký: | Mai Sơn |
Ngày ban hành: | 01/08/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1249/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Giang |
Người ký: | Mai Sơn |
Ngày ban hành: | 01/08/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1249/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 01 tháng 8 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 185/TTr-SNNPTNT ngày 30/7/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày / /2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT |
LĨNH VỰC/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Thời gian giải quyết |
I |
Lĩnh vực Lâm nghiệp |
|
1 |
Phê duyệt điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
55 ngày |
2 |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
45 ngày |
3 |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ hoặc rừng sản xuất thuộc địa phương quản lý |
45 ngày |
II |
Lĩnh vực Kiểm lâm |
|
4 |
Quyết định giao rừng cho tổ chức |
35 ngày |
5 |
Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ chức |
20 ngày |
6 |
Phê duyệt Phương án sử dụng rừng đối với các công trình kết cấu hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển rừng thuộc địa phương quản lý |
15 ngày |
7 |
Quyết định thu hồi rừng đối với tổ chức tự nguyện trả lại rừng |
20 ngày |
8 |
Quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
|
|
- Không phải lấy ý kiến các bộ ngành |
35 ngày |
- Lấy ý kiến các bộ ngành |
48 ngày |
|
9 |
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
|
|
- Không phải lấy ý kiến các bộ ngành |
35 ngày |
- Lấy ý kiến các bộ ngành |
48 ngày |
PHẦN II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Phê duyệt điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
Thứ tự các bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày) |
|
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
35 ngày |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho Chủ rừng. - Số hóa hồ sơ, quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Chi cục Kiểm lâm |
Công chức một cửa Sở Nông nghiệp và PTNT tại TTPVHCC |
1/2 ngày (4 giờ) |
Bước 2 |
Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm nhận/phân công cho Trưởng phòng QLBVR&BTTN |
Chi cục trưởng |
1/2 ngày (4 giờ) |
Bước 3 |
Trưởng phòng QLBVR&BTTN, Chi cục Kiểm lâm nhận/phân chuyên viên xử lý thẩm định hồ sơ. |
Trưởng phòng |
1/2 ngày (4 giờ) |
Bước 4 |
Chuyên viên xác minh, thẩm định hồ sơ: 1. Trường hợp không hợp lệ: Trong thời hạn không quá 3 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn văn bản gửi chủ rừng để hoàn thiện và nêu rõ lý do (thông qua Trung tâm PVHCC); 2. Trường hợp, hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ: Tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổ chức lấy ý kiến thẩm định bằng văn bản của các sở, ngành, địa phương có liên quan về hồ sơ v nội dung của phương án. - Tổng hợp ý kiến thẩm định của các sở, ngành, địa phương có liên quan về hồ sơ v nội dung của phương án: + Nếu đạt yêu cầu, xây dựng dự thảo: Tờ trình của Sở NN&PTNT, dự thảo Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh trình trưởng phòng xem xét. + Nếu không đạt yêu cầu, báo cáo Lãnh đạo Chi cục xin ý kiến xử lý. |
Chuyên viên |
30 ngày (240 giờ) |
Bước 5 |
Kiểm tra nội dung: Bản tổng hợp ý kiến thẩm định, Dự thảo Tờ trình và Dự thảo Quyết định chuyển lãnh đạo chi cục kiểm lâm xem xét |
Trưởng phòng QLBVR&BTTN |
1 ngày (8 giờ) |
Bước 6 |
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Lãnh đạo Chi cục xem xét trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT ký Tờ trình. - Trường hợp sau thẩm định hồ sơ không đủ điều kiện, tham mưu cho Sở NN&PTNT báo cáo bằng văn bản gửi chủ rừng và nêu rõ lý do. |
Lãnh đạo CCKL |
1 ngày (8 giờ) |
Bước 7 |
- Nếu đồng ý: Ký Tờ trình chuyển liên thông - Nếu không đồng ý: Chuyển lại CCKL. |
Lãnh đạo Sở |
1 ngày (8 giờ) |
Bước 8 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (cả hồ sơ giấy và điện tử) đến Văn phòng UBND tỉnh. |
Văn thư sở |
1/2 ngày (4 giờ) |
Bước 9 |
UBND cấp tỉnh |
|
20 ngày |
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh để phân công bộ phận chuyên môn xử lý |
|
Giờ làm việc (do Văn phòng tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh tự chia) |
|
- Chuyên viên xử lý: + Nếu đủ điều kiện: Kiểm tra dự thảo quyết định, trình lãnh đạo Văn phòng, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt. + Nếu không đủ điều kiện: Tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
|
|
|
Văn thư Văn phòng lấy số văn bản, hoàn thiện kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (nếu có) chuyển đến Trung tâm PVHCC tỉnh |
|
|
Bước 10 |
Trung tâm PVHCC cập nhật vào hệ thống thông tin Một cửa điện tử, chuyển trả Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PVHCC để trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức theo quy định. |
TTPVHCC Công chức một cửa của Sở NN và PTNT |
|
Tổng thời gian |
440 giờ làm việc (theo quy định TTHC này được giải quyết trong 55 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Thứ tự các bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày) |
|
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
35 ngày |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho Chủ rừng. - Số hóa hồ sơ, quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Chi cục Kiểm lâm |
Công chức một cửa Sở Nông nghiệp và PTNT tại TTPVHCC |
1/2 ngày |
Bước 2 |
Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm nhận/phân công cho phòng Sử dụng và PTR |
Chi cục trưởng |
1/2 ngày |
Bước 3 |
Trưởng phòng Sử dụng và PTR Chi cục Kiểm lâm nhận/phân chuyên viên xử lý thẩm định hồ sơ. |
Trưởng phòng |
1/2 ngày |
Bước 4 |
Chuyên viên xác minh, thẩm định hồ sơ: - Trường hợp không hợp lệ: Trong thời hạn không quá 3 ng y tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn văn bản gửi chủ rừng để hoàn thiện và nêu rõ lý do (thông qua Trung tâm PVHCC); - Trường hợp, hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ: Tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổ chức lấy ý kiến thẩm định bằng văn bản của cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan về hồ sơ v nội dung của đề án. |
Chuyên viên |
30 ngày |
Bước 5 |
Kiểm tra nội dung: Bản tổng hợp ý kiến thẩm định, Dự thảo báo cáo thẩm định, nội dung Tờ trình và Dự thảo Quyết định |
Trưởng phòng SD&PTR |
1 ngày |
Bước 6 |
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Lãnh đạo Chi cục xem xét trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT ký Báo cáo thẩm định và Tờ trình. - Trường hợp sau thẩm định hồ sơ không đủ điều kiện, tham mưu cho Sở NN&PTNT báo cáo bằng văn bản gửi chủ rừng và nêu rõ lý do. |
Lãnh đạo CCKL |
1 ngày |
Bước 7 |
- Nếu đồng ý: Ký Báo cáo thẩm định, dự thảo Tờ trình chuyển liên thông - Nếu không đồng ý: Chuyển lại CCKL. |
Lãnh đạo Sở |
1 ngày |
Bước 8 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (cả hồ sơ giấy và điện tử) đến Văn phòng UBND tỉnh. |
Văn thư sở |
1/2 ngày |
Bước 9 |
UBND cấp tỉnh |
|
10 ngày |
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh để phân công bộ phận chuyên môn xử lý |
|
Giờ làm việc (do Văn phòng tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh tự chia) |
|
- Chuyên viên xử lý: + Nếu đủ điều kiện: Kiểm tra dự thảo quyết định, trình lãnh đạo Văn phòng, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt. + Nếu không đủ điều kiện: Tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
|
|
|
Văn thư Văn phòng lấy số văn bản, hoàn thiện kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (nếu có) chuyển đến Trung tâm PVHCC tỉnh |
|
|
Bước 10 |
Trung tâm PVHCC cập nhật vào hệ thống thông tin Một cửa điện tử, chuyển trả Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PVHCC để trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức theo quy định. |
TTPVHCC Công chức một cửa của Sở NN và PTNT |
|
Tổng thời gian |
360 giờ làm việc (theo quy định TTHC này được giải quyết trong 45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Thứ tự các bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày) |
|
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
35 ngày |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho Chủ rừng. - Số hóa hồ sơ, quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Chi cục Kiểm lâm |
Công chức một cửa Sở Nông nghiệp và PTNT tại TTPVHCC |
1/2 ngày |
Bước 2 |
Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm nhận/phân công cho phòng Sử dụng và PTR |
Chi cục trưởng |
1/2 ngày |
Bước 3 |
Trưởng phòng Sử dụng và PTR Chi cục Kiểm lâm nhận/phân chuyên viên xử lý thẩm định hồ sơ. |
Trưởng phòng |
1/2 ngày |
Bước 4 |
Chuyên viên xác minh, thẩm định hồ sơ: - Trường hợp không hợp lệ: Trong thời hạn không quá 3 ng y tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn văn bản gửi chủ rừng để hoàn thiện và nêu rõ lý do (thông qua Trung tâm PVHCC); - Trường hợp, hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ: Tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổ chức lấy ý kiến thẩm định bằng văn bản của cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan về hồ sơ v nội dung của đề án. |
Chuyên viên |
30 ngày |
Bước 5 |
Kiểm tra nội dung: Bản tổng hợp ý kiến thẩm định, Dự thảo báo cáo thẩm định, nội dung Tờ trình và Dự thảo Quyết định |
Trưởng phòng SD&PTR |
1 ngày |
Bước 6 |
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Lãnh đạo Chi cục xem xét trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT ký Báo cáo thẩm định và Tờ trình. - Trường hợp sau thẩm định hồ sơ không đủ điều kiện, tham mưu cho Sở NN&PTNT báo cáo bằng văn bản gửi chủ rừng và nêu rõ lý do. |
Lãnh đạo CCKL |
1 ngày |
Bước 7 |
- Nếu đồng ý: Ký Báo cáo thẩm định, dự thảo Tờ trình chuyển liên thông - Nếu không đồng ý: Chuyển lại CCKL. |
Lãnh đạo Sở |
1 ngày |
Bước 8 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả hủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (cả hồ sơ giấy và điện tử) đến Văn phòng UBND tỉnh. |
Văn thư sở |
1/2 ngày |
Bước 9 |
UBND cấp tỉnh |
|
10 ngày |
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho lãnh |
|
Giờ làm việc (do Văn phòng tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh tự chia) |
|
đạo Văn phòng UBND tỉnh để phân công bộ phận chuyên môn xử lý |
|
|
|
- Chuyên viên xử lý: + Nếu đủ điều kiện: Kiểm tra dự thảo quyết định, trình lãnh đạo Văn phòng, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt. + Nếu không đủ điều kiện: Tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
|
|
|
Văn thư Văn phòng lấy số văn bản, hoàn thiện kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (nếu có) chuyển đến Trung tâm PVHCC tỉnh |
|
|
Bước 10 |
Trung tâm PVHCC cập nhật vào hệ thống thông tin Một cửa điện tử, chuyển trả Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PVHCC để trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức theo quy định. |
TTPVHCC Công chức một cửa của Sở NN và PTNT |
|
Tổng thời gian |
360 giờ làm việc (theo quy định TTHC này được giải quyết trong 45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
4. Quyết định giao rừng cho tổ chức
Thứ tự các bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày) |
|
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
30 ngày |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức. Số hóa hồ sơ, quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Chi cục Kiểm lâm |
Công chức một cửa Sở Nông nghiệp và PTNT tại TTPVHCC |
1/2 ngày |
Bước 2 |
Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm nhận/phân công cho Trưởng phòng QLBVR&BTTN |
Chi cục trưởng |
1/2 ngày |
Bước 3 |
Trưởng phòng QLBVR&BTTN Chi cục Kiểm lâm nhận/phân chuyên viên xử lý thẩm định hồ sơ. |
Trưởng phòng |
1/2 ngày |
Bước 4 |
Chuyên viên xác minh, thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì tham mưu văn bản cho Lãnh đạo Chi cục trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT thông báo với tổ chức, cá nhân (thông qua Trung tâm PVHCC); - Trường hợp, hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ: + Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường kiểm tra hồ sơ giao rừng và nội dung giao rừng theo quy định; phối hợp UBND cấp huyện, UBND cấp xã kiểm tra hiện trạng khu rừng tại thực địa dự kiến giao. + Dự thảo Tờ trình kèm theo hồ sơ, dự thảo Quyết định giao rừng cho tổ chức. |
Chuyên viên |
25 ngày |
Bước 5 |
Kiểm tra nội dung Dự thảo Tờ trình và Dự thảo Quyết định |
Trưởng phòng QLBVR&BTTN |
1 ngày |
Bước 6 |
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Lãnh đạo Chi cục xem xét trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT ký Tờ trình. - Trường hợp sau thẩm định hồ sơ không đủ điều kiện, tham mưu cho Sở NN&PTNT báo cáo bằng văn bản cho tổ chức và nêu rõ lý do. |
Lãnh đạo CCKL |
1 ngày |
Bước 7 |
- Nếu đồng ý: Ký Tờ trình chuyển liên thông - Nếu không đồng ý: Chuyển lại CCKL. |
Lãnh đạo Sở |
1 ngày |
Bước 8 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (cả hồ sơ giấy và điện tử) đến Văn phòng UBND tỉnh. |
Văn thư sở |
1/2 ngày |
Bước 9 |
UBND cấp tỉnh |
|
05 ngày |
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh để phân công bộ phận chuyên môn xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
|
- Chuyên viên xử lý: + Nếu đủ điều kiện: Kiểm tra dự thảo quyết định, trình lãnh đạo Văn phòng, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt quyết định giao rừng (theo Mẫu số 14 Phụ lục II kèm theo Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024). + Nếu không đủ điều kiện: Tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
|
||
Văn thư Văn phòng lấy số văn bản, hoàn thiện kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ chuyển đến Trung tâm PVHCC tỉnh |
Văn thư UBND tỉnh |
||
Trung tâm PVHCC cập nhật vào hệ thống thông tin Một cửa điện tử, chuyển trả Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PVHCC để trả kết quả TTHC cho tổ chức theo quy định. |
TTPVHCC Công chức một cửa của Sở NN và PTNT |
||
Tổng thời gian |
280 giờ làm việc (theo quy định TTHC này được giải quyết trong 35 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
5. Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ chức
Thứ tự các bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày) |
|
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
10 ngày |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức. - Số hóa hồ sơ, quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Chi cục Kiểm lâm |
Công chức một cửa Sở Nông nghiệp và PTNT tại TTPVHCC |
1/2 ngày |
Bước 2 |
Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm nhận/phân công cho phòng Sử dụng và PTR |
Chi cục trưởng |
1/2 ngày |
Bước 3 |
Trưởng phòng Sử dụng và PTR Chi cục Kiểm lâm nhận/phân chuyên viên xử lý thẩm định hồ sơ. |
Trưởng phòng |
1/2 ngày |
Bước 4 |
Chuyên viên xác minh, thẩm định hồ sơ: -Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì tham mưu văn bản cho Lãnh đạo Chi cục trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT thông báo với tổ chức (thông qua Trung tâm PVHCC); - Trường hợp, hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ: + Thẩm định hồ sơ. + Dự thảo tờ trình, dự thảo QĐ. |
Chuyên viên |
6 ngày |
Bước 5 |
Kiểm tra nội dung Dự thảo tờ trình và Dự thảo Quyết định |
Trưởng phòng SD&PTR |
1/2 ngày |
Bước 6 |
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Lãnh đạo Chi cục xem xét trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT ký tờ trình. - Trường hợp sau thẩm định hồ sơ không đủ điều kiện, tham mưu cho Sở NN&PTNT báo cáo bằng văn bản cho Chủ dự án và nêu rõ lý do. |
Lãnh đạo CCKL |
1/2 ngày |
Bước 7 |
- Nếu đồng ý: Ký Tờ trình chuyển liên thông - Nếu không đồng ý: Chuyển lại CCKL. |
Lãnh đạo Sở |
1 ngày |
Bước 8 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (cả hồ sơ giấy và điện tử) đến Văn phòng UBND tỉnh. |
Văn thư sở |
1/2 ngày |
Bước 9 |
UBND cấp tỉnh |
|
10 ngày |
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh để phân công bộ phận chuyên môn xử lý |
|
|
|
- Chuyên viên xử lý: + Nếu đủ điều kiện: Kiểm tra dự thảo quyết định, trình lãnh đạo Văn phòng, trình UBND tỉnh ký duyệt. + Nếu không đủ điều kiện: Tham mưu Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
|
|
|
Văn thư Văn phòng lấy số văn bản, hoàn thiện kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (nếu có) chuyển đến Trung tâm PVHCC tỉnh |
|
|
Bước 10 |
Trung tâm PVHCC cập nhật vào hệ thống thông tin Một cửa điện tử, chuyển trả Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PVHCC để trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức theo quy định. |
TTPVHCC Công chức một cửa của Sở NN và PTNT |
|
Tổng thời gian |
160 giờ (theo quy định TTHC này được giải quyết trong 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Thứ tự các bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày) |
|
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
10 ngày |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. - Số hóa hồ sơ, quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Chi cục Kiểm lâm |
Công chức một cửa Sở Nông nghiệp và PTNT tại TTPVHCC |
1/2 ngày |
Bước 2 |
Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm nhận/phân công cho phòng Sử dụng và PTR |
Chi cục trưởng |
1/2 ngày |
Bước 3 |
Trưởng phòng Sử dụng và PTR Chi cục Kiểm lâm nhận/phân chuyên viên xử lý thẩm định hồ sơ. |
Trưởng phòng |
1/2 ngày |
Bước 4 |
Chuyên viên xác minh, thẩm định hồ sơ: -Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì tham mưu văn bản cho Lãnh đạo Chi cục trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT thông báo với tổ chức, cá nhân (thông qua Trung tâm PVHCC); - Trường hợp, hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ: + Kiểm tra, xác minh. + Dự thảo tờ trình, dự thảo QĐ. |
Chuyên viên |
6 ngày |
Bước 5 |
Kiểm tra nội dung Dự thảo tờ trình và Dự thảo Quyết định |
Trưởng phòng SD&PTR |
1/2 ngày |
Bước 6 |
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Lãnh đạo Chi cục xem xét trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT ký tờ trình. - Trường hợp sau thẩm định hồ sơ không đủ điều kiện, tham mưu cho Sở NN&PTNT báo cáo bằng văn bản cho Chủ dự án và nêu rõ lý do. |
Lãnh đạo CCKL |
1/2 ngày |
Bước 7 |
- Nếu đồng ý: Ký Tờ trình chuyển liên thông - Nếu không đồng ý: Chuyển lại CCKL. |
Lãnh đạo Sở |
1 ngày |
Bước 8 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (cả hồ sơ giấy và điện tử) đến Văn phòng UBND tỉnh. |
Văn thư sở |
1/2 ngày |
Bước 9 |
UBND cấp tỉnh |
|
05 ngày |
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh để phân công bộ phận chuyên môn xử lý |
|
|
|
- Chuyên viên xử lý: + Nếu đủ điều kiện: Kiểm tra dự thảo quyết định, trình lãnh đạo Văn phòng, trình Chủ tịch |
|
|
|
UBND tỉnh ký duyệt. + Nếu không đủ điều kiện: Tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
|
|
|
Văn thư Văn phòng lấy số văn bản, hoàn thiện kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (nếu có) chuyển đến Trung tâm PVHCC tỉnh |
|
|
Bước 10 |
Trung tâm PVHCC cập nhật vào hệ thống thông tin Một cửa điện tử, chuyển trả Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PVHCC để trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức theo quy định. |
TTPVHCC Công chức một cửa của Sở NN và PTNT |
|
Tổng thời gian |
120 giờ làm việc (theo quy định TTHC này được giải quyết trong 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
7. Quyết định thu hồi rừng đối với tổ chức tự nguyện trả lại rừng
Thứ tự các bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày) |
|
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
15 ngày |
Bước 1 |
- Chủ rừng gửi 01 bộ hồ sơ đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho chủ rừng. Số hóa hồ sơ, quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Chi cục Kiểm lâm |
Công chức một cửa Sở Nông nghiệp và PTNT tại TTPVHCC |
1/2 ngày |
Bước 2 |
Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm nhận/phân công cho Trưởng phòng QLBVR&BTTN |
Chi cục trưởng |
1/2 ngày |
Bước 3 |
Trưởng phòng QLBVR&BTTN Chi cục Kiểm lâm nhận/phân chuyên viên xử lý thẩm định hồ sơ. |
Trưởng phòng |
1/2 ngày |
Bước 4 |
Chuyên viên xác minh, thẩm định hồ sơ: Dự thảo Tờ trình kèm theo hồ sơ, dự thảo Quyết định thu hồi rừng. |
Chuyên viên |
11 ngày |
Bước 5 |
Kiểm tra nội dung Dự thảo Tờ trình và Dự thảo Quyết định |
Trưởng phòng QLBVR&BTTN |
1/2 ngày |
Bước 6 |
Lãnh đạo Chi cục xem xét trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT ký Tờ trình. |
Lãnh đạo CCKL |
1/2 ngày |
Bước 7 |
- Nếu đồng ý: Ký Tờ trình chuyển liên thông - Nếu không đồng ý: Chuyển lại CCKL. |
Lãnh đạo Sở |
1 ngày |
Bước 8 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (cả hồ sơ giấy và điện tử) đến Văn phòng UBND tỉnh. |
Văn thư sở |
1/2 ngày |
Bước 9 |
UBND cấp tỉnh |
|
05 ngày |
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh để phân công bộ phận chuyên môn xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
|
- Chuyên viên xử lý: + Nếu đủ điều kiện: Kiểm tra dự thảo quyết định, trình lãnh đạo Văn phòng, trình UBND tỉnh ký duyệt quyết định thu hồi rừng + Nếu không đủ điều kiện: Tham mưu Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
|
||
Văn thư Văn phòng lấy số văn bản, hoàn thiện kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ chuyển đến Trung tâm PVHCC tỉnh |
Văn thư UBND tỉnh |
||
Trung tâm PVHCC cập nhật vào hệ thống thông tin Một cửa điện tử, chuyển trả Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PVHCC để trả kết quả TTHC cho tổ chức theo quy định. |
TTPVHCC Công chức một cửa của Sở NN và PTNT |
||
Tổng thời gian |
160 giờ làm việc (theo quy định TTHC này được giải quyết trong 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
8. Quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
8.1. Quy trình nội bộ đối với trường hợp lấy ý kiến các Bộ, Ngành
Thứ tự các bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày) |
|
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
25 ngày |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. - Số hóa hồ sơ, quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Chi cục Kiểm lâm |
Công chức một cửa Sở Nông nghiệp và PTNT tại TTPVHCC |
1/2 ngày |
Bước 2 |
Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm nhận/phân công cho phòng Sử dụng và PTR |
Chi cục trưởng |
1/2 ngày |
Bước 3 |
Trưởng phòng Sử dụng và PTR Chi cục Kiểm lâm nhận/phân chuyên viên xử lý thẩm định hồ sơ. |
Trưởng phòng |
01 ngày |
Bước 4 |
Chuyên viên xác minh, thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì tham mưu văn bản cho Lãnh đạo Chi cục trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT thông báo với tổ chức, cá nhân (thông qua Trung tâm PVHCC); - Trường hợp, hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ: + Thành lập HĐTĐ. + Thẩm định hồ sơ. + Lập Báo cáo thẩm định, tờ trình, dự thảo NQ. |
Chuyên viên |
19,5 ngày |
Bước 5 |
Kiểm tra nội dung Dự thảo báo cáo thẩm định, dự thảo tờ trình và Dự thảo Nghị quyết |
Trưởng phòng SD&PTR |
01 ngày |
Bước 6 |
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Lãnh đạo Chi cục xem xét trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT ký báo cáo thẩm định và tờ trình. - Trường hợp sau thẩm định hồ sơ không đủ điều kiện, tham mưu cho Sở NN&PTNT báo cáo bằng văn bản cho Chủ dự án và nêu rõ lý do. |
Lãnh đạo CCKL |
01 ngày |
Bước 7 |
- Nếu đồng ý: Ký Báo cáo thẩm định, dự thảo Tờ trình chuyển liên thông - Nếu không đồng ý: Chuyển lại CCKL. |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Bước 8 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (cả hồ sơ giấy và điện tử) đến Văn phòng UBND tỉnh. |
Văn thư sở |
1/2 ngày |
Bước 9 |
UBND cấp tỉnh |
|
23 ngày |
|
- Chuyên viên xử lý: Sau khi nhận được báo cáo kết quả thẩm định của Sở Nông nghiệp và PTNT tham mưu văn bản lấy ý kiến thống nhất của bộ, ngành. - Sau khi nhận được ý kiến thống nhất của bộ, ngành: + Nếu đủ điều kiện: Kiểm tra dự thảo quyết định, trình lãnh đạo Văn phòng, trình UBND tỉnh ký Tờ trình đề nghị quyết định chủ trương chuyển MĐSD rừng sang mục đích khác. + Nếu không đủ điều kiện: Tham mưu Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
|
|
|
Văn thư Văn phòng lấy số văn bản, hoàn thiện hồ sơ (nếu có) chuyển đến HĐND tỉnh |
|
|
Bước 10 |
Trung tâm PVHCC cập nhật vào hệ thống thông tin Một cửa điện tử, chuyển trả Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PVHCC để trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức theo quy định. |
TTPVHCC Công chức một cửa của Sở NN và PTNT |
|
Tổng thời gian |
384 giờ (theo quy định TTHC này được giải quyết trong 48 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
8.2. Quy trình nội bộ đối với trường hợp không phải lấy ý kiến của bộ, ngành
Thứ tự các bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày) |
|
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
25 ngày |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. - Số hóa hồ sơ, quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Chi cục Kiểm lâm |
Công chức một cửa Sở Nông nghiệp và PTNT tại TTPVHCC |
1/2 ngày |
Bước 2 |
Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm nhận/phân công cho phòng Sử dụng và PTR |
Chi cục trưởng |
01 ngày |
Bước 3 |
Trưởng phòng Sử dụng và PTR Chi cục Kiểm lâm nhận/phân chuyên viên xử lý thẩm định hồ sơ. |
Trưởng phòng |
1/2 ngày |
Bước 4 |
Chuyên viên xác minh, thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì tham mưu văn bản cho Lãnh đạo Chi cục trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT thông báo với tổ chức, cá nhân (thông qua Trung tâm PVHCC); - Trường hợp, hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ: + Thành lập HĐTĐ. + Thẩm định hồ sơ. + Lập Báo cáo thẩm định, tờ trình, dự thảo NQ. |
Chuyên viên |
19,5 ngày |
Bước 5 |
Kiểm tra nội dung Dự thảo báo cáo thẩm định, dự thảo tờ trình và Dự thảo Nghị quyết |
Trưởng phòng SD&PTR |
01 ngày |
Bước 6 |
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Lãnh đạo Chi cục xem xét trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT ký báo cáo thẩm định, tờ trình. - Trường hợp sau thẩm định hồ sơ không đủ điều kiện, tham mưu cho Sở NN&PTNT báo cáo bằng văn bản cho Chủ dự án và nêu rõ lý do. |
Lãnh đạo CCKL |
01 ngày |
Bước 7 |
- Nếu đồng ý: Ký Báo cáo thẩm định, dự thảo Tờ trình chuyển liên thông - Nếu không đồng ý: Chuyển lại CCKL. |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Bước 8 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (cả hồ sơ giấy và điện tử) đến Văn phòng UBND tỉnh. |
Văn thư sở |
1/2 ngày |
Bước 9 |
UBND cấp tỉnh |
|
10 ngày |
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh để phân công bộ phận chuyên môn xử lý |
|
|
|
- Chuyên viên xử lý: + Nếu đủ điều kiện: Kiểm tra dự thảo Nghị quyết, trình lãnh đạo Văn phòng, trình UBND tỉnh ký tờ trình đề nghị phê duyệt Nghị quyết quyết định chủ trương chuyển MĐSDR. + Nếu không đủ điều kiện: Tham mưu Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
|
|
|
Văn thư Văn phòng lấy số văn bản, hoàn thiện kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (nếu có) chuyển đến HĐND tỉnh. |
|
|
Bước 10 |
Trung tâm PVHCC cập nhật vào hệ thống thông tin Một cửa điện tử, chuyển trả Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PVHCC để trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức theo quy định. |
TTPVHCC Công chức một cửa của Sở NN và PTNT |
|
Tổng thời gian |
96 giờ làm việc (theo quy định TTHC này được giải quyết trong 35 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
9. Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
9.1. Quy trình nội bộ đối với trường hợp lấy ý kiến các Bộ, Ngành
Thứ tự các bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày) |
|
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
25 ngày |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. - Số hóa hồ sơ, quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Chi cục Kiểm lâm |
Công chức một cửa Sở Nông nghiệp và PTNT tại TTPVHCC |
1/2 ngày |
Bước 2 |
Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm nhận/phân công cho phòng Sử dụng và PTR |
Chi cục trưởng |
01 ngày |
Bước 3 |
Trưởng phòng Sử dụng và PTR Chi cục Kiểm lâm nhận/phân chuyên viên xử lý thẩm định hồ sơ. |
Trưởng phòng |
01 ngày |
Bước 4 |
Chuyên viên xác minh, thẩm định hồ sơ: -Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì tham mưu văn bản cho Lãnh đạo Chi cục trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT thông báo với tổ chức, cá nhân (thông qua Trung tâm PVHCC); - Trường hợp, hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ: + Thành lập HĐTĐ. + Thẩm định hồ sơ. + Lập Báo cáo thẩm định, tờ trình, dự thảo NQ. |
Chuyên viên |
19,5 ngày |
Bước 5 |
Kiểm tra nội dung Dự thảo báo cáo thẩm định, dự thảo tờ trình và Dự thảo Nghị quyết |
Trưởng phòng SD&PTR |
01 ngày |
Bước 6 |
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Lãnh đạo Chi cục xem xét trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT ký báo cáo thẩm định và tờ trình. - Trường hợp sau thẩm định hồ sơ không đủ điều kiện, tham mưu cho Sở NN&PTNT báo cáo bằng văn bản cho Chủ dự án và nêu rõ lý do. |
Lãnh đạo CCKL |
01 ngày |
Bước 7 |
- Nếu đồng ý: Ký Báo cáo thẩm định, dự thảo Tờ trình chuyển liên thông - Nếu không đồng ý: Chuyển lại CCKL. |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Bước 8 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (cả hồ sơ giấy và điện tử) đến Văn phòng UBND tỉnh. |
Văn thư sở |
|
Bước 9 |
UBND cấp tỉnh |
|
23 ngày |
|
- Chuyên viên xử lý: Sau khi nhận được báo cáo kết quả thẩm định của Sở Nông nghiệp và PTNT tham mưu văn bản lấy ý kiến thống nhất của bộ, ngành. - Sau khi nhận được ý kiến thống nhất của bộ, ngành: + Nếu đủ điều kiện: Kiểm tra dự thảo quyết định, trình lãnh đạo Văn phòng, trình UBND tỉnh ký Tờ trình đề nghị quyết định chủ trương chuyển MĐSD rừng sang mục đích khác. + Nếu không đủ điều kiện: Tham mưu Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
|
|
|
Văn thư Văn phòng lấy số văn bản, hoàn thiện hồ sơ (nếu có) chuyển đến HĐND tỉnh |
|
|
Bước 10 |
Trung tâm PVHCC cập nhật vào hệ thống thông tin Một cửa điện tử, chuyển trả Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PVHCC để trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức theo quy định. |
TTPVHCC Công chức một cửa của Sở NN và PTNT |
|
Tổng thời gian |
384 giờ (theo quy định TTHC này được giải quyết trong 48 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
9.2. Quy trình nội bộ đối với trường hợp không phải lấy ý kiến của bộ, ngành
Thứ tự các bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày) |
|
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
25 ngày |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. - Số hóa hồ sơ, quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Chi cục Kiểm lâm |
Công chức một cửa Sở Nông nghiệp và PTNT tại TTPVHCC |
1/2 ngày |
Bước 2 |
Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm nhận/phân công cho phòng Sử dụng và PTR |
Chi cục trưởng |
01 ngày |
Bước 3 |
Trưởng phòng Sử dụng và PTR Chi cục Kiểm lâm nhận/phân chuyên viên xử lý thẩm định hồ sơ. |
Trưởng phòng |
1/2 ngày |
Bước 4 |
Chuyên viên xác minh, thẩm định hồ sơ: -Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì tham mưu văn bản cho Lãnh đạo Chi cục trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT thông báo với tổ chức, cá nhân (thông qua Trung tâm PVHCC); - Trường hợp, hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ: + Thành lập HĐTĐ. + Thẩm định hồ sơ. + Lập Báo cáo thẩm định, tờ trình, dự thảo NQ. |
Chuyên viên |
19,5 ngày |
Bước 5 |
Kiểm tra nội dung Dự thảo báo cáo thẩm định, dự thảo tờ trình và Dự thảo Nghị quyết |
Trưởng phòng SD&PTR |
01 ngày |
Bước 6 |
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Lãnh đạo Chi cục xem xét trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT ký báo cáo thẩm định, tờ trình. - Trường hợp sau thẩm định hồ sơ không đủ điều kiện, tham mưu cho Sở NN&PTNT báo cáo bằng văn bản cho Chủ dự án và nêu rõ lý do. |
Lãnh đạo CCKL |
01 ngày |
Bước 7 |
- Nếu đồng ý: Ký Báo cáo thẩm định, dự thảo Tờ trình chuyển liên thông - Nếu không đồng ý: Chuyển lại CCKL. |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Bước 8 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (cả hồ sơ giấy và điện tử) đến Văn phòng UBND tỉnh. |
Văn thư sở |
1/2 ngày |
Bước 9 |
UBND cấp tỉnh |
|
10 ngày |
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh để phân công bộ phận chuyên môn xử lý |
|
|
|
- Chuyên viên xử lý: + Nếu đủ điều kiện: Kiểm tra dự thảo Nghị quyết, trình lãnh đạo Văn phòng, trình UBND tỉnh ký tờ trình đề nghị phê duyệt Nghị quyết quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển MĐSDR. + Nếu không đủ điều kiện: Tham mưu Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
|
|
|
Văn thư Văn phòng lấy số văn bản, hoàn thiện kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (nếu có) chuyển đến HĐND tỉnh. |
|
|
Bước 10 |
Trung tâm PVHCC cập nhật vào hệ thống thông tin Một cửa điện tử, chuyển trả Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PVHCC để trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức theo quy định. |
TTPVHCC Công chức một cửa của Sở NN và PTNT |
|
Tổng thời gian |
96 giờ làm việc (theo quy định TTHC này được giải quyết trong 35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây