Quyết định 1748/QĐ-UBND về Đơn giá đặt hàng, giao nhiệm vụ đối với 34 ngành, nghề đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng năm 2024
Quyết định 1748/QĐ-UBND về Đơn giá đặt hàng, giao nhiệm vụ đối với 34 ngành, nghề đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng năm 2024
Số hiệu: | 1748/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sóc Trăng | Người ký: | Nguyễn Văn Khởi |
Ngày ban hành: | 01/08/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1748/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sóc Trăng |
Người ký: | Nguyễn Văn Khởi |
Ngày ban hành: | 01/08/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1748/QĐ-UBND |
Sóc Trăng, ngày 01 tháng 8 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng;
Căn cứ Quyết định số 1719/QĐ-TTg ngày 14 tháng 10 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I; từ năm 2021 đến năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 90/QĐ-TTg ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22 tháng 02 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Thông tư số 152/2016/TT-BTC ngày 17 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng;
Căn cứ Thông tư 43/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề cho các đối tượng quy định tại Điều 14 Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm;
Căn cứ Thông tư số 40/2019/TT-BTC ngày 28 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 152/2016/TT-BTC ngày 17 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng;
Căn cứ Thông tư số 55/2023/TT-BTC ngày 15 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách nhà nước thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 3 Điều 1 Nghị quyết số 188/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 và khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 30 tháng 8 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sóc Trăng (tại Tờ trình số 27/TTr-SLĐTBXH ngày 17 tháng 5 năm 2024); ý kiến của Sở Tài chính tỉnh Sóc Trăng (tại Công văn số 2593/STC-GCSDN ngày 11 tháng 6 năm 2024).
QUYẾT ĐỊNH:
(Kèm theo Phụ lục I, Phụ lục II).
2. Đơn giá đặt hàng, giao nhiệm vụ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng tại Quyết định này là mức học phí tối đa để lập dự toán các lớp đặt hàng, giao nhiệm vụ đào tạo, chưa bao gồm hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại cho các đối tượng ưu tiên theo quy định. Đối với những ngành, nghề có chi phí hỗ trợ đào tạo (bao gồm chi phí hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại) lớn hơn mức hỗ trợ tối đa theo quy định hiện hành, thì cơ sở đào tạo chủ động sử dụng nguồn kinh phí của ngân sách địa phương, hỗ trợ của doanh nghiệp và nguồn tài trợ hợp pháp khác để đảm bảo chi phí đào tạo.
2. Trường hợp chi phí đào tạo nghề (bao gồm học phí, hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại (nếu có)) vượt mức quy định tại Điều 14 Nghị định số 61/2015/NĐ-CP, Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg, Quyết định số 1719/QĐ-TTg, Quyết định số 90/QĐ-TTg, Quyết định số 263/QĐ-TTg, các địa phương, đơn vị, cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở đào tạo khác, doanh nghiệp có đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp tùy theo điều kiện, khả năng của ngân sách địa phương bố trí và huy động các nguồn kinh phí hợp pháp khác để đảm bảo chi phí đào tạo theo đúng quy định.
3. Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội:
a) Chịu trách nhiệm toàn bộ đối với việc đề xuất đơn giá đặt hàng, giao nhiệm vụ đối với 34 ngành, nghề đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng năm 2024; tổ chức triển khai, kiểm tra, giám sát, đánh giá kết quả thực hiện Quyết định này.
b) Chỉ đạo các phòng, đơn vị chức năng có liên quan khẩn trương hoàn thành việc xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật đối với các ngành, nghề đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng, trình Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành trong tháng 9 năm 2024 và tham mưu ban hành đơn giá đặt hàng, giao nhiệm vụ đối với ngành, nghề đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng trong năm 2024.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ĐƠN GIÁ ĐẶT HÀNG, GIAO NHIỆM VỤ ĐÀO TẠO CÁC NGÀNH, NGHỀ
TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP, ĐÀO TẠO DƯỚI 3 THÁNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1748/QĐ-UBND ngày 01 tháng 8 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
STT |
Tên ngành, nghề |
Đơn giá/học viên (đồng/tháng) |
A |
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên các huyện, thị xã, thành phố |
|
I |
Ngành, nghề riêng lẻ |
|
1 |
Chăm sóc hoa kiểng, cây cảnh |
800.000 |
2 |
Cắt, uốn tóc |
500.000 |
3 |
Điện dân dụng |
500.000 |
4 |
Kết cườm |
600.000 |
5 |
Kỹ năng dẫn chương trình |
800.000 |
6 |
Kỹ thuật cắm hoa |
800.000 |
7 |
Kỹ thuật làm nail |
400.000 |
8 |
Kỹ thuật trồng mía |
1.000.000 |
9 |
Kỹ thuật xây dựng |
400.000 |
10 |
Lắp ráp, cài đặt máy vi tính |
400.000 |
11 |
May công nghiệp |
700.000 |
12 |
May dân dụng |
500.000 |
13 |
Nghiệp vụ du lịch cộng đồng |
800.000 |
14 |
Nhạc công ngũ âm |
500.000 |
15 |
Nuôi ong mật |
800.000 |
16 |
Nuôi và phòng trị bệnh cho trâu, bò |
800.000 |
17 |
Quản lý dịch hại tổng hợp |
800.000 |
18 |
Sử dụng thuốc thú y trong chăn nuôi |
800.000 |
19 |
Tin học văn phòng |
400.000 |
20 |
Trang điểm |
400.000 |
II |
Ngành, nghề theo nhóm |
|
1 |
Trồng và nhân giống nấm (nấm bào ngư, nấm rơm, linh chi,...) |
1.000.000 |
2 |
Trồng cây lương thực (lúa, bắp, khoai,...) |
800.000 |
3 |
Trồng cây gia vị (hành, tỏi, ớt, tiêu,...) |
800.000 |
4 |
Trồng trọt (các loại cây ăn quả) |
800.000 |
5 |
Chăn nuôi (gia súc hoặc gia cầm) |
800.000 |
6 |
Chăn nuôi hữu cơ (gia súc hoặc gia cầm) |
1.000.000 |
7 |
Chế biến thực phẩm (nấu ăn hoặc pha chế thức uống) |
700.000 |
8 |
Đan đát hàng thủ công mỹ nghệ |
800.000 |
9 |
Kỹ thuật trồng màu (rau màu, rau hữu cơ, trồng rau an toàn,...) |
800.000 |
10 |
Nuôi thủy sản (tôm, của, cá, ếch, lươn, rắn,...) |
1.200.000 |
* Ghi chú: Đơn giá đặt hàng, giao nhiệm vụ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng tại Phụ lục này là mức học phí người/tháng theo từng ngành, nghề đào tạo làm cơ sở xác định giá đặt hàng đào tạo hoặc lập dự toán các lớp đặt hàng, giao nhiệm vụ đào tạo trình độ sơ cấp hoặc dưới 3 tháng theo chương trình đào tạo đã được phê duyệt (chưa bao gồm hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại cho các đối tượng ưu tiên theo quy định)./.
ĐƠN GIÁ ĐẶT HÀNG ĐÀO TẠO CÁC NGÀNH, NGHỀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP,
DƯỚI 3 THÁNG ĐỐI VỚI NGHỀ LÁI XE Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1748/QĐ-UBND ngày 01 tháng 8 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
STT |
Tên ngành, nghề |
Đơn giá/học viên (đồng/khóa) |
1 |
Lái xe ô tô hạng B2 và B1.1 (số tự động) |
14.500.000 |
2 |
Lái xe ô tô hạng C |
17.000.000 |
3 |
Lái xe ô tô hạng B2 lên hạng C |
5.000.000 |
4 |
Lái xe ô tô hạng B2 lên hạng D |
6.000.000 |
* Ghi chú:
1. Lớp đào tạo các nghề lái xe ô tô hạng B2, lái xe ô tô hạng B11 (số tự động), lái xe ô tô hạng C, lái xe ô tô hạng B2 lên D, lái xe ô tô hạng B2 lên D thực hiện theo chương trình của Tổng cục Đường bộ, Bộ Giao thông vận tải quy định.
2. Đơn giá đặt hàng đào tạo trình độ sơ cấp tại Phụ lục này là mức học phí người/khóa theo từng ngành, nghề đào tạo làm cơ sở xác định giá đặt hàng đào tạo trình độ sơ cấp theo chương trình đào tạo đã được phê duyệt (chưa bao gồm hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại cho các đối tượng ưu tiên theo quy định)./.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây