Nghị quyết 20/NQ-HĐND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 và Kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2024, tỉnh Tuyên Quang
Nghị quyết 20/NQ-HĐND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 và Kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2024, tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu: | 20/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang | Người ký: | Phạm Thị Minh Xuân |
Ngày ban hành: | 03/07/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 20/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang |
Người ký: | Phạm Thị Minh Xuân |
Ngày ban hành: | 03/07/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20/NQ-HĐND |
Tuyên Quang, ngày 03 tháng 7 năm 2024 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phê duyệt Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2024, tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 27 tháng 3 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 và năm 2024 vốn ngân sách địa phương, tỉnh Tuyên Quang;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 60/TTr-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024 về dự thảo Nghị quyết phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 và Kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2024, tỉnh Tuyên Quang; Báo cáo thẩm tra số 128/BC-HĐND ngày 29 tháng 6 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025.
1.1. Điều chỉnh tên dự án
Tại điểm 5, khoản (1) Quản lý nhà nước, mục X Chuẩn bị đầu tư, Biểu số 02 Ban hành kèm theo Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh: “Cải tạo hang động tự nhiên bảo đảm cho thực hiện nhiệm vụ quân sự, quốc phòng tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2021-2025 (gồm: Hang Cao tại xã Yên Phú, huyện Hàm Yên; Hang Cầu Cả, xã Yên Nguyên, huyện Chiêm Hóa; hang Đung tại xã Công Đa, huyện Yên Sơn; hang Tân Tiến 1, xã Tân Tiến huyện Yên Sơn; hang Hùm tại xã Đạo Viện, huyện Yên Sơn)” điều chỉnh thành “Cải tạo hang động tự nhiên đảm bảo cho thực hiện nhiệm vụ quân sự, quốc phòng tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2021-2025”.
1.2. Bổ sung danh mục dự án: Dự án Cải tạo, sửa chữa Trung tâm Thông tin - Hội nghị tỉnh Tuyên Quang, dự kiến tổng mức đầu tư: 14.998 triệu đồng (Bổ sung điểm 41, khoản (3) Quản lý nhà nước, mục IX Công trình khởi công mới giai đoạn 2021-2025, biểu số 02 ban hành kèm theo Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2021).
1.3. Điều chỉnh Kế hoạch vốn
1.3.1. Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn: 1.991.973 triệu đồng, trong đó:
a) Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất (chưa phân bổ): 1.894.000 triệu đồng, trong đó:
- Chi cho công tác đo đạc, lập CSDL hồ sơ địa chính và cấp GCN quyền sử dụng đất: 265.000 triệu đồng (điểm 1 Điều tiết về tỉnh, mục II Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất, biểu số 02 ban hành kèm theo Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh).
- Chi đầu tư: 1.629.000 triệu đồng (điểm 1 Điều tiết về tỉnh, mục II Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất, biểu số 02 ban hành kèm theo Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 27 tháng 3 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh).
b) Nguồn tăng thu ngân sách, tiết kiệm chi thường xuyên: 79.973 triệu đồng (mục III Nguồn tăng thu ngân sách, nguồn tiết kiệm chi thường xuyên chuyển sang chi đầu tư, biểu số 02 ban hành kèm theo Nghị quyết số 03/NQ- HĐND ngày 27 tháng 3 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh).
c) Xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước (dự án Cải tạo, nâng cấp trường Trung học phổ thông Dân tộc nội trú tỉnh Tuyên Quang): 18.000 triệu đồng (Điểm 9, khoản (4) Giáo dục - Đào tạo, mục IX Công trình khởi công mới giai đoạn 2021-2025, biểu số 02 ban hành kèm theo Nghị quyết số 68/NQ- HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh).
1.3.2. Điều chỉnh tăng kế hoạch vốn: 1.726.973 triệu đồng, trong đó:
a) Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 1.629.000 triệu đồng, trong đó:
- Trụ sở làm việc Công an tỉnh Tuyên Quang (giai đoạn 2): 34.000 triệu đồng (bổ sung vào điểm 55, mục (2) Công trình chưa phê duyệt quyết toán, phần VII Công trình hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020, biểu số 02 ban hành kèm theo Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh).
- Xây dựng Trường Chính trị tỉnh Tuyên Quang đạt chuẩn giai đoạn 2022 - 2030: 50.000 triệu đồng (bổ sung vào điểm 53, khoản (3) Quản lý nhà nước, mục IX Công trình khởi công mới giai đoạn 2021-2025, biểu số 02 ban hành kèm theo Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh).
- Dự án Cao tốc Tuyên Quang - Hà Giang (giai đoạn 1) - Đoạn qua tỉnh Tuyên Quang: 1.500.000 triệu đồng (bổ sung vào điểm 23, mục (1) Giao thông, phần IX Công trình khởi công mới giai đoạn 2021-2025, biểu số 02 ban hành kèm theo Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh).
- Xây dựng Trường THPT Chuyên Tuyên Quang tại địa điểm mới: 45.000 triệu đồng (bổ sung vào điểm 5, mục (4) Giáo dục - Đào tạo, Phần IX Công trình khởi công mới giai đoạn 2021-2025, biểu số 02, ban hành kèm theo Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh).
b) Nguồn tăng thu ngân sách, tiết kiệm chi thường xuyên: 79.973 triệu đồng, trong đó:
- Tu bổ, tôn tạo di tích cây đa Tân Trào thuộc khu di tích lịch sử quốc gia đặc biệt Tân Trào, xã Tân Trào, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang: 475 triệu đồng (bổ sung vào điểm 9 khoản (4) Văn hóa - Xã hội - Du lịch, mục X Chuẩn bị đầu tư, Biểu số 02 Ban hành kèm theo Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh).
- Dự án Bảo tồn, tôn tạo Khu di tích Ban Thường trực Quốc Hội, xã Trung Yên, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang (được Bổ sung danh mục tại Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 27 tháng 3 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh): 2.000 triệu đồng (bổ sung vào điểm 13 khoản (5) Văn hóa - Xã hội, mục IX Công trình khởi công mới giai đoạn 2021-2025, biểu số 02 ban hành kèm theo Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh).
- Trường chính trị tỉnh Tuyên Quang đạt chuẩn giai đoạn 2022-2030 (được Bổ sung danh mục tại Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 27 tháng 3 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh): 50.000 triệu đồng (bổ sung vào điểm 53, khoản (3) Quản lý nhà nước, mục IX Công trình khởi công mới giai đoạn 2021-2025, biểu số 02 ban hành kèm theo Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh).
- Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp trường Trung học phổ thông Dân tộc nội trú tỉnh Tuyên Quang: 12.500 triệu đồng (bổ sung vào điểm 9, khoản (4) Giáo dục và Đào tạo, mục IX Công trình khởi công mới giai đoạn 2021-2025, biểu số 02 ban hành kèm theo Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh).
- Cải tạo, sửa chữa Trung tâm Thông tin - Hội nghị tỉnh Tuyên Quang: 14.998 triệu đồng (bổ sung vào điểm 41, khoản (3) Quản lý nhà nước, mục IX Công trình khởi công mới giai đoạn 2021-2025, biểu số 02 ban hành kèm theo Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh).
c) Xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước (Dự án xây dựng Trường PTTH Chuyên Tuyên Quang tại địa điểm mới): 18.000 triệu đồng (bổ sung vào điểm 5, mục (4) Giáo dục và Đào tạo, Phần IX Công trình khởi công mới giai đoạn 2021-2025, biểu số 02, ban hành kèm theo Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh).
(Chi tiết có biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2024
2.1. Điều chỉnh tên dự án
Tại điểm 18, Mục IX.1 Quản lý nhà nước, Phần IX Chuẩn bị đầu tư, Biểu số 02 Ban hành kèm theo Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh: “Cải tạo hang động tự nhiên bảo đảm cho thực hiện nhiệm vụ quân sự, quốc phòng tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2021-2025 (gồm: Hang Cao tại xã Yên Phú, huyện Hàm Yên; Hang Cầu Cả, xã Yên Nguyên, huyện Chiêm Hóa; hang Đung tại xã Công Đa, huyện Yên Sơn; hang Tân Tiến 1, xã Tân Tiến huyện Yên Sơn; hang Hùm tại xã Đạo Viện, huyện Yên Sơn)” điều chỉnh thành “Cải tạo hang động tự nhiên đảm bảo cho thực hiện nhiệm vụ quân sự, quốc phòng tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2021-2025”.
2.2. Bổ sung tăng kế hoạch vốn: 47.975 triệu đồng, trong đó:
a) Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
- Trụ sở làm việc Công an tỉnh Tuyên Quang (giai đoạn 2): 34.000 triệu đồng (bổ sung vào Mục V.1 Công trình đã phê duyệt quyết toán, Phần V Công trình dự kiến hoàn thành, bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2023, biểu số 02, ban hành kèm theo Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh).
b) Nguồn tăng thu ngân sách, tiết kiệm chi thường xuyên: 13.975 triệu đồng, trong đó:
- Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp trường Trung học phổ thông Dân tộc nội trú tỉnh Tuyên Quang: 4.000 triệu đồng (Bổ sung vào điểm 3, khoản VII.2.3 Giáo dục - Đào tạo, mục VII.2 Công trình hoàn thành sau năm 2024, biểu số 02 ban hành kèm theo Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh).
- Tu bổ, tôn tạo di tích cây đa Tân Trào thuộc khu di tích lịch sử quốc gia đặc biệt Tân Trào, xã Tân Trào, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang: 475 triệu đồng (Bổ sung vào điểm 4, khoản IX.4 Văn hóa - Xã hội - Thể thao - Du lịch, mục IX Chuẩn bị đầu tư, biểu số 02 ban hành kèm theo Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh).
- Dự án Bảo tồn, tôn tạo Khu di tích Ban Thường trực Quốc Hội, xã Trung Yên, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang (được Bổ sung danh mục tại Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 27 tháng 3 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh): 2.000 triệu đồng (Bổ sung vào điểm 19, khoản IX.4 Văn hóa - Xã hội - Thể thao - Du lịch, mục IX Chuẩn bị đầu tư, biểu số 02 ban hành kèm theo Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh).
- Trường Chính trị tỉnh Tuyên Quang đạt chuẩn giai đoạn 2022-2030 (được Bổ sung danh mục tại Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 27 tháng 3 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh): 2.500 triệu đồng (Bổ sung vào điểm 23, khoản IX.1 Quản lý nhà nước, mục IX Chuẩn bị đầu tư, biểu số 02 ban hành kèm theo Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh).
- Cải tạo, sửa chữa Trung tâm Thông tin - Hội nghị tỉnh Tuyên Quang: 5.000 triệu đồng (Bổ sung điểm 24, khoản IX.1 Quản lý nhà nước, mục IX Chuẩn bị đầu tư, biểu số 02 ban hành kèm theo Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh).
(Chi tiết có biểu số 02 kèm theo)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này có hiệu lực từ khi được Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XIX, kỳ họp thứ tám thông qua ngày 03 tháng 7 năm 2024./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021-2025 TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 03/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị : Triệu đồng
STT |
TÊN CÔNG TRÌNH |
Thời gian KH-HT |
Quyết định phê duyệt CTĐT, DA, QT |
Kế hoạch vốn được giao tại Nghị quyết số 68/NQ- HĐND ngày 20/12/2021 và Nghị quyết số 03/NQ- HĐND ngày 27/3/2024 |
Đã phân bổ giao kế hoạch đến năm 2024 (31/5/2024) |
Điều chỉnh kế hoạch vốn |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 sau điều chỉnh |
CHỦ ĐẦU TƯ |
GHI CHÚ |
|||||||||
Số Quyết định, ngày tháng năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
Tổng số |
Xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước |
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
Nguồn tăng thu ngân sách, tiết kiệm chi thường xuyên chuyển sang chi đầu tư |
Điều chỉnh giảm (-) |
Điều chỉnh tăng (+) |
Tổng số |
Xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước |
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
Nguồn tăng thu ngân sách, tiết kiệm chi thường xuyên chuyển sang chi đầu tư |
|||||||
Tổng số các nguồn vốn |
Trong đó: NSĐP |
|||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16=9-12+13 |
17=10- 12+13 |
18 |
19 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.991.973,0 |
1.726.973,0 |
|
|
|
|
|
|
I |
ĐIỀU CHỈNH GIẢM |
|
|
|
|
4.889.000,0 |
18.000,0 |
2.871.000,0 |
2.000.000,0 |
1.979.948,0 |
1.991.973,0 |
- |
917.079,0 |
- |
370.870,0 |
546.209,0 |
|
|
1 |
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
2.871.000,0 |
- |
2.871.000,0 |
- |
606.130,0 |
1.894.000,0 |
- |
370.870,0 |
- |
370.870,0 |
- |
|
|
|
Điều tiết về tỉnh |
|
|
|
|
2.871.000,0 |
- |
2.871.000,0 |
- |
606.130,0 |
1.894.000,0 |
- |
370.870,0 |
- |
370.870,0 |
- |
|
|
- |
Chi cho công tác đo đạc, lập CSDL hồ sơ địa chính và cấp GCN quyền sử dụng đất. |
|
|
|
|
265.000,0 |
|
265.000,0 |
|
|
265.000,0 |
|
|
|
- |
|
|
|
- |
Chi đầu tư |
|
|
|
|
2.606.000,0 |
|
2.606.000,0 |
|
606.130,0 |
1.629.000,0 |
|
370.870,0 |
|
370.870,0 |
|
|
Chưa phân bổ chi tiết |
2 |
Nguồn tăng thu ngân sách, tiết kiệm chi thường xuyên chuyển sang chi đầu tư |
|
|
|
|
2.000.000,0 |
|
- |
2.000.000,0 |
1.373.818,0 |
79.973,0 |
- |
546.209,0 |
|
- |
546.209,0 |
|
Chưa phân bổ chi tiết |
3 |
Xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước |
|
|
18.000,0 |
18.000,0 |
18.000,0 |
18.000,0 |
- |
- |
- |
18.000,0 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
(1) |
Công trình khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
|
18.000,0 |
18.000,0 |
18.000,0 |
18.000,0 |
- |
- |
- |
18.000,0 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
1 |
Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp trường Trung học phổ thông Dân tộc nội trú tỉnh Tuyên Quang |
2022-2024 |
1099/QD- UBND, 05/10/2023 |
18.000,0 |
18.000,0 |
18.000,0 |
18.000,0 |
|
|
|
18.000,0 |
|
|
- |
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình DD&CN |
|
II |
ĐIỀU CHỈNH TĂNG |
|
|
8.098.088,5 |
3.180.088,3 |
15.000,0 |
15.000,0 |
- |
5.000,0 |
11.698,1 |
- |
1.726.973,0 |
1.746.973,0 |
33.000,0 |
1.629.000,0 |
84.973,0 |
|
|
II.1 |
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
|
|
7.434.722,9 |
2.741.722,6 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.629.000,0 |
1.629.000,0 |
- |
1.629.000,0 |
- |
|
|
(1) |
Công trình hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020 |
|
|
79.830,3 |
34.000,0 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
34.000,0 |
34.000,0 |
- |
34.000,0 |
- |
|
|
1 |
Trụ sở làm việc Công an tỉnh Tuyên Quang (giai đoạn 2) |
2017-2021 |
8198/QĐ- H01-P6, 06/12/2022 |
79.830,3 |
34.000,0 |
|
|
|
|
|
|
34.000,0 |
34.000,0 |
|
34.000,0 |
|
Công an tỉnh |
Thu hồi tạm ứng ngân sách tỉnh |
(2) |
Công trình khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
|
7.354.892,6 |
2.707.722,6 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.595.000,0 |
1.595.000,0 |
- |
1.595.000,0 |
- |
|
|
1 |
Xây dựng Trường Chính trị tỉnh Tuyên Quang đạt chuẩn giai đoạn 2022 - 2030 |
2024-2027 |
08/NQ- HĐND 27/3/2024 |
299.082,6 |
299.082,6 |
- |
|
|
|
|
|
50.000,0 |
50.000,0 |
|
50.000,0 |
|
Sở Xây dựng |
|
2 |
Dự án Cao tốc Tuyên Quang - Hà Giang (giai đoạn 1) - Đoạn qua tỉnh Tuyên Quang |
2022-2025 |
1868/QĐ- UBND, 21/12/2022 |
6.800.000,0 |
2.302.830,0 |
- |
|
|
|
|
|
1.500.000,0 |
1.500.000,0 |
|
1.500.000,0 |
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông; UBND huyện Yên Sơn, Hàm Yên và UBND thành phố Tuyên Quang |
Tại Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh: Bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 40.000 tr.đ, |
3 |
Xây dựng Trường THPT Chuyên Tuyên Quang tại địa điểm mới |
2021-2024 |
1191/QĐ- UBND, 22/8/2022 |
255.810,0 |
105.810,0 |
|
|
|
|
|
|
45.000,0 |
45.000,0 |
|
45.000,0 |
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
II.2 |
Nguồn tiết kiệm chi thường xuyên chuyển sang chi đầu tư, nguồn tăng thu ngân sách |
|
|
407.555,6 |
332.555,6 |
- |
- |
- |
5.000,0 |
5.050,0 |
- |
79.973,0 |
84.973,0 |
- |
- |
84.973,0 |
|
|
(1) |
Công trình khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
|
407.555,6 |
332.555,6 |
- |
- |
- |
5.000,0 |
5.050,0 |
- |
79.973,0 |
84.973,0 |
- |
- |
84.973,0 |
|
|
1 |
Tu bổ, tôn tạo di tích cây đa Tân Trào thuộc khu di tích lịch sử quốc gia đặc biệt Tân Trào, xã Tân Trào, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang |
2024 |
19/QĐ- UBND, 19/01/2024. |
475,0 |
475,0 |
- |
|
|
|
|
|
475,0 |
475,0 |
|
|
475,0 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
2 |
Dự án Bảo tồn, tôn tạo Khu di tích Ban Thường trực Quốc Hội, xã Trung Yên, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang |
2024-2026 |
|
75.000,0 |
|
- |
|
|
|
|
|
2.000,0 |
2.000,0 |
|
|
2.000,0 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
3 |
Xây dựng Trường Chính trị tỉnh Tuyên Quang đạt chuẩn giai đoạn 2022 - 2030 |
2024-2027 |
08/NQ- HĐND 27/3/2024 |
299.082,6 |
299.082,6 |
- |
|
|
|
|
|
50.000,0 |
50.000,0 |
|
|
50.000,0 |
Sở Xây dựng |
|
4 |
Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp trường Trung học phổ thông Dân tộc nội trú tỉnh Tuyên Quang |
2022-2024 |
1099/QD- UBND, 05/10/2023 |
18.000,0 |
18.000,0 |
|
|
|
5.000,0 |
5.050,0 |
|
12.500,0 |
17.500,0 |
|
|
17.500,0 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình DD&CN |
|
5 |
Cải tạo, sửa chữa Trung tâm Thông tin - Hội nghị tỉnh Tuyên Quang. |
|
|
14.998,0 |
14.998,0 |
|
|
|
|
|
|
14.998,0 |
14.998,0 |
|
|
14.998,0 |
Sở Xây dựng |
|
II.3 |
Xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước |
|
|
255.810,0 |
105.810,0 |
15.000,0 |
15.000,0 |
- |
- |
6.648,1 |
- |
18.000,0 |
33.000,0 |
33.000,0 |
- |
- |
|
|
(1) |
Công trình khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
|
255.810,0 |
105.810,0 |
15.000,0 |
15.000,0 |
- |
- |
6.648,1 |
- |
18.000,0 |
33.000,0 |
33.000,0 |
- |
- |
|
|
1 |
Xây dựng Trường THPT Chuyên Tuyên Quang tại địa điểm mới |
2021-2024 |
1191/QĐ- UBND, 22/8/2022 |
255.810,0 |
105.810,0 |
15.000,0 |
15.000,0 |
|
|
6.648,1 |
|
18.000,0 |
33.000,0 |
33.000,0 |
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐIỀU CHỈNH TĂNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024 TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 03/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị : Triệu đồng
STT |
TÊN CÔNG TRÌNH |
Thời gian KH-HT |
Quyết định phê duyệt CTĐT, DA, QT |
Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2023 |
Kế hoạch vốn năm 2024 được giao tại Nghị Quyết số 66/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 |
Điều chỉnh tăng kế hoạch vốn năm 2024 |
Kế hoạch vốn năm 2024 sau điều chỉnh |
CHỦ ĐẦU TƯ |
GHI CHÚ |
|||||||
Số Quyết định, ngày tháng năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
Tổng số |
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
Nguồn tăng thu ngân sách, tiết kiệm chi thường xuyên chuyển sang chi đầu tư |
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
Nguồn tăng thu ngân sách, tiết kiệm chi thường xuyên chuyển sang chi đầu tư |
Tổng số |
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
Nguồn tăng thu ngân sách, tiết kiệm chi thường xuyên chuyển sang chi đầu tư |
|||||||
Tổng số các nguồn vốn |
Trong đó: NSĐP |
|||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
|
TỔNG SỐ (I+II) |
|
|
487.386,81 |
368.556,52 |
50.880,29 |
- |
- |
- |
34.000,0 |
13.975,0 |
47.975,0 |
34.000,0 |
13.975,0 |
|
|
I |
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
|
|
79.830,29 |
34.000,00 |
45.830,29 |
- |
- |
- |
34.000,0 |
- |
34.000,0 |
34.000,0 |
- |
|
|
(1) |
Công trình đã phê duyệt quyết toán |
|
|
79.830,29 |
34.000,00 |
45.830,29 |
- |
- |
|
34.000,0 |
- |
34.000,0 |
34.000,0 |
- |
|
|
1 |
Trụ sở làm việc Công an tỉnh Tuyên Quang (giai đoạn 2) |
2017-2021 |
8198/QĐ-H01- P6, 06/12/2022 |
79.830,286 |
34.000,00 |
45.830,286 |
|
|
|
34.000,0 |
|
34.000,0 |
34.000,0 |
|
Công an tỉnh |
|
II |
Nguồn tăng thu ngân sách, tiết kiệm chi thường xuyên chuyển sang chi đầu tư |
|
|
407.556,519 |
334.556,519 |
5.050,000 |
- |
- |
- |
- |
13.975,0 |
13.975,0 |
- |
13.975,0 |
|
|
(1) |
Công trình chuyển tiếp hoàn thành năm 2024 |
|
|
18.000,000 |
18.000,000 |
5.050,000 |
- |
- |
- |
- |
4.000,0 |
4.000,0 |
- |
4.000,0 |
|
|
1 |
Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp trường Trung học phổ thông Dân tộc nội trú tỉnh Tuyên Quang |
2022-2024 |
1099/QD- UBND, 05/10/2023 |
18.000,000 |
18.000,000 |
5.050,0 |
|
|
|
|
4.000,0 |
4.000,0 |
|
4.000,0 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình DD&CN |
|
(2) |
Công trình khởi công mới năm 2024 |
|
|
475,000 |
475,000 |
- |
- |
- |
- |
- |
475,0 |
475,0 |
- |
475,0 |
|
|
1 |
Tu bổ, tôn tạo di tích cây đa Tân Trào thuộc khu di tích lịch sử quốc gia đặc biệt Tân Trào, xã Tân Trào, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang |
2024 |
19/QĐ- UBND, 19/01/2024. |
475,000 |
475,00 |
|
|
|
|
|
475,0 |
475,0 |
|
475,0 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
(3) |
Công trình chuẩn bị đầu tư năm 2024 |
|
|
389.081,519 |
316.081,519 |
- |
- |
- |
- |
- |
9.500,0 |
9.500,0 |
- |
9.500,0 |
|
|
1 |
Dự án Bảo tồn, tôn tạo Khu di tích Ban Thường trực Quốc Hội, xã Trung Yên, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang |
20247-2026 |
|
75.000,000 |
2.000,00 |
|
|
|
|
|
2.000,0 |
2.000,0 |
|
2.000,0 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
2 |
Xây dựng Trường Chính trị tỉnh Tuyên Quang đạt chuẩn giai đoạn 2022 - 2030 |
2024-2027 |
08/NQ- HĐND 27/3/2024 |
299.082,625 |
299.082,63 |
|
|
|
|
|
2.500,0 |
2.500,0 |
|
2.500,0 |
Sở Xây dựng |
|
3 |
Cải tạo, sửa chữa Trung tâm Thông tin - Hội nghị tỉnh Tuyên Quang. |
|
|
14.998,894 |
14.998,894 |
|
|
|
|
|
5.000,0 |
5.000,0 |
|
5.000,0 |
Sở Xây dựng |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây