Quyết định 802/QĐ-UBND năm 2024 công bố 05 quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính (được sửa đổi, bổ sung) trong lĩnh quốc tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
Quyết định 802/QĐ-UBND năm 2024 công bố 05 quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính (được sửa đổi, bổ sung) trong lĩnh quốc tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu: | 802/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang | Người ký: | Hoàng Việt Phương |
Ngày ban hành: | 31/07/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 802/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang |
Người ký: | Hoàng Việt Phương |
Ngày ban hành: | 31/07/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 802/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 31 tháng 7 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; khoản 2 Điều 57 Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Điều 2 Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019; Điều 20 Nghị quyết số 96/2023/QH15 ngày 23 tháng 6 năm 2023 của Quốc hội về việc lấy phiếu tín nhiệm, bỏ phiếu tín nhiệm đối với người giữ chức vụ do Quốc hội, Hội đồng nhân dân bầu hoặc phê chuẩn;
Căn cứ Điều 27 Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ điểm c, khoản 1 Điều 4 Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích.
Căn cứ Điều 10, Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ khoản 3, khoản 4 Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hoá hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1078/QĐ-BTP ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc công bố Danh mục 05 thủ tục hành chính (được sửa đổi, bổ sung) lĩnh vực quốc tịch; Danh mục 36 thành phần hồ sơ phải số hoá của 05 thủ tục hành chính lĩnh vực quốc tịch; Danh mục 01 thủ tục hành chính tái sử dụng (có kết quả giải quyết là thành phần hồ sơ của thủ tục hành chính khác) lĩnh vực quốc tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Giao Sở Tư pháp chủ trì; phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan:
1.1. Thực hiện công khai Quyết định này trên Trang thông tin điện tử Sở Tư pháp, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính. Thời gian hoàn thành trong 02 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
1.2. Điều chỉnh, hoàn thiện quy trình điện tử quy định tại Điều 1 Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang theo quy định. Thời gian hoàn thành trong 05 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
1.3. Sử dụng biểu mẫu điện tử tương tác (e-Form); số hóa, tái sử dụng thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.
2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông:
2.1. Tham mưu đảm bảo về kỹ thuật trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh để các cơ quan, đơn vị hoàn thành nhiệm vụ được giao tại Quyết định này.
2.2 Chỉ đạo Viễn thông Tuyên Quang cử cán bộ kỹ thuật thường xuyên hỗ trợ các cơ quan, đơn vị trong quá trình triển khai, thực hiện nhiệm vụ được giao tại Quyết định này.
2.3. Kịp thời báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh những vướng mắc, hoặc đề xuất giải pháp khắc phục, nâng cao tỷ lệ số hóa, tái sử dụng thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính (nếu có).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
1. Bãi bỏ Quy trình nội bộ số thứ tự 93 phần I, Mục A Phụ lục Quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang kèm theo Quyết định số 1824/QĐ-UBND ngày
20/11/2021 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang.
2. Bãi bỏ Quy trình liên thông số thứ tự 16, 17, 18, 19 phần II, Mục B Phụ lục Quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang kèm theo Quyết định số 1824/QĐ-UBND ngày 20/11/2021 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH (ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG) TRONG LĨNH VỰC QUỐC TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 802/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
I- QUY TRÌNH NỘI BỘ LĨNH VỰC QUỐC TỊCH: 01 quy trình
CẤP GIẤY XÁC NHẬN LÀ NGƯỜI GỐC VIỆT NAM
- Thời gian thực hiện 05 ngày; cắt giảm 30% thời gian giải quyết, còn 3,5 ngày.
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích) hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng Bổ trợ và Hành chính tư pháp xử lý |
12 giờ |
Trung tâm phục vụ Hành chính công (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính, Sở Tư pháp) |
Bước 2 |
Xem xét, kiểm tra, đối chiếu cơ sở dữ liệu, tài liệu có liên quan đến quốc tịch (nếu có), ghi vào Sổ cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam; soạn thảo Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam hoặc văn bản từ chối |
02 ngày |
Phòng Bổ trợ và Hành chính tư pháp, Sở Tư pháp |
Bước 3 |
Xem xét, ký duyệt Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam hoặc văn bản từ chối |
12 giờ |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 |
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ, phát hành văn bản |
06 giờ |
Văn thư Sở Tư pháp |
Bước 5 |
Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang về kết quả đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Sở Tư pháp); trả kết quả cho người yêu cầu |
06 giờ |
Trung tâm phục vụ Hành chính công (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính, Sở Tư pháp) |
5 bước |
|
3,5 ngày (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền) |
II. QUY TRÌNH LIÊN THÔNG LĨNH VỰC QUỐC TỊCH (04 quy trình)
- Thời gian thực hiện 115 ngày; cắt giảm 30% thời gian giải quyết, còn 81 ngày.
Các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp) hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng Bổ trợ và Hành chính tư pháp xử lý |
Trung tâm phục vụ Hành chính công (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính, Sở Tư pháp) |
02 giờ |
01 ngày |
Sở Tư pháp |
Bước 2 |
Kiểm tra, nghiên cứu hồ sơ, soạn thảo Văn bản đề nghị Công an tỉnh xác minh về nhân thân của người xin nhập quốc tịch Việt Nam. |
Phòng Bổ trợ và Hành chính tư pháp, Sở Tư pháp |
12 giờ |
||
Bước 3 |
Xem xét, ký duyệt Văn bản |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
08 giờ |
||
Bước 4 |
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển văn bản cho Công an tỉnh. |
Văn thư Sở Tư pháp |
02 giờ |
||
Bước 5 |
Kiểm tra, xác minh về nhân thân của người xin nhập quốc tịch Việt Nam; gửi kết quả xác minh bằng Văn bản cho Sở Tư pháp |
Phòng chuyên môn, Công an tỉnh |
04 ngày |
04 ngày |
Phòng chuyên môn, Công an tỉnh |
Bước 6 |
Tiếp nhận văn bản trả lời kết quả xác minh của Công an tỉnh |
Văn thư Sở Tư pháp |
01 giờ |
02 ngày |
Sở Tư pháp |
Bước 7 |
Xử lý văn bản, chuyển Phòng Bổ trợ và Hành chính tư pháp xử lý |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
02 giờ |
||
Bước 8 |
Hoàn tất hồ sơ, xây dựng dự thảo Tờ trình UBND tỉnh |
Phòng Bổ trợ và Hành chính tư pháp, Sở Tư pháp |
14 giờ |
||
Bước 9 |
Xem xét, ký duyệt Văn bản |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
06 giờ |
||
Bước 10 |
Vào số văn bản, đóng dấu, gửi hồ sơ, Tờ trình lên UBND tỉnh |
Văn thư Sở Tư pháp |
01 giờ |
||
Bước 11 |
Xem xét, kết luận và đề xuất ý kiến gửi Bộ Tư pháp |
Văn phòng UBND tỉnh |
03 ngày |
03 ngày |
Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 12 |
Kiểm tra lại hồ sơ, nếu xét thấy có đủ điều kiện nhập quốc tịch Việt Nam thì gửi thông báo bằng văn bản cho người xin nhập quốc tịch Việt Nam để làm thủ tục xin thôi quốc tịch nước ngoài, trừ trường hợp người xin nhập quốc tịch Việt Nam xin giữ quốc tịch nước ngoài hoặc là người không quốc tịch. |
Cục Hộ tịch, quốc tịch, chứng thực, Bộ Tư pháp |
20 ngày |
30 ngày |
Bộ Tư pháp |
Bước 13 |
Sau khi nhận được giấy xác nhận thôi quốc tịch nước ngoài của người xin nhập quốc tịch Việt Nam, Bộ trưởng Bộ Tư pháp thừa ủy quyền Thủ tướng Chính phủ ký Tờ trình đề nghị Chủ tịch nước xem xét, quyết định. Nếu xét thấy hồ sơ xin nhập quốc tịch Việt Nam chưa đầy đủ, người xin nhập quốc tịch chưa đáp ứng đủ điều kiện nhập quốc tịch Việt Nam, Bộ Tư pháp có văn bản thông báo cho UBND cấp tỉnh, đồng gửi Sở Tư pháp hướng dẫn người xin nhập quốc tịch bổ sung hồ sơ, hoàn thiện đủ điều kiện. Đối với trường hợp xin nhập quốc tịch Việt Nam đồng thời xin giữ quốc tịch nước ngoài mà không có đủ giấy tờ chứng minh thuộc trường hợp đặc biệt theo quy định, Bộ Tư pháp có văn bản thông báo UBND cấp tỉnh để yêu cầu người đó tiến hành thôi quốc tịch nước ngoài. |
Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được giấy xác nhận thôi quốc tịch nước ngoài của người xin nhập quốc tịch Việt Nam |
||
Bước 14 |
Tiếp nhận văn bản của Bộ Tư pháp (đối với trường hợp hồ sơ xin nhập quốc tịch Việt Nam chưa đầy đủ, người xin nhập quốc tịch chưa đáp ứng đủ điều kiện nhập quốc tịch Việt Nam) |
Văn thư Sở Tư pháp |
02 giờ |
01 ngày |
Sở Tư pháp |
Bước 15 |
Xử lý văn bản, chuyển Phòng Bổ trợ và Hành chính tư pháp xử lý |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
02 giờ |
||
Bước 16 |
Soạn thảo văn bản hướng dẫn người xin nhập quốc tịch bổ sung hồ sơ, hoàn thiện đủ điều kiện |
Phòng Bổ trợ và Hành chính tư pháp, Sở Tư pháp |
08 giờ |
||
Bước 17 |
Ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
10 giờ |
||
Bước 18 |
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển văn bản |
Văn thư Sở Tư pháp |
02 giờ |
||
Bước 19 |
Chủ tịch nước xem xét, quyết định cho nhập quốc tịch Việt Nam |
Văn phòng Chủ tịch nước |
30 ngày |
30 ngày |
Văn phòng Chủ tịch nước |
Bước 20 |
Văn phòng Chủ tịch nước gửi đăng công báo, Bộ Tư pháp đăng tải trên Trang thông tin điện tử Bộ Tư pháp gửi văn bản thông báo và bản sao Quyết định cho UBND cấp tỉnh nơi thụ lý hồ sơ để tổ chức lễ trao Quyết định; thông báo bằng văn bản cho Sở Tư pháp trường hợp đã đăng ký hộ tịch tại cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam trước đó để ghi chú hoặc hướng dẫn ghi chú vào sổ hộ tịch; thông báo cho Bộ Công an chỉ đạo cơ quan Công an có thẩm quyền đăng ký cư trú, cấp Hộ chiếu Việt Nam, Căn cước công dân cho người được nhập quốc tịch Việt Nam. |
Văn phòng Chủ tịch nước; Bộ Tư pháp |
10 ngày kể từ ngày nhận được Quyết định |
10 ngày kể từ ngày nhận được Quyết định |
Văn phòng Chủ tịch nước; Bộ Tư pháp |
Bước 21 |
Sau khi nhận được bản sao Quyết định của Chủ tịch nước cho nhập quốc tịch Việt Nam gửi kèm thông báo của Bộ Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chỉ đạo Sở Tư pháp tổ chức Lễ trao Quyết định cho nhập quốc tịch Việt Nam. |
Văn phòng UBND tỉnh |
Không tính vào thời gian giải quyết |
Không tính vào thời gian giải quyết |
Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 22 |
Tổ chức Lễ trao Quyết định cho nhập quốc tịch Việt Nam |
Phòng Bổ trợ và Hành chính tư pháp, Sở Tư pháp |
Không tính vào thời gian giải quyết |
Không tính vào thời gian giải quyết |
Sở Tư pháp |
22 bước |
|
|
81 ngày (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền) |
|
TRỞ LẠI QUỐC TỊCH VIỆT NAM Ở TRONG NƯỚC
- Thời gian thực hiện 85 ngày; cắt giảm 30% thời gian giải quyết, còn 60 ngày.
Các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích) hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng Bổ trợ và Hành chính tư pháp xử lý. |
Trung tâm phục vụ Hành chính công (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính, Sở Tư pháp) |
04 giờ |
1,5 ngày |
Sở Tư pháp |
Bước 2 |
Kiểm tra, nghiên cứu hồ sơ, soạn thảo Văn bản đề nghị Công an tỉnh xác minh về nhân thân của người xin trở lại quốc tịch Việt Nam |
Phòng Bổ trợ và Hành chính tư pháp, Sở Tư pháp |
15 giờ |
||
Bước 3 |
Xem xét, ký duyệt Văn bản |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
15 giờ |
||
Bước 4 |
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển văn bản cho Công an tỉnh. |
Văn thư Sở Tư pháp |
02 giờ |
||
Bước 5 |
Kiểm tra, xác minh về nhân thân của người xin trở lại quốc tịch Việt Nam; gửi kết quả xác minh bằng Văn bản cho Sở Tư pháp. |
Phòng chuyên môn, Công an tỉnh |
04 ngày |
04 ngày |
Phòng chuyên môn, Công an tỉnh |
Bước 6 |
Tiếp nhận văn bản, chuyển Phòng Bổ trợ và Hành chính tư pháp |
Văn thư Sở Tư pháp |
02 giờ |
1,5 ngày |
Sở Tư pháp |
Bước 7 |
Xử lý hồ sơ, dự thảo Tờ trình UBND tỉnh về việc xin trở lại quốc tịch Việt Nam. |
Phòng Bổ trợ và Hành chính tư pháp, Sở Tư pháp |
16 giờ |
||
Bước 8 |
Xem xét, ký duyệt Văn bản |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
16 giờ |
||
Bước 9 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, gửi UBND tỉnh |
Văn thư Sở Tư pháp |
02 giờ |
||
Bước 10 |
Xem xét kết luận, đề xuất ý kiến gửi Bộ Tư pháp |
Văn phòng UBND tỉnh |
03 ngày |
03 ngày |
Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 11 |
Kiểm tra, xem xét hồ sơ, thông báo cho người xin trở lại quốc tịch Việt Nam để làm thủ tục xin thôi quốc tịch nước ngoài trừ trường hợp xin giữ quốc tịch nước ngoài, người không quốc tịch |
Cục Hộ tịch, quốc tịch, chứng thực, Bộ Tư pháp |
20 ngày |
30 ngày |
Bộ Tư pháp |
Bước 12 |
Ký duyệt tờ trình đề nghị Chủ tịch nước xem xét, quyết định việc xin nhập quốc tịch Việt Nam hoặc có văn bản thông báo UBND cấp tỉnh bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc có văn bản lấy ý kiến của bộ, ngành liên quan đối với trường hợp hồ sơ phức tạp, liên quan đến an ninh chính trị |
Bộ trưởng Bộ Tư pháp (Ký duyệt tờ trình hoặc có văn bản thông báo UBND cấp tỉnh bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) |
10 ngày |
||
Bước 13 |
Chủ tịch nước xem xét, quyết định cho nhập quốc tịch Việt Nam |
Văn phòng Chủ tịch nước |
20 ngày |
20 ngày |
Văn phòng Chủ tịch nước |
Bước 14 |
Văn phòng Chủ tịch nước gửi đăng công báo, Bộ Tư pháp đăng tải trên Trang thông tin điện tử Bộ Tư pháp |
Văn phòng Chủ tịch nước; Bộ Tư pháp |
Không tính vào thời gian giải quyết |
Không tính vào thời gian giải quyết |
Văn phòng Chủ tịch nước; Bộ Tư pháp |
Bước 15 |
Gửi văn bản thông báo và bản sao Quyết định cho UBND cấp tỉnh nơi thụ lý hồ sơ để theo dõi, quản lý, thống kê; thông báo bằng văn bản cho Sở Tư pháp nơi đã đăng ký hộ tịch của người đó để ghi chú hoặc hướng dẫn ghi chú vào sổ hộ tịch; thông báo cho Bộ Công an chỉ đạo cơ quan Công an có thẩm quyền đăng ký cư trú, cấp Hộ chiếu Việt Nam, Căn cước công dân cho người được trở lại quốc tịch Việt Nam |
Cục Hộ tịch, quốc tịch, chứng thực, Bộ Tư pháp |
Không tính vào thời gian giải quyết |
Không tính vào thời gian giải quyết |
Bộ Tư pháp |
15 bước |
|
|
60 ngày (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền) |
THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM Ở TRONG NƯỚC
- Thời gian thực hiện 75 ngày; cắt giảm 30% thời gian giải quyết, còn 53 ngày.
Các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích) hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng Bổ trợ và Hành chính tư pháp xử lý |
Trung tâm phục vụ Hành chính công (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính, Sở Tư pháp) |
04 giờ |
2,5 ngày |
Sở Tư pháp |
Bước 2 |
Kiểm tra, nghiên cứu hồ sơ, soạn thảo: (1) Văn bản đề nghị Báo Tuyên Quang đăng thông báo về việc xin thôi quốc tịch Việt Nam trong 03 số liên tiếp. (2) Văn bản đề nghị Cục Công nghệ thông tin - Bộ Tư pháp đăng thông báo về việc xin thôi quốc tịch Việt Nam. (3) Văn bản đề nghị Công an tỉnh xác minh về nhân thân của người xin thôi quốc tịch Việt Nam. |
Phòng Bổ trợ và Hành chính tư pháp, Sở Tư pháp |
1,5 ngày |
||
Bước 3 |
Xem xét, ký duyệt Văn bản |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
18 giờ |
||
Bước 4 |
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển văn bản cho Công an tỉnh. |
Văn thư Sở Tư pháp |
02 giờ |
||
Bước 5 |
Xác minh, gửi kết quả bằng Văn bản cho Sở Tư pháp. |
Phòng chuyên môn, Công an tỉnh |
04 ngày |
04 ngày |
Phòng chuyên môn, Công an tỉnh |
Bước 6 |
Tiếp nhận văn bản |
Văn thư Sở Tư pháp |
02 giờ |
1,5 ngày |
Sở Tư pháp |
Bước 7 |
Xử lý văn bản, chuyển Phòng Bổ trợ và Hành chính tư pháp xử lý |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
02 giờ |
||
Bước 7 |
Hoàn tất hồ sơ, xây dựng dự thảo Tờ trình UBND tỉnh |
Phòng Bổ trợ và Hành chính tư pháp, Sở Tư pháp |
16 giờ |
||
Bước 8 |
Xem xét, ký duyệt Văn bản |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
14 giờ |
||
Bước 9 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, gửi UBND tỉnh |
Văn thư Sở Tư pháp |
02 giờ |
||
Bước 10 |
Xem xét kết luận và đề xuất ý kiến gửi Bộ Tư pháp |
Văn phòng UBND tỉnh |
05 ngày |
05 ngày |
Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 11 |
Kiểm tra, xem xét hồ sơ; thừa ủy quyền Thủ tướng Chính phủ Ký duyệt tờ trình đề nghị Chủ tịch nước xem xét, quyết định. |
Cục Hộ tịch, quốc tịch, chứng thực, Bộ Tư pháp |
20 ngày |
20 ngày |
Bộ Tư pháp |
Bước 12 |
Chủ tịch nước xem xét, quyết định |
Văn phòng Chủ tịch nước |
20 ngày |
20 ngày |
Văn phòng Chủ tịch nước |
Bước 13 |
Gửi đăng công báo, đăng tải Trang thông tin điện tử Bộ Tư pháp |
Văn phòng Chủ tịch nước; Bộ Tư pháp |
Không tính vào thời gian giải quyết |
Không tính vào thời gian giải quyết |
Văn phòng Chủ tịch nước; Bộ Tư pháp |
Bước 14 |
Gửi thông báo kèm bản sao Quyết định cho người được thôi quốc tịch, UBND cấp tỉnh nơi thụ lý hồ sơ; thông báo cho Sở Tư pháp nơi đã đăng ký hộ tịch của người được thôi quốc tịch để ghi chú hoặc hướng dẫn ghi chú; thông báo cho Bộ Công an |
Cục Hộ tịch, quốc tịch, chứng thực, Bộ Tư pháp |
Không tính vào thời gian giải quyết |
Không tính vào thời gian giải quyết |
Bộ Tư pháp |
14 bước |
|
|
53 ngày (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền) |
CẤP GIẤY XÁC NHẬN CÓ QUỐC TỊCH VIỆT NAM Ở TRONG NƯỚC
- Trường hợp có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam: Thời gian thực hiện 20 ngày làm việc; cắt giảm 30% thời gian giải quyết còn 14 ngày làm việc.
- Trường hợp không có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam: Thời gian thực hiện 55 ngày làm việc; cắt giảm 30% thời gian giải quyết, còn 39 ngày làm việc.
Các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
|
A- Trường hợp có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam |
||||
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích) hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng Bổ trợ và Hành chính tư pháp xử lý |
Trung tâm phục vụ Hành chính công (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính, Sở Tư pháp) |
01 giờ làm việc |
02 ngày làm việc |
Sở Tư pháp |
Bước 2 |
Kiểm tra, xem xét hồ sơ; tra cứu hoặc soạn thảo Văn bản đề nghị Bộ Tư pháp tra cứu quốc tịch Việt Nam. |
Phòng Bổ trợ và Hành chính tư pháp, Sở Tư pháp |
01 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Ký duyệt Văn bản đề nghị Bộ Tư pháp tra cứu quốc tịch Việt Nam. |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
06 giờ làm việc |
||
Bước 4 |
Vào số văn bản, đóng dấu, gửi văn bản cho Bộ Tư pháp |
Văn thư Sở Tư pháp |
01 giờ làm việc |
||
Bước 5 |
Tra cứu và trả lời kết quả cho Sở Tư pháp. |
Cục Hộ tịch, quốc tịch, chứng thực, Bộ Tư pháp |
10 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
Bộ Tư pháp |
Bước 6 |
Tiếp nhận văn bản đến của Bộ Tư pháp |
Văn thư Sở Tư pháp |
01 giờ làm việc |
02 ngày làm việc |
Sở Tư pháp |
Bước 7 |
Xử lý văn bản, chuyển Phòng Bổ trợ và Hành chính tư pháp xử lý |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
02 giờ làm việc |
||
Bước 8 |
Ghi vào Sổ cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam và soạn thảo Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam |
Phòng Bổ trợ và Hành chính tư pháp, Sở Tư pháp |
06 giờ làm việc |
||
Bước 9 |
Xem xét, ký Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
06 giờ làm việc |
||
Bước 10 |
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả |
Văn thư Sở Tư pháp |
01 giờ làm việc |
||
Bước 11 |
Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang về kết quả đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Sở Tư pháp); trả kết quả cho người yêu cầu |
Trung tâm phục vụ Hành chính công (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính, Sở Tư pháp) |
Không tính vào thời gian giải quyết |
|
|
11 bước |
|
|
14 ngày làm việc |
|
|
B- Trường hợp không có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam nhưng có giấy tờ làm cơ sở để xác định có quốc tịch Việt Nam |
|||||
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích) hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng Bổ trợ và Hành chính tư pháp xử lý |
Trung tâm phục vụ Hành chính công (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính, Sở Tư pháp) |
06 giờ làm việc |
08 ngày làm việc |
Sở Tư pháp |
Bước 2 |
Kiểm tra, xem xét hồ sơ; tra cứu hoặc soạn thảo Văn bản đề nghị Bộ Tư pháp tra cứu quốc tịch Việt Nam và văn bản đề nghị Công an tỉnh xác minh về nhân thân người có yêu cầu |
Phòng Bổ trợ và Hành chính tư pháp, Sở Tư pháp |
04 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Ký duyệt Văn bản đề nghị Bộ Tư pháp tra cứu quốc tịch Việt Nam; văn bản đề nghị Công an tỉnh xác minh nhân thân người có yêu cầu |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
03 ngày làm việc |
||
Bước 4 |
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển văn bản cho Công an tỉnh. |
Văn thư Sở Tư pháp |
02 giờ làm việc |
||
Bước 5 |
Tra cứu và trả lời kết quả cho Sở Tư pháp |
Cục Hộ tịch, quốc tịch, chứng thực, Bộ Tư pháp |
10 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
Bộ Tư pháp |
Tra cứu và trả lời kết quả cho Sở Tư pháp. |
Phòng chuyên môn, Công an tỉnh |
15 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
Phòng chuyên môn, Công an tỉnh |
|
Bước 6 |
Tiếp nhận văn bản đến của Bộ Tư pháp và Công tỉnh |
Văn thư Sở Tư pháp |
02 giờ làm việc |
06 ngày làm việc |
Sở Tư pháp |
Bước 7 |
Xử lý văn bản, chuyển phòng Bổ trợ và hành chính Tư pháp |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
1,5 ngày làm việc |
||
Bước 8 |
Ghi vào Sổ cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam và soạn thảo Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam hoặc văn bản từ chối |
Phòng Bổ trợ và Hành chính tư pháp, Sở Tư pháp |
03 ngày làm việc |
||
Bước 9 |
Xem xét, ký Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam hoặc văn bản từ chối |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
01 ngày làm việc |
||
Bước 10 |
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả |
Văn thư Sở Tư pháp |
02 giờ làm việc |
||
Bước 11 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp), trả kết quả cho người yêu cầu |
Trung tâm phục vụ Hành chính công (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính, Sở Tư pháp) |
Không tính vào thời gian giải quyết |
Trung tâm phục vụ Hành chính công (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính, Sở Tư pháp) |
|
11 bước |
|
|
39 ngày làm việc (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền) |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây