Quyết định 1518/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị
Quyết định 1518/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị
Số hiệu: | 1518/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Trị | Người ký: | Hà Sỹ Đồng |
Ngày ban hành: | 27/06/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1518/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký: | Hà Sỹ Đồng |
Ngày ban hành: | 27/06/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1518/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 27 tháng 6 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/ 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1097/QĐ-UBND ngày 09/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị;
Căn cứ Quyết định số 1297/QĐ-UBND ngày 03/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 135/TTr-SNN ngày 07/6/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 1518/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
A. Quy trình nội bộ TTHC thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh: 3 thủ tục
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện |
Thời gian chi tiết |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
|
|
|
|
|
||||
1.012074.H50 |
24 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
- Thẩm định và xử lý hồ sơ - Đăng tải, lấy ý kiến tổ chức, cá nhân - Soát xét hồ sơ |
16 ngày |
Chi cục Trồng trọt và BVTV |
Phòng trồng trọt (Chuyên viên theo dõi) |
|||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt Tờ trình |
1 ngày |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Trình UBND tỉnh phê duyệt |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Phê duyệt hồ sơ; Ban hành quyết định |
6 ngày |
UBND tỉnh |
|
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
1.012075.H50 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Thẩm định và xử lý hồ sơ |
2 ngày |
Chi cục Trồng trọt và BVTV |
Phòng trồng trọt (Chuyên viên theo dõi) |
|||
Bước 3 |
Soát xét hồ sơ |
1 ngày |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Trình UBND tỉnh phê duyệt |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Phê duyệt hồ sơ; Ban hành quyết định (Nếu hồ sơ hợp lệ) |
3 ngày |
UBND tỉnh |
|
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
1.004694.000.00.00.H50 |
06 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ, tổ chức khảo sát thực tế tại cảng cá |
02 ngày |
Phòng Khai thác thủy sản và Cơ sở dịch vụ hậu cần nghề cá, Chi cục Thủy sản |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Xem xét dự thảo |
0,5 ngày |
Phòng Khai thác thủy sản và Cơ sở dịch vụ hậu cần nghề cá, Chi cục Thủy sản |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 4 |
Soát xét |
0,25 ngày |
Chi cục Thủy sản |
Lãnh đạo Chi cục |
|||
Bước 5 |
Soát duyệt |
0,5 ngày |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 6 |
Trình UBND tỉnh phê duyệt |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 7 |
UBND tỉnh phê duyệt |
02 ngày |
UBND tỉnh |
|
|||
Bước 8 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 9 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
B. Quy trình nội bộ TTHC thuộc thẩm quyền quyết định của Sở Nông nghiệp và PTNT: 10 thủ tục
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện |
Thời gian chi tiết |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
|
|
|
|
|
||||
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá. 1.003650.000.00.00.H50 |
03 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
02 ngày |
Phòng Khai thác thủy sản và Cơ sở dịch vụ hậu cần nghề cá, Chi cục Thủy sản |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Soát xét |
0,25 ngày |
Lãnh đạo phòng |
||||
Bước 4 |
Ký phê duyệt |
0,25 ngày |
Chi cục Thủy sản |
Lãnh đạo Chi cục |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
1.004918.000.00.00.H50 |
13 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ (trường hợp cấp mới) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ: - Kiểm tra hồ sơ. - Kiểm tra thực tế tại địa điểm sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản. - Kiểm tra việc thực hiện nghĩa vụ trong sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản. - Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản trình ký. |
10 ngày |
Phòng Nuôi trồng thủy sản |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Soát xét hồ sơ, kiểm tra, xác minh kết quả |
1,5 ngày |
Phòng Nuôi trồng thủy sản |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 4 |
Ký phê duyệt |
0,5 ngày |
Chi cục Thủy sản |
Lãnh đạo Chi cục |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trường hợp cấp lại) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
||
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ: - Xem xét, kiểm tra hồ sơ. - Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản trình ký. |
02 ngày |
Phòng Nuôi trồng thủy sản |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Soát xét hồ sơ, kiểm tra, xác minh kết quả |
0,25 ngày |
Phòng Nuôi trồng thủy sản |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 4 |
Ký phê duyệt |
0,25 ngày |
Chi cục Thủy sản |
Lãnh đạo Chi cục |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
1.004915.000.00.00.H50 |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ (trường hợp cấp mới) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ: - Kiểm tra hồ sơ. - Kiểm tra thực tế về điều kiện cơ sở tại địa điểm sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản. - Kiểm tra việc thực hiện nghĩa vụ trong sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản. - Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản trình ký. |
07 ngày |
Phòng Nuôi trồng thủy sản |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Soát xét hồ sơ, kiểm tra, xác minh kết quả |
1,5 ngày |
Phòng Nuôi trồng thủy sản |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 4 |
Ký phê duyệt |
0,5 ngày |
Chi cục Thủy sản |
Lãnh đạo Chi cục |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trường hợp cấp lại) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
||
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ: - Xem xét, kiểm tra hồ sơ. - Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản trình ký. |
02 ngày |
Phòng Nuôi trồng thủy sản |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Soát xét hồ sơ, kiểm tra, xác minh kết quả |
0,25 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 4 |
Ký phê duyệt |
0,25 ngày |
Chi cục Thủy sản |
Lãnh đạo Chi cục |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu). 1.004913.000.00.00.H50 |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ: - Xem xét, kiểm tra hồ sơ. - Kiểm tra thực tế tại cơ sở. - Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản trình ký. |
7,5 ngày |
Phòng Nuôi trồng thủy sản |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Soát xét hồ sơ, kiểm tra, xác minh kết quả |
01 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 4 |
Ký phê duyệt |
0,5 ngày |
Chi cục Thủy sản |
Lãnh đạo Chi cục |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá. 1.004697.000.00.00.H50 |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ, Kiểm tra, đánh giá điều kiện cơ sở |
07 ngày |
Phòng Khai thác thủy sản và Cơ sở dịch vụ hậu cần nghề cá |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Soát xét |
1 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 4 |
Ký phê duyệt |
1 ngày |
Chi cục Thủy sản |
Lãnh đạo Chi cục |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực. 1.004692.000.00.00.H50 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ. |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
5 ngày |
Phòng Nuôi trồng thủy sản |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Soát xét hồ sơ, kiểm tra, xác minh kết quả |
0,5 ngày |
Phòng Nuôi trồng thủy sản |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 4 |
Ký phê duyệt |
0,5 ngày |
Chi cục Thủy sản |
Lãnh đạo Chi cục |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
1.004684.000.00.00.H50 |
45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ (trường hợp cấp mới) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ: - Xem xét, kiểm tra hồ sơ. - Xin ý kiến cơ quan quản lý nhà nước về tài nguyên môi trường, đơn vị có liên quan. Tổng hợp ý kiến. - Kiểm tra thực tế (trường hợp cần thiết). - Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản trình ký. |
41 ngày |
Phòng Nuôi trồng thủy sản |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Soát xét hồ sơ, kiểm tra, xác minh kết quả |
02 ngày |
Phòng Nuôi trồng thủy sản |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 4 |
Ký phê duyệt |
01 ngày |
Chi cục Thủy sản |
Lãnh đạo Chi cục |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ (trường hợp cấp lại/gia hạn). |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
||
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
11 ngày |
Phòng Nuôi trồng thủy sản |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Soát xét hồ sơ, kiểm tra, xác minh kết quả |
02 ngày |
Phòng Nuôi trồng thủy sản |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 4 |
Ký phê duyệt |
01 ngày |
Chi cục Thủy sản |
Lãnh đạo Chi cục |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản. 1.004359.000.00.00.H50 |
06 ngày làm việc (đối với cấp mới) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
03 ngày |
Phòng Khai thác thủy sản và Cơ sở dịch vụ hậu cần nghề cá |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Soát xét |
1 ngày |
Lãnh đạo phòng |
||||
Bước 4 |
Ký phê duyệt |
01 ngày |
Chi cục Thủy sản |
Lãnh đạo Chi cục |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
03 ngày làm việc (đối với cấp lại) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
||
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
1,5 ngày |
Phòng Khai thác thủy sản và Cơ sở dịch vụ hậu cần nghề cá |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Soát xét |
0,5 ngày |
Lãnh đạo phòng |
||||
Bước 4 |
Ký phê duyệt |
0,5 ngày |
Chi cục Thủy sản |
Lãnh đạo Chi cục |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển. 1.004344.000.00.00.H50 |
03 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
1,5 ngày |
Phòng Khai thác thủy sản và Cơ sở dịch vụ hậu cần nghề cá |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Soát xét |
0,5 ngày |
Lãnh đạo phòng |
||||
Bước 4 |
Ký phê duyệt |
0,5 ngày |
Chi cục Thủy sản |
Lãnh đạo Chi cục |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tình |
Chuyên viên |
|||
1.002338.000.00.00.H50 |
Trong phạm vi 01 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) áp dụng đối với: Động vật, sản phẩm động vật trên cạn được quy định tại khoản 2 điều 39 của Luật Thú y số 79/2015/QH13 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
Phòng KD-KSGM; Trạm Chăn nuôi và Thú y các huyện. |
Kiểm dịch viên được ủy quyền |
|
Bước 2 |
Kiểm tra lâm sàng, tình trạng lô hàng. |
0,25 ngày |
Phòng KD-KSGM; Trạm Chăn nuôi và Thú y các huyện. |
Kiểm dịch viên được ủy quyền |
|||
Bước 3 |
- Đánh dấu thẻ tai gia súc (đối với gia súc mục đích sử dụng làm giống); - Kẹp chì niêm phong phương tiện vận chuyển động vật, sản phẩm động vật; - Tiêu độc khử trùng phương tiện vận chuyển động vật, sản phẩm động vật; - Viết Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh. |
0,5 ngày |
Phòng KD-KSGM; Trạm Chăn nuôi và Thú y các huyện. |
Kiểm dịch viên được ủy quyền |
|||
Bước 4 |
Trả kết quả TTHC trực tiếp cho tổ chức, cá nhân. |
|
Phòng KD-KSGM; Trạm Chăn nuôi và Thú y các huyện |
Kiểm dịch viên được ủy quyền |
|||
Trong phạm vi 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) Áp dụng đối với: Động vật, sản phẩm động vật trên cạn được quy định tại khoản 1 điều 39 của Luật Thú y số 79/2015/QH13. |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Phòng KD-KSGM; Trạm Chăn nuôi và Thú y các huyện |
Kiểm dịch viên được ủy quyền |
||
Bước 2 |
Kiểm tra lâm sàng, tình trạng lô hàng, lấy mẫu xét nghiệm (xử lý mẫu, lưu mẫu; gửi mẫu; chờ kết quả trả mẫu...) |
4 ngày |
Phòng KD-KSGM; Trạm Chăn nuôi và Thú y các huyện |
Kiểm dịch viên được ủy quyền |
|||
Bước 3 |
- Đánh dấu thẻ tai gia súc (đối với gia súc mục đích sử dụng làm giống); - Kẹp chì niêm phong phương tiện vận chuyển động vật; - Tiêu độc khử trùng phương tiện vận chuyển động vật; - Viết Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh. |
0,5 ngày |
Phòng KD-KSGM; Trạm Chăn nuôi và Thú y các huyện. |
Kiểm dịch viên được ủy quyền |
|||
Bước 4 |
Trả kết quả trực tiếp TTHC cho tổ chức, cá nhân |
|
Phòng KD-KSGM; Trạm Chăn nuôi và Thú y các huyện. |
Kiểm dịch viên được ủy quyền |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA
BAN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 1518/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện |
Thời gian chi tiết |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
|
|
|
|
|
||||
Công bố mở cảng cá loại 3 1.004478.000.00.00.H50 |
06 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ, tổ chức khảo sát thực tế tại cảng cá |
03 ngày |
Phòng Nông nghiệp và PTNT hoặc phòng Kinh tế |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Soát duyệt |
01 ngày |
Lãnh đạo phòng |
||||
Bước 4 |
Ký phê duyệt |
01 ngày |
UBND cấp huyện |
Lãnh đạo UBND huyện |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây