619301

Quyết định 1676/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị

619301
LawNet .vn

Quyết định 1676/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị

Số hiệu: 1676/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị Người ký: Lê Đức Tiến
Ngày ban hành: 10/07/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 1676/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
Người ký: Lê Đức Tiến
Ngày ban hành: 10/07/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1676/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 10 tháng 7 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH QUẢNG TRỊ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1199/QĐ-UBND ngày 20/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị;

Căn cứ Quyết định số 1333/QĐ-UBND ngày 06/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 75/TTr-SGTVT ngày 02/7/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị (có phụ lục kèm theo).

Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải căn cứ Quy trình được phê duyệt, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Trị.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Trung tâm phục vụ HCC tỉnh;
- Lưu: VT, NCT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Đức Tiến

 


PHỤ LỤC

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 1676/QĐ-UBND ngày 10 tháng 07 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)

 

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết

Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện

Thời gian chi tiết

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

I. Lĩnh vực Đường bộ (05 TTHC)

1

Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm 2.002615.H50

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

- Soát xét hồ sơ

- Tham mưu văn bản đề nghị Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Công an tỉnh tham gia ý kiến hồ sơ cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm

0,5 ngày

Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái

Lãnh đạo Phòng

Bước 3

Xét duyệt văn bản đề nghị tham gia ý kiến

0,25 ngày

Sở GTVT

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Phát hành văn bản lấy ý kiến gửi Sở Nông nghiệp và PTNT; Công an tỉnh (kèm hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép); Tổng hợp ý kiến; Hoàn thiện văn bản

1,5 ngày

Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái

Chuyên viên

Bước 5

Xem xét và duyệt ký văn bản trình UBND tỉnh

0,25 ngày

Sở GTVT

Lãnh đạo Sở

Bước 6

Tiếp nhận hồ sơ trình UBND tỉnh

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 7

Tiếp nhận, giải quyết hồ sơ

1,75 ngày

UBND tỉnh

 

Bước 8

Tiếp nhận kết quả

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 9

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

 

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

2

Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép 2.002616.H50

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Soát xét hồ sơ

01 ngày

Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái

Chuyên viên

Bước 3

Xem xét và duyệt ký văn bản trình UBND tỉnh

0,25 ngày

Lãnh đạo Sở GTVT

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Tiếp nhận hồ sơ, trình UBND tỉnh

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận, giải quyết hồ sơ

01 ngày

UBND tỉnh

 

Bước 6

Tiếp nhận kết quả

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 7

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

3

Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm do bị mất, bị hỏng 2.002617.H50

02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Soát xét hồ sơ

0,25 ngày

Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái

Chuyên viên

Bước 3

Xem xét và duyệt ký văn bản trình UBND tỉnh

0,25 ngày

Sở GTVT

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện hồ sơ trình UBND tỉnh

0,25 ngày

Sở GTVT

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận, giải quyết hồ sơ

0,75 ngày

UBND tỉnh

 

Bước 6

Tiếp nhận kết quả

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 7

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

4

Chấp thuận bố trí mặt bằng tổng thể hình sát hạch trung tâm sát hạch loại 1, loại 2 1.000004.H50

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Soát xét hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng chuyên môn

03 ngày

Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái

Chuyên viên

Bước 3

Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo sở

0,75 ngày

Lãnh đạo phòng

Bước 4

Phê duyệt dự thảo kết quả giải quyết TTHC

0,75 ngày

Sở GTVT

Lãnh đạo Sở

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

5

Cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 đủ điều kiện hoạt động 1.004998.H50

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Soát xét hồ sơ, dự thảo Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra; Tổ chức kiểm tra thực tế điều kiện cơ sở vật chất của Trung tâm sát hạch; Lập Biên bản theo mẫu quy định, báo cáo Lãnh đạo kết quả kiểm tra; Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng chuyên môn

07 ngày

Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái

Chuyên viên

Bước 3

Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo sở

1,25 ngày

Lãnh đạo phòng

Bước 4

Phê duyệt dự thảo kết quả giải quyết TTHC

1,25 ngày

Sở GTVT

Lãnh đạo Sở

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

II. Lĩnh vực Hàng hải (01 TTHC)

1

Đăng ký vận tải hành khách cố định trên tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo 2.000795.000.00.00.H50

09 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Soát xét hồ sơ, dự thảo Văn bản lấy ý kiến của Cảng vụ nơi có Tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo đi qua, trình lãnh đạo phòng chuyên môn

1,25 ngày

Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái

Chuyên viên

Bước 3

Xem xét, thông qua Văn bản lấy ý kiến của Cảng vụ nơi có Tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo đi qua, trình lãnh đạo sở

0,5 ngày

Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Bước 4

Phê duyệt dự thảo Văn bản lấy ý kiến của Cảng vụ nơi có Tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo đi qua

01 ngày

Sở GTVT

Lãnh đạo Sở

Bước 5

Cảng vụ nơi có Tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo đi qua có văn bản phúc đáp ý kiến về Sở GTVT

03 ngày

Cảng vụ

Lãnh đạo Cảng vụ

Bước 6

Tiếp nhận văn bản phúc đáp thống nhất ý kiến của Cảng vụ, rà soát hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng chuyên môn

1,25 ngày

Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái

Chuyên viên

Bước 7

Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo sở

0,5 ngày

Lãnh đạo phòng

Bước 8

Phê duyệt dự thảo kết quả giải quyết TTHC

01 ngày

Sở GTVT

Lãnh đạo Sở

Bước 9

Tiếp nhận kết quả

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 10

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác