Quyết định 25/2024/QĐ-UBND sửa đổi Phụ lục hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Nam Định kèm theo Quyết định 48/2023/QĐ-UBND
Quyết định 25/2024/QĐ-UBND sửa đổi Phụ lục hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Nam Định kèm theo Quyết định 48/2023/QĐ-UBND
Số hiệu: | 25/2024/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nam Định | Người ký: | Trần Anh Dũng |
Ngày ban hành: | 26/07/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 25/2024/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nam Định |
Người ký: | Trần Anh Dũng |
Ngày ban hành: | 26/07/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 25/2024/QĐ-UBND |
Nam Định, ngày 26 tháng 7 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 ngày 5 năm 2014 quy định về giá đất; số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định về thu tiền sử dụng đất; số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước; số 135/2016/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước; số 123/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài chính: số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất; số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước; số 332/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 2 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính; số 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định: số 78/2023/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 về việc thông qua bảng giá đất điều chỉnh và hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nam Định; số 131/2023/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2023 về việc thông qua hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Nam Định; số 60/2024/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2024 sửa đổi, bổ sung một số phụ lục ban hành kèm theo các Nghị quyết thông qua Bảng giá đất điều chỉnh và hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Nam Định;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 275/TTr-STC ngày 26 tháng 7 năm 2024; Sở Tư pháp tại Báo cáo thẩm định số 1233/BC-STP ngày 26 tháng 7 năm 2024 và hồ sơ kèm theo.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm chuyển thông tin sang cơ quan Thuế để xác định nghĩa vụ tài chính phải nộp của tổ chức, cá nhân theo quy định của Nhà nước.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc về giá đất (sau khi áp dụng hệ số) để xác định nghĩa vụ tài chính, các cơ quan, đơn vị, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố kịp thời phản ánh về Sở Tài chính để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, trình cấp có thẩm quyền quyết định.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 05 tháng 8 năm 2024.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan: Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI PHỤ LỤC HỆ SỐ ĐIỀU
CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH
SỐ 48/2023/QĐ-UBND NGÀY 19/12/2023 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 25/2024/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Nam Định)
I. HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI ĐẤT Ở
1. Sửa đổi, bổ sung nội dung vào mục A phần 2 huyện Mỹ Lộc
STT |
Tên đường, đoạn đường, khu vực tại Nghị quyết số 78/2023/NQ-HĐND |
Tên đường, đoạn đường, khu vực sau điều chỉnh |
Hệ số điều chỉnh |
1 |
Xã Mỹ Thành |
||
|
Đường trục xã |
|
|
1.1 |
Xóm 3 đi cầu Nhát |
Đoạn từ Đền Trần Quang Khải đến hết nhà Bà Gương (Thôn Cao Đài 1) |
1,0 |
1.2 |
Đoạn từ nhà Bà Gương (Thôn Cao Đài 1) đến Cầu Nhát |
1,0 |
2. Sửa đổi, bổ sung nội dung vào mục A phần 3 huyện Vụ Bản
STT |
Tên đường, đoạn đường, khu vực tại Nghị quyết số 78/2023/NQ-HĐND |
Tên đường, đoạn đường, khu vực sau điều chỉnh |
Hệ số điều chỉnh |
1 |
Xã Thành Lợi |
|
|
|
Tuyến trục xã |
|
|
1.1 |
Từ Chùa Gạo đến hết Đám Hát |
Từ Chùa Gạo đến giáp xã Liên Minh |
1,0 |
1.2 |
Đoạn từ Đám Hát đến cầu An Nhân |
||
2 |
Xã Cộng Hòa |
||
|
Tuyến đường trục xã |
||
Từ TL 486B đến cầu Châu Bạc (giáp Trung Thành) |
Từ TL 486B đến giáp Trung Thành |
1,0 |
|
3 |
Xã Tân Khánh |
||
|
Tuyến đường huyện Cầu Họ - Hạnh Lâm |
Đường Hiển Khánh – Tân Khánh |
|
Từ ngã tư B16 (Phú Thôn) đến Cống luồn Hạ Xá (Đi TL486B) |
Đường Hiển Khánh – Tân Khánh |
1,0 |
|
4 |
Xã Hiển Khánh |
||
4.1 |
Tuyến Tỉnh lộ 486B đi Quốc lộ 21 |
||
Từ đường Nam thôn Đào đến đường QL 21 |
Từ đường Nam thôn Đào đến giáp xã Mỹ Thuận |
1,2 |
|
4.2 |
Đường trục xã |
Đường Hiển Khánh – Tân Khánh |
|
Từ ngã ba tỉnh lộ 486B đi Tân Khánh |
Đường Hiển Khánh – Tân Khánh |
1,4 |
3. Sửa đổi, bổ sung nội dung vào phần A mục 4 huyện Ý Yên:
STT |
Tên đường, đoạn đường, khu vực tại Nghị quyết số 78/2023/NQ-HĐND |
Tên đường, đoạn đường, khu vực sau điều chỉnh |
Hệ số điều chỉnh |
1 |
Xã Yên Hưng |
|
|
|
Đường trục xã |
|
|
1.1 |
Đoạn từ đường WB2 Đa Bụt đến hết xóm 1 |
Đoạn từ WB2 Đa Bụt đến ngã tư ông Hiếu |
1,0 |
1.2 |
Đoạn từ ông Mạnh xóm 4 đến đê Đại Hà |
Đoạn từ Nhà văn hóa Thôn 4 đến đê Đại Hà |
1,0 |
1.3 |
Đoạn từ ông Mạnh xóm 4 đến ngã tư Hội Đồng |
Đoạn từ Đền Thượng đến Đền Hạ (Hoàng Đan) |
1,0 |
2 |
Xã Yên Trị |
|
|
|
Tuyến đê Đại Hà |
|
|
2.1 |
Đoạn từ giáp đất Yên Đồng đến hết thôn Vĩnh Trị |
Đoạn từ giáp đất Yên Đồng đến hết đất nhà ông Vinh |
1,0 |
2.2 |
Đoạn từ thôn Vĩnh Trị đến hết Công ty Vĩnh Tiến |
Đoạn từ đất nhà ông Vinh đến hết Công ty Vĩnh Tiến |
1,0 |
3 |
Xã Yên Đồng |
||
|
Các khu vực dân cư |
||
Khu vực 1: Thôn Tiến Thắng, thôn Khang Giang, xóm 17 (Thôn An Trung) |
Khu vực 1: Thôn Tiến Thắng, thôn Khang Giang, khu Càn Điền xóm 17 (Thôn An Trung) |
1,0 |
4. Sửa đổi, bổ sung nội dung vào mục A phần 6 huyện Nghĩa Hưng
STT |
Tên đường, đoạn đường, khu vực tại Nghị quyết số 78/2023/NQ-HĐND |
Tên đường, đoạn đường, khu vực sau điều chỉnh |
Hệ số điều chỉnh |
1 |
Xã Nghĩa Trung |
|
|
|
Đường sông Thống nhất |
|
|
Từ nhà ông Chiến đến giáp bệnh viện I Nghĩa Hưng |
Từ nhà ông Chiến đến hết bệnh viện I Nghĩa Hưng |
1,0 |
|
2 |
Xã Nghĩa Thái |
||
|
Đường Thái - Thịnh |
||
Đoạn từ cầu UBND Nghĩa Thái đến hết nhà ông Lâm xóm 4 |
Đoạn từ cầu UBND xã Nghĩa Thái đến hết nhà ông Lâm xóm 3 |
1,0 |
|
3 |
Thị trấn Liễu Đề |
||
|
Khu nội thị TDP 2, TDP 3 |
||
Đường 9m |
Đường 9m |
1,0 |
5. Sửa đổi, bổ sung nội dung vào mục A phần 7 huyện Trực Ninh
STT |
Tên đường, đoạn đường, khu vực tại Nghị quyết số 78/2023/NQ-HĐND |
Tên đường, đoạn đường, khu vực sau điều chỉnh |
Hệ số điều chỉnh |
1 |
Thị trấn Cát Thành |
|
|
|
Vùng dân cư |
|
|
Vùng dân cư còn lại trong 15 tổ dân phố |
Vùng dân cư còn lại trong 14 tổ dân phố |
1,0 |
|
2 |
Xã Liêm Hải |
||
|
Quốc lộ 21 |
||
Từ bưu cục Ngặt kéo đến đường vào thôn Thần Lộ - đường vào trạm y tế (dốc ông Hồi) |
Đoạn từ Bưu cục Ngặt kéo đến đường vào xóm 1- đường vào trạm y tế (dốc ông Hồi) |
1,0 |
|
3 |
Xã Phương Định |
||
|
Vùng dân cư |
||
3.1 |
Khu vực 1: Thôn Phú Trung, Tiên Bình, Sồng Lạc Thịnh |
Khu vực 1: Thôn Cổ Chất, Nhự Nương, Cự Trữ, Phú Trung, Tiên Bình, Văn Cảnh, Sồng Lạc Thịnh |
1,0 |
3.2 |
Khu vực 2: Thôn Sồng Lạc Thịnh, Lộ Xuyên 1, An Phương |
Khu vực 2: Thôn Lộ Xuyên 1, An Trong, An Phương |
1,0 |
4 |
Xã Trực Khang |
||
|
Đường Nam sông Thống Nhất (Đường nam tỉnh lộ 488B) |
Các đường trục xã, liên xã |
|
Đường Nam sông Thống Nhất (Đường nam tỉnh lộ 488B) |
Đường Nam sông Thống Nhất (Đường nam tỉnh lộ 488B) |
1,0 |
|
5 |
Xã Trực Thắng |
||
5.1 |
Quốc lộ 21B |
||
Đoạn từ giáp xã Trực Đại đến cống số 10 |
Đoạn từ giáp xã Trực Đại đến cống thôn Vạn Thắng |
1,0 |
|
5.2 |
Đường Vạn Phú |
||
Đoạn trung tâm từ nhà ông Thiêm xóm 3 đến nhà ông Ty xóm 3 |
Đoạn trung tâm từ nhà ông Thiêm thôn Phúc Thắng đến nhà ông Ty thôn Phúc Thắng |
1,0 |
6. Sửa đổi, bổ sung nội dung vào mục A phần 10 huyện Giao Thủy
STT |
Tên đường, đoạn đường, khu vực tại Nghị quyết số 78/2023/NQ-HĐND |
Tên đường, đoạn đường, khu vực sau điều chỉnh |
Hệ số điều chỉnh |
1 |
Xã Hồng Thuận |
|
|
|
Đường liên xóm |
|
|
Đoạn từ nhà ông Kiền (bà Thúy) đến nhà ông Hải xóm 6 |
Đoạn từ nhà ông Kiền (bà Thuý) đến nhà ông Tùng xóm 4 |
1,0 |
II. HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH ĐỐI VỚI ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH, THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ
1. Sửa đổi, bổ sung nội dung vào mục B và mục C phần 2 huyện Mỹ Lộc
STT |
Tên đường, đoạn đường, khu vực tại Nghị quyết số 78/2023/NQ-HĐND |
Tên đường, đoạn đường, khu vực sau điều chỉnh |
Hệ số điều chỉnh |
1 |
Xã Mỹ Thành |
|
|
|
Đường trục xã |
|
|
1.1 |
Xóm 3 đi cầu Nhát |
Đoạn từ Đền Trần Quang Khải đến hết nhà Bà Gương (Thôn Cao Đài 1) |
1,0 |
1.2 |
|
Đoạn từ nhà Bà Gương (Thôn Cao Đài 1) đến Cầu Nhát |
1,0 |
2. Sửa đổi, bổ sung nội dung vào mục B và mục C phần 3 huyện Vụ Bản
STT |
Tên đường, đoạn đường, khu vực tại Nghị quyết số 78/2023/NQ-HĐND |
Tên đường, đoạn đường, khu vực sau điều chỉnh |
Hệ số điều chỉnh |
1 |
Xã Thành Lợi |
|
|
|
Tuyến trục xã |
|
|
1.1 |
Từ Chùa Gạo đến hết Đám Hát |
Từ Chùa Gạo đến giáp xã Liên Minh |
1,0 |
1.2 |
Đoạn từ Đám Hát đến cầu An Nhân |
||
2 |
Xã Cộng Hòa |
||
|
Tuyến đường trục xã |
|
|
Từ TL 486B đến cầu Châu Bạc (giáp Trung Thành) |
Từ TL 486B đến giáp Trung Thành |
1,0 |
|
3 |
Xã Tân Khánh |
||
|
Tuyến đường huyện Cầu Họ - Hạnh Lâm |
Đường Hiển Khánh – Tân Khánh |
|
Từ ngã tư B16 (Phú Thôn) đến Cống luồn Hạ Xá (Đi TL486B) |
Đường Hiển Khánh – Tân Khánh |
1,0 |
|
4 |
Xã Hiển Khánh |
||
4.1 |
Tuyến Tỉnh lộ 486B đi Quốc lộ 21 |
|
|
Từ đường Nam thôn Đào đến đường QL 21 |
Từ đường Nam thôn Đào đến giáp xã Mỹ Thuận |
1,0 |
|
4.2 |
Đường trục xã |
Đường Hiển Khánh – Tân Khánh |
|
Từ ngã ba tỉnh lộ 486B đi Tân Khánh |
Đường Hiển Khánh – Tân Khánh |
1,0 |
3. Sửa đổi, bổ sung nội dung vào mục B và mục C phần 4 huyện Ý Yên
STT |
Tên đường, đoạn đường, khu vực tại Nghị quyết số 78/2023/NQ-HĐND |
Tên đường, đoạn đường, khu vực sau điều chỉnh |
Hệ số điều chỉnh |
1 |
Xã Yên Hưng |
|
|
|
Đường trục xã |
|
|
1.1 |
Đoạn từ WB2 Đa Bụt đến hết xóm 1 |
Đoạn từ WB2 Đa Bụt đến ngã tư ông Hiếu |
1,0 |
1.2 |
Đoạn từ ông Mạnh xóm 4 đến đê Đại Hà |
Đoạn từ Nhà văn hóa Thôn 4 đến đê Đại Hà |
1,0 |
1.3 |
Đoạn từ ông Mạnh xóm 4 đến ngã tư Hội Đồng |
Đoạn từ Đền Thượng đến Đền Hạ (Hoàng Đan) |
1,0 |
2 |
Xã Yên Trị |
||
|
Tuyến đê Đại Hà |
|
|
2.1 |
Đoạn từ giáp đất Yên Đồng đến hết thôn Vĩnh Trị |
Đoạn từ giáp đất Yên Đồng đến hết đất nhà ông Vinh |
1,0 |
2.2 |
Đoạn từ thôn Vĩnh Trị đến hết Công ty Vĩnh Tiến |
Đoạn từ đất nhà ông Vinh đến hết Công ty Vĩnh Tiến |
1,0 |
4. Sửa đổi, bổ sung nội dung vào mục B và mục C phần 6 huyện Nghĩa Hưng
STT |
Tên đường, đoạn đường, khu vực tại Nghị quyết số 78/2023/NQ-HĐND |
Tên đường, đoạn đường, khu vực sau điều chỉnh |
Hệ số điều chỉnh |
1 |
Xã Nghĩa Trung |
||
|
Đường sông Thống nhất |
|
|
Từ nhà ông Chiến đến giáp bệnh viện I Nghĩa Hưng |
Từ nhà ông Chiến đến hết bệnh viện I Nghĩa Hưng |
1,0 |
|
2 |
Xã Nghĩa Thái |
||
|
Đường Thái – Thịnh |
|
|
|
Đoạn từ cầu UBND Nghĩa Thái đến hết nhà ông Lâm xóm 4 |
Đoạn từ cầu UBND xã Nghĩa Thái đến hết nhà ông Lâm xóm 3 |
1,0 |
5. Sửa đổi, bổ sung nội dung vào mục B và mục C phần 7 huyện Trực Ninh
STT |
Tên đường, đoạn đường, khu vực tại Nghị quyết số 78/2023/NQ-HĐND |
Tên đường, đoạn đường, khu vực sau điều chỉnh |
Hệ số điều chỉnh |
1 |
Xã Liêm Hải |
|
|
|
Quốc lộ 21 |
|
|
Từ bưu cục Ngặt kéo đến đường vào thôn Thần Lộ - đường vào trạm y tế (dốc ông Hồi) |
Đoạn từ Bưu cục Ngặt kéo đến đường vào xóm 1- đường vào trạm y tế (dốc ông Hồi) |
1,0 |
|
2 |
Xã Trực Khang |
||
|
Đường Nam sông Thống Nhất (Đường nam tỉnh lộ 488B) |
Đường trục xã, liên xã |
|
Đường Nam sông Thống Nhất (Đường nam tỉnh lộ 488B) |
Đường Nam sông Thống Nhất (Đường nam tỉnh lộ 488B) |
1,0 |
|
3 |
Xã Trực Thắng |
||
3.1 |
Quốc lộ 21B |
||
Đoạn từ giáp xã Trực Đại đến cống số 10 |
Đoạn từ giáp xã Trực Đại đến cống thôn Vạn Thắng |
1,0 |
|
3.2 |
Đường Vạn Phú |
||
Đoạn trung tâm từ nhà ông Thiêm xóm 3 đến nhà ông Ty xóm 3 |
Đoạn trung tâm từ nhà ông Thiêm thôn Phúc Thắng đến nhà ông Ty thôn Phúc Thắng |
1,0 |
6. Sửa đổi, bổ sung nội dung vào mục B và mục C phần 10 huyện Giao Thủy
STT |
Tên đường, đoạn đường, khu vực tại Nghị quyết số 78/2023/NQ-HĐND |
Tên đường, đoạn đường, khu vực sau điều chỉnh |
Hệ số điều chỉnh |
1 |
Xã Hồng Thuận |
|
|
|
Đường liên xóm |
|
|
Đoạn từ nhà ông Kiền (bà Thúy) đến nhà ông Hải xóm 6 |
Đoạn từ nhà ông Kiền (bà Thuý) đến nhà ông Tùng xóm 4 |
1,0 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây