Quyết định 1447/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Thuận
Quyết định 1447/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Thuận
Số hiệu: | 1447/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Thuận | Người ký: | Phan Văn Đăng |
Ngày ban hành: | 29/07/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1447/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Thuận |
Người ký: | Phan Văn Đăng |
Ngày ban hành: | 29/07/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1447/QĐ-UBND |
Bình Thuận, ngày 29 tháng 7 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH BÌNH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1998/QĐ-BVHTTDL ngày 22 tháng 7 năm 2024 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số 2023/QĐ-BVHTTDL ngày 24 tháng 7 năm 2024 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 1959/TTr-SVHTTDL ngày 24 tháng 7 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Thuận (chi tiết tại phụ lục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20/8/2024.
Riêng phần nội dung quy định về phí thẩm định tại các thủ tục hành chính có số thứ tự 01, 02, 03, 06, 07, 08, 09, 10 tại phần danh mục ban hành kèm theo Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 1447/QĐ-UBND ngày 29/7/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh)
TT |
Mã số thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
|
Mức độ DVC |
Thực hiện qua BCCI |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (16 TTHC) |
||||||||
01 |
2.001628. |
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
09 ngày (TTHC rút ngắn thời gian xử lý theo Quyết định số 3043/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh) |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Toàn trình |
Có |
1.500.000 đồng/giấy phép |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ VHTT&DL. - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ VHTT&DL. - Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính (Có hiệu lực kể từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024). - Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024 của Bộ VHTT&DL (có hiệu lực từ ngày 20 tháng 8 năm 2024) |
02 |
2.001616. |
Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
05 ngày làm việc |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Toàn trình |
Có |
750.000 đồng/giấy phép |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ VHTT&DL. - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ VHTT&DL. - Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính (Có hiệu lực kể từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024). - Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024 của Bộ VHTT&DL (có hiệu lực từ ngày 20 tháng 8 năm 2024) |
03 |
2.001622. |
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
05 ngày làm việc |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Toàn trình |
Có |
1.000.000 đồng/giấy phép |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ VHTT&DL. - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ VHTT&DL. - Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính (Có hiệu lực kể từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024). - Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL 26/6/2024 của Bộ VHTT&DL (có hiệu lực từ ngày 20 tháng 8 năm 2024). |
04 |
2.001611. |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành |
05 ngày làm việc |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Toàn trình |
Có |
Không quy định |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ VHTT&DL. - Thông tư số 13/2021/TT-BVHTTDL ngày 30/11/2021 của Bộ VHTT&DL. - Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL 26/6/2024 của Bộ VHTT&DL (có hiệu lực từ ngày 20 tháng 8 năm 2024). |
05 |
2.001589. |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể |
05 ngày làm việc |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Toàn trình |
Có |
Không quy định |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Thông tư số 13/2021/TT-BVHTTDL ngày 30/11/2021 của Bộ VHTT&DL. - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ VHTT&DL. - Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL 26/6/2024 của Bộ VHTT&DL (có hiệu lực từ ngày 20 tháng 8 năm 2024). |
06 |
1.001440. |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
06 ngày kể từ ngày có kết quả kiểm tra (TTHC rút ngắn thời gian xử lý theo Quyết định số 2213/QĐ-UBND ngày 20/10/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh) |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Toàn trình |
Có |
100.000 đồng/thẻ |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ VHTT&DL. - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ VHTT&DL. - Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính (Có hiệu lực kể từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024). - Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL 26/6/2024 của Bộ VHTT&DL (có hiệu lực từ ngày 20 tháng 8 năm 2024) |
07 |
1.004628. |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
15 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Toàn trình |
Có |
325.000 đồng/thẻ |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ VHTT&DL. - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ VHTT&DL. - Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính (Có hiệu lực kể từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024). - Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL 26/6/2024 của Bộ VHTT&DL (có hiệu lực từ ngày 20 tháng 8 năm 2024) |
08 |
1.004623. |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
15 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Toàn trình |
Có |
325.000 đồng/thẻ |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ VHTT&DL. - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ VHTT&DL. - Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính (Có hiệu lực kể từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024). - Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL 26/6/2024 của Bộ VHTT&DL (có hiệu lực từ ngày 20 tháng 8 năm 2024) |
09 |
1.001432. |
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
10 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Toàn trình |
Có |
325.000 đồng/thẻ |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ VHTT&DL. - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ VHTT&DL. - Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính (Có hiệu lực kể từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024). - Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL 26/6/2024 của Bộ VHTT&DL (có hiệu lực từ ngày 20 tháng 8 năm 2024) |
10 |
1.004614. |
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
10 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Toàn trình |
Có |
- 325.000 đồng/thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế hoặc thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa. - 100.000 đồng/thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ VHTT&DL. - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ VHTT&DL. - Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính (Có hiệu lực kể từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024). - Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/ 2024 của Bộ VHTT&DL (có hiệu lực từ ngày 20 tháng 8 năm 2024) |
11 |
1.004551. |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
18 ngày (TTHC rút ngắn thời gian xử lý theo Quyết định số 3243/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh) |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Một phần |
Có |
1.000.000 đồng/hồ sơ |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ VHTT&DL. - Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ VHTT&DL. - Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL 26/6/2024 của Bộ VHTT&DL (có hiệu lực từ ngày 20 tháng 8 năm 2024) |
12 |
1.004503. |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
18 ngày (TTHC rút ngắn thời gian xử lý theo Quyết định số 3243/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh) |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Toàn trình |
Có |
1.000.000 đồng/hồ sơ |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ VHTT&DL. - Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ VHTT&DL. - Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024 của Bộ VHTT&DL (có hiệu lực từ ngày 20 tháng 8 năm 2024) |
13 |
1.001455. |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
18 ngày (TTHC rút ngắn thời gian xử lý theo Quyết định số 3243/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh) |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Một phần |
Có |
1.000.000 đồng/hồ sơ |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ VHTT&DL. - Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 13/2019/TT- BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ VHTT&DL. - Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024 của Bộ VHTT&DL (có hiệu lực từ ngày 20 tháng 8 năm 2024) |
14 |
1.004580. |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
14 ngày (TTHC rút ngắn thời gian xử lý theo Quyết định số 3043/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh) |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Toàn trình |
Có |
1.000.000 đồng/hồ sơ |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ VHTT&DL. - Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ VHTT&DL. - Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL 26/6/2024 của Bộ VHTT&DL (có hiệu lực từ ngày 20 tháng 8 năm 2024) |
15 |
1.004572. |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
14 ngày (TTHC rút ngắn thời gian xử lý theo Quyết định số 3043/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh) |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Toàn trình |
Có |
1.000.000 đồng/hồ sơ |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ VHTT&DL. - Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ VHTT&DL. - Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024 của Bộ VHTT&DL (có hiệu lực từ ngày 20 tháng 8 năm 2024). |
16 |
1.004605. |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
10 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Chưa triển khai |
Có |
Không quy định |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ VHTT&DL. - Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024 của Bộ VHTT&DL (có hiệu lực từ ngày 20 tháng 8 năm 2024) |
Ghi chú: Quy trình nội bộ giải quyết các TTHC nêu trên thực hiện theo Quyết định số 481/QĐ-UBND ngày 16/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận (do không có thay đổi về thời gian giải quyết TTHC).
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây