Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2024 điều chỉnh Nghị quyết 45/NQ-HĐND về Đề án đảm bảo cơ sở vật chất cho chương trình giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Bình Định giai đoạn 2022-2025
Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2024 điều chỉnh Nghị quyết 45/NQ-HĐND về Đề án đảm bảo cơ sở vật chất cho chương trình giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Bình Định giai đoạn 2022-2025
Số hiệu: | 36/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định | Người ký: | Hồ Quốc Dũng |
Ngày ban hành: | 12/07/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 36/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định |
Người ký: | Hồ Quốc Dũng |
Ngày ban hành: | 12/07/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 36/NQ-HĐND |
Bình Định, ngày 12 tháng 7 năm 2024 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 17
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 88/2014/QH13 ngày 28 tháng 11 năm 2014 của Quốc hội Nước Cộng hòa XHCN Việt Nam Khóa 13 về đổi mới Chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông;
Căn cứ Nghị quyết số 44/NQ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 29- NQ/TW ngày 04 tháng 11 năm 2013 Hội nghị lần thứ 8 Ban chấp hành Trung ương khóa XI về đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo, đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong điều kiện kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và hội nhập quốc tế;
Căn cứ Quyết định số 1436/QĐ-TTg ngày 29 tháng 10 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Đề án bảo đảm cơ sở vật chất cho chương trình giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông giai đoạn 2017-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 07 tháng 9 năm 2022 của HĐND tỉnh Bình Định ban hành Đề án đảm bảo cơ sở vật chất cho chương trình giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Bình Định giai đoạn 2022-2025;
Xét Tờ trình số 116/TTr-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị ban hành Nghị quyết điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết số 45/NQ- HĐND ngày 07 tháng 9 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Đề án đảm bảo cơ sở vật chất cho Chương trình giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Bình Định giai đoạn 2022-2025; Báo cáo thẩm tra số 33/BC- VHXH ngày 08 tháng 7 năm 2024 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Điều chỉnh, bổ sung nội dung tại Khoản 1 (Mục tiêu đầu tư), Điều 1 của Nghị quyết và Mục III của Đề án như sau:
- Đối với giáo dục mầm non: Xây dựng bổ sung 80 phòng học (tăng 15 phòng) và 41 phòng học bộ môn, chức năng, phòng hiệu bộ (giảm 02 phòng).
- Đối với giáo dục tiểu học: Xây dựng bổ sung 58 phòng học (tăng 03 phòng) và 84 phòng học bộ môn, chức năng, phòng hiệu bộ (giảm 02 phòng).
- Đối với giáo dục trung học cơ sở: Xây dựng bổ sung 10 phòng học (tăng 01 phòng) và 60 phòng học bộ môn, chức năng, phòng hiệu bộ (tăng 09 phòng).
2. Điều chỉnh, bổ sung nội dung tại Khoản 2 (Tổng kinh phí thực hiện Đề án), Điều 1 của Nghị quyết và Mục 2, Phần V của Đề án như sau:
Tổng kinh phí thực hiện Đề án sau khi điều chỉnh, bổ sung: 726.021 triệu đồng, tăng 17.487 triệu đồng so với Đề án ban đầu. Trong đó:
- Vốn ngân sách Trung ương, ngân sách tỉnh: 335.666 triệu đồng (không thay đổi);
- Vốn ngân sách địa phương (huyện, thị xã, thành phố): 390.355 triệu đồng, tăng 17.487 triệu đồng so với Đề án ban đầu.
3. Điều chỉnh, bổ sung nội dung tại Mục 2, Phần V của Đề án như sau:
Tổng kinh phí đầu tư xây dựng các công trình sau khi điều chỉnh, bổ sung: 326.021 triệu đồng, tăng 17.487 triệu đồng so với Đề án ban đầu. Trong đó:
- Vốn ngân sách Trung ương, ngân sách tỉnh: 163.166 triệu đồng (không thay đổi);
- Vốn ngân sách địa phương (huyện, thị xã, thành phố): 162.855 triệu đồng, tăng 17.487 triệu đồng so với Đề án ban đầu.
c) Điều chỉnh danh mục thực hiện Đề án:
(Có Kế hoạch danh mục điều chỉnh theo Phụ lục đính kèm; Nội dung, nguyên nhân điều chỉnh theo Đề án điều chỉnh đính kèm)
4. Nguồn kinh phí điều chỉnh tăng so với Đề án ban đầu do Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tự cân đối.
5. Các nội dung khác: Thực hiện theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 07 tháng 9 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định.
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định Khóa XIII Kỳ họp thứ 17 thông qua và có hiệu lực từ ngày 12 tháng 7 năm 2024./.
|
CHỦ TỊCH |
ĐỀ ÁN ĐẢM BẢO CƠ SỞ VẬT CHẤT CHO CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC MẦM
NON VÀ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TỈNH BÌNH ĐỊNH GIAI ĐOẠN 2022-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Định)
Căn cứ Nghị quyết số 88/2014/QH13 ngày 28/11/2014 của Quốc hội Nước Cộng hòa XHCN Việt Nam Khóa 13 về đổi mới Chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông;
Căn cứ Quyết định số 1436/QĐ- TTg ngày 29/10/2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án bảo đảm cơ sở vật chất cho chương trình giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông giai đoạn 2017-2025;
Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Chương trình giáo dục phổ thông;
Căn cứ Thông tư số 51/2020/TT-BGDĐT ngày 31/12/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Chương trình giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 17/2009/TT-BGDĐT ngày 25/7/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, đã sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 28/2016/TT-BGDĐT ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Thông tư số 13/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Quy định tiêu chuẩn cơ sở vật chất các trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học và Thông tư số 14/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Quy định phòng học bộ môn của cơ sở giáo dục phổ thông;
Căn cứ Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 07/9/2022 của HĐND tỉnh Bình Định ban hành Đề án đảm bảo cơ sở vật chất cho chương trình giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Bình Định giai đoạn 2022-2025;
Căn cứ đề nghị của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Sở Giáo dục và Đào tạo về điều chỉnh danh mục công trình thuộc Đề án bảo đảm cơ sở vật chất cho giáo dục mầm non và phổ thông giai đoạn 2022 - 2025;
1. Điều chỉnh danh mục Đề án đối với các địa phương
- Huyện An Lão: Điều chỉnh, thay thế 01 công trình và điều chỉnh tên hạng mục 01 công trình. Cụ thể:
+ Điều chỉnh, bổ sung công trình Trường Tiểu học số 2 An Hòa thay thế cho công trình Trường Tiểu học số 1 An Hòa (huyện đề nghị thay thế danh mục cho phù hợp khi rà soát nhu cầu trong thời điểm hiện tại);
+ Điều chỉnh tên hạng mục công trình Trường Trung học cơ sở An Tân, Hạng mục: Xây dựng 01 phòng đa chức năng thành Trường Trung học cơ sở An Tân, Hạng mục: Xây dựng Nhà đa năng (điều chỉnh cho phù hợp với nhu cầu thực tế).
- Huyện Phù Cát: Điều chỉnh, thay thế 01 công trình. Cụ thể:
Điều chỉnh, bổ sung công trình Trường Tiểu học số 2 Cát Minh (để đảm bảo điều kiện xây dựng trường chuẩn quốc gia mức độ 2 và góp phần xây dựng xã nông thôn mới kiểu mẫu năm 2024) thay thế công trình Trường Tiểu học số 2 Cát Trinh (huyện đã đầu tư trước để công nhận trường chuẩn quốc gia).
- Thị xã An Nhơn: Điều chỉnh, thay thế 02 công trình. Cụ thể:
Điều chỉnh, bổ sung 02 công trình: Trường Mẫu giáo Nhơn Thành (bổ sung cho phù hợp với nhu cầu thực tế), Trường Tiểu học Nhơn Khánh (bổ sung cho phù hợp với nhu cầu thực tế) thay thế cho 02 công trình: Trường Tiểu học số 2 phường Bình Định (do diện tích không đảm bảo xây dựng hệ thống Phòng cháy chữa cháy), Trường Tiểu học Nhơn Hậu (vướng quy hoạch xây dựng tỷ lệ 1/2000 Di tích Thành Hoàng Đế).
- Huyện Tuy Phước: Điều chỉnh, bổ sung 03 công trình mới thay thế cho 02 công trình không thực hiện, với tổng số phòng và kinh phí ngân sách tỉnh hỗ trợ không thay đổi. Cụ thể:
Điều chỉnh, bổ sung 03 công trình: Trường Mầm non Phước Thuận (xây dựng trường chuẩn quốc gia và góp phần xây dựng xã nông thôn mới nâng cao năm 2024), Trường Tiểu học số 2 thị trấn Tuy Phước (xây dựng bổ sung để sáp nhập điểm lẻ về điểm chính, tổ chức dạy học bán trú), Trường Trung học cơ sở thị trấn Tuy Phước (xây dựng bổ sung để đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở vật chất tối thiểu) thay thế cho 02 công trình: Trường Mầm non Phước Nghĩa (huyện đã đầu tư trước để công nhận trường chuẩn quốc gia và xây dựng nông thôn mới nâng cao năm 2022), Trường Tiểu học Phước Nghĩa (huyện đã đầu tư trước để công nhận trường chuẩn quốc gia và xây dựng nông thôn mới nâng cao năm 2022).
- Thành phố Quy Nhơn: Điều chỉnh, thay thế 03 công trình. Cụ thể:
Điều chỉnh, bổ sung 03 công trình: Trường Mầm non Quy Nhơn (xây dựng bổ sung để đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở vật chất tối thiểu), Trường Tiểu học Võ Văn Dũng (xây dựng bổ sung để đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở vật chất tối thiểu), Trường Trung học cơ sở Ngô Mây (xây dựng bổ sung để đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở vật chất tối thiểu) thay thế cho 03 công trình: Trường Mầm non Hoa Hồng (do nhu cầu cấp thiết thành phố đã đầu tư trước), Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo (không thực hiện được vì chưa bố trí quỹ đất để xây dựng), Trường Trung học cơ sở Quang Trung (do nhu cầu cấp thiết thành phố đã đầu tư trước).
(Có danh mục điều chỉnh tại Phụ lục kèm theo)
- Đối với giáo dục mầm non: Xây dựng bổ sung 80 phòng học (tăng 15 phòng) và 41 phòng học bộ môn, chức năng, phòng hiệu bộ (giảm 02 phòng).
- Đối với giáo dục tiểu học: Xây dựng bổ sung 58 phòng học (tăng 03 phòng) và 84 phòng học bộ môn, chức năng, phòng hiệu bộ (giảm 02 phòng).
- Đối với giáo dục trung học cơ sở: Xây dựng bổ sung 10 phòng học (tăng 01 phòng) và 60 phòng học bộ môn, chức năng, phòng hiệu bộ (tăng 09 phòng).
3. Điều chỉnh kinh phí thực hiện Đề án
- Tổng kinh phí thực hiện Đề án sau khi điều chỉnh, bổ sung: 726.021 triệu đồng, tăng 17.487 triệu đồng so với Đề án ban đầu. Trong đó:
+ Vốn Ngân sách Trung ương, ngân sách tỉnh: 335.666 triệu đồng (không thay đổi);
+ Vốn Ngân sách địa phương (huyện, thị xã, thành phố): 390.355 triệu đồng, tăng 17.487 triệu đồng so với Đề án ban đầu.
- Tổng kinh phí đầu tư xây dựng các công trình sau khi điều chỉnh, bổ sung: 326.021 triệu đồng, tăng 17.487 triệu đồng so với Đề án ban đầu. Trong đó:
+ Vốn Ngân sách Trung ương, ngân sách tỉnh: 163.166 triệu đồng (không thay đổi);
+ Vốn Ngân sách địa phương (huyện, thị xã, thành phố): 162.855 triệu đồng, tăng 17.487 triệu đồng so với Đề án ban đầu.
* Nguyên tắc điều chỉnh:
- Không điều chỉnh nguồn vốn ngân sách tỉnh hỗ trợ đã phê duyệt cho Đề án: 163.166 triệu đồng.
- Điều chỉnh nguồn vốn ngân sách địa phương do các địa phương đề xuất tổng mức đầu tư theo danh mục công trình thay thế, phần kinh phí tăng lên so với Đề án ban đầu do địa phương tự cân đối.
(Có Kinh phí điều chỉnh chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
ĐIỀU CHỈNH ĐỀ ÁN ĐẢM BẢO CƠ SỞ VẬT CHẤT CHO CHƯƠNG TRÌNH
GIÁO DỤC MẦM NON VÀ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TỈNH BÌNH ĐỊNH GIAI ĐOẠN 2022 -2025 (PHẦN
ĐẦU TƯ XÂY DỰNG BỔ SUNG, TĂNG CƯỜNG CƠ SỞ VẬT CHẤT TRƯỜNG HỌC)
(Kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Định)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Cấp học |
Theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 07/9/2022 của HĐND tỉnh và Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày 03/10/2022 của UBND tỉnh |
Nội dung điều chỉnh bổ sung |
Ghi chú |
||||||||||
Số phòng học cần đầu tư bổ sung |
Số phòng bộ môn, chức năng và hiệu bộ cần đầu tư bổ sung |
Dự kiến TMĐT |
Trong đó: |
Số phòng học cần đầu tư bổ sung |
Số phòng bộ môn, chức năng và hiệu bộ cần đầu tư bổ sung |
Dự kiến TMĐT |
Trong đó: |
|||||||
Ngân sách Trung ương + tỉnh |
Ngân sách địa phương (NS huyện, TX, TP) |
Huy động khác |
Ngân sách Trung ương + tỉnh |
Ngân sách địa phương (NS huyện, TX, TP) |
Huy động khác |
|
||||||||
|
TỔNG CỘNG = I+II+…+XII |
146 |
213 |
308.534 |
163.166 |
145.368 |
- |
165 |
218 |
326.021 |
163.166 |
162.854 |
- |
|
6 |
10 |
19.300 |
14.475 |
4.825 |
- |
6 |
11 |
19.300 |
14.475 |
4.825 |
- |
|
||
I.1 |
Danh mục theo Đề án ban đầu |
6 |
10 |
19.300 |
14.475 |
4.825 |
- |
6 |
10 |
19.300 |
14.475 |
4.825 |
- |
|
1 |
Trường MN An Hòa |
0 |
2 |
1.800 |
1.350 |
450 |
|
0 |
2 |
1.800 |
1.350 |
450 |
|
Đã thực hiện năm 2023 |
2 |
Trường MN An Tân |
2 |
- |
1.800 |
1.350 |
450 |
|
2 |
- |
1.800 |
1.350 |
450 |
|
Chưa thực hiện |
3 |
Trường TH Số 1 An Hòa |
- |
1 |
2.400 |
1.800 |
600 |
|
- |
1 |
2.400 |
1.800 |
600 |
|
Đề nghị điều chỉnh sang danh mục khác |
4 |
Trường TH An Tân |
- |
2 |
3.300 |
2.475 |
825 |
|
- |
2 |
3.300 |
2.475 |
825 |
|
Chưa thực hiện |
5 |
Trường THCS An Hòa |
4 |
4 |
7.600 |
5.700 |
1.900 |
|
4 |
4 |
7.600 |
5.700 |
1.900 |
|
Đã thực hiện năm 2023 |
6 |
Trường THCS An Tân |
- |
1 |
2.400 |
1.800 |
600 |
|
- |
1 |
2.400 |
1.800 |
600 |
|
Đề nghị điều chỉnh tên hạng mục |
II.2 |
Danh mục đề nghị điều chỉnh giảm |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
-2 |
-4.800 |
-3.600 |
-1.200 |
- |
|
1 |
Trường TH Số 1 An Hòa |
|
|
|
|
|
|
0 |
-1 |
-2.400 |
-1.800 |
-600 |
|
Điều chỉnh cho phù hợp với nhu cầu |
2 |
Trường THCS An Tân (HM: Xây dựng 01 phòng đa chức năng) |
|
|
|
|
|
|
0 |
-1 |
-2.400 |
-1.800 |
-600 |
|
Điều chỉnh cho phù hợp với nhu cầu |
II.3 |
Danh mục đề nghị điều chỉnh bổ sung, thay thế |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
4.800 |
3.600 |
1.200 |
- |
|
1 |
Trường TH số 2 An Hòa (HM: Xây dựng 02 phòng học bộ môn) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
2.400 |
1.800 |
600 |
|
Đầu tư xây dựng bổ sung để đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở vật chất tối thiểu theo Thông tư 13/2020/TT- BGDĐT |
2 |
Trường THCS An Tân (HM: Xây dựng Nhà đa năng) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
2.400 |
1.800 |
600 |
|
Điều chỉnh tên hạng mục cho phù hợp với nhu cầu thực tế |
8 |
7 |
19.000 |
11.083 |
7.917 |
- |
8 |
7 |
19.000 |
11.083 |
7.917 |
- |
KHÔNG ĐIỀU CHỈNH |
||
1 |
Trường MN Ân Đức, thôn Gia Trị; Hạng mục: Nhà lớp học 06 phòng |
6 |
- |
3.500 |
2.042 |
1.458 |
|
6 |
- |
3.500 |
2.042 |
1.458 |
|
Đã thực hiện năm 2023 |
2 |
Trường MG vùng cao thôn T6 Bok Tới (hạng mục: 02 phòng học, phòng chức năng, nhà hiệu bộ, bếp ăn) |
2 |
1 |
5.000 |
2.917 |
2.083 |
|
2 |
1 |
5.000 |
2.917 |
2.083 |
|
Đã thực hiện năm 2023 |
3 |
Trường TH Tăng Doãn Văn, thôn Thế Thạnh, Ân Thạnh (hạng mục: Khu hiệu bộ, phòng bộ môn) |
- |
6 |
10.500 |
6.125 |
4.375 |
|
- |
6 |
10.500 |
6.125 |
4.375 |
|
Chưa thực hiện |
13 |
18 |
29.160 |
9.720 |
19.440 |
- |
13 |
18 |
29.160 |
9.720 |
19.440 |
- |
KHÔNG ĐIỀU CHỈNH |
||
1 |
Trường MN Bồng Sơn (HM: Nhà lớp học 02 tầng 10 phòng; Nhà hiệu bộ 06 phòng) |
10 |
6 |
17.400 |
5.800 |
11.600 |
|
10 |
6 |
17.400 |
5.800 |
11.600 |
|
Đã thực hiện năm 2023 |
2 |
Trường TH số 1 Hoài Mỹ |
3 |
6 |
7.560 |
2.520 |
5.040 |
- |
3 |
6 |
7.560 |
2.520 |
5.040 |
- |
Đã thực hiện năm 2023 |
3 |
Trường THCS Tam Quan |
- |
6 |
4.200 |
1.400 |
2.800 |
- |
- |
6 |
4.200 |
1.400 |
2.800 |
- |
Đã thực hiện năm 2023 |
4 |
23 |
23.200 |
9.667 |
13.533 |
- |
4 |
23 |
23.200 |
9.667 |
13.533 |
- |
KHÔNG ĐIỀU CHỈNH |
||
1 |
Trường Mẫu giáo Mỹ Thắng |
4 |
2 |
6.400 |
2.667 |
3.733 |
|
4 |
2 |
6.400 |
2.667 |
3.733 |
|
Đã thực hiện năm 2023 |
2 |
Trường MG Mỹ Chánh Tây |
- |
9 |
4.640 |
1.933 |
2.707 |
|
- |
9 |
4.640 |
1.933 |
2.707 |
|
Đã thực hiện năm 2023 |
3 |
Trường TH số 2 Mỹ Thắng |
- |
6 |
6.200 |
2.583 |
3.617 |
- |
- |
6 |
6.200 |
2.583 |
3.617 |
- |
Đã thực hiện năm 2023 |
4 |
Trường TH Mỹ Lộc |
- |
6 |
5.960 |
2.483 |
3.477 |
- |
- |
6 |
5.960 |
2.483 |
3.477 |
- |
Đã thực hiện năm 2023 |
21 |
9 |
28.650 |
11.938 |
16.713 |
- |
20 |
13 |
31.950 |
11.938 |
20.013 |
- |
|
||
V.1 |
Danh mục theo Đề án ban đầu |
21 |
9 |
28.650 |
11.938 |
16.713 |
- |
21 |
9 |
28.650 |
11.938 |
16.713 |
- |
|
1 |
Trường MG Cát Tường (HM: Xây dựng nhà lớp học 2 tầng 10 phòng + 02 phòng chức năng dồn các điểm trường lẻ về điểm trường Phú Gia) |
10 |
2 |
10.900 |
4.542 |
6.358 |
|
10 |
2 |
10.900 |
4.542 |
6.358 |
|
Đã thực hiện năm 2023 |
2 |
Trường MG Cát Hiệp (HM: Xây dựng nhà lớp học 2 tầng 6 phòng + 01 phòng thể chất dồn các điểm trường lẻ về điểm trường Hòa Đại) |
8 |
1 |
8.150 |
3.396 |
4.754 |
|
8 |
1 |
8.150 |
3.396 |
4.754 |
|
Đang thực hiện năm 2024 |
3 |
Trường TH số 2 Cát Trinh (HM: Xây dựng bổ sung 03 phòng học tại điểm trường An Đức) |
3 |
0 |
2.700 |
1.125 |
1.575 |
|
3 |
0 |
2.700 |
1.125 |
1.575 |
|
Đề nghị điều chỉnh sang danh mục khác |
4 |
Trường THCS Cát Hanh (HM: Xây dựng bổ sung 06 phòng bộ môn) |
- |
6 |
6.900 |
2.875 |
4.025 |
|
- |
6 |
6.900 |
2.875 |
4.025 |
|
Đã thực hiện năm 2023 |
V.2 |
Danh mục đề nghị điều chỉnh giảm |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
-3 |
0 |
-2.700 |
-1.125 |
-1.575 |
0 |
|
1 |
Trường TH số 2 Cát Trinh (HM: Xây dựng bổ sung 03 phòng học tại điểm trường An Đức) |
|
|
|
|
|
|
-3 |
0 |
-2.700 |
-1.125 |
-1.575 |
|
Do nhu cầu cấp thiết, huyện đã đầu tư để công nhận trường chuẩn quốc gia |
V.3 |
Danh mục đề nghị điều chỉnh bổ sung, thay thế |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
4 |
6.000 |
1.125 |
4.875 |
- |
|
1 |
Trường TH số 2 Cát Minh (HM: Xây dựng bổ sung Nhà lớp học 02 tầng 06 phòng: 04 phòng bộ môn + 02 phòng học tại điểm trường Xuân An) |
|
|
|
|
|
|
2 |
4 |
6.000 |
1.125 |
4.875 |
|
Đầu tư để xây dựng trường chuẩn quốc gia mức độ 2 và góp phần xây dựng xã nông thôn mới kiểu mẫu năm 2024 |
28 |
38 |
30.000 |
10.000 |
20.000 |
- |
28 |
36 |
30.000 |
10.000 |
20.000 |
- |
|
||
VI.1 |
Danh mục theo Đề án ban đầu |
28 |
38 |
30.000 |
10.000 |
20.000 |
- |
28 |
38 |
30.000 |
10.000 |
20.000 |
- |
|
1 |
Trường Tiểu học Nhơn Phúc |
|
6 |
3.000 |
1.000 |
2.000 |
|
|
6 |
3.000 |
1.000 |
2.000 |
|
Đã thực hiện năm 2023 |
2 |
Trường Tiểu học số 1 Nhơn Hòa |
|
6 |
2.800 |
933 |
1.867 |
|
|
6 |
2.800 |
933 |
1.867 |
|
Đã thực hiện năm 2023 |
3 |
Trường Tiểu học Nhơn Mỹ |
|
6 |
3.000 |
1.000 |
2.000 |
|
|
6 |
3.000 |
1.000 |
2.000 |
|
Đã thực hiện năm 2023 |
4 |
Trường Tiểu học Nhơn Hạnh |
6 |
|
2.500 |
833 |
1.667 |
|
6 |
|
2.500 |
833 |
1.667 |
|
Đã thực hiện năm 2023 |
5 |
Trường Tiểu học số 1 Nhơn Thành |
8 |
|
3.000 |
1.000 |
2.000 |
|
8 |
|
3.000 |
1.000 |
2.000 |
|
Đã thực hiện năm 2023 |
6 |
Trường Tiểu học Nhơn Tân |
|
6 |
3.000 |
1.000 |
2.000 |
|
|
6 |
3.000 |
1.000 |
2.000 |
|
|
7 |
Trường Tiểu học Nhơn Hưng |
6 |
|
2.500 |
833 |
1.667 |
|
6 |
|
2.500 |
833 |
1.667 |
|
|
8 |
Trường Tiểu học số 2 phường Bình Định |
|
2 |
1.200 |
400 |
800 |
|
|
2 |
1.200 |
400 |
800 |
|
Đề nghị điều chỉnh sang danh mục khác |
9 |
Trường Tiểu học Nhơn Hậu |
8 |
|
3.000 |
1.000 |
2.000 |
|
8 |
|
3.000 |
1.000 |
2.000 |
|
Đề nghị điều chỉnh sang danh mục khác |
10 |
Trường THCS Nhơn Khánh, |
|
6 |
3.000 |
1.000 |
2.000 |
|
|
6 |
3.000 |
1.000 |
2.000 |
|
|
11 |
Trường THCS Nhơn Phúc |
|
6 |
3.000 |
1.000 |
2.000 |
|
|
6 |
3.000 |
1.000 |
2.000 |
|
|
VI.1 |
Danh mục đề nghị điều chỉnh giảm |
|
|
|
|
|
|
-8 |
-2 |
-4.200 |
-1.400 |
-2.800 |
0 |
|
1 |
Trường Tiểu học số 2 phường Bình Định |
|
|
|
|
|
|
|
-2 |
-1.200 |
-400 |
-800 |
|
Diện tích đất không đảm bảo để xây dựng các hạng mục PCCC |
2 |
Trường Tiểu học Nhơn Hậu |
|
|
|
|
|
|
-8 |
|
-3.000 |
-1.000 |
-2.000 |
|
Vướng quy hoạch xây dựng tỷ lệ 1/2000 di tích Thành Hoàng Đế |
VI.3 |
Danh mục đề nghị điều chỉnh bổ sung, thay thế |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
8 |
- |
4.200 |
1.400 |
2.800 |
- |
|
1 |
Trường Mẫu giáo Nhơn Thành (HM: Nhà lớp học 02 phòng - điểm Phú Thành) |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
1.200 |
400 |
800 |
|
Bổ sung cho phù hợp với nhu cầu theo Nghị quyết số 14/NQ- HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND thị xã An Nhơn |
2 |
Trường Tiểu học Nhơn Khánh (HM: Nhà lớp học 02 tầng 6 phòng -điểm An Hòa) |
|
|
|
|
|
|
6 |
|
3.000 |
1.000 |
2.000 |
|
Bổ sung cho phù hợp với nhu cầu theo Nghị quyết số 13/NQ- HĐND ngày 29/7/2022 của HĐND thị xã An Nhơn |
6 |
11 |
23.536 |
13.729 |
9.807 |
- |
6 |
11 |
23.536 |
13.729 |
9.807 |
- |
KHÔNG ĐIỀU CHỈNH |
||
1 |
Trường MN Tây Xuân |
4 |
3 |
9.256 |
5.399 |
3.857 |
|
4 |
3 |
9.256 |
5.399 |
3.857 |
|
Đã thực hiện năm 2023 |
2 |
Trường TH Tây Xuân |
2 |
4 |
7.080 |
4.130 |
2.950 |
|
2 |
4 |
7.080 |
4.130 |
2.950 |
|
Đã thực hiện năm 2023 |
3 |
Trường THCS Mai Xuân Thưởng |
|
4 |
7.200 |
4.200 |
3.000 |
|
|
4 |
7.200 |
4.200 |
3.000 |
|
Đã thực hiện năm 2023 |
4 |
23 |
21.078 |
15.809 |
5.270 |
- |
4 |
23 |
21.078 |
15.809 |
5.270 |
- |
KHÔNG ĐIỀU CHỈNH |
||
1 |
Trường MN thị trấn Vĩnh Thạnh (Điểm trường chính) |
- |
2 |
1.730 |
1.298 |
433 |
- |
- |
2 |
1.730 |
1.298 |
433 |
- |
Đang thực hiện năm 2023 |
2 |
Trường MN Vĩnh Thuận |
- |
2 |
1.730 |
1.298 |
433 |
- |
- |
2 |
1.730 |
1.298 |
433 |
- |
Chưa thực hiện |
3 |
Trường TH Vĩnh Thịnh (điểm trường chính Vĩnh Định) |
- |
2 |
1.532 |
1.149 |
383 |
- |
- |
2 |
1.532 |
1.149 |
383 |
- |
Chưa thực hiện |
4 |
Trường TH Vĩnh Hiệp |
4 |
4 |
6.128 |
4.596 |
1.532 |
- |
4 |
4 |
6.128 |
4.596 |
1.532 |
- |
Chưa thực hiện |
5 |
Trường THCS thị trấn Vĩnh Thạnh |
- |
8 |
6.128 |
4.596 |
1.532 |
- |
- |
8 |
6.128 |
4.596 |
1.532 |
- |
Đang thực hiện năm 2023 |
6 |
Trường THCS Vĩnh Hảo |
- |
5 |
3.830 |
2.873 |
958 |
- |
- |
5 |
3.830 |
2.873 |
958 |
- |
Đang thực hiện năm 2023 |
16 |
24 |
32.000 |
13.333 |
18.667 |
- |
19 |
21 |
32.000 |
13.333 |
18.667 |
- |
|
||
IX.1 |
Danh mục theo Đề án ban đầu |
16 |
24 |
32.000 |
13.333 |
18.667 |
- |
16 |
24 |
32.000 |
13.333 |
18.667 |
- |
|
1 |
Trường MN Phước Lộc |
3 |
1 |
3.200 |
1.333 |
1.867 |
|
3 |
1 |
3.200 |
1.333 |
1.867 |
|
Đang thực hiện năm 2023 |
2 |
Trường MN Phước Nghĩa |
1 |
5 |
4.800 |
2.000 |
2.800 |
|
1 |
5 |
4.800 |
2.000 |
2.800 |
|
Đề nghị điều chỉnh sang danh mục khác |
3 |
Trường MN thị trấn Diêu Trì |
2 |
2 |
3.200 |
1.333 |
1.867 |
- |
2 |
2 |
3.200 |
1.333 |
1.867 |
- |
Đang thực hiện năm 2023 |
4 |
Trường MN thị trấn Tuy Phước |
3 |
1 |
3.200 |
1.333 |
1.867 |
- |
3 |
1 |
3.200 |
1.333 |
1.867 |
- |
Chưa thực hiện |
5 |
Trường TH Phước Nghĩa |
4 |
6 |
8.000 |
3.333 |
4.667 |
- |
4 |
6 |
8.000 |
3.333 |
4.667 |
- |
Đề nghị điều chỉnh sang danh mục khác |
6 |
Trường TH số 2 Phước Thành |
- |
6 |
4.800 |
2.000 |
2.800 |
- |
- |
6 |
4.800 |
2.000 |
2.800 |
- |
Đang thực hiện năm 2023 |
7 |
Trường TH số 1 Phước An |
3 |
3 |
4.800 |
2.000 |
2.800 |
- |
3 |
3 |
4.800 |
2.000 |
2.800 |
- |
Đang thực hiện năm 2023 |
IX.2 |
Danh mục đề nghị điều chỉnh giảm |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
-5 |
-11 |
-12.800 |
-5.333 |
-7.467 |
- |
|
1 |
Trường MN Phước Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
-1 |
-5 |
-4.800 |
-2.000 |
-2.800 |
|
Do nhu cầu cấp thiết, huyện đã đầu tư để công nhận trường chuẩn quốc gia và xây dựng nông thôn mới nâng cao năm 2022 |
2 |
Trường TH Phước Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
-4 |
-6 |
-8.000 |
-3.333 |
-4.667 |
- |
Do nhu cầu cấp thiết, huyện đã đầu tư để công nhận trường chuẩn quốc gia và xây dựng nông thôn mới nâng cao năm 2022 |
IX.3 |
Danh mục đề nghị điều chỉnh bổ sung, thay thế |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
8 |
8 |
12.800 |
5.333 |
7.467 |
- |
|
1 |
Trường MN Phước Thuận (HM: Nhà lớp học 02 tầng 04 phòng - điểm Lộc An) |
|
|
|
|
|
|
4 |
|
3.200 |
1.333 |
1.867 |
|
Đầu tư để xây dựng trường chuẩn quốc gia và góp phần xây dựng xã nông thôn mới nâng cao năm 2024 |
2 |
Trường TH số 2 thị trấn Tuy Phước (HM: Nhà lớp học 04 phòng + 02 phòng chức năng - điểm chính Công Chánh) |
|
|
|
|
|
|
4 |
2 |
4.800 |
2.000 |
2.800 |
|
Đầu tư xây dựng bổ sung để sáp nhập điểm lẻ về điểm chính, tổ chức dạy học bán trú |
3 |
Trường THCS thị trấn Tuy Phước (HM: Nhà lớp học 02 tầng 06 phòng) |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
4.800 |
2.000 |
2.800 |
|
Đầu tư xây dựng bổ sung để đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở vật chất tối thiểu theo Thông tư 13/2020/TT- BGDĐT |
8 |
1 |
11.520 |
8.640 |
2.880 |
- |
8 |
1 |
11.520 |
8.640 |
2.880 |
- |
KHÔNG ĐIỀU CHỈNH |
||
1 |
Trường MN Canh Thuận (Hạng mục: 02 phòng học; nhà bếp, nhà ăn; nhà hiệu bộ; nhà chức năng; nhà thường trực) |
2 |
1 |
7.200 |
5.400 |
1.800 |
- |
2 |
1 |
7.200 |
5.400 |
1.800 |
- |
Đang thực hiện năm 2024 |
2 |
Trường TH số 1 Canh Vinh; Hạng mục: 06 phòng học |
6 |
- |
4.320 |
3.240 |
1.080 |
- |
6 |
- |
4.320 |
3.240 |
1.080 |
- |
Đã thực hiện năm 2023 |
15 |
16 |
35.090 |
8.773 |
26.318 |
- |
32 |
21 |
49.277 |
8.773 |
40.504 |
0 |
|
||
XI.1 |
Danh mục theo Đề án ban đầu |
15 |
16 |
35.090 |
8.773 |
26.318 |
- |
15 |
16 |
35.090 |
8.773 |
26.318 |
- |
|
1 |
Trường MN Hoa Hồng |
8 |
3 |
12.770 |
3.193 |
9.578 |
|
8 |
3 |
12.770 |
3.193 |
9.578 |
|
Đề nghị điều chỉnh sang danh mục khác |
2 |
Trường TH Trần Hưng Đạo |
2 |
8 |
10.920 |
2.730 |
8.190 |
|
2 |
8 |
10.920 |
2.730 |
8.190 |
|
Đề nghị điều chỉnh sang danh mục khác |
3 |
Trường THCS Quang Trung |
5 |
5 |
11.400 |
2.850 |
8.550 |
|
5 |
5 |
11.400 |
2.850 |
8.550 |
|
Đề nghị điều chỉnh sang danh mục khác |
XI.2 |
Danh mục đề nghị điều chỉnh giảm |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
-15 |
-16 |
-35.090 |
-8.773 |
-26.318 |
0 |
|
1 |
Trường MN Hoa Hồng |
|
|
|
|
|
|
-8 |
-3 |
-12.770 |
-3.193 |
-9.578 |
|
Dự án cấp thiết nên UBND thành phố đã thực hiện đầu tư trước |
2 |
Trường TH Trần Hưng Đạo |
|
|
|
|
|
|
-2 |
-8 |
-10.920 |
-2.730 |
-8.190 |
|
Không thực hiện được vì chưa bố trí quỹ đất để xây dựng |
3 |
Trường THCS Quang Trung |
|
|
|
|
|
|
-5 |
-5 |
-11.400 |
-2.850 |
-8.550 |
|
Dự án cấp thiết nên UBND thành phố đã thực hiện đầu tư trước |
XI.3 |
Danh mục đề nghị điều chỉnh bổ sung, thay thế |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
32 |
21 |
49.277 |
8.773 |
40.504 |
- |
|
1 |
Trường MN Quy Nhơn (HM: Nhà lớp học, chức năng, hiệu bộ 03 tầng, 18 phòng học) |
|
|
|
|
|
|
18 |
6 |
26.827 |
3.193 |
23.634 |
|
Đầu tư xây dựng bổ sung để đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở vật chất tối thiểu theo Thông tư 13/2020/TT- BGDĐT |
2 |
Trường TH Võ Văn Dũng (HM: Xây dựng các phòng học, chức năng và các công trình phụ trợ) |
|
|
|
|
|
|
8 |
7 |
11.050 |
2.730 |
8.320 |
|
Đầu tư xây dựng bổ sung để đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở vật chất tối thiểu theo Thông tư 13/2020/TT- BGDĐT |
3 |
Trường THCS Ngô Mây (HM: Xây dựng các phòng học, chức năng và các công trình phụ trợ) |
|
|
|
|
|
|
6 |
8 |
11.400 |
2.850 |
8.550 |
|
Đầu tư xây dựng bổ sung để đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở vật chất tối thiểu theo Thông tư 13/2020/TT- BGDĐT |
17 |
33 |
36.000 |
36.000 |
- |
- |
17 |
33 |
36.000 |
36.000 |
- |
- |
KHÔNG ĐIỀU CHỈNH |
||
1 |
Trường THPT số 3 An Nhơn, thị xã An Nhơn; HM: Nhà lớp học 02 tầng 06 phòng |
6 |
- |
5.000 |
5.000 |
- |
|
6 |
- |
5.000 |
5.000 |
- |
|
Đã thực hiện năm 2023 |
2 |
Trường THPT số 2 An Nhơn, thị xã An Nhơn; HM: Nhà hiệu bộ |
- |
6 |
4.500 |
4.500 |
- |
|
- |
6 |
4.500 |
4.500 |
- |
|
Đã thực hiện năm 2023 |
3 |
Trường THPT Võ Giữ, huyện Hoài Ân; HM: Nâng cấp, cải tạo Nhà bộ môn thành Nhà hiệu bộ |
- |
6 |
3.000 |
3.000 |
- |
|
- |
6 |
3.000 |
3.000 |
- |
|
Đã thực hiện năm 2023 |
4 |
Trường THPT Nguyễn Thái Học, TP.Quy Nhơn; HM: Nhà hiệu bộ |
- |
6 |
5.000 |
5.000 |
- |
|
- |
6 |
5.000 |
5.000 |
- |
|
Đang thực hiện năm 2024 |
5 |
Trường THPT Tam Quan, thị xã Hoài Nhơn; HM: Cải tạo, mở rộng Nhà lớp học 03 tầng 06 phòng (Xây dựng bổ sung 03 phòng học) |
3 |
6 |
3.500 |
3.500 |
- |
|
3 |
6 |
3.500 |
3.500 |
- |
|
Đang thực hiện năm 2024 |
6 |
Trường THPT số 3 Tuy Phước, huyện Tuy Phước; Hạng mục: Cải tạo, mở rộng Nhà lớp học bộ môn (Xây dựng bổ sung 03 phòng học bộ môn) |
- |
3 |
5.000 |
5.000 |
- |
|
- |
3 |
5.000 |
5.000 |
- |
|
Đang thực hiện năm 2024 |
7 |
Trường THPT Hòa Bình, thị xã An Nhơn; Hạng mục: Nhà lớp học 02 tầng 08 phòng |
8 |
- |
6.500 |
6.500 |
|
|
8 |
- |
6.500 |
6.500 |
|
|
Đang thực hiện năm 2024 |
8 |
Trường THPT Trần Quang Diệu, huyện Hoài Ân; Hạng mục: Nhà hiệu bộ |
- |
6 |
3.500 |
3.500 |
|
|
- |
6 |
3.500 |
3.500 |
|
|
Đang thực hiện năm 2024 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây