Nghị quyết 45/NQ-HĐND điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 và Kế hoạch đầu tư công năm 2024 tỉnh Thái Nguyên
Nghị quyết 45/NQ-HĐND điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 và Kế hoạch đầu tư công năm 2024 tỉnh Thái Nguyên
Số hiệu: | 45/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Nguyên | Người ký: | Phạm Hoàng Sơn |
Ngày ban hành: | 27/06/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 45/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Nguyên |
Người ký: | Phạm Hoàng Sơn |
Ngày ban hành: | 27/06/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 45/NQ-HĐND |
Thái Nguyên, ngày 27 tháng 6 năm 2024 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ MƯỜI CHÍN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 29/2021/QH15 ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Quốc hội về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 38/2023/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Nghị quyết số 07/2020/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Nghị quyết số 199/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua phương án phân bổ ngân sách Trung ương, ngân sách địa phương thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025, kế hoạch năm 2022 và dự kiến kế hoạch năm 2023 tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Nghị quyết số 03/2022/NQ-HĐND ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc ban hành quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: Từ năm 2021 đến năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 29 tháng 8 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày 29 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc cho ý kiến điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025 vốn ngân sách Trung ương; quyết định danh mục dự án đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025 và năm 2023 thực hiện tiểu dự án 2, Dự án 10 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Nghị quyết số 87/NQ-HĐND ngày 29 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Nghị quyết số 115/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc quyết định thời gian bố trí vốn thực hiện dự án đối với dự án sử dụng vốn ngân sách địa phương; thông qua Kế hoạch đầu tư công tỉnh Thái Nguyên năm 2024;
Căn cứ Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 26 tháng 4 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 và Kế hoạch đầu tư công năm 2024 tỉnh Thái Nguyên;
Xét Tờ trình số 70/TTr-UBND ngày 07 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Thái Nguyên và Kế hoạch đầu tư công năm 2024; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; Báo cáo số 119/BC-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về giải trình, làm rõ một số nội dung trình Kỳ họp thứ mười chín, Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XIV; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
I. Nguyên tắc phân bổ
Thực hiện theo Nghị quyết số 07/2020/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Thái Nguyên; Nghị quyết số 03/2022/NQ-HĐND ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: Từ năm 2021 đến năm 2025.
II. Nội dung điều chỉnh, bổ sung
1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025
1.1. Nguồn vốn ngân sách địa phương (xây dựng cơ bản tập trung)
- Điều chỉnh tăng kế hoạch vốn từ 4.547.972 triệu đồng lên 4.555.072 triệu đồng (tăng 7.100 triệu đồng) từ nguồn tài trợ ngân sách tỉnh năm 2024 để bố trí vốn cho 01 dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025.
- Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn 152.090,565 triệu đồng đối với 26 dự án và 01 nhiệm vụ hỗ trợ không còn nhu cầu bố trí vốn.
- Bổ sung kế hoạch vốn 152.090,565 triệu đồng cho 06 dự án và 01 nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư cho các dự án khởi công mới giai đoạn 2026 - 2030.
(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)
1.2. Nguồn vốn thu tiền sử dụng đất và sắp xếp lại nhà đất trên địa bàn tỉnh (cấp tỉnh quản lý)
- Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn 313.181,114 triệu đồng đối với 13 dự án không còn nhu cầu bố trí vốn.
- Bổ sung kế hoạch vốn 313.181,114 triệu đồng đối với 02 dự án và 01 nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư cho các dự án khởi công mới giai đoạn 2026 - 2030.
(Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo)
1.3. Nguồn vốn ngân sách Trung ương, ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2025
Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn 24.656 triệu đồng (vốn ngân sách Trung ương 21.440 triệu đồng, vốn ngân sách địa phương 3.216 triệu đồng) đã giao tại Phụ lục III.1 đến Phụ lục III.4 Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua phương án phân bổ ngân sách Trung ương, ngân sách địa phương thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025, kế hoạch năm 2022 và dự kiến kế hoạch năm 2023 tỉnh Thái Nguyên để bổ sung kế hoạch vốn cho 05 huyện: Đại Từ, Phú Lương, Đồng Hỷ, Định Hóa, Võ Nhai.
(Chi tiết tại Phụ lục III kèm theo)
2. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công năm 2024
2.1. Nguồn vốn ngân sách địa phương (xây dựng cơ bản tập trung)
- Điều chỉnh tăng kế hoạch vốn từ 982.461 triệu đồng lên 989.561 triệu đồng (tăng 7.100 triệu đồng) từ nguồn tài trợ ngân sách tỉnh năm 2024 để bố trí vốn cho 01 dự án chuẩn bị đầu tư và thực hiện dự án.
(Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo)
- Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn 64.233,300 triệu đồng đối với 08 dự án chuyển tiếp hoàn thành trong và sau năm 2024; 01 nhiệm vụ hỗ trợ và 01 nhiệm vụ đầu tư.
- Bổ sung kế hoạch vốn 64.233,300 triệu đồng cho 08 dự án.
(Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo)
2.2. Nguồn vốn thu tiền sử dụng đất và sắp xếp lại nhà đất trên địa bàn tỉnh (cấp tỉnh quản lý)
- Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn 65.206,395 triệu đồng đối với 05 dự án chuyển tiếp hoàn thành trong và sau năm 2024, 01 nhiệm vụ đầu tư.
- Bổ sung kế hoạch vốn 65.206,395 triệu đồng cho 04 dự án.
(Chi tiết tại Phụ lục V kèm theo)
2.3. Nguồn vốn ngân sách Trung ương, ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2025
Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn 1.150 triệu đồng (vốn ngân sách Trung ương 1.000 triệu đồng, vốn ngân sách địa phương 150 triệu đồng) đã giao tại Phụ lục III và Phụ lục VI Nghị quyết số 115/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc quyết định thời gian bố trí vốn thực hiện dự án đối với dự án sử dụng vốn ngân sách địa phương; thông qua Kế hoạch đầu tư công tỉnh Thái Nguyên năm 2024 để bổ sung kế hoạch vốn cho huyện Định Hóa.
(Chi tiết tại Phụ lục VI kèm theo)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết theo đúng quy định của Luật Đầu tư công năm 2019 và các văn bản pháp luật có liên quan, đồng thời chịu trách nhiệm về tính chính xác của hồ sơ, số liệu các dự án.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên Khóa XIV, Kỳ họp thứ mười chín thông qua ngày 27 tháng 6 năm 2024./.
|
CHỦ TỊCH |
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH
ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 TỈNH THÁI NGUYÊN
NGUỒN VỐN: NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (XÂY DỰNG CƠ BẢN
TẬP TRUNG)
(Kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
|
Danh mục dự án chương trình |
Số, ngày, tháng, năm |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: Vốn |
|
|
|
Điều chỉnh giảm |
Điều chỉnh tăng |
|
|
|
|
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách địa phương |
||||||||||||
A |
ĐIỀU CHỈNH TĂNG TỔNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (XÂY DỰNG CƠ BẢN TẬP TRUNG) GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 |
|
|
|
|
4.547.972 |
|
|
|
7.100 |
4.555.072 |
|
|
I |
Nguồn vốn bổ sung |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.100 |
|
|
Ngu ồn tài trợ ngân sách tỉnh năm 2024 |
II |
Phân bổ chi tiết nguồn vốn bổ sung |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
7.100 |
7.100 |
|
|
a |
Bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 cho dự án |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
7.100 |
7.100 |
|
|
* |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng Nhà đa năng và các hạng mục phụ trợ Trường THPT Lê Hồng Phong |
Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 27/6/2024 |
7.100 |
|
7.100 |
0 |
|
|
|
7.100 |
7.100 |
|
|
B |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 |
|
4.747.015 |
457.208 |
2.804.284 |
529.340,621 |
214.661,916 |
321.910,114 |
152.090,565 |
152.090,565 |
529.340,621 |
|
|
B.1 |
ĐIỀU CHỈNH GIẢM KẾ HOẠCH VỐN |
|
3.496.119 |
441.000 |
1.591.374 |
470.539 |
188.742,916 |
287.189,114 |
152.090,565 |
|
318.448,056 |
|
|
I |
An ninh và trật tự, an toàn xã hội |
|
95.500 |
78.370 |
17.130 |
17.130,000 |
11.803,000 |
11.803,000 |
5.297,000 |
|
11.833,000 |
|
|
a |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
95.500 |
78.370 |
17.130 |
17.130,000 |
11.803,000 |
11.803,000 |
5.297,000 |
|
11.833,000 |
|
|
* |
Dự án chuyển tiếp, hoàn thành trong năm 2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cơ sở làm việc Công an huyện Định Hóa thuộc Công an tỉnh Thái Nguyên |
Quyết định số 1101/QĐ-BCA- H01 ngày 07/3/2023; số 1687/QĐ- BCA-H02 ngày 31/3/2023 |
95.500 |
78.370 |
17.130 |
17.130,000 |
11.803,000 |
11.803,000 |
5.297,000 |
|
11.833,000 |
Công an tỉnh |
Dự án không còn nhu cầu bố trí vốn |
II |
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
|
697.630 |
15.000 |
638.711 |
146.362,000 |
70.262,760 |
102.814,345 |
22.385,455 |
|
123.976,545 |
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016 - 2020 sang giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* |
Dự án hoàn thành đã quyết toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường THPT Chuyên Thái Nguyên |
Quyết định số 2316/QĐ- UBND ngày 09/9/2016; Quyết định phê duyệt Quyết toán số 2856/QĐ- UBND ngày 16/9/2020 |
237.717 |
15.000 |
222.717 |
13.176,000 |
0 |
12.902,000 |
261,000 |
|
12.915,000 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Dự án không còn nhu cầu bố trí vốn |
2 |
Mở rộng, nâng quy mô Trường phổ thông dân tộc nội trú THCS Phú Lương |
Quyết định số 3023/QĐ-UBND ngày 29/9/2017; Quyết định phê duyệt Quyết toán số 3246/QĐ- UBND ngày 20/12/2023 |
23.374 |
|
23.374 |
4.206,000 |
0 |
4.037,000 |
169,000 |
|
4.037,000 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Dự án không còn nhu cầu bố trí vốn |
3 |
Mở rộng, nâng quy mô Trường phổ thông dân tộc nội trú tỉnh |
Quyết định số 3024/QĐ-UBND ngày 29/9/2017; Quyết định phê duyệt Quyết toán số 1196/QĐ-UBND ngày 31/5/2023 |
35.525 |
|
35.525 |
33.567,000 |
0 |
31.727,064 |
30,936 |
|
33.536,064 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Dự án không còn nhu cầu bố trí vốn |
4 |
Chương trình phát triển giáo dục trung học giai đoạn 2 |
Quyết định số 3864/QĐ-UBND ngày 17/12/2018; Quyết định số 3865/QĐ-UBND ngày 17/12/2018; Quyết định phê duyệt quyết toán số: 4036/QĐ- UBND ngày 17/12/2021; số 3945/QĐ- UBND ngày 10/12/2021 |
253.626 |
|
228.877 |
763,000 |
0 |
643,000 |
120,000 |
|
643,000 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Dự án không còn nhu cầu bố trí vốn |
5 |
Giáo dục trung học cơ sở khu vực khó khăn nhất giai đoạn II |
Quyết định số 3011/QĐ- UBND ngày 02/11/2015; số 338/QĐ- UBND ngày 21/10/2019; số 3395/QĐ- UBND ngày 22/10/2019; Quyết định phê duyệt quyết toán số: 3302/QĐ- UBND ngày 22/10/2021; số 3306/QĐ- UBND ngày 22/10/2021; số 2370/QĐ- UBND ngày 30/9/2023 |
25.470 |
|
6.300 |
1.008,000 |
0 |
785,312 |
222,688 |
|
785,312 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Dự án không còn nhu cầu bố trí vốn |
* |
Dự án đã hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng Trường THPT Đội Cấn, huyện Đại Từ |
Quyết định số 1212/QĐ-UBND ngày 08/5/2019 |
98.600 |
|
98.600 |
65.642,000 |
68.778,000 |
47.219,969 |
16.900,000 |
|
48.742,000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Thái Nguyên |
Dự án không còn nhu cầu bố trí vốn |
* |
Dự án chuyển tiếp, hoàn thành trong năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng Nhà đa năng, nhà lớp học 6 phòng Trường THPT Hoàng Quốc Việt |
Nghị quyết số 155/NQ-HĐND ngày 12/8/2021; Quyết định số 3067/QĐ- UBND ngày 05/12/2023 |
8.090 |
|
8.090 |
10.000,000 |
283,000 |
200,000 |
1.910,000 |
|
8.090,000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Thái Nguyên |
Điều chỉnh giảm cho phù hợp với tổng mức đầu tư |
2 |
Xây dựng Nhà đa năng Trường THPT Trần Phú |
Nghị quyết số 155/NQ-HĐND ngày 12/8/2021; Quyết định số 2839/QĐ-UBND ngày 11/11/2023 |
4.779 |
|
4.779 |
6.000,000 |
535,000 |
1.700,000 |
1.220,847 |
|
4.779,153 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Thái Nguyên |
Điều chỉnh giảm cho phù hợp với tổng mức đầu tư |
3 |
Xây dựng Nhà đa năng Trường THPT Khánh Hòa |
Nghị quyết số 155/NQ-HĐND ngày 12/8/2021; Quyết định số 2838/QĐ- UBND ngày 11/11/2023; số 394/QĐ- UBND ngày 28/02/2024 |
4.945 |
|
4.945 |
6.000,000 |
282,760 |
1.800,000 |
1.055,000 |
|
4.945,000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Thái Nguyên |
Điều chỉnh giảm cho phù hợp với tổng mức đầu tư |
4 |
Dự án mở rộng, nâng cấp quy mô Trường Trung học phổ thông Trại Cau, huyện Đồng Hỷ |
Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 31/8/2023; Quyết định số 2840/QĐ- UBND ngày 11/11/2023 |
5.504 |
|
5.504 |
6.000,000 |
384,000 |
1.800,000 |
495,984 |
|
5.504,016 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Thái Nguyên |
Điều chỉnh giảm cho phù hợp với tổng mức đầu tư |
III |
Bảo vệ môi trường |
|
160.256 |
|
23.976 |
8.620,000 |
7.178,000 |
7.178,000 |
1.001,000 |
|
7.619,000 |
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016 - 2020 sang giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* |
Dự án đã hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai tỉnh Thái Nguyên |
Quyết định số 2833/QĐ- UBND ngày 28/6/2016; Quyết định số 1248/QĐ- UBND ngày 26/4/2021 |
160.256 |
|
23.976 |
8.620,000 |
7.178,000 |
7.178,000 |
1.001,000 |
|
7.619,000 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Dự án không còn nhu cầu bố trí vốn |
IV |
Các hoạt động kinh tế |
|
2.278.669 |
309.379 |
685.744 |
253.903 |
83.730,635 |
127.624,267 |
119.681,110 |
|
134.221,990 |
|
|
IV.1 |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
946.519 |
244.512 |
179.007 |
37.670,000 |
25.164,000 |
25.164,000 |
12.506,000 |
|
25.164,000 |
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016 - 2020 sang giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* |
Dự án hoàn thành đã quyết toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án Xử lý cấp bách đê tả Công đoạn từ K2+000- K5+000 |
Quyết định số 2005/QĐ- UBND ngày 03/7/2020; Quyết định phê duyệt quyết toán số 3325/QĐ- UBND ngày 26/12/2023 |
24.236 |
19.939 |
4.297 |
4.693,000 |
4.529,000 |
4.529,000 |
164,000 |
|
4.529,000 |
Chi cục Thủy lợi |
Dự án không còn nhu cầu bố trí vốn |
2 |
Dự án Kè đê Chã K5+050- K5+450 |
Quyết định số 2003/QĐ-UBND ngày 03/7/2020; Quyết định phê duyệt quyết toán số 2369/QĐ-UBND ngày 30/9/2023 |
42.095 |
34.932 |
7.163 |
7.459,000 |
7.164,000 |
7.164,000 |
295,000 |
|
7.164,000 |
Chi cục Thủy lợi |
Dự án không còn nhu cầu bố trí vốn |
* |
Dự án đã hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Củng cố, nâng cấp tuyến đê Chã, huyện Phổ Yên (đoạn từ đầu đường ứng cứu đến K3+100) |
Quyết định số 2217/QĐ-UBND ngày 25/10/2013; Quyết định số 3497/QĐ-UBND ngày 9/11/2017; số 3295/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 |
147.241 |
89.641 |
57.600 |
15.471,000 |
13.471,000 |
13.471,000 |
2.000,000 |
|
13.471,000 |
Chi cục Thủy lợi |
Dự án không còn nhu cầu bố trí vốn |
2 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng thiết yếu phục vụ di dân, tái định cư xóm Yên Thái, xã Tân Thái, huyện Đại Từ |
Quyết định số 3493/QĐ-UBND ngày 03/11/2020 |
9.947 |
|
9.947 |
9.947,000 |
0,00 |
0,00 |
9.947,000 |
|
0,00 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Thái Nguyên |
Dự án đã dừng thực hiện đầu tư |
b |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Thái Nguyên |
Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 21/6/2021 |
723.000 |
100.000 |
100.000 |
100,000 |
0 |
0 |
100,000 |
|
0,00 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Dự án đã dừng hoàn thiện thủ tục đầu tư |
IV.2 |
Giao thông |
|
330.484 |
64.867 |
202.842 |
104.330 |
8.383,000 |
52.276,632 |
51.856,000 |
|
52.474,000 |
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016 - 2020 sang giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* |
Dự án đã hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn, huyện Phú Lương |
Quyết định số 2991/QĐ- UBND ngày 30/10/2015; số 2725/QĐ- UBND ngày 27/08/2019; 200/QĐ-UBND ngày 22/01/2021 |
90.719 |
64.867 |
25.852 |
10.260,000 |
8.383,000 |
8.383,000 |
1.680,000 |
|
8.580,000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Phú Lương |
Dự án không còn nhu cầu bố trí vốn |
* |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tiểu dự án bồi thường giải phóng mặt bằng công trình đường trục nối ĐT 261 đến khu vực đền Gàn, Hồ Núi Cốc huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên |
Quyết định số 2378/QĐ- UBND ngày 16/9/2016; số 2373/QĐ- UBND ngày 18/9/2018 |
121.939 |
|
121.939 |
92.539,000 |
0 |
43.893,632 |
48.645,000 |
|
43.894,000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Thái Nguyên |
Dự án không tiếp tục thực hiện |
2 |
Xây dựng Bến xe khách phía Nam thành phố Thái Nguyên; Bến xe khách thị xã Phổ Yên; Bến xe khách huyện Phú Bình; Bến xe khách huyện Đại Từ theo hình thức đối tác công tư (Hợp đồng BOO) |
Quyết định số 1427/QĐ- UBND ngày 06/6/2017; Quyết định số 3387/QĐ- UBND ngày 23/10/2020 |
117.826 |
|
55.051 |
1.531,000 |
0 |
0 |
1.531,000 |
|
0,00 |
Sở Giao thông Vận tải |
Dự án không tiếp tục thực hiện |
IV.3 |
Cấp nước, thoát nước |
|
950.488 |
|
252.717 |
9.200,000 |
0 |
0 |
5.205,000 |
|
3.995,000 |
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016 - 2020 sang giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* |
Dự án chuyển tiếp, hoàn thành trong năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải Thành phố Thái Nguyên |
Quyết định số 3025/QĐ- UBND ngày 11/11/2016; Quyết định số 2303/QĐ- UBND ngày 11/10/2012; Quyết định số 2851/QĐ- UBND ngày 10/9/2021 |
950.488 |
|
252.717 |
9.200,000 |
0 |
0 |
5.205,000 |
|
3.995,000 |
Công ty TNHH MTV thoát nước và phát triển hạ tầng đô thị tỉnh Thái Nguyên |
Điều chỉnh giảm theo khối lượng thực tế thi công |
IV.4 |
Quy hoạch |
|
51.178 |
|
51.178 |
52.703,100 |
50.183,635 |
50.183,635 |
2.114,110 |
|
50.588,990 |
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016 - 2020 sang giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* |
Dự án hoàn thành đã quyết toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lập Quy hoạch tỉnh Thái Nguyên, thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Quyết định số 2938/QĐ- UBND ngày 23/9/2020; Quyết định phê duyệt quyết toán số 1249/QĐ- UBND ngày 11/6/2024 |
51.178 |
|
51.178 |
52.703,100 |
50.183,635 |
50.183,635 |
2.114,110 |
|
50.588,990 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Dự án đã quyết toán, không còn nhu cầu bố trí vốn |
IV.5 |
Hỗ trợ thực hiện chính sách và bổ sung các quỹ ngoài ngân sách; hỗ trợ phát triển doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn |
|
|
|
|
50.000,000 |
0 |
0 |
48.000,000 |
|
2.000,000 |
|
|
1 |
Hỗ trợ đầu tư vào nông nghiệp nông thôn theo Nghị định số 57/NĐ- CP; Nghị quyết số 05/2019/NQ- HĐND ngày 23/7/2019 của HĐND tỉnh Thái Nguyên |
|
|
|
|
50.000,000 |
0 |
0 |
48.000,000 |
|
2.000,000 |
|
Chưa có doanh nghi ệp đủ điều kiện hỗ trợ |
V |
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội |
|
264.063 |
38.251 |
225.812 |
44.523,521 |
15.768,521 |
37.769,502 |
3.726,000 |
|
40.797,521 |
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016 - 2020 sang giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* |
Dự án hoàn thành đã quyết toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà đa chức năng của UBND tỉnh Thái Nguyên |
Quyết định số 3016/QĐ- UBND ngày 29/9/2017; Quyết định phê duyệt quyết toán số 3236/QĐ- UBND ngày 19/12/2023 |
181.288 |
|
181.288 |
22.580,000 |
0 |
22.000,981 |
220,000 |
|
22.360,000 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
Dự án không còn nhu cầu bố trí vốn |
2 |
Trung tâm hoạt động thanh thiếu niên tỉnh Thái Nguyên |
Quyết định số 21/QĐ- TWĐTN ngày 26/12/2012; Quyết định phê duyệt quyết toán số 1879- QĐ/TWĐTN- VP ngày 29/11/2022 |
65.752 |
38.251 |
27.501 |
3.948,521 |
3.548,521 |
3.548,521 |
400,000 |
|
3.548,521 |
Tỉnh đoàn Thái Nguyên |
Dự án không còn nhu cầu bố trí vốn |
b |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* |
Dự án hoàn thành đã quyết toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trụ sở làm việc và các công trình phụ trợ Hạt Kiểm lâm Đồng Hỷ |
Nghị quyết số 144/NQ-HĐND ngày 12/8/2021; Quyết định số 1881/QĐ- UBND ngày 11/6/2021; Quyết định số 3129/QĐ- UBND ngày 07/10/2021; Quyết định phê duyệt quyết toán số 2409/QĐ- UBND ngày 04/10/2023 |
14.154 |
|
14.154 |
12.995,000 |
12.020,000 |
12.020,000 |
975,000 |
|
12.020,000 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Dự án không còn nhu cầu bố trí vốn |
* |
Dự án chuyển tiếp, hoàn thành trong năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đầu tư xây dựng nhà làm việc Hạt kiểm lâm Phú Bình |
Nghị quyết số 165/NQ-HĐND ngày 12/8/2021; Quyết định số 735/QĐ-UBND ngày 05/4/2024 |
2.869 |
|
2.869 |
5.000,000 |
200,000 |
200,000 |
2.131,000 |
|
2.869,000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Thái Nguyên |
Điều chỉnh giảm cho phù hợp với tổng mức đầu tư |
B.2 |
ĐIỀU CHỈNH TĂNG KẾ HOẠCH VỐN |
|
1.250.896 |
16.208 |
1.212.910 |
58.802 |
25.919,000 |
34.721,000 |
- |
152.090,565 |
210.892,565 |
|
|
I |
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
|
49.810 |
16.208 |
33.602 |
8.802 |
0 |
8.802,000 |
- |
234,292 |
9.036,292 |
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* |
Dự án hoàn thành đã quyết toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường phổ thông dân tộc nội trú Trung học cơ sở Định Hóa |
Quyết định số 2874/QĐ- UBND ngày 31/10/2016; Quyết định phê duyệt quyết toán số 05/QĐ-UBND ngày 04/01/2024 |
49.810 |
16.208 |
33.602 |
8.802 |
0 |
8.802,000 |
|
234,292 |
9.036,292 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Bố trí vốn để tất toán dự án |
II |
Các hoạt động kinh tế |
|
776.113 |
|
776.113 |
50.000,000 |
25.919,000 |
25.919,000 |
|
69.142,273 |
119.142,273 |
|
|
II.1 |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
149.017 |
|
149.017 |
50.000,000 |
25.919,000 |
25.919,000 |
|
19.142,273 |
69.142,273 |
|
|
a |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* |
Dự án chuyển tiếp, hoàn thành trong năm 2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cải tạo nâng cấp các hồ đập trên địa bàn tỉnh |
Nghị quyết số 145/NQ-HĐND ngày 12/8/2021; Quyết định số 3006/QĐ- UBND ngày 30/11/2022 |
149.017 |
|
149.017 |
50.000,000 |
25.919,000 |
25.919,000 |
|
19.142,273 |
69.142,273 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Nguyên |
Dự án đã có khối lượng, cần bố trí vốn để thanh toán |
II.2 |
Giao thông |
|
627.096 |
|
627.096 |
0 |
0 |
0 |
|
50.000,000 |
50.000,000 |
|
|
a |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* |
Dự án hoàn thành sau năm 2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tuyến đường kết nối từ đường Bắc Sơn đến khu liên hợp thể thao tỉnh Thái Nguyên |
Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 25/01/2024 |
489.188 |
0 |
489.188 |
0 |
0 |
0 |
|
30.000,000 |
30.000,000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Thái Nguyên |
Dự án ưu tiên bố trí vốn để thực hiện trong giai đoạn trung hạn |
* |
Dự án hoàn thành trong năm 2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án đường nối từ tuyến đường liên kết, kết nối các tỉnh Thái Nguyên, Bắc Giang và Vĩnh Phúc đến đường Triệu Quang Phục |
Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 26/4/2024 |
137.908 |
0 |
137.908 |
0 |
0 |
0 |
|
20.000,000 |
20.000,000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Thái Nguyên |
Dự án ưu tiên bố trí vốn để thực hiện trong giai đoạn trung hạn |
III |
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội |
|
72.516,00 |
0 |
72.516,00 |
0 |
0 |
0 |
|
32.017,000 |
32.017,000 |
|
|
a |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* |
Dự án hoàn thành trong năm 2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng kho lưu trữ chuyên dụng của tỉnh và trụ sở làm việc trung tâm lưu trữ lịch sử tỉnh Thái Nguyên |
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 26/4/2024 |
72.516,00 |
0 |
72.516 |
0 |
0 |
0 |
|
32.017,000 |
32.017,000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Thái Nguyên |
Dự án ưu tiên bố trí vốn để thực hiện trong giai đoạn trung hạn |
IV |
An ninh và trật tự, an toàn xã hội |
|
352.457 |
0 |
330.679 |
0 |
0 |
0 |
|
30.000,000 |
30.000,000 |
|
|
a |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* |
Dự án hoàn thành trong năm 2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng 46 trụ sở làm việc Công an xã, thị trấn |
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 27/6/2024 |
352.457 |
|
330.679 |
0 |
0 |
0 |
|
30.000,000 |
30.000,000 |
|
Dự án ưu tiên bố trí vốn để thực hiện trong giai đoạn trung hạn |
V |
Các nhiệm vụ, chương trình, dự án khác theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
|
|
|
|
20.697,000 |
20.697,000 |
|
|
|
Chuẩn bị đầu tư cho các dự án khởi công mới giai đoạn 2026 - 2030 và nhiệm vụ khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
20.697,000 |
20.697,000 |
|
Giao UBND tỉnh phân bổ chi tiết và báo cáo HĐND tỉnh tại kỳ họp gần nhất |
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN
2021 - 2025 TỈNH THÁI NGUYÊN
NGUỒN VỐN: THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT VÀ SẮP XẾP LẠI
NHÀ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH (CẤP TỈNH QUẢN LÝ)
(Kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án/ chương trình |
Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định phê duyệt dự án/Quyết định phê duyệt quyết toán |
Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025 đã giao |
Luỹ kế khối lượng thực hiện từ đầu giai đoạn đến hết 31/01/2024 |
Luỹ kế giải ngân từ đầu giai đoạn đến hết 31/01/2024 |
Điều chỉnh, bổ sung |
Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025 sau khi điều chỉnh, bổ sung |
Chủ đầu tư/ đơn vị thực hiện |
Ghi chú |
||||
Số, ngày, tháng, năm |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: Vốn |
Điều chỉnh giảm |
Điều chỉnh tăng |
|||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách địa phương |
||||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
2.105.385 |
360.764 |
1.678.549 |
912.874,000 |
163.534,408 |
163.035,501 |
313.181,114 |
313.181,114 |
912.874,000 |
|
|
A |
ĐIỀU CHỈNH GIẢM KẾ HOẠCH VỐN |
|
1.731.856 |
360.764 |
1.322.092 |
909.374,000 |
159.659,506 |
159.535,501 |
313.181,114 |
|
596.192,886 |
|
|
I |
Quốc phòng |
|
30.000 |
|
30.000 |
29.800,000 |
26.786,713 |
26.786,713 |
2.958,536 |
|
26.841,464 |
|
|
a |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* |
Dự án đã hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án cải tạo căn cứ chiến đấu 1, xã Phú Đô, huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên |
Quyết định số 135/QĐ- UBND ngày 28/7/2021 |
30.000 |
|
30.000 |
29.800,000 |
26.786,713 |
26.786,713 |
2.958,536 |
|
26.841,464 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
Dự án không còn nhu cầu bố trí vốn |
II |
An ninh và trật tự, an toàn xã hội |
|
231.528 |
115.764 |
115.764 |
28.757,000 |
26.520,447 |
26.520,447 |
914,651 |
|
27.842,349 |
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016 - 2020 sang giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* |
Dự án đã phê duyệt quyết toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trụ sở làm việc Công an tỉnh Thái Nguyên |
Quyết định số 391/QĐ-H41- H45 ngày 31/12/2014; Quyết định phê duyệt quyết toán số 9750/QĐ- H01-P4 ngày 29/12/2023 của Bộ Công an |
231.528 |
115.764 |
115.764 |
28.757,000 |
26.520,447 |
26.520,447 |
914,651 |
|
27.842,349 |
Công an tỉnh |
Dự án không còn nhu cầu bố trí vốn |
III |
Khoa học, công nghệ |
|
50.000 |
|
50.000 |
50.000,000 |
0 |
0 |
50.000,000 |
|
0 |
|
|
a |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng trại thực nghiệm của Trung tâm phát triển Khoa học và Công nghệ |
Nghị quyết số 150/NQ-HĐND ngày 12/8/2021; Nghị quyết số 42/NQ/HĐND ngày 27/6/2024 |
50.000 |
|
50.000 |
50.000,000 |
0 |
0 |
50.000,000 |
|
0 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Thái Nguyên |
Dự án dừng thực hiện đầu tư |
IV |
Các hoạt động kinh tế |
|
889.113 |
0 |
840.113 |
553.800,000 |
17731,00 |
19529,00 |
100.913,273 |
|
452.886,727 |
|
|
IV.1 |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
172.017 |
- |
172.017 |
123.000,000 |
0 |
0 |
42.142,273 |
|
80.857,727 |
|
|
a |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cải tạo nâng cấp các hồ đập trên địa bàn tỉnh |
Nghị quyết số 145/NQ- HĐND ngày 12/8/2021; Quyết định số 3006/QĐ- UBND ngày 30/11/2022 |
149.017 |
|
149.017 |
100.000,000 |
0 |
0 |
19.142,273 |
|
80.857,727 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Thái Nguyên |
Điều chỉnh giảm tương ứng với phần tăng kế hoạch từ nguồn vốn XDCB tập trung |
2 |
Dự án Khu tái định cư tập trung vùng thiên tai có nguy cơ sạt lở đất và lũ quét xã Kim Phượng, huyện Định Hóa |
Nghị quyết số 145/NQ-HĐND ngày 12/8/2021; Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 27/6/2024 |
23.000 |
|
23.000 |
23.000,000 |
0 |
0 |
23.000,000 |
|
0 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Thái Nguyên |
Dự án dừng thực hiện đầu tư |
IV.2 |
Giao thông |
|
697.096 |
|
648.096 |
410.800,000 |
16529,00 |
16529,00 |
54.271,000 |
|
356.529,000 |
|
|
a |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án đường nối từ tuyến đường liên kết, kết nối các tỉnh Thái Nguyên, Bắc Giang và Vĩnh Phúc đến đường Triệu Quang Phục, thành phố Phổ Yên |
Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 26/4/2024 |
137.908 |
|
137.908 |
90.000,000 |
0 |
0 |
20.000,000 |
|
70.000,000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Thái Nguyên |
Điều chỉnh giảm tương ứng với phần tăng kế hoạch từ nguồn vốn XDCB tập trung |
2 |
Tuyến đường kết nối từ đường Bắc Sơn đến khu liên hợp thể thao tỉnh Thái Nguyên |
Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 25/01/2024 |
489.188 |
|
489.188 |
300.000,000 |
0 |
0 |
30.000,000 |
|
270.000,000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Thái Nguyên |
Điều chỉnh giảm tương ứng với phần tăng kế hoạch từ nguồn vốn XDCB tập trung |
3 |
Dự án xây dựng tuyến đường từ Quốc lộ 3 cũ (Ngã tư Nam Tiến) đi trung tâm văn hóa xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên |
Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 11/12/2020; Quyết định số 1106/QĐ- UBND ngày 14/4/2021 |
70.000 |
|
21.000 |
20.800,000 |
16.529,000 |
16.529,000 |
4.271,000 |
|
16.529,000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Phổ Yên |
Dự án không còn nhu cầu bố trí vốn |
IV.3 |
Công nghệ thông tin |
|
20.000 |
|
20.000 |
20.000,000 |
1.202,000 |
3.000,000 |
4.500,000 |
|
15.500,000 |
|
|
a |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án phát triển thông tin cơ sở giai đoạn 2021- 2025 |
Nghị quyết số 168/NQ-HĐND ngày 12/8/2021; Quyết định số 3003/QĐ- UBND ngày 30/11/2022 |
20.000 |
|
20.000 |
20.000,000 |
1.202,000 |
3.000,000 |
4.500,000 |
|
15.500,000 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Dự án đã hoàn thành, đang hoàn thiện hồ sơ trình quyết toán, không còn nhu cầu vốn năm 2025 |
V |
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội |
|
181.215 |
|
181.215 |
142.017,000 |
88.621,346 |
86.699,341 |
53.394,654 |
|
88.622,346 |
|
|
a |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trụ sở Tiếp công dân tỉnh Thái Nguyên |
Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 19/5/2021; Quyết định số 3005/QĐ- UBND ngày 23/9/2021; Quyết định phê duyệt quyết toán số 3235/QĐ- UBND ngày 19/12/2023 |
18.699 |
|
18.699 |
20.000,000 |
18.699,000 |
18.631,910 |
1.300,000 |
|
18.700,000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Thái Nguyên |
Dự án đã hoàn thành phê duyệt quyết toán |
2 |
Trụ sở Đảng ủy khối các cơ quan tỉnh và một số cơ quan |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 19/5/2021; Quyết định số 3897/QĐ- UBND ngày 06/12/2021 |
90.000 |
|
90.000 |
90.000,000 |
69.922,346 |
68.067,432 |
20.077,654 |
|
69.922,346 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Thái Nguyên |
Dự án đã hoàn thành, đang hoàn thiện hồ sơ trình quyết toán, không còn nhu cầu bố trí vốn |
3 |
Xây dựng kho lưu trữ chuyên dụng của tỉnh và trụ sở làm việc trung tâm lưu trữ lịch sử tỉnh Thái Nguyên |
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 26/4/2024 |
72.516,00 |
|
72.516 |
32.017,000 |
0 |
0 |
32.017,000 |
|
0 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Thái Nguyên |
Điều chỉnh giảm tương ứng với phần tăng kế hoạch từ nguồn vốn XDCB tập trung |
VI |
Xã hội |
|
350.000 |
245.000 |
105.000 |
105.000,000 |
0 |
0 |
105.000,000 |
|
0 |
|
|
a |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp mở rộng Trung tâm điều dưỡng người có công và người cao tuổi tỉnh Thái Nguyên (Giai đoạn 1) |
Nghị quyết số 165/NQ- HĐND ngày 12/8/2021 |
350.000 |
245.000 |
105.000 |
105.000,000 |
0 |
0 |
105.000,000 |
|
0 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Thái Nguyên |
Dự án dừng thực hiện đầu tư |
B |
ĐIỀU CHỈNH TĂNG KẾ HOẠCH VỐN |
|
373.529 |
|
356.457 |
3.500,000 |
3.874,902 |
3.500,000 |
0,00 |
313.181,114 |
316.681,114 |
|
|
I |
Quốc phòng |
|
21.072 |
|
4.000 |
3.500,000 |
3.874,902 |
3.500,000 |
0,00 |
374,902 |
3.874,902 |
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016 - 2020 sang giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* |
Dự án đã phê duyệt quyết toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hạng mục còn lại Cơ quan Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Thái Nguyên |
Quyết định số 2570/QĐ-BTL 30/11/2018; Quyết định phê duyệt quyết toán số 3904/QĐ-QK ngày 29/11/2023 |
21.072 |
17.072 |
4.000 |
3.500,000 |
3.874,902 |
3.500,000 |
|
374,902 |
3.874,902 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
Bố trí vốn để tất toán dự án |
II |
An ninh và trật tự, an toàn xã hội |
|
352.457 |
|
352.457 |
0 |
0 |
0 |
0 |
300.679,000 |
300.679,000 |
|
|
a |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* |
Dự án chuyển tiếp, hoàn thành trong năm 2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng 46 trụ sở làm việc Công an xã, thị trấn |
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 27/6/2024 |
352.457 |
|
352.457 |
0 |
0 |
0 |
|
300.679,000 |
300.679,000 |
|
Dự án ưu tiên bố trí vốn để thực hiện trong giai đoạn trung hạn |
III |
Các nhiệm vụ, chương trình, dự án khác theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
12.127,212 |
12.127,212 |
|
|
|
Chuẩn bị đầu tư cho các dự án khởi công mới giai đoạn 2026 - 2030 và nhiệm vụ khác |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
12.127,212 |
12.127,212 |
|
Giao UBND tỉnh phân bổ chi tiết và báo cáo HĐND tỉnh tại kỳ họp gần nhất |
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN
2021-2025 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG, NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU
SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách Trung ương, ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025 đã phê duyệt |
Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách Trung ương, ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025 |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách Trung ương, ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025 sau khi điều chỉnh |
Ghi chú |
|||||||||
Tăng |
Giảm |
|||||||||||||
Tổng cộng |
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Tổng cộng |
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Tổng cộng |
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Tổng cộng |
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
|||
I |
Tiểu dự án 1, dự án 5 |
82.547 |
74.068 |
8.479 |
24.656 |
21.440 |
3.216 |
24.656 |
21.440 |
3.216 |
82.547 |
74.068 |
8.479 |
|
1 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
24.656 |
21.440 |
3.216 |
|
|
|
24.656 |
21.440 |
3.216 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Vốn đã giao từ Phụ lục III.1 đến Phụ lục III.4 Nghị quyết số 26/NQ- HĐND ngày 16/6/2022 của HĐND tỉnh |
2 |
Huyện Đại Từ |
3.740 |
3.400 |
340 |
1.593 |
1.385 |
208 |
|
|
|
5.333 |
4.785 |
548 |
|
3 |
Huyện Phú Lương |
1.894 |
1.722 |
172 |
806 |
701 |
105 |
|
|
|
2.700 |
2.423 |
277 |
|
4 |
Huyện Đồng Hỷ |
15.726 |
14.296 |
1.430 |
6.698 |
5.824 |
874 |
|
|
|
22.424 |
20.120 |
2.304 |
|
5 |
Huyện Định Hóa |
7.997 |
7.270 |
727 |
3.406 |
2.962 |
444 |
|
|
|
11.403 |
10.232 |
1.171 |
|
6 |
Huyện Võ Nhai |
28.534 |
25.940 |
2.594 |
12.153 |
10.568 |
1.585 |
|
|
|
40.687 |
36.508 |
4.179 |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024
NGUỒN VỐN: NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (XÂY DỰNG CƠ BẢN
TẬP TRUNG)
(Kèm theo Nghị quyết số: 45/NQ-HĐND ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án/ chương trình |
Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định phê duyệt dự án/Quyết định phê duyệt quyết toán |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025 sau điều chỉnh, bổ sung |
Lũy kế khối lượng thực hiện từ đầu giai đoạn đến hết 31/01/2024 |
Lũy kế giải ngân từ đầu giai đoạn đến hết 31/01/2024 |
Kế hoạch đầu tư công năm 2024 đã giao |
Điều chỉnh, bổ sung |
Kế hoạch đầu tư công năm 2024 sau điều chỉnh, bổ sung |
Lý do điều chỉnh, bổ sung |
|||||
Số, ngày, tháng, năm |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: Vốn |
Điều chỉnh giảm |
Điều chỉnh tăng |
||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách địa phương |
|||||||||||||
A |
TỔNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (XÂY DỰNG CƠ BẢN TẬP TRUNG) NĂM 2024 |
|
|
|
|
4.555.072 |
|
|
982.461 |
|
7.100 |
989.561 |
|
|
I |
Nguồn vốn bổ sung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.100 |
|
|
|
II |
Phân bổ chi tiết nguồn vốn bổ sung |
|
|
|
|
7.100 |
|
|
0 |
|
7.100 |
7.100 |
|
|
a |
Bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2024 cho dự án |
|
|
|
|
7.100 |
|
|
0 |
|
7.100 |
7.100 |
|
|
* |
Dự án chuẩn bị đầu tư và thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng Nhà đa năng và các hạng mục phụ trợ Trường THPT Lê Hồng Phong |
Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 27/6/2024 |
7.100 |
|
7.100 |
7.100 |
|
|
0 |
|
7.100 |
7.100 |
|
|
B |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG (TĂNG, GIẢM) KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 |
|
3.651.293 |
821.681 |
1.854.575 |
500.411 |
88.031 |
98.200 |
121.212,300 |
64.233,300 |
64.233,300 |
121.212,300 |
|
|
B.1 |
ĐIỀU CHỈNH GIẢM KẾ HOẠCH VỐN |
|
1.459.219 |
93.027 |
412.933 |
163.940 |
46.970 |
48.487 |
86.181,300 |
64.233,300 |
|
21.948,000 |
|
|
I |
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
|
12.298 |
|
12.298 |
12.298 |
6.408 |
7.925 |
4.613,000 |
240,000 |
|
4.373,000 |
|
|
a |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* |
Dự án chuyển tiếp, hoàn thành trong năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng Nhà học bộ môn, phòng học Trường THPT Lương Phú |
Nghị quyết số 155/NQ- HĐND ngày 12/8/2021; Quyết định số 919/QĐ- UBND ngày 25/4/2023 |
7.353 |
|
7.353 |
7.353 |
6.125 |
6.125 |
1.375,000 |
147,000 |
|
1.228,000 |
Điều chỉnh giảm cho phù hợp với tổng mức đầu tư của dự án |
|
2 |
Xây dựng Nhà đa năng Trường THPT Khánh Hòa |
Nghị quyết số 155/NQ- HĐND ngày 12/8/2021; Quyết định số 2838/QĐ- UBND ngày 11/11/2023; số 394/QĐ- UBND ngày 28/02/2024 |
4.945 |
|
4.945 |
4.945 |
283 |
1.800 |
3.238,000 |
93,000 |
|
3.145,000 |
Điều chỉnh giảm cho phù hợp với tổng mức đầu tư của dự án |
|
II |
Y tế, dân số và gia đình |
|
28.000 |
|
25.000 |
25.000 |
20.605 |
20.605 |
11.250,000 |
6.855,000 |
|
4.395,000 |
|
|
a |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* |
Dự án chuyển tiếp, hoàn thành trong năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp Bệnh viện Tâm thần Thái Nguyên |
Nghị quyết số 158/NQ- HĐND ngày 12/8/2021, Quyết định số 1154/QĐ- UBND ngày 30/5/2022 |
28.000 |
|
25.000 |
25.000 |
20.605 |
20.605 |
11.250,000 |
6.855,000 |
|
4.395,000 |
Điều chỉnh giảm cho phù hợp với kế hoạch trung hạn của dự án |
|
III |
Các hoạt động kinh tế |
|
1.416.052 |
93.027 |
372.766 |
123.773 |
19.757 |
19.757 |
54.324 |
43.813 |
|
10.511 |
|
|
III. 1 |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
27.021 |
|
27.021 |
27.026 |
16.897 |
16.897 |
10.124 |
3.608 |
|
6.516 |
|
|
a |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* |
Dự án hoàn thành trong năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng kè chống sạt lở bờ sông Con, phường Châu Sơn, thành phố Sông Công |
Nghị quyết số 145/NQ- HĐND ngày 12/8/2021; Nghị quyết số 91/NQ- HĐND ngày 08/12/2022; Quyết định số 3267/QĐ- UBND ngày 26/12/2022 |
12.026 |
|
12.026 |
12.026 |
7.547 |
7.547 |
4.479 |
2.441,000 |
|
2.038,000 |
Dự án không còn nhu cầu bố trí vốn |
|
2 |
Sửa chữa, khắc phục Kè Soi Quýt xã Tiên Phong, thị xã Phổ Yên (nay là thành phố Phổ Yên) |
Nghị quyết số 145/NQ- HĐND ngày 12/8/2021; Quyết định số 2411/QĐ- UBND ngày 03/10/2022 |
14.995 |
|
14.995 |
15.000 |
9.350 |
9.350 |
5.645 |
1.167,000 |
|
4.478,000 |
Dự án không còn nhu cầu bố trí vốn |
|
III. 2 |
Cấp nước, thoát nước |
|
1.389.031 |
93.027 |
345.745 |
94.747 |
2.860 |
2.860 |
39.200,000 |
35.205,000 |
|
3.995,000 |
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016 - 2020 sang giai đoạn 2026 - 2030 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* |
Dự án chuyển tiếp, hoàn thành trong năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Thái Nguyên |
Quyết định số 3025/QĐ- UBND ngày 11/11/2016; Quyết định số 2303/QĐ- UBND ngày 11/10/2012; Quyết định số 2851/QĐ- UBND ngày 10/9/2021 |
950.488 |
|
252.717 |
3.995 |
0 |
0 |
9.200,000 |
5.205,000 |
|
3.995,000 |
Điều chỉnh giảm theo khối lượng thực tế thi công |
|
* |
Dự án chuyển tiếp, hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải khu trung tâm phía Nam thành phố Thái Nguyên |
Quyết định số 1227/QĐ- UBND ngày 27/5/2015 |
438.543 |
93.027 |
93.028 |
90.752 |
2.860 |
2.860 |
30.000,000 |
30.000,000 |
|
0 |
Chủ đầu tư đang đàm phán với Nhà thầu Agrea (Bỉ), báo cáo cấp có thẩm quyền thực hiện điều chỉnh chủ trương, điều chỉnh dự án, dự kiến quý I/2025 sẽ thực hiện xong công tác phê duyệt điều chỉnh dự án. |
|
III. 3 |
Hỗ trợ thực hiện chính sách và bổ sung các quỹ ngoài ngân sách; hỗ trợ phát triển doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn |
|
|
|
|
2.000 |
0 |
0 |
5.000,000 |
5.000,000 |
|
0 |
|
|
1 |
Hỗ trợ đầu tư vào nông nghiệp nông thôn theo Nghị định số 57/NĐ-CP; Nghị quyết số 05/2019/NQ-HĐND ngày 23/7/2019 của HĐND tỉnh Thái Nguyên |
|
|
|
|
2.000 |
0 |
0 |
5.000,000 |
5.000,000 |
|
0 |
Điều chỉnh giảm do chưa có doanh nghiệp đáp ứng điều kiện hỗ trợ |
|
IV |
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội |
|
2.869 |
|
2.869 |
2.869 |
200 |
200 |
2.750,000 |
81,000 |
|
2.669,000 |
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016 - 2020 sang giai đoạn 2026 - 2030 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* |
Dự án chuyển tiếp, hoàn thành trong năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đầu tư xây dựng nhà làm việc Hạt kiểm lâm Phú Bình |
Nghị quyết số 165/NQ- HĐND ngày 12/8/2021; Quyết định số 735/QĐ- UBND ngày 05/4/2024 |
2.869 |
|
2.869 |
2.869 |
200 |
200 |
2.750,000 |
81,000 |
|
2.669,000 |
Điều chỉnh giảm cho phù hợp với tổng mức đầu tư của dự án |
|
V |
Các nhiệm vụ, chương trình, dự án khác theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
|
|
|
13.244,30 |
13.244,30 |
|
0 |
|
|
|
Số vốn chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
13.244,30 |
13.244,30 |
|
0 |
|
|
B.2 |
ĐIỀU CHỈNH TĂNG KẾ HOẠCH VỐN |
|
2.192.074 |
728.654 |
1.441.642 |
336.471 |
41.061 |
49.713 |
35.031 |
|
64.233,300 |
99.264 |
|
|
I |
Quốc phòng |
|
20.000 |
|
20.000 |
20.000 |
200,00 |
50,00 |
10.950,000 |
|
5.000,000 |
15.950,000 |
|
|
a |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* |
Dự án khởi công mới năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Rà phá bom mìn, vật liệu nổ còn sót lại sau chiến tranh trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2021-2025 |
Nghị quyết số 166/NQ- HĐND ngày 12/8/2021; Quyết định số 860/QĐ- UBND ngày 25/4/2022 |
20.000 |
|
20.000 |
20.000 |
200,00 |
50,00 |
10.950,000 |
|
5.000,00 0 |
15.950,000 |
Bổ sung kinh phí để thanh toán khối lượng hoàn thành của dự án trong năm 2024 |
|
II |
An ninh và trật tự, an toàn xã hội |
|
352.457,00 |
0,00 |
330.679,00 |
30.000,0 0 |
0 |
0 |
0 |
|
18.000,000 |
18.000,000 |
|
|
a |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* |
Dự án chuẩn bị đầu tư và thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng 46 trụ sở làm việc Công an xã, thị trấn |
Nghị quyết số 10/NQ- HĐND ngày 27/6/2024 |
352.457,00 |
|
330.679 |
30.000 |
0 |
0 |
0 |
|
18.000,000 |
18.000,000 |
Bố trí vốn để chuẩn bị đầu tư, thực hiện đầu tư và thực hiện công tác giải phóng mặt bằng |
|
III |
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
|
49.810 |
16.208 |
33.602 |
9.036 |
0 |
8.802 |
0 |
|
234,292 |
234,292 |
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021- 2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* |
Dự án hoàn thành đã quyết toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường phổ thông dân tộc nội trú Trung học cơ sở Định Hóa |
Quyết định số 2874/QĐ- UBND ngày 31/10/2016; Quyết định phê duyệt quyết toán số 05/QĐ- UBND ngày 04/01/2024 |
49.810 |
16.208 |
33.602 |
9.036,292 |
0 |
8.802 |
0 |
|
234,292 |
234,292 |
Bổ sung kinh phí để tất toán dự án |
|
IV |
Các hoạt động kinh tế |
|
1.697.291 |
712.446 |
984.845 |
245.417 |
40.861 |
40.861 |
24.081,000 |
|
39.999,008 |
64.080,008 |
|
|
IV.1 |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
1.070.195 |
712.446 |
357.749 |
195.417 |
40.861 |
40.861 |
24.081,000 |
|
18.608,000 |
42.689,000 |
|
|
a |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* |
Dự án chuyển tiếp, hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cải tạo nâng cấp các hồ đập trên địa bàn tỉnh |
Nghị quyết số 145/NQ- HĐND ngày 12/8/2021; Quyết định số 3006/QĐ- UBND ngày 30/11/2022 |
149.017 |
|
149.017 |
69.142 |
25.919 |
25.919 |
24.081,000 |
|
15.000,000 |
39.081,000 |
Bổ sung kinh phí để thanh toán khối lượng hoàn thành của dự án trong năm 2024 |
|
* |
Dự án chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phát triển cơ sở hạ tầng thích ứng với biến đổi khí hậu để hỗ trợ sản xuất cho đồng bào dân tộc các tỉnh miền núi, trung du phía Bắc, tỉnh Thái Nguyên |
Quyết định số 1395/TTg- QHQT ngày 13/10/2020; Số 983/QĐ- TTg ngày 16/8/2022 |
921.178 |
712.446 |
208.732 |
126.275 |
14.942 |
14.942 |
0 |
|
3.608,00 0 |
3.608,000 |
Để thanh toán kinh phí chuẩn bị đầu tư dự án |
|
IV.2 |
Giao thông |
|
627.096 |
|
627.096 |
50.000 |
0 |
0 |
0 |
|
21.391,008 |
21.391,008 |
|
|
a |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* |
Dự án chuẩn bị đầu tư và thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tuyến đường kết nối từ đường Bắc Sơn đến khu liên hợp thể thao tỉnh Thái Nguyên |
Nghị quyết số 05/NQ- HĐND ngày 25/01/2024 |
489.188 |
|
489.188 |
30.000 |
0 |
0 |
|
|
10.000,000 |
10.000,000 |
Bố trí vốn để chuẩn bị đầu tư, thực hiện đầu tư và thực hiện công tác giải phóng mặt bằng |
|
2 |
Dự án đường nối từ tuyến đường liên kết, kết nối các tỉnh Thái Nguyên, Bắc Giang và Vĩnh Phúc đến đường Triệu Quang Phục, thành phố Phổ Yên |
Nghị quyết số 25/NQ- HĐND ngày 26/4/2024 |
137.908 |
|
137.908 |
20.000 |
0 |
0 |
|
|
11.391,008 |
11.391,008 |
Bố trí vốn để chuẩn bị đầu tư, thực hiện đầu tư và thực hiện công tác giải phóng mặt bằng |
|
V |
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội |
|
72.516 |
|
72.516 |
32.017 |
0 |
0 |
0 |
|
1.000,000 |
1.000,000 |
|
|
a |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* |
Dự án chuẩn bị đầu tư và thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng kho lưu trữ chuyên dụng của tỉnh và trụ sở làm việc trung tâm lưu trữ lịch sử tỉnh Thái Nguyên |
Nghị quyết số 26/NQ- HĐND ngày 26/4/2024 |
72.516,00 |
|
72.516 |
32.017 |
0 |
0 |
0 |
|
1.000,000 |
1.000,000 |
Bố trí vốn để chuẩn bị đầu tư dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024
NGUỒN VỐN: THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT VÀ SẮP XẾP LẠI
NHÀ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH (CẤP TỈNH QUẢN LÝ)
(Kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án/ chương trình |
Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định phê duyệt dự án/Quyết định phê duyệt quyết toán |
Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025 sau điều chỉnh, bổ sung |
Luỹ kế khối lượng thực hiện từ đầu giai đoạn đến hết 31/01/2024 |
Luỹ kế giải ngân từ đầu giai đoạn đến hết 31/01/2024 |
Kế hoạch đầu tư công năm 2024 đã giao |
Điều chỉnh, bổ sung |
Kế hoạch đầu tư công năm 2024 sau điều chỉnh, bổ sung |
Lý do điều chỉnh , bổ sung |
Chủ đầu tư/ đơn vị thực hiện |
Ghi chú |
||||
Số, ngày, tháng, năm |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: Vốn |
|
|
|
|
Điều chỉnh giảm |
Điều chỉnh tăng |
|
|
|
|
|||
Ngân sách trung ương |
Ngân sách địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
TỔNG SỐ |
|
1.635.197 |
628.638 |
979.487 |
826.434,202 |
62.564,902 |
63.988,000 |
302.524,000 |
65.206,395 |
65.206,395 |
302.524,000 |
|
|
|
A |
ĐIỀU CHỈNH GIẢM KẾ HOẠCH VỐN |
|
1.072.651 |
628.638 |
444.013 |
431.022,573 |
58.690,000 |
60.488,000 |
302.524,000 |
65.206,395 |
|
237.317,605 |
- |
|
|
I |
Các hoạt động kinh tế |
|
1.072.651 |
628.638 |
444.013 |
431.023 |
58.690 |
60.488 |
300.919,000 |
63.601,395 |
|
237.317,605 |
|
|
|
I.1 |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
230.293 |
195.293 |
35.000 |
34.545,000 |
0 |
0 |
25.000,000 |
6.418,000 |
|
18.582,000 |
|
|
|
a |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* |
Dự án chuyển tiếp, hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bảo vệ và phát triển rừng sản xuất, phòng hộ, đặc dụng và nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2021- 2025 |
Nghị quyết số 72/NQ- HĐND ngày 21/6/2021 Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 27/6/2024; Quyết định số 3217/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 |
65.000 |
50.000 |
15.000 |
14.545,000 |
0 |
0 |
5.000,000 |
4.600,000 |
|
400,000 |
Dự án đang thực hiện điều chỉnh chủ trương đầu tư để thực hiện quyết toán dự án theo quy định và phù hợp với thực tế triển khai |
Chi cục Kiểm lâm |
|
2 |
Dự án đầu tư xây dựng dự án thành phần số 1: Sửa chữa cấp bách đảm bảo an toàn Hồ Núi Cốc và hạ du, tỉnh Thái Nguyên, thuộc dự án Sửa chữa cấp bách đảm bảo an toàn hồ, đập chứa nước |
Quyết định số 1421/ QĐ-BNN-KH ngày 07/4/2023; số 2603/QĐ-BNN-TL ngày 29/6/2023 |
165.293 |
145.293 |
20.000,000 |
20.000,000 |
0 |
0 |
20.000,000 |
1.818,000 |
|
18.182,000 |
Chi phí giải phóng mặt bằng theo Quyết định số 2603/QĐ-BNN-TL ngày 29/6/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
I.2 |
Giao thông |
|
699.358 |
345.824 |
353.534 |
353.234,573 |
55.164,000 |
55.164,000 |
241.000,000 |
49.683,395 |
|
191.316,605 |
|
|
|
a |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* |
Dự án chuyển tiếp, hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường vành đai V đoạn qua khu vực tỉnh Thái Nguyên (Đoạn từ huyện Phú Bình nối với tỉnh Bắc Giang) |
Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 21/6/2021; Quyết định số 3643/QĐ-UBND ngày 19/11/2021; số 2897/QĐ-UBND ngày 17/11/2023 |
699.358 |
345.824 |
353.534 |
353.234,573 |
55.164 |
55.164 |
241.000,000 |
49.683,395 |
|
191.316,605 |
Điều chỉnh kế hoạch vốn cho phù hợp với tiến độ, khối lượng thực hiện và khả năng giải ngân vốn năm 2024 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Thái Nguyên |
|
I.3 |
Công nghệ thông tin |
|
20.000 |
0 |
20.000 |
20.000,000 |
1.202,000 |
3.000,000 |
14.000,000 |
1.500,000 |
|
12.500,000 |
|
|
|
a |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* |
Dự án chuyển tiếp, hoàn thành trong năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án phát triển thông tin cơ sở giai đoạn 2021 - 2025 |
Nghị quyết số 168/NQ-HĐND ngày 12/8/2 021; Quyết định số 3003/QĐ-UBND ngày 30/11/2022 |
20.000 |
|
20.000 |
20.000,000 |
1.202 |
3.000 |
14.000,000 |
1.500,000 |
|
12.500,000 |
Điều chỉnh giảm do tiết kiệm trong quá trình đấu thầu, lựa chọn nhà thầu theo khối lượng hoàn thành dự án đã nghiệm thu, đang hoàn thiện hồ sơ trình quyết toán, không còn nhu cầu vốn |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
I.4 |
Du lịch |
|
123.000 |
87.521 |
35.479 |
23.243 |
2.324 |
2.324 |
20.919,000 |
6.000,000 |
|
14.919,000 |
|
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016 - 2020 sang giai đoạn 2026 - 2030 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* |
Dự án chuyển tiếp, hoàn thành trong năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường du lịch ven hồ Núi Cốc nối tuyến bờ Bắc - Nam (3km đường + xây mới 2 cầu) |
Quyết định số 360/QĐ-HĐND ngày 30/10/2015; số 2973a/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; số 3427/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 |
123.000 |
87.521 |
35.479 |
23.243 |
2.324 |
2.324 |
20.919,000 |
6.000,000 |
|
14.919,000 |
Hiện nay dự án đã hoàn thành, đang thực hiện rà soát lập hồ sơ quyết toán; khối lượng hoàn thành dự án giảm so với giá trị tổng mức đầu tư đã phê duyệt. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
II |
Các nhiệm vụ, chương trình, dự án khác theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
|
|
|
1.605,000 |
1.605,000 |
|
0 |
|
|
|
|
Số vốn chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
1.605,000 |
1.605,000 |
|
0 |
|
|
|
B |
ĐIỀU CHỈNH TĂNG KẾ HOẠCH VỐN |
|
562.546 |
|
535.474 |
395.412 |
3.875 |
3.500 |
0,00 |
|
65.206,395 |
65.206,395 |
|
|
|
I |
Quốc phòng |
|
21.072 |
|
4.000 |
3.874,902 |
3.874,902 |
3.500,000 |
0,00 |
|
374,902 |
374,902 |
|
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016 - 2020 sang giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* |
Dự án đã phê duyệt quyết toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hạng mục còn lại Cơ quan Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Thái Nguyên |
Quyết định số 2570/QĐ-BTL ngày 30/11/2018; Quyết định phê duyệt Quyết toán số 3904/QĐ-QK ngày 29/11/2023 |
21.072 |
17.072 |
4.000 |
3.874,902 |
3.874,902 |
3.500 |
0 |
|
374,902 |
374,902 |
Bổ sung kế hoạch để tất toán dự án |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
|
II |
An ninh và trật tự, an toàn xã hội |
|
352.457 |
|
352.457 |
300.679,000 |
0 |
0 |
0 |
|
48.000,000 |
48.000,000 |
|
|
|
a |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* |
Dự án chuẩn bị đầu tư và thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng 46 trụ sở làm việc Công an xã, thị trấn |
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 27/6/2024 |
352.457 |
|
352.457 |
300.679,000 |
0 |
0 |
0 |
|
48.000,000 |
48.000,000 |
Bố trí vốn để chuẩn bị đầu tư, thực hiện đầu tư và thực hiện công tác giải phóng mặt bằng |
|
Giao UBND tỉnh phân bổ chi tiết sau khi có quyết định phê duyệt dự án |
III |
Văn hóa |
|
40.000 |
|
30.000 |
10.000 |
0 |
0 |
0 |
|
6.000,000 |
6.000,000 |
|
|
|
a |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* |
Dự án chuyển tiếp, hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, sửa chữa Nhà tưởng niệm Chủ tịch Hồ Chí Minh, (ATK Định Hóa), xã Phú Đình, huyện Định Hóa |
Nghị quyết số 162/NQ-HĐND ngày 12/8/2021; số 06/NQ-HĐND ngày 25/01/2024; số 1303/QĐ-UBND ngày 16/6/2022; số 496/QĐ-UBND ngày 14/3/2024 |
40.000 |
|
30.000 |
10.000 |
0 |
0 |
0 |
|
6.000,000 |
6.000,000 |
Bổ sung kế hoạch vốn để thanh toán khối lượng hoàn thành năm 2024 |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
|
IV |
Các hoạt động kinh tế |
|
149.017 |
|
149.017 |
80.857,727 |
0 |
0 |
0 |
|
10.831,493 |
10.831,493 |
|
|
|
IV.1 |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
149.017 |
|
149.017 |
80.857,727 |
0 |
0 |
0 |
|
10.831,493 |
10.831,493 |
|
|
|
a |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* |
Dự án chuyển tiếp, hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cải tạo nâng cấp các hồ đập trên địa bàn tỉnh |
Nghị quyết số 145/NQ-HĐND ngày 12/8/2021; Quyết định số 3006/QĐ-UBND ngày 30/11/2022 |
149.017 |
|
149.017 |
80.857,727 |
0 |
0 |
0 |
|
10.831,493 |
10.831,493 |
Bổ sung kế hoạch vốn để thanh toán khối lượng hoàn thành năm 2024 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Thái Nguyên |
|
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 VỐN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG, NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG PHÁT TRIỂN KINH TẾ
- XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 45 /NQ-HĐND ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Kế hoạch đầu tư công năm 2024 vốn ngân sách Trung ương, ngân sách địa phương đã phê duyệt |
Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công năm 2024 vốn ngân sách Trung ương, ngân sách địa phương |
Kế hoạch đầu tư công năm 2024 vốn ngân sách Trung ương, ngân sách địa phương sau khi điều chỉnh |
Ghi chú |
|||||||||
Tổng cộng |
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Tăng |
Giảm |
Tổng cộng |
Ngân sách trung ương |
Ngân sách tỉnh |
|
||||||
Tổng cộng |
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Tổng cộng |
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
|
|
|
|
|||||
|
TỔNG SỐ |
46.150 |
41.890 |
4.260 |
1.150 |
1.000 |
150 |
1.150 |
1.000 |
150 |
46.150 |
41.890 |
4.260 |
|
1 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.150 |
1.000 |
150 |
|
|
|
1.150 |
1.000 |
150 |
0 |
0 |
0 |
Vốn đã giao tại Phụ lục III và Phụ lục VI Nghị quyết số 115/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh |
- |
Tiểu dự án 1, Dự án 5 |
1.150 |
1.000 |
150 |
|
|
|
1.150 |
1.000 |
150 |
|
|
|
|
2 |
Huyện Định Hóa |
45.000 |
40.890 |
4.110 |
1.150 |
1.000 |
150 |
|
|
|
46.150 |
41.890 |
4.260 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây