Quyết định 25/2024/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức xe ô tô phục vụ công tác chung, xe ô tô chuyên dùng (đối tượng sử dụng, chủng loại, số lượng, mức giá) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nghệ An
Quyết định 25/2024/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức xe ô tô phục vụ công tác chung, xe ô tô chuyên dùng (đối tượng sử dụng, chủng loại, số lượng, mức giá) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nghệ An
Số hiệu: | 25/2024/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nghệ An | Người ký: | Bùi Thanh An |
Ngày ban hành: | 29/07/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 25/2024/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nghệ An |
Người ký: | Bùi Thanh An |
Ngày ban hành: | 29/07/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 25/2024/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 29 tháng 7 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;
Căn cứ Nghị định số 72/2023/NĐ-CP ngày 26/9/2023 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;
Thực hiện ý kiến của Ban Thường vụ Tỉnh ủy Nghệ An tại Công văn số 2778-CV/TU ngày 08/7/2024 về chủ trương ban hành quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 2901/TTr-STC ngày 17/7/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Tiêu chuẩn, định mức xe ô tô phục vụ công tác chung (đối tượng sử dụng, chủng loại, số lượng, mức giá) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp tỉnh.
(Chi tiết tại Phụ lục 01 kèm theo Quyết định này)
2. Tiêu chuẩn, định mức xe ô tô phục vụ công tác chung (đối tượng sử dụng, chủng loại, số lượng, mức giá) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc các huyện, thành phố, thị xã quản lý.
(Chi tiết tại Phụ lục 02 kèm theo Quyết định này)
3. Tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng (đối tượng sử dụng, chủng loại, số lượng, mức giá) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nghệ An (trừ đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm chi thường xuyên và chi đầu tư).
(Chi tiết tại Phụ lục 03 kèm theo Quyết định này)
Giao cho từng cơ quan, tổ chức, đơn vị có tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô trực tiếp quản lý, sử dụng xe ô tô để phục vụ công tác chung của đơn vị (gọi là phương thức quản lý trực tiếp).
1. Sở Tài chính có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực hiện Quyết định này theo đúng quy định hiện hành.
2. Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị có trách nhiệm thực hiện đúng quy định tại Quyết định này và các quy định khác của pháp luật có liên quan.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 12 tháng 8 năm 2024.
2. Bãi bỏ toàn bộ nội dung các Quyết định sau:
a) Quyết định số 23/2020/QĐ-UBND ngày 31/8/2020 của UBND tỉnh Nghệ An về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng (đối tượng sử dụng, chủng loại, số lượng, mức giá) trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nghệ An.
b) Quyết định số 14/2021/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 của UBND tỉnh Nghệ An về việc ban hành bổ sung, điều chỉnh tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng (đối tượng sử dụng, chủng loại, số lượng, mức giá) trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nghệ An.
c) Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 21/02/2022 của UBND tỉnh Nghệ An bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng (đối tượng sử dụng, chủng loại, số lượng, mức giá) cho Báo Nghệ An.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC XE Ô TÔ PHỤC VỤ CÔNG TÁC CHUNG (ĐỐI
TƯỢNG SỬ DỤNG, CHỦNG LOẠI, SỐ LƯỢNG, MỨC GIÁ) CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ
CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 25/2024/QĐ-UBND ngày 29/7/2024 của UBND tỉnh Nghệ
An)
TT |
Đơn vị |
Tổng số biên chế, hợp đồng |
Tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô phục vụ công tác chung theo quy định tại Điều 11 Nghị định số 72/2023/NĐ-CP ngày 26/9/2024 của Chính phủ |
||
Số lượng tối đa (xe) |
Chủng loại |
Mức giá tối đa/01xe (Triệu đồng/01xe) |
|||
A |
Khối các Văn phòng cấp tỉnh |
287 |
|
|
|
1 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
43 |
1 |
Xe 02 cầu công suất lớn |
4.500 |
3 |
Xe từ 04 đến 16 chỗ ngồi (01 cầu hoặc 02 cầu, bao gồm cả xe bán tải) |
Xe từ 07 chỗ ngồi trở xuống (01 cầu) mức giá tối đa 950 triệu đồng/xe; Xe 07 hoặc 08 chỗ ngồi (02 cầu) mức giá tối đa 1.600 triệu đồng/xe; xe từ 12 - 16 chỗ ngồi mức giá tối đa 1.300 triệu đồng/xe |
|||
2 |
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh |
53 |
7 |
Xe từ 04 đến 16 chỗ ngồi (01 cầu hoặc 02 cầu, bao gồm cả xe bán tải) |
Xe từ 07 chỗ ngồi trở xuống (01 cầu) mức giá tối đa 950 triệu đồng/xe; Xe 07 hoặc 08 chỗ ngồi (02 cầu) mức giá tối đa 1.600 triệu đồng/xe; xe từ 12 - 16 chỗ ngồi mức giá tối đa 1.300 triệu đồng/xe |
3 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
191 |
1 |
Xe 02 cầu công suất lớn |
2.800 |
6 |
Xe từ 04 đến 16 chỗ ngồi (01 cầu hoặc 02 cầu, bao gồm cả xe bán tải) |
Xe từ 07 chỗ ngồi trở xuống (01 cầu) mức giá tối đa 950 triệu đồng/xe; Xe 07 hoặc 08 chỗ ngồi (02 cầu) mức giá tối đa 1.600 triệu đồng/xe; xe từ 12 - 16 chỗ ngồi mức giá tối đa 1.300 triệu đồng/xe |
|||
B |
Khối các Sở, ngành, tương đương cấp tỉnh |
22.912 |
|
|
|
1 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
1.637 |
10 |
Xe từ 04 đến 16 chỗ ngồi (01 cầu hoặc 02 cầu, bao gồm cả xe bán tải) |
Xe từ 07 chỗ ngồi trở xuống (01 cầu) mức giá tối đa 950 triệu đồng/xe; Xe 07 hoặc 08 chỗ ngồi (02 cầu) mức giá tối đa 1.600 triệu đồng/xe; xe từ 12 - 16 chỗ ngồi mức giá tối đa 1.300 triệu đồng/xe |
2 |
Sở Y tế |
12.482 |
7 |
||
3 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
727 |
7 |
||
4 |
Sở Nội vụ |
93 |
3 |
||
5 |
Sở Giao thông vận tải |
412 |
7 |
||
6 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
573 |
7 |
Xe từ 04 đến 16 chỗ ngồi (01 cầu hoặc 02 cầu, bao gồm cả xe bán tải) |
Xe từ 07 chỗ ngồi trở xuống (01 cầu) mức giá tối đa 950 triệu đồng/xe; Xe 07 hoặc 08 chỗ ngồi (02 cầu) mức giá tối đa 1.600 triệu đồng/xe; xe từ 12 - 16 chỗ ngồi mức giá tối đa 1.300 triệu đồng/xe |
7 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
109 |
4 |
||
8 |
Sở Tài chính |
102 |
4 |
||
9 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
5.734 |
6 |
||
10 |
Sở Xây dựng |
106 |
4 |
||
11 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
62 |
3 |
||
12 |
Sở Công Thương |
82 |
3 |
||
13 |
Sở Văn hóa và Thể thao |
446 |
7 |
||
14 |
Thanh tra tỉnh |
52 |
3 |
||
15 |
Sở Tư pháp |
92 |
3 |
||
16 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
40 |
2 |
||
17 |
Sở Du lịch |
27 |
2 |
||
18 |
Sở Ngoại vụ |
20 |
2 |
||
19 |
Ban Dân tộc tỉnh |
33 |
2 |
||
20 |
Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam |
75 |
3 |
||
21 |
Văn phòng Ban an toàn giao thông tỉnh |
8 |
2 |
||
C |
Khối Mặt trận tổ quốc, các tổ chức - chính trị cấp tỉnh |
184 |
|
|
|
1 |
Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh Nghệ An |
26 |
2 |
|
|
2 |
Tỉnh đoàn |
93 |
3 |
Xe từ 04 đến 16 chỗ ngồi (01 cầu hoặc 02 cầu, bao gồm cả xe bán tải) |
Xe từ 07 chỗ ngồi trở xuống (01 cầu) mức giá tối đa 950 triệu đồng/xe; Xe 07 hoặc 08 chỗ ngồi (02 cầu) mức giá tối đa 1.600 triệu đồng/xe; xe từ 12 - 16 chỗ ngồi mức giá tối đa 1.300 triệu đồng/xe |
3 |
Hội Nông dân tỉnh |
26 |
2 |
||
4 |
Hội phụ nữ tỉnh |
25 |
2 |
||
5 |
Hội cựu chiến binh tỉnh |
14 |
2 |
||
D |
Khối các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc UBND tỉnh (lĩnh vực y tế, giáo dục, đào tạo, dạy nghề) |
883 |
|
|
|
1 |
Trường Đại học Kinh tế Nghệ An |
123 |
2 |
Xe từ 04 đến 16 chỗ ngồi (01 cầu hoặc 02 cầu, bao gồm cả xe bán tải) |
Xe từ 07 chỗ ngồi trở xuống (01 cầu) mức giá tối đa 950 triệu đồng/xe; Xe 07 hoặc 08 chỗ ngồi (02 cầu) mức giá tối đa 1.600 triệu đồng/xe; xe từ 12 - 16 chỗ ngồi mức giá tối đa 1.300 triệu đồng/xe |
2 |
Trường Cao đẳng sư phạm Nghệ An |
189 |
2 |
||
3 |
Trường Cao đẳng Văn hoá Nghệ thuật Nghệ An |
65 |
1 |
||
4 |
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghiệp Việt Nam - Hàn Quốc |
133 |
2 |
||
5 |
Trường Cao đẳng Việt Đức Nghệ An |
87 |
1 |
||
6 |
Trường Cao đẳng Du lịch - Thương mại Nghệ An |
116 |
2 |
||
7 |
Trường Đại học Y khoa Vinh |
170 |
2 |
||
Đ |
Khối các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc UBND tỉnh (thuộc lĩnh vực khác) |
385 |
|
|
|
1 |
Đài phát thanh và truyền hình tỉnh |
183 |
3 |
Xe từ 04 đến 16 chỗ ngồi (01 cầu hoặc 02 cầu, bao gồm cả xe bán tải) |
Xe từ 07 chỗ ngồi trở xuống (01 cầu) mức giá tối đa 950 triệu đồng/xe; Xe 07 hoặc 08 chỗ ngồi (02 cầu) mức giá tối đa 1.600 triệu đồng/xe; xe từ 12 - 16 chỗ ngồi mức giá tối đa 1.300 triệu đồng/xe |
2 |
Vườn quốc gia Pù Mát |
97 |
2 |
||
3 |
Trung tâm xúc tiến đầu tư, thương mại và du lịch tỉnh |
37 |
1 |
||
4 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
68 |
2 |
||
|
Tổng cộng |
24.651 |
|
|
|
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC XE Ô TÔ PHỤC VỤ CÔNG TÁC CHUNG (ĐỐI
TƯỢNG SỬ DỤNG, CHỦNG LOẠI, SỐ LƯỢNG, MỨC GIÁ) CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ
THUỘC CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ QUẢN LÝ
(Kèm theo Quyết định số: 25/2024/QĐ-UBND ngày 29/7/2024 của UBND tỉnh Nghệ
An)
TT |
Đơn vị |
Số đơn vị hành chính xã, thị trấn |
Diện tích tự nhiên (km2) |
Địa bàn miền núi, hải đảo, địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn |
Tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô phục vụ công tác chung theo quy định tại điều 12 Nghị định số 72/2023/NĐ-CP ngày 26/9/2024 của Chính phủ |
||
Số lượng tối đa (xe) |
Chủng loại |
Mức giá tối đa/01xe (triệu đồng/01xe) |
|||||
1 |
Thành phố Vinh |
25 |
104,99 |
|
7 |
Xe từ 04 đến 16 chỗ ngồi (01 cầu hoặc 02 cầu, bao gồm cả xe bán tải) |
Xe từ 07 chỗ ngồi trở xuống (01 cầu) mức giá tối đa 950 triệu đồng/xe; Xe 07 hoặc 08 chỗ ngồi (02 cầu) mức giá tối đa 1.600 triệu đồng/xe; xe từ 12 - 16 chỗ ngồi mức giá tối đa 1.300 triệu đồng/xe |
2 |
Thị xã Cửa Lò |
7 |
29,12 |
|
6 |
||
3 |
Thị xã Thái Hoà |
9 |
134,92 |
|
6 |
||
4 |
Thị xã Hoàng Mai |
10 |
171,78 |
|
6 |
||
5 |
Huyện Anh Sơn |
21 |
604,41 |
X |
8 |
||
6 |
Huyện Con Cuông |
13 |
1.738,06 |
X |
8 |
||
7 |
Huyện Diễn Châu |
37 |
306,97 |
|
7 |
||
8 |
Huyện Đô Lương |
33 |
353,72 |
|
7 |
||
9 |
Huyện Hưng Nguyên |
18 |
159,32 |
|
7 |
||
10 |
Huyện Kỳ Sơn |
21 |
2.092,64 |
X |
8 |
||
11 |
Huyện Nam Đàn |
19 |
291,97 |
|
7 |
||
12 |
Huyện Nghi Lộc |
29 |
346,02 |
|
7 |
||
13 |
Huyện Nghĩa Đàn |
23 |
617,55 |
X |
8 |
||
14 |
Huyện Quế Phong |
13 |
1.888,44 |
X |
8 |
||
15 |
Huyện Quỳ Châu |
12 |
1.057,47 |
X |
8 |
||
16 |
Huyện Quỳ Hợp |
21 |
939,75 |
X |
8 |
||
17 |
Huyện Quỳnh Lưu |
33 |
439,78 |
|
7 |
||
18 |
Huyện Tân Kỳ |
22 |
725,83 |
X |
8 |
||
19 |
Huyện Thanh Chương |
38 |
1.126,92 |
X |
8 |
||
20 |
Huyện Tương Dương |
17 |
2.807,77 |
X |
8 |
||
21 |
Huyện Yên Thành |
39 |
549,09 |
|
8 |
||
|
Tổng cộng |
460 |
16.486,52 |
|
155 |
|
|
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG (ĐỐI TƯỢNG SỬ
DỤNG, CHỦNG LOẠI, SỐ LƯỢNG MỨC GIÁ) CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM
VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH NGHỆ AN
(Kèm theo Quyết định số: 25/2024/QĐ-UBND ngày 29/7/2024 của UBND tỉnh Nghệ
An)
TT |
Đơn vị |
Tiêu chuẩn, định mức quy định tại điểm b khoản 2 điều 17 Nghị định số 72/2023/NĐ-CP ngày 26/9/2023 của Chính phủ |
|||
Số xe tối đa (xe) |
Chủng loại xe |
Mức giá tối đa (triệu đồng/xe) |
Mục đích sử dụng |
||
1 |
Văn phòng Tỉnh ủy Nghệ An |
1 |
Xe từ 22 đến 29 chỗ |
Xác định tại thời điểm được cấp có thẩm quyền phê duyệt phù hợp với giá mua trên thị trường của chủng loại xe tương ứng |
Xe chở đại biểu, khách trung ương |
1 |
Xe 17 chỗ |
||||
2 |
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An |
1 |
Xe từ 22 đến 29 chỗ |
Xe phục vụ giám sát, tiếp xúc cử tri |
|
1 |
Xe 17 chỗ |
||||
3 |
Văn phòng UBND tỉnh Nghệ An |
1 |
Xe từ 22 đến 29 chỗ |
Xe chở đại biểu, khách trung ương |
|
1 |
Xe 17 chỗ |
||||
4 |
Thanh tra tỉnh Nghệ An |
1 |
Xe 17 chỗ |
Xe phục vụ đoàn thanh tra liên ngành |
|
5 |
Trường PTTH dân tộc nội trú Nghệ An |
1 |
Xe 22 đến 29 chỗ |
Xe chở giáo viên, học sinh đi thực tế |
|
6 |
Trung tâm giáo dục thường xuyên - hướng nghiệp Nghệ An |
1 |
Xe 17-24 chỗ |
Xe chở giáo viên, học sinh đi thực tế trong các hoạt động giáo dục |
|
7 |
Trung tâm giáo dục thường xuyên số 2 Nghệ An |
1 |
Xe 17-24 chỗ |
Xe chở giáo viên, học sinh đi thực tế trong các hoạt động giáo dục |
|
8 |
Trường Phổ thông dân tộc nội trú THPT số 2 Nghệ An |
1 |
Xe 17-24 chỗ |
Xe chở giáo viên, học sinh đi thực tế trong các hoạt động giáo dục |
|
9 |
Văn phòng Sở Giao thông vận tải |
1 |
Xe 17-24 chỗ |
Xe chở các cán bộ sát hạch lái xe chấm thi các kỳ thi sát hạch lái xe ô tô và xe máy trên địa bàn tỉnh |
|
10 |
Văn phòng Thanh tra Giao thông vận tải Nghệ An |
1 |
7 chỗ (01 cầu hoặc 02 cầu) |
Phục vụ công tác thanh tra, kiểm tra và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ và đảm bảo trật tự an toàn giao thông của các Đội trật tự giao thông và văn phòng Thanh tra giao thông (xe có gắn lô gô thanh tra giao thông) |
|
11 |
Các đội thanh tra giao thông (thuộc Thanh tra Sở Giao thông vận tải Nghệ An). |
01 xe/đội |
7 chỗ (01 cầu hoặc 02 cầu) |
||
12 |
Trạm kiểm tra tải trọng xe lưu động (thuộc Sở Giao thông vận tải Nghệ An) |
01 xe/Trạm |
7 chỗ (01 cầu hoặc 02 cầu) |
Xác định tại thời điểm được cấp có thẩm quyền phê duyệt phù hợp với giá mua trên thị trường của chủng loại xe tương ứng |
Phục vụ công tác kiểm soát tải trọng xe lưu động của Trạm Kiểm tra tải trọng xe lưu động (xe có gắn lô gô thanh tra giao thông) |
13 |
Trung tâm sát hạch lái xe cơ giới đường bộ Nghệ An |
Theo nhu cầu thực tế |
Xe tập lái |
Xe phục vụ đào tạo lái xe tập lái, sát hạch cấp giấy phép lái xe |
|
14 |
Ban quản lý bảo trì đường bộ Nghệ An |
2 |
7 chỗ (01 cầu hoặc 02 cầu) |
Xe phục vụ tuần kiểm để bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ (xe có gắn lô gô: xe tuần kiểm đường bộ) |
|
15 |
Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới Nghệ An |
2 |
Xe có kết cấu đặc biệt |
Xe hộ tống tiền thu phí bảo trì đường bộ nộp ngân hàng (01 cơ sở ở Vinh, 01 cơ sở ở thị xã Thái Hòa) |
|
16 |
Trung tâm điều dưỡng thương binh Nghệ An |
1 |
Xe 17-24 chỗ |
Phục vụ đưa đón thương bệnh binh |
|
17 |
Khu điều dưỡng thương binh tâm thần kinh Nghệ An |
1 |
Xe 17-24 chỗ |
Chở thương binh đi các tuyến viện, phục vụ các hoạt động tái hòa nhập cộng đồng |
|
18 |
Trung tâm điều dưỡng người có công với cách mạng Nghệ An |
1 |
Xe 52 chỗ |
Phục vụ đưa đón người có công và xe chở lương thực phẩm |
|
1 |
Xe 17-24 chỗ |
||||
19 |
Trường Trung cấp kinh tế - kỹ thuật Bắc Nghệ An |
1 |
Xe 17-24 chỗ |
Xe chở giáo viên, học sinh đi thực tế, chở dụng cụ giảng dạy |
|
20 |
Trường Trung cấp kinh tế - công nghiệp - thủ công nghiệp Nghệ An |
1 |
Xe 17-24 chỗ |
Xe chở giáo viên, học sinh đi thực tế, chở dụng cụ giảng dạy |
|
21 |
Trường Trung cấp kinh tế - Kỹ thuật Tây Nam Nghệ An |
1 |
Xe 17-24 chỗ |
Xe chở giáo viên đi tuyển sinh, chở giáo viên, học sinh đi thực tế, thực tập, chở dụng cụ giảng dạy |
|
22 |
Trường Trung cấp kinh tế - Kỹ thuật miền Tây Nghệ An |
1 |
Xe 17-24 chỗ |
Xe chở giáo viên đi tuyển sinh, chở giáo viên, học sinh đi thực tế, thực tập, chở dụng cụ giảng dạy |
|
23 |
Trung tâm giáo dục - dạy nghề người khuyết tật tỉnh Nghệ An |
1 |
Xe 17 - 24 chỗ |
Xác định tại thời điểm được cấp có thẩm quyền phê duyệt phù hợp với giá mua trên thị trường của chủng loại xe tương ứng |
Xe vận chuyển trang thiết bị phục vụ công tác dạy nghề cho người khuyết tật trên địa bàn tỉnh, vận chuyển chuyển tuyến khám bệnh cho học sinh khuyết tật ở nội trú, chở giáo viên, học viên đi thực tế. |
24 |
Trường Trung cấp dân tộc nội trú Nghệ An |
1 |
Xe 17-24 chỗ |
Xe chở giáo viên, học sinh đi thực tế, chở dụng cụ giảng dạy |
|
25 |
Chi cục chăn nuôi và thú y Nghệ An |
1 |
Xe tải bảo ôn |
Xe chuyên bảo ôn chở thuốc thú y |
|
26 |
Chi cục quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản Nghệ An |
1 |
Xe gắn thiết bị chuyên dùng |
Xe gắn thiết bị chuyên dùng để phục vụ công tác kiểm định lưu động vệ sinh an toàn thực phẩm |
|
27 |
Trung tâm văn hóa thông tin Nghệ An |
1 |
xe từ 22 đến 29 chỗ |
Chở diễn viên đi biểu diễn |
|
28 |
Trung tâm Nghệ thuật truyền thống Nghệ An |
2 |
xe 34 chỗ |
Phục vụ chở đạo cụ, âm thanh và chở diễn viên đi biểu diễn |
|
1 |
Xe tải 3,5- 4 tấn |
||||
1 |
Xe tải 2-3 tấn |
Phục vụ chở đạo cụ, âm thanh |
|||
1 |
Xe 39 chỗ |
Chở diễn viên đi biểu diễn |
|||
29 |
Trung tâm Huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao Nghệ An |
2 |
xe từ 22 đến 29 chỗ |
Phục vụ các giải thi đấu thể thao |
|
30 |
Thư viện tỉnh Nghệ An |
1 |
Xe tải gắn tủ thư viện lưu động đa phương tiện |
Xây dựng tủ sách thư viện trên địa bàn tỉnh |
|
31 |
Trường Phổ thông năng khiếu thể dục thể thao tỉnh Nghệ An |
1 |
Xe 29 chỗ |
Xe phục vụ công tác đưa các vận động viên đi thi đấu |
|
32 |
Bảo tàng Xô viết Nghệ Tĩnh |
1 |
Xe tải 3,5 tấn |
Xe chở vật tư, trang thiết bị (tài liệu, hiện vật, tranh ảnh, pano, áp phích...) phục vụ trưng bày lưu động trên địa bàn 2 tỉnh Nghệ An và Hà Tĩnh. |
|
33 |
Bảo tàng Nghệ An |
1 |
Xe 17-24 chỗ |
Xác định tại thời điểm được cấp có thẩm quyền phê duyệt phù hợp với giá mua trên thị trường của chủng loại xe tương ứng |
Xe chở các chuyên gia đi khảo sát, sưu tầm, hiện vật, khảo cổ học; Chở cán bộ, viên chức và vật tư, trang thiết bị (tài liệu, hiện vật, tranh ảnh, pano, áp phích...) phục vụ trưng bày lưu động trên địa bàn toàn quốc |
34 |
Bệnh viện Mắt Nghệ An |
1 |
Xe 30 chỗ |
Phục vụ chỉ đạo tuyến |
|
35 |
Trung tâm huyết học truyền máu tỉnh Nghệ An |
1 |
Xe tải thùng bảo ôn |
Vận chuyển và bảo quản máu |
|
1 |
Xe từ 22 đến 29 chỗ |
Chở cán bộ, bác sỹ và dụng cụ đi lấy máu |
|||
36 |
Bệnh viện ung bướu Nghệ An |
1 |
Xe từ 22 đến 29 chỗ |
Chở cán bộ, bác sỹ và nhân viên y tế đến các địa bàn của tỉnh |
|
37 |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm Nghệ An |
1 |
Xe chuyên dùng có trang bị thiết bị kiểm định |
Xe chuyên dùng kiểm định chất lượng an toàn vệ sinh thực phẩm |
|
38 |
Đội Kiểm lâm cơ động và phòng cháy chữa cháy rừng số 1 Nghệ An |
1 |
Xe từ 22 đến 29 chỗ |
Xe kiểm tra kiểm soát lâm sản và phòng chống cháy rừng |
|
39 |
Đài phát thanh truyền hình Nghệ An |
3 |
Truyền hình lưu động |
Xe truyền hình lưu động; xe phóng sự, phục vụ công tác của phóng viên, biên tập |
|
1 |
Xe 17-24 chỗ |
||||
40 |
Trung tâm hỗ trợ, tư vấn tài chính Nghệ An |
1 |
Xe 17-24 chỗ |
Xe phục vụ đào tạo, tư vấn tài chính; chở biên lai ấn chỉ, máy móc thiết bị |
|
41 |
Trường Đại học Kinh tế Nghệ An |
1 |
Xe 35 chỗ |
Xe chở giáo viên, sinh viên đi thực tế |
|
42 |
Trường Cao đẳng Việt - Đức Nghệ An |
Theo nhu cầu thực tế |
Xe phục vụ dạy nghề, tập lái |
Xe phục vụ dạy nghề, tập lái |
|
43 |
Trường Cao đẳng sư phạm Nghệ An |
1 |
Xe 35 chỗ |
Xe chở giáo viên, sinh viên |
|
44 |
Trường Cao đẳng Văn hóa nghệ thuật Nghệ An |
1 |
Xe 39 chỗ |
Xe chở giáo viên, sinh viên |
|
45 |
Trường Đại học Y khoa Vinh |
1 |
Xe 45 đến 47 chỗ |
Xe chở giáo viên, sinh viên |
|
46 |
Trường Cao đẳng du lịch - Thương mại Nghệ An |
2 |
Xe từ 22 đến 29 chỗ |
Xe chở giáo viên, sinh viên |
|
47 |
Trường Cao đẳng kỹ thuật công nghiệp Việt Nam - Hàn Quốc |
1 |
Xe 17-24 chỗ |
Xác định tại thời điểm được cấp có thẩm quyền phê duyệt phù hợp với giá mua trên thị trường của chủng loại xe tương ứng |
Xe chở giáo viên, sinh viên; chở dụng cụ giảng dạy |
1 |
Xe 45 đến 47 chỗ |
||||
48 |
Trường Chính trị Nghệ An |
1 |
Xe 17-24 chỗ |
Xe chở giáo viên, sinh viên di thực tế |
|
49 |
Báo Nghệ An |
1 |
Xe 17-24 chỗ |
Xe phục vực công tác xuất bản và tác nghiệp đưa tin tuyên truyền, phổ biến đường lối chính sách của Đảng |
|
50 |
Văn phòng HĐND - UBND các huyện, thành phố, thị xã |
Theo nhu cầu thực tế |
Xe quét rác |
Xe quét rác |
|
Xe chở rác |
Xe chở rác 6m3 |
||||
Xe cần cẩu |
Xe cần cẩu 2 tấn |
||||
Xe nâng |
Xe nâng 2 tấn |
||||
Xe xúc lật |
Xe xúc lật gầu 0,65m3 |
||||
Xe ủi |
Xe ủi |
||||
Xe bồn, tưới cây |
Xe bồn, tưới cây 6m3 |
||||
Xe hút bùn |
Xe hút bùn 4m3 |
||||
51 |
Văn phòng HĐND - UBND thành phố Vinh |
1 |
Xe 17-24 chỗ |
Xe chở đại biểu, khách trung ương |
|
52 |
UBND các xã, phường, thị trấn |
1 |
Xe tải nhỏ |
Xe tải nhỏ phục vụ công tác an ninh trật tự |
|
1 |
Xe chở rác |
Xe chở rác 3m3 |
|||
53 |
Ban quản lý nghĩa trang cấp huyện |
2 |
Xe tang lễ; |
Xe tang lễ, xe chở thân nhân (riêng Ban quản lý nghĩa trang thành phố Vinh được trang bị tối đa 05 xe ) |
|
54 |
Trung tâm Văn hóa - Thể thao cấp huyện |
1 |
Xe phát thanh, truyền hình lưu động |
Xe phục vụ nhiệm vụ phát thanh truyền hình lưu động trên địa bàn (xe có gắn lô gô truyền hình lưu động) |
|
55 |
Ban (đội) quản lý trật tự đô thị, thanh tra đô thị cấp huyện |
1 |
Xe cẩu |
Xe cẩu |
|
1 |
Xe hút chất thải |
Xe hút chất thải |
|||
1 |
Xe tải thùng |
Xe quản lý trật tự đô thị |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây