Quyết định 1603/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 05 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực y, dược cổ truyền thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bến Tre
Quyết định 1603/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 05 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực y, dược cổ truyền thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bến Tre
Số hiệu: | 1603/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre | Người ký: | Trần Ngọc Tam |
Ngày ban hành: | 12/07/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1603/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre |
Người ký: | Trần Ngọc Tam |
Ngày ban hành: | 12/07/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1603/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 12 tháng 7 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 1323/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 05 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực y, dược cổ truyền thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 2171/TTr-SYT ngày 09 tháng 7 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ 05 quy trình nội bộ ban hành mới kèm theo Quyết định số 919/QĐ-UBND ngày 02 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt 05 quy trình nội bộ được ban hành mới trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực y, dược cổ truyền thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bến Tre.
Điều 3. Căn cứ quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại Quyết định này, giao Sở Y tế chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công triển khai thực hiện tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và đơn vị liên quan điều chỉnh, bổ sung quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung
STT |
Tên quy trình thủ tục hành chính |
Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính |
Quy trình số |
Lĩnh vực: Y, dược cổ truyền |
|||
1 |
Cấp giấy chứng nhận lương y theo quy định cho các đối tượng tại khoản 1, 2 và khoản 3 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT |
Quyết định số 1323/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 05 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực y, dược cổ truyền thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bến Tre. |
01 |
2 |
Cấp giấy chứng nhận lương y theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 4, 5 và khoản 6 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT |
02 |
|
3 |
Cấp lại giấy chứng nhận là lương y |
03 |
|
4 |
Cấp giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền |
04 |
|
5 |
Cấp lại giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền |
05 |
|
Tổng cộng: 05 quy trình TTHC |
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
+ Nếu hồ sơ đầy đủ và đúng quy định: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ hoặc chưa đúng quy định: Yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để tổ chức, đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Xử lý hồ sơ điện tử phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh và phần mềm hệ thống thông tin về quản lý hoạt động khám bệnh, chữa bệnh. - Chuyển hồ sơ về Sở Y tế. |
Công chức Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. + Hồ sơ đầy đủ và đúng quy định, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính trình lãnh đạo phòng. + Hồ sơ không đầy đủ hoặc chưa đúng quy định: Yêu cầu bổ sung, điều chỉnh, hoàn thiện hồ sơ, và chuyển lại cho bộ phận tiếp nhận |
Công chức Phòng Nghiệp vụ Y |
29 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xem xét hồ sơ trình lãnh đạo Sở Y tế |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
Lãnh đạo Sở Y tế |
02 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phòng nghiệp vụ Y phối hợp Văn phòng lưu hồ sơ và đăng bản tự công bố thực hành của Tổ chức, đơn vị lên Website Sở Y tế. |
Văn phòng, Văn thư phối hợp Phòng Nghiệp vụ Y |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí. |
Công chức Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 35 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ và đúng quy định: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ hoặc chưa đúng quy định: Yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị, cá nhân hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Xử lý hồ sơ điện tử phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh. - Nhập, xử lý hồ sơ vào phần mềm hệ thống quản lý quốc gia về đăng ký, cấp phép hành nghề khám bệnh, chữa bệnh Bộ Y tế. Chuyển hồ sơ về Sở Y tế. |
Công chức Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. + Hồ sơ đầy đủ và đúng quy định, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính trình lãnh đạo phòng + Hồ sơ không đầy đủ hoặc chưa đúng quy định: Yêu cầu bổ sung, điều chỉnh, hoàn thiện hồ sơ và chuyển lại cho bộ phận tiếp nhận |
Công chức Phòng Nghiệp vụ Y |
05 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xem xét trình lãnh đạo Sở Y tế |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y |
0,5 ngày làm việc (04 giờ) |
Bước 4 |
Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
Lãnh đạo Sở Y tế |
0,5 ngày làm việc (04 giờ) |
Bước 5 |
Hoàn tất kết quả giải quyết thủ tục hành chính, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết đến Trung tâm Phục vụ hành chính công và bộ phận liên quan để thực hiện theo đúng chức năng và nhiệm vụ. |
Văn thư phối hợp Phòng Nghiệp vụ Y |
02 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí. Trả kết quả Phần mềm hệ thống quản lý quốc gia về đăng ký, cấp phép hành nghề khám bệnh, chữa bệnh Bộ Y tế. |
Công chức Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN LÀ LƯƠNG Y
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ và đúng quy định: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ hoặc chưa đúng quy định: Yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị, cá nhân hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Xử lý hồ sơ điện tử phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh. - Nhập, xử lý hồ sơ vào phần mềm hệ thống quản lý quốc gia về đăng ký, cấp phép hành nghề khám bệnh, chữa bệnh Bộ Y tế. - Chuyển hồ sơ về Sở Y tế. |
Công chức Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. + Hồ sơ đầy đủ và đúng quy định, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính trình lãnh đạo phòng. + Hồ sơ không đầy đủ hoặc chưa đúng quy định: Yêu cầu bổ sung, điều chỉnh, hoàn thiện hồ sơ và chuyển lại cho bộ phận tiếp nhận. |
Công chức Phòng Nghiệp vụ Y |
3,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xem xét trình lãnh đạo Sở Y tế. |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y |
0,5 ngày làm việc (04 giờ) |
Bước 4 |
Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
Lãnh đạo Sở Y tế |
0,5 ngày làm việc (04 giờ) |
Bước 5 |
Hoàn tất kết quả giải quyết thủ tục hành chính, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết đến Trung tâm Phục vụ hành chính công và bộ phận liên quan để thực hiện theo đúng chức năng và nhiệm vụ. |
Văn thư phối hợp Phòng Nghiệp vụ Y |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC. Trả kết quả Phần mềm hệ thống quản lý quốc gia về đăng ký, cấp phép hành nghề khám bệnh, chữa bệnh Bộ Y tế |
Công chức Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,5 ngày làm việc (04 giờ) |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ và đúng quy định: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ hoặc chưa đúng quy định: Yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị, cá nhân hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Xử lý hồ sơ điện tử phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh. - Nhập, xử lý hồ sơ vào phần mềm hệ thống quản lý quốc gia về đăng ký, cấp phép hành nghề khám bệnh, chữa bệnh Bộ Y tế. Chuyển hồ sơ về Sở Y tế. |
Công chức Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. + Hồ sơ đầy đủ và đúng quy định, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính trình lãnh đạo phòng + Hồ sơ không đầy đủ hoặc chưa đúng quy định: Yêu cầu bổ sung, điều chỉnh, hoàn thiện hồ sơ, và chuyển lại cho bộ phận tiếp nhận |
Công chức Phòng Nghiệp vụ Y |
14 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xem xét trình lãnh đạo Sở Y tế. |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
Lãnh đạo Sở Y tế |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Hoàn tất kết quả giải quyết thủ tục hành chính, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết đến Trung tâm Phục vụ hành chính công và bộ phận liên quan để thực hiện theo đúng chức năng và nhiệm vụ. |
Văn thư phối hợp Phòng Nghiệp vụ Y |
02 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí. Trả kết quả Phần mềm hệ thống quản lý quốc gia về đăng ký, cấp phép hành nghề khám bệnh, chữa bệnh Bộ Y tế |
Công chức Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ và đúng quy định: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ hoặc chưa đúng quy định: Yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị, cá nhân hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Xử lý hồ sơ điện tử phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh. Nhập, xử lý hồ sơ vào phần mềm hệ thống quản lý quốc gia về đăng ký, cấp phép hành nghề khám bệnh, chữa bệnh Bộ Y tế. - Chuyển hồ sơ về Sở Y tế. |
Công chức Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. + Hồ sơ đầy đủ và đúng quy định, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính trình lãnh đạo phòng. + Hồ sơ không đầy đủ hoặc chưa đúng quy định: Yêu cầu bổ sung, điều chỉnh, hoàn thiện hồ sơ, và chuyển lại cho bộ phận tiếp nhận |
Công chức Phòng Nghiệp vụ Y |
3,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xem xét trình lãnh đạo Sở Y tế. |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y |
0,5 ngày làm việc (04 giờ) |
Bước 4 |
Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
Lãnh đạo Sở Y tế |
0,5 ngày làm việc (04 giờ) |
Bước 5 |
Hoàn tất kết quả giải quyết thủ tục hành chính, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết đến Trung tâm Phục vụ hành chính công và bộ phận liên quan để thực hiện theo đúng chức năng và nhiệm vụ |
Văn thư phối hợp Phòng Nghiệp vụ Y |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC. Trả kết quả Phần mềm hệ thống quản lý quốc gia về đăng ký, cấp phép hành nghề khám bệnh, chữa bệnh Bộ Y tế |
Công chức Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,5 ngày làm việc (04 giờ) |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây