Quyết định 1650/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 03 quy trình nội bộ thay thế lĩnh vực viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre
Quyết định 1650/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 03 quy trình nội bộ thay thế lĩnh vực viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre
Số hiệu: | 1650/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre | Người ký: | Trần Ngọc Tam |
Ngày ban hành: | 18/07/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1650/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre |
Người ký: | Trần Ngọc Tam |
Ngày ban hành: | 18/07/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1650/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 18 tháng 7 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 682/QĐ-UBND ngày 05 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 03 thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2152/TTr-SNV ngày 09 tháng 7 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Giao Sở Nội vụ chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh triển khai thực hiện tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và đơn vị liên quan xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1650/QĐ-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục quy trình nội bộ thay thế
STT |
Tên quy trình thủ tục hành chính |
Quyết định công bố Danh mục thủ tục hành chính |
Quy trình số |
Lĩnh vực: Viên chức |
|||
01 |
Thi tuyển viên chức |
Quyết định số 682/QĐ-UBND ngày 05 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 03 thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre |
01 |
02 |
Xét tuyển viên chức |
02 |
|
03 |
Tiếp nhận vào viên chức không giữ chức vụ quản lý |
03 |
NỘI DUNG CỤ THỂ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1650/QĐ-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH “THI TUYỂN VIÊN CHỨC”
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Thông báo tuyển dụng |
Cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng |
Không quy định |
Bước 2 |
Tiếp nhận Phiếu đăng ký dự thi |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng |
30 ngày kể từ ngày ban hành Thông báo tuyển dụng. |
Bước 3 |
Thành lập Hội đồng tuyển dụng |
Người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng |
30 ngày kể từ ngày kết thúc thời hạn tiếp nhận Phiếu đăng ký dự thi |
Kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển. |
Ban kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển do Chủ tịch Hội đồng tuyển dụng |
Thành lập Ban kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển do Chủ tịch Hội đồng tuyển dụng quyết định chậm nhất sau 05 ngày làm việc kể từ ngày thành lập Hội đồng tuyển dụng. |
|
Thông báo thí sinh không đủ điều kiện dự thi |
Hội đồng tuyển dụng |
Trường hợp người dự tuyển không đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn dự tuyển thì chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển, Hội đồng tuyển dụng có trách nhiệm gửi thông báo bằng văn bản tới người đăng ký dự tuyển được biết theo địa chỉ mà người dự tuyển đã đăng ký. |
|
Bước 4 |
Hội đồng tuyển dụng thông báo danh sách và triệu tập thí sinh đủ điều kiện, tiêu chuẩn dự thi vòng 1, đồng thời đăng tải trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử và niêm yết công khai tại trụ sở làm việc của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng. |
Hội đồng tuyển dụng |
Chậm nhất 15 ngày trước ngày tổ chức tuyển dụng công chức phải lập danh sách người có đủ điều kiện |
Bước 5 |
Tổ chức thi tuyển vòng 1 |
Sau 15 ngày kể từ ngày Thông báo danh sách và triệu tập thí sinh |
|
Bước 6 |
Thông báo kết quả thi tuyển vòng 1 |
Thí sinh được thông báo kết quả vòng 1 ngay sau khi kết thúc thời gian làm bài thi. Không thực hiện việc phúc khảo đối với kết quả thi vòng 1. |
|
Bước 7 |
Hội đồng tuyển dụng phải lập danh sách và thông báo triệu tập thí sinh đủ điều kiện dự thi vòng 2, đồng thời đăng tải trên trang thông tin điện tử hoặc Cổng thông tin điện tử và niêm yết công khai tại trụ sở làm việc của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng. |
Chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc chấm thi vòng 1 |
|
Bước 8 |
Tổ chức thi vòng 2 |
Chậm nhất 15 ngày kể từ ngày thông báo triệu tập thí sinh vòng 2 |
|
Bước 9 |
Công nhận kết quả tuyển dụng |
Sau khi hoàn thành việc chấm thi vòng 2 theo quy định, chậm nhất 05 ngày làm việc |
|
Bước 10 |
Thông báo kết quả tuyển dụng |
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày có quyết định công nhận kết quả tuyển dụng |
|
Bước 11 |
Hoàn thiện hồ sơ |
Người trúng tuyển |
Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được thông báo kết quả trúng tuyển, người trúng tuyển phải hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng |
Bước 12 |
Ra Quyết định tuyển dụng viên chức |
Thủ trưởng cơ quan tuyển dụng |
Chậm nhất 15 ngày kể từ ngày người trúng tuyển hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng, người đứng đầu cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức ra quyết định tuyển dụng, đồng thời gửi quyết định tới người trúng tuyển theo địa chỉ đã đăng ký và đơn vị sự nghiệp công lập sử dụng viên chức để biết, thực hiện việc ký hợp đồng làm việc với viên chức |
Bước 13 |
Nhận việc |
Người trúng tuyển |
Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được quyết định tuyển dụng, người được tuyển dụng viên chức phải đến đơn vị sự nghiệp công lập sử dụng viên chức để ký hợp đồng làm việc và nhận việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 210 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC “XÉT TUYỂN VIÊN CHỨC”
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Thông báo tuyển dụng |
Cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng |
Không quy định |
Bước 2 |
Tiếp nhận Phiếu đăng ký dự thi |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng |
30 ngày kể từ ngày ban hành Thông báo tuyển dụng |
Bước 3 |
Thành lập Hội đồng tuyển dụng |
Người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng |
15 ngày kể từ ngày kết thúc thời hạn tiếp nhận Phiếu đăng ký dự thi |
Kiểm tra phiếu đăng ký dự tuyển. |
Ban kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển do Chủ tịch Hội đồng tuyển dụng |
Thành lập Ban kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển do Chủ tịch Hội đồng tuyển dụng quyết định chậm nhất sau 05 ngày làm việc kể từ ngày thành lập Hội đồng tuyển dụng |
|
Thông báo thí sinh không đủ điều kiện dự thi |
Hội đồng tuyển dụng |
Trường hợp người dự tuyển không đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn dự tuyển thì chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển, Hội đồng tuyển dụng có trách nhiệm gửi thông báo bằng văn bản tới người đăng ký dự tuyển được biết theo địa chỉ mà người dự tuyển đã đăng ký |
|
Bước 4 |
Tổ chức xét tuyển vòng 1 |
Hội đồng tuyển dụng |
Sau 15 ngày kể từ ngày Thông báo danh sách và triệu tập thí sinh |
Bước 5 |
Hội đồng tuyển dụng phải lập danh sách và thông báo triệu tập thí sinh đủ điều kiện dự xét tuyển ở vòng 2, đồng thời đăng tải trên trang thông tin điện tử hoặc Cổng thông tin điện tử và niêm yết công khai tại trụ sở làm việc của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng |
Chậm nhất 05 ngày làm việc sau ngày kết thúc việc kiểm tra điều kiện, tiêu chuẩn của người dự tuyển tại vòng 1 |
|
Bước 6 |
Tổ chức thi vòng 2 |
Chậm nhất 15 ngày kể từ ngày thông báo triệu tập thí sinh vòng 2 |
|
Bước 7 |
Công nhận kết quả tuyển dụng |
Sau khi hoàn thành việc chấm thi vòng 2 theo quy định, chậm nhất 05 ngày làm việc |
|
Bước 8 |
Thông báo kết quả tuyển dụng |
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày có quyết định công nhận kết quả tuyển dụng |
|
Bước 9 |
Hoàn thiện hồ sơ |
Người trúng tuyển |
Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được thông báo kết quả trúng tuyển, người trúng tuyển phải hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng |
Bước 10 |
Ra Quyết định tuyển dụng viên chức |
Thủ trưởng cơ quan tuyển dụng |
Chậm nhất 15 ngày kể từ ngày người trúng tuyển hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng, người đứng đầu cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức ra quyết định tuyển dụng, đồng thời gửi quyết định tới người trúng tuyển theo địa chỉ đã đăng ký và đơn vị sự nghiệp công lập sử dụng viên chức để biết, thực hiện việc ký hợp đồng làm việc với viên chức |
Bước 11 |
Nhận việc |
Người trúng tuyển |
Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được quyết định tuyển dụng, người được tuyển dụng viên chức phải đến đơn vị sự nghiệp công lập sử dụng viên chức để ký hợp đồng làm việc và nhận việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 180 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch |
Người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng |
Không quy định |
Bước 2 |
Kiểm tra về các điều kiện, tiêu chuẩn, văn bằng, chứng chỉ của người được đề nghị tiếp nhận theo yêu cầu của vị trí việc làm cần tuyển |
Hội đồng kiểm tra, sát hạch |
Không quy định |
Bước 3 |
Tổ chức sát hạch về trình độ hiểu biết chung và năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của người được đề nghị tiếp nhận |
Hội đồng kiểm tra, sát hạch |
Theo lịch cụ thể |
Bước 4 |
Ban hành Quyết định tuyển dụng |
Người đứng đầu cơ quan quản lý công chức |
Không quy định |
Bước 5 |
Ký kết Hợp đồng làm việc |
Người đứng đầu cơ quan quản lý công chức |
Không quy định |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quy định tổng thời gian giải quyết |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây