Quyết định 3111/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục dữ liệu mở của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
Quyết định 3111/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục dữ liệu mở của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu: | 3111/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa | Người ký: | Mai Xuân Liêm |
Ngày ban hành: | 25/07/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 3111/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký: | Mai Xuân Liêm |
Ngày ban hành: | 25/07/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3111/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 25 tháng 7 năm 2024 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC DỮ LIỆU MỞ CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 29/4/2020 của Chính phủ về việc quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 142/QĐ-TTg ngày 02/02/2024 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược dữ liệu quốc gia đến năm 2030;
Căn cứ Nghị quyết số 06-NQ/TU ngày 10/11/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về Chuyển đổi số tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025, định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Kế hoạch số 298/KH-UBND ngày 20/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về Chuyển đổi số năm 2024 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 1698/TTr-STTTT ngày 18/7/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông:
- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan thực hiện khai thác, sử dụng hiệu quả các dữ liệu mở trên Cổng dữ liệu mở của tỉnh (tại địa chỉ https://opendata.thanhhoa.gov.vn).
- Tham mưu kịp thời cho Chủ tịch UBND tỉnh việc rà soát, bổ sung, điều chỉnh Danh mục dữ liệu mở của tỉnh khi có sự thay đổi.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở; Trưởng các ban, ngành, đơn vị cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỮ LIỆU MỞ CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3111/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Tên dữ liệu |
Cơ quan chủ trì cung cấp |
Mô tả dữ liệu |
Kỳ cập nhật dữ liệu |
Định dạng, hình chức chia sẻ dữ liệu |
1 |
Danh sách các trường mầm non trên địa bàn |
UBND các huyện, thị xã, thành phố |
- Tên trường mầm non; - Loại hình: Công lập, dân lập, tư thục (trong đó, có ghi chú rõ là nhà đầu tư trong nước hay có vốn đầu tư nước ngoài); - Địa chỉ (bao gồm tên đường, phường/xã, huyện/thị xã/thành phố); - Website (nếu có); - Email; - Số nhóm, lớp; - Số lượng giáo viên; - Số lượng trẻ. |
Học kỳ, năm học |
Excel |
2 |
Danh sách Nhóm trẻ độc lập quy mô tối đa 07 trẻ |
UBND các huyện, thị xã, thành phố |
- Tên nhóm trẻ; - Loại hình: Công lập, dân lập, tư thục (trong đó, có ghi chú rõ là nhà đầu tư trong nước hay có vốn đầu tư nước ngoài); - Địa chỉ (bao gồm tên đường, phường/xã, huyện/thị xã/thành phố); - Website (nếu có); - Email; - Số lượng giáo viên; - Số lượng trẻ. |
Học kỳ, năm học |
Excel |
3 |
Danh sách Nhóm trẻ độc lập quy mô trên 07 trẻ, lớp mẫu giáo độc lập, lớp mầm non độc lập |
UBND các huyện, thị xã, thành phố |
- Tên nhóm trẻ, lớp; - Loại hình: Công lập, dân lập, tư thục (trong đó, có ghi chú rõ là nhà đầu tư trong nước hay có vốn đầu tư nước ngoài); - Địa chỉ (bao gồm tên đường, phường/xã, huyện/thị xã/thành phố); - Website (nếu có); - Email; - Số lượng giáo viên; - Số lượng trẻ. |
Học kỳ, năm học |
Excel |
4 |
Danh sách các trường Tiểu học trên địa bàn |
UBND các huyện, thị xã, thành phố |
- Tên trường tiểu học; - Loại hình: Công lập, tư thục (trong đó, có ghi chú rõ là nhà đầu tư trong nước hay có vốn đầu tư nước ngoài); - Địa chỉ (bao gồm tên đường, phường/xã, huyện/thị xã/thành phố); - Website (nếu có); - Email; - Số lớp; - Số lượng giáo viên; - Số lượng học sinh. |
Học kỳ, năm học |
Excel |
5 |
Danh sách các trường Trung học cơ sở trên địa bàn |
UBND các huyện, thị xã, thành phố |
- Tên trường Trung học cơ sở; - Loại hình: Công lập, tư thục (trong đó, có ghi chú rõ là nhà đầu tư trong nước hay có vốn đầu tư nước ngoài); - Địa chỉ (bao gồm tên đường, phường/xã, huyện/thị xã/thành phố); - Website (nếu có); - Email; - Số lớp; - Số lượng giáo viên; - Số lượng học sinh. |
Học kỳ, năm học |
Excel |
6 |
Danh sách các trường Trung học phổ thông trên địa bàn |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
- Tên trường Trung học phổ thông; - Loại hình: Công lập, tư thục (trong đó, có ghi chú rõ là nhà đầu tư trong nước hay có vốn đầu tư nước ngoài); - Địa chỉ (bao gồm tên đường, phường/xã, huyện/thị xã/thành phố); - Website (nếu có); - Email; - Số lớp; - Số lượng giáo viên; - Số lượng học sinh. |
Học kỳ, năm học |
Excel |
7 |
Danh sách các cơ sở giáo dục thường xuyên trên địa bàn |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
- Tên cơ sở giáo dục thường xuyên; - Loại hình: Công lập, tư thục (trong đó, có ghi chú rõ là nhà đầu tư trong nước hay có vốn đầu tư nước ngoài); - Địa chỉ (bao gồm tên đường, phường/xã, huyện/thị xã/thành phố); - Website (nếu có); - Email; - Số lượng giáo viên; - Số lượng học viên. |
Học kỳ, năm học |
Excel |
8 |
Danh sách các cơ sở giáo dục đại học |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
- Tên cơ sở giáo dục đại học; - Loại hình: Công lập, tư thục; - Địa chỉ (bao gồm tên đường, phường/xã, huyện/thị xã/thành phố); - Website; - Email; - Số lượng giáo viên; - Số lượng người học. |
Học kỳ, năm học |
Excel |
9 |
Danh sách các Trung tâm đào tạo Tin học trên địa bàn |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
- Tên Trung tâm đào tạo Tin học; - Loại hình: Công lập, tư thục; - Địa chỉ (bao gồm tên đường, phường/xã, huyện/thị xã/thành phố); - Website (nếu có); - Email; - Số lượng giáo viên; - Số lượng người học. |
6 tháng, năm |
Excel |
10 |
Danh sách các Trung tâm đào tạo Ngoại ngữ trên địa bàn |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
- Tên Trung tâm đào tạo ngoại ngữ; - Loại hình: Công lập, tư thục; - Ngôn ngữ đào tạo; - Địa chỉ (bao gồm tên đường, phường/xã, huyện/thị xã/thành phố); - Website (nếu có); - Email; - Số lượng giáo viên; - Số lượng người học. |
6 tháng, năm |
Excel |
11 |
Danh sách các trung tâm kĩ năng sống trên địa bàn |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
- Tên Trung tâm kỹ năng sống; - Loại hình: Công lập, tư thục; - Địa chỉ (bao gồm tên đường, phường/xã, huyện/thị xã/thành phố); - Website (nếu có); - Email; - Số lượng giáo viên; - Số lượng người học. |
6 tháng, năm |
Excel |
12 |
Danh sách các tổ chức kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
- Tên tổ chức kinh doanh dịch vụ tư vấn du học; - Địa chỉ (bao gồm tên đường, phường/xã, huyện/thị xã/thành phố); - Website (nếu có); - Email. |
Tháng 12/năm |
Excel |
1 |
Kết quả đánh giá, xếp hạng ứng dụng CNTT, chuyển đổi số các cơ quan, địa phương trên địa bàn tỉnh |
Sở Thông tin và Truyền thông |
- Nhóm cơ quan, đơn vị; - Tên cơ quan, đơn vị; - Điểm đánh giá; - xếp hạng. |
Năm |
API, Excel, pdf |
2 |
Danh sách các cơ quan báo chí trên địa bàn tỉnh |
Sở Thông tin và Truyền thông |
- Tên cơ quan báo chí; - Địa chỉ; - Điện thoại; - Email. |
Tháng, quý, năm |
API, Excel, pdf |
3 |
Danh sách trang thông tin điện tử được cấp phép |
Sở Thông tin và Truyền thông |
- Đơn vị; - Địa chỉ; - Tên miền; - Điện thoại; - Email; - Thông tin người chịu trách nhiệm quản lý nội dung. |
Tháng, quý, năm |
API, Excel, pdf |
4 |
Danh sách các nhà xuất bản và chi nhánh nhà xuất bản trên địa bàn tỉnh |
Sở Thông tin và Truyền thông |
- Đơn vị; - Thông tin liên hệ; - Người đứng đầu. |
Quý, năm |
API, Excel, pdf |
5 |
Thông tin trạm BTS trên địa bàn tỉnh |
Sở Thông tin và Truyền thông |
- Mã trạm; - Địa chỉ (Tên đường, Phường/ xã, huyện/thị xã/thành phố); - Loại trạm; - Độ cao; - Số giấy phép xây dựng hoặc Giấy thỏa thuận vị trí, Số văn bản; - Chứng nhận kiểm định (Số CN/cấp ngày). |
Tháng, quý, năm |
API, Excel, pdf |
6 |
Dữ liệu về các điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên địa bàn |
UBND các huyện, thị xã, thành phố |
- Mã số thuế; - Tên doanh nghiệp, hộ kinh doanh; - Địa chỉ; - Diện tích phòng máy; - Thời gian hoạt động. |
Tháng, quý, năm |
API, Excel |
7 |
Danh sách các đơn vị cơ sở in |
Sở Thông tin và Truyền thông |
- Tên doanh nghiệp/tổ chức; - Mã số thuế; - Địa chỉ; - Thông tin liên hệ. |
Năm |
API, Excel |
8 |
Danh sách các đơn vị đăng ký máy photocopy màu |
Sở Thông tin và Truyền thông |
- Tên doanh nghiệp/tổ chức; - Mã số thuế; - Địa chỉ; - Thông tin liên hệ. |
Quý, năm |
API, Excel |
9 |
Danh sách các cơ sở phát hành xuất bản phẩm |
Sở Thông tin và Truyền thông |
- Tên doanh nghiệp/tổ chức; - Mã số thuế; - Địa chỉ; - Thông tin liên hệ. |
Quý, năm |
API, Excel |
10 |
Danh sách doanh nghiệp bưu chính trên địa bàn |
Sở Thông tin và Truyền thông |
- Tên doanh nghiệp/tổ chức; - Mã số thuế; - Địa chỉ; - Thông tin liên hệ. |
Quý, năm |
API, Excel |
11 |
Danh sách cơ sở photocopy trên địa bàn (không bao gồm các cơ sở in và photocopy màu đã đăng ký với sở Thông tin và truyền thông) |
UBND các huyện, thị xã, thành phố |
- Tên cơ sở; - Mã số thuế; - Địa chỉ; - Thông tin liên hệ. |
Quý, năm |
API, Excel |
1 |
Dữ liệu mạng lưới tuyến, biểu đồ chạy xe, giá vé kê khai, niêm yết trong hoạt động vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt |
Sở Giao thông vận tải |
- Danh mục các tuyến; - Lộ trình hoạt động các tuyến; - Điểm đầu, điểm cuối tuyến; - Điểm dừng đón, trả khách trên tuyến; - Giá vé kê khai, niêm yết; - Giờ đóng bến, mở bến; - Tên đơn vị khai thác tuyến. |
Thường xuyên |
API, Excel |
2 |
Dữ liệu luồng, tuyến vận tải hành khách bằng xe ô tô theo tuyến cố định |
Sở Giao thông vận tải |
- Mã tuyến; - Tỉnh, thành phố nơi đi; - Tỉnh, thành phố nơi đến; - Bến xe nơi đi; - Bến xe nơi đến; - Hành trình chạy xe; - Cự ly tuyến (km); - Lưu lượng cho phép (chuyến/ tháng); - Tổng số chuyến đang khai thác; - Lưu lượng còn lại; - Thời gian giãn cách tối thiểu (phút/ chuyến); - Tên đơn vị khai thác tuyến. |
Hàng quý |
Excel |
3 |
Dữ liệu các cảng, bến thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải |
- Tên bến; - Tọa độ (kinh độ, vĩ độ); - Nằm trên tuyến sông, hồ, biển; - Địa chỉ; - Tên đơn vị quản lý cảng, bến. |
Hàng năm |
Excel |
4 |
Dữ liệu danh sách các đơn vị kinh doanh vận tải hành khách bằng xe taxi trên địa bàn tỉnh |
Sở Giao thông vận tải |
- Tên đơn vị; - Địa chỉ; - Số điện thoại; - Tổng đài; - Người đại diện pháp luật; - Số lượng xe. |
Hàng năm |
API, Excel |
5 |
Danh sách các đơn vị kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh |
Sở Giao thông vận tải |
- Tên đơn vị; - Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc đăng ký doanh nghiệp (số, ngày cấp, nơi cấp); - Địa chỉ; - Điện thoại; - Người đại diện pháp luật; - Giấy phép kinh doanh vận tải (số, ngày cấp, nơi cấp); - Loại hình kinh doanh. |
Hàng năm |
API, Excel |
6 |
Biển hiệu, phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải trên địa bàn tỉnh |
Sở Giao thông vận tải |
- Số phù hiệu (ngày cấp, ngày hết hạn, màu phù hiệu); - Biển số xe; - Loại hình kinh doanh; - Tên đơn vị quản lý. |
Hàng năm |
API, Excel |
7 |
Dữ liệu về Cơ sở đào tạo lái xe |
Sở Giao thông vận tải |
- Tên cơ sở đào tạo; - Địa chỉ cơ sở đào tạo; - Số điện thoại liên hệ; - Số giấy phép đào tạo; - Ngày cấp; - Tên cơ quan cấp phép. |
Thường xuyên, khi có thay đổi |
API, Excel |
8 |
Dữ liệu về Trung tâm sát hạch lái xe |
Sở Giao thông vận tải |
- Tên trung tâm sát hạch; - Loại trung tâm sát hạch; - Địa chỉ trung tâm sát hạch; - Số điện thoại liên hệ; - Số giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động của trung tâm sát hạch; - Ngày cấp; - Tên cơ quan cấp phép. |
Thường xuyên, khi có thay đổi |
API, Excel |
9 |
Danh sách xe tập lái trên địa bàn tỉnh |
Sở Giao thông vận tải |
- Biển số xe; - Tên cơ sở đào tạo; - Số Giấy phép xe tập lái; - Ngày cấp; - Ngày hết hạn; - Hạng xe. |
Thường xuyên, khi có thay đổi |
API, Excel |
10 |
Dữ liệu về xe máy chuyên dùng |
Sở Giao thông vận tải |
- Số Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng; - Biển số; - Chủ sở hữu; - Loại xe máy chuyên dùng; - Màu sơn; - Nhãn hiệu; - Số khung; số máy; - Ngày cấp. |
Hàng Quý |
API, Excel |
11 |
Dữ liệu cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo |
Sở Giao thông vận tải |
- Số giấy chứng nhận thẩm định thiết kế; - Tên thiết kế; - Biển số xe hoặc số khung; - Tên cơ sở thiết kế; - Ngày cấp. |
06 tháng |
API, Excel |
12 |
Dữ liệu về cấp mới giấy phép lái xe. |
Sở Giao thông vận tải |
- Tổng số giấy phép lái xe được cấp mới; - Hạng giấy phép lái xe; - Cơ quan cấp. |
06 tháng |
API, Excel |
13 |
Các tuyến đường, cầu đường bộ do Sở GTVT quản lý |
Sở Giao thông Vận tải |
a) Sở GTVT đã triển khai xây dựng CSDL GIS để quản lý, thông tin mô tả gồm hơn 60 trường dữ liệu, một số thuộc tính chính gồm: - Tên tuyến đường; - Điểm đầu; - Điểm cuối; - Địa danh đi qua; - Chiều dài; - Cấp kỹ thuật; - Số lượng cầu trên tuyến; - Số lượng cầu cắm biển hạn chế tải trọng; - Vị trí hạn chế khổ giới hạn. b) Thuộc tính cầu: hơn 60 thuộc tính quản lý, một số thông tin chính gồm: - Tên cầu; - Lý trình; - Tuyến đường; - Chiều dài cầu; - Bề rộng xe chạy; - Sơ đồ nhịp; - Kết cấu nhịp; - Tải trọng thiết kế; - Năm xây dựng. |
Hàng năm |
API, Excel |
14 |
Dữ liệu các vị trí đèn tín hiệu giao thông trên địa bàn |
UBND các huyện, thị xã, thành phố |
- Vị trí lắp đặt (nút giao, lý trình); - Mã thiết bị; - Địa điểm (xã, huyện); - Đơn vị quản lý, bảo trì. + Loa tuyên truyền ATGT (có/không); + Camera xử lý vi phạm (có/không); + Camera quan sát giao thông (có/không). |
Thường xuyên, khi có thay đổi |
API, Excel |
15 |
Dữ liệu các vị trí biển báo hiệu trên các tuyến đường tỉnh, quốc lộ trên địa bàn |
Sở Giao thông vận tải |
- Loại biển báo; - Vị trí (lý trình, hướng tuyến trái phải); - Địa điểm. |
Thường xuyên, khi có thay đổi |
API, Excel |
16 |
Dữ liệu các vị trí biển báo hiệu trên các tuyến đường xã, đường huyện trên địa bàn |
UBND các huyện, thị xã, thành phố |
- Loại biển báo; - Vị trí (lý trình, hướng tuyến trái phải); - Địa điểm. |
Thường xuyên, khi có thay đổi |
API, Excel |
17 |
Dữ liệu các loại giấy phép lưu hành phương tiện lĩnh vực giao thông vận tải |
Sở Giao thông vận tải |
- Số giấy phép; - Ngày cấp; - Thời hạn; - Đối với phương tiện: Thông tin về biển số xe, chủ phương tiện, loại xe…. |
Quý, năm |
API, Excel |
18 |
Các tuyến Quốc lộ, đường tỉnh |
Sở Giao thông vận tải |
- Số giấy phép; - Ngày cấp; - Thời hạn; - Tuyến đường (tên, số hiệu); - Lý trình; - Đơn vị quản lý tuyến đường; - Đơn vị, tổ chức được cấp phép; - Địa chỉ; - Tên công trình; - Địa điểm xây dựng. |
Quý, năm |
API, Excel |
19 |
Các tuyến đường GTNT |
UBND các huyện, thị xã, thành phố |
- Số giấy phép; - Ngày cấp; - Thời hạn; - Tuyến đường (tên, số hiệu); - Lý trình; - Đơn vị quản lý tuyến đường; - Đơn vị, tổ chức được cấp phép; - Địa chỉ; - Tên công trình; - Địa điểm xây dựng. |
Quý, năm |
API, Excel |
1 |
Dữ liệu về danh mục chương trình, đề tài khoa học |
Sở Khoa học và Công nghệ |
- Tên đề tài; - Cấp quản lý; - Cơ quan chủ trì; - Chủ nhiệm đề tài; - Thời gian thực hiện; - Tóm tắt kết quả. |
Năm |
API, Excel |
2 |
Dữ liệu các giải thưởng, công trình khoa học |
Sở Khoa học và Công nghệ |
- Tác giả/Nhóm tác giả; - Tên giải thưởng/công trình/sáng chế, giải pháp hữu ích/bài báo khoa học; - Loại khen thưởng; - Năm khen thưởng. |
Năm |
API, Excel |
3 |
Dữ liệu sở hữu công nghiệp |
Sở Khoa học và Công nghệ |
- Loại sở hữu công nghiệp; - Số văn bằng; - Ngày cấp; - Tên sáng chế, giải pháp; - Tên chủ sở hữu; - Địa chỉ. |
Năm |
Excel |
4 |
Dữ liệu chuyên gia khoa học công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
- Danh sách chuyên gia: + Họ và tên; + Học hàm; + Đơn vị công tác; + Lĩnh vực nghiên cứu; + Email; - Thông tin chuyên gia + Học hàm; + Học vị; + Email; + Địa chỉ; + Đơn vị công tác; + Lĩnh vực nghiên cứu; + Chuyên ngành; + Giải thưởng; + Ngoại ngữ. |
Năm |
API, Excel |
1 |
Tình hình thực hiện thu, chi ngân sách nhà nước |
Cục Thống kê |
- Tổng thu: + Thu nội địa; + Thu cân đối từ hoạt động xuất/nhập khẩu; + Thu viện trợ; + Thu từ nguồn thu khác. - Tổng chi: + Chi đầu tư phát triển; + Chi thường xuyên; + Chi viện trợ; + Chi trả nợ lãi; + Chi cải cách tiền lương, tinh giản biên chế; + Chi khác. |
Quý, năm |
API, Excel |
2 |
Tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP) |
Cục Thống kê |
- Tốc độ phát triển GRDP phân theo 3 khu vực và phân theo ngành kinh tế cấp I; - Quy mô và cơ cấu GRDP (giá hiện hành) phân theo 3 khu vực và phân theo ngành kinh tế. |
Quý, năm |
API, Excel |
3 |
Chỉ số ngành công nghiệp chế biến, chế tạo |
Cục Thống kê |
- Chỉ số tiêu thụ; - Chỉ số tồn kho; - Chỉ số sử dụng lao động. |
Quý, năm |
API, Excel |
4 |
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng |
Cục Thống kê |
- Doanh thu bán lẻ hàng hóa phân theo 11 nhóm hàng hóa; - Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống; - Doanh thu lữ hành và các dịch vụ hỗ trợ du lịch; - Doanh thu dịch vụ tiêu dùng khác. |
Quý, năm |
API, Excel |
5 |
Khách du lịch do cơ sở lưu trú và cơ sở lữ hành phục vụ |
Cục Thống kê |
- Số lượt khách do cơ sở lưu trú phục vụ phân theo loại khách (quốc tế, trong nước); - Số lượt khách do cơ sở lữ hành phục vụ phân theo loại khách (quốc tế, trong nước); - Số ngày lưu trú bình quân của khách du lịch ngủ qua đêm. |
Quý, năm |
API, Excel |
6 |
Hoạt động vận tải; bưu chính và chuyển phát |
Cục Thống kê |
- Doanh thu hoạt động vận tải phân theo loại đường; - Doanh thu kho bãi và các dịch vụ hỗ trợ vận tải; - Doanh thu dịch vụ bưu chính và chuyển phát; - Vận chuyển và luân chuyển hành khách, hàng hóa bằng đường bộ và đường thủy. |
Quý, năm |
API, Excel |
7 |
Vốn đầu tư thực hiện từ nguồn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý |
Cục Thống kê |
- Phân theo cấp quản lý. |
Quý, năm |
API, Excel |
8 |
Thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
- Số dự án cấp mới; - Tổng vốn đăng ký; - Giá trị vốn góp; - Lũy kế số dự án và vốn đầu tư. |
Tháng, quý, năm |
API, Excel |
9 |
Dữ liệu thông tin doanh nghiệp, hộ kinh doanh |
- Sở Kế hoạch và Đầu tư - UBND các huyện, thị xã, thành phố |
- Số lượng doanh nghiệp đăng ký mới, thay đổi, tạm ngừng, giải thể, hoạt động trở lại; - Số lượng hộ kinh doanh đăng ký mới, thay đổi, tạm ngừng, giải thể, hoạt động trở lại; + Tên doanh nghiệp ngừng hoạt động, phá sản; + Mã số thuế. |
Tháng, quý, năm |
API, Excel |
10 |
Danh sách doanh nghiệp chậm đóng BHXH, BHYT, BHTN |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
- Tên doanh nghiệp; - Mã số thuế; - Quận, huyện; - Địa chỉ; - Tổng số tiền chậm đóng (không bao gồm lãi chậm đóng). |
Tháng, quý, năm |
Excel |
11 |
Dữ liệu các hợp tác xã trên địa bàn |
- Sở Kế hoạch và Đầu tư. - UBND các huyện, thị xã, thành phố. |
- Tên hợp tác xã; - Năm thành lập HTX; - Tổng số thành viên của HTX; - Trạng thái hoạt động (đang hoạt động, ngừng hoạt động hoặc giải thể); - Mã số thuế; - Ngành nghề; - Loại hình; - Điện thoại; - Địa chỉ. |
Tháng, quý, năm |
Excel |
12 |
Dữ liệu các liên hiệp hợp tác xã trên địa bàn |
UBND các huyện, thị xã, thành phố |
- Tên đơn vị; - Ngành nghề; - Loại hình; - Điện thoại; - Địa chỉ. |
Quý, năm |
Excel |
13 |
Dữ liệu về danh sách cụm công nghiệp trên địa bàn |
Sở Công Thương |
- Tên cụm công nghiệp; - Địa chỉ; - Diện tích; - Tên Chủ đầu tư; - Ngành nghề hoạt động; - Số lượng doanh nghiệp hoạt động trong cụm; - Tỷ lệ lấp đầy. |
Năm |
Excel |
14 |
Dữ liệu về danh sách các chợ trên địa bàn |
- Sở Công Thương - UBND huyện, phường, xã |
- Đơn vị quản lý; - Tên chợ; - Hạng chợ; - Địa chỉ; - Tổng diện tích chợ (m2). |
Năm |
Excel |
15 |
Dữ liệu về danh sách các siêu thị, trung tâm thương mại trên địa bàn |
Sở Công Thương |
- Tên siêu thị; - Địa chỉ. |
Năm |
Excel |
1 |
Dữ liệu về doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
- Tên doanh nghiệp; - Mã số thuế; - Số giấy phép; - Quận, huyện; - Địa chỉ; - Số điện thoại. |
Tháng, quý, năm |
API, Excel |
2 |
Dữ liệu thống kê lao động và việc làm |
Cục Thống kê |
- Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên; - Lao động 15 tuổi trở lên đang làm việc trong nền kinh tế; - Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo. |
Quý, năm |
API, Excel |
3 |
Dữ liệu hộ cận nghèo trên địa bàn |
UBND các huyện, phường, xã |
- Số lượng; - Chính sách đã hỗ trợ; - Số lao động trong hộ. |
Quý, năm |
API, Excel |
4 |
Dữ liệu về danh sách doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp, tổ chức hoạt động dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài trên địa bàn |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
- Tên doanh nghiệp; - Mã số thuế; - Số giấy phép; - Quận, huyện; - Địa chỉ; - Số điện thoại; - Người đại diện theo pháp luật. |
Tháng, quý, năm |
API, Excel |
5 |
Dữ liệu về doanh nghiệp sử dụng người lao động người nước ngoài trên địa bàn tỉnh |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
- Tên doanh nghiệp; - Mã số thuế; - Quận, huyện; - Địa chỉ; - Số điện thoại; - Người đại diện theo pháp luật; - Số lượng lao động nước ngoài. |
Quý, năm |
API, Excel |
|
|
|
|
||
1 |
Dữ liệu thửa đất |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
- Số hiệu thửa đất; - Số tờ bản đồ địa chính; - Diện tích; - Mục đích sử dụng đất; - Nguồn gốc sử dụng đất; - Thông tin giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (số vào sổ, số phát hành, mã vạch, ngày cấp). |
Quý, năm |
- Định dạng chia sẻ: JSON, XML - Hình thức chia sẻ: API; Excel |
2 |
Dữ liệu về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Phòng chính sách đất đai |
- Quy hoạch sử dụng cấp tỉnh (Kế hoạch sử dụng đất 05 năm cấp tỉnh nếu có); - Quy hoạch sử dụng đất cấp huyện; - Kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện. |
Năm |
- Định dạng chia sẻ: JSON, XML - Hình thức chia sẻ: API; Excel |
3 |
Dữ liệu quỹ đất |
Trung tâm Phát triển quỹ đất |
- Thông tin về quỹ đất lớn; - Thông tin về quỹ đất tái định cư; - Thông tin quỹ đất đấu giá (bổ sung). |
Quý, tháng |
- Hình thức chia sẻ: API; Excel |
4 |
Dữ liệu bảng giá đất |
Phòng chính sách đất đai |
1. Giá đất trồng vây hàng năm; 2. Giá đất trồng cây lâu năm; 3. Giá đất nuôi trồng thủy sản; 4. Giá đất làm muối; 5. Giá đất rừng sản xuất; 6. Giá đất rừng phòng hộ; 7. Giá đất rừng đặc dụng; 8. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại các khu công nghiệp; 9. Giá đất ở; 10. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ; 11. Giá đất thương mại - dịch vụ; 12. Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan Nhà nước và đất xây dựng công trình sự nghiệp (bao gồm đất do các cơ sở tôn giáo sử dụng, đất có công trình là đình, đền, miếu, am, từ đường, nhà thờ họ); đất có các công trình thờ tự, nhà bảo tàng, nhà bảo tồn, nhà trưng bày tác phẩm nghệ thuật, cơ sở sáng tác văn hóa nghệ thuật và các công trình đó không gắn liền với đất ở; 13. Giá đất phi nông nghiệp khác; 14. Giá đất chưa sử dụng; 15. Giá đất nông nghiệp khác; 16. Giá đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng (là đất để làm nơi mai táng tập trung, đất có công trình làm nhà tang lễ và công trình để hỏa táng); 17. Giá đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng; 18. Giá đất công trình sự nghiệp thực hiện dự án xã hội hóa (giáo dục, y tế, thể thao) và giá đất công trình công cộng có mục đích kinh doanh. |
Năm |
- Định dạng chia sẻ: JSON, XML - Hình thức chia sẻ: API; Excel |
5 |
Dữ liệu giấy phép khai thác sử dụng nước mặt |
Phòng Tài nguyên nước |
- Số giấy phép; - Ngày ký giấy phép; - Thời hạn cấp phép; - Ngày hết hạn; - Ngày bắt đầu hiệu lực; - Tên chủ giấy phép; - Địa chỉ chủ giấy phép; - Loại hình cấp phép; - Tên công trình; - Địa điểm công trình; - Toạ độ vị trí công trình khai thác (bổ sung); - Nguồn nước khai thác; - Loại hình, công trình; - Mục đích khai thác; - Lưu lượng nước khai thác (sửa đổi); - Thời gian bắt đầu vận hành; - Chế độ khai thác; - Phương thức khai thác; - Số quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác; - Ngày ký quyết định; - Tổng số tiền cấp quyền khai thác... |
Tháng, quý, năm |
- Định dạng chia sẻ: JSON, XML - Hình thức chia sẻ: API; Excel |
6 |
Dữ liệu Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất |
Phòng Tài nguyên nước |
- Số giấy phép; - Ngày ký giấy phép; - Thời hạn cấp phép; - Ngày hết hạn; - Ngày bắt đầu hiệu lực; - Tên chủ giấy phép; - Địa chỉ chủ giấy phép; - Loại hình cấp phép; - Tên công trình; - Địa điểm công trình; - Toạ độ vị trí công trình khai thác (bổ sung); - Tổng số giếng khai thác; - Thời gian bắt đầu vận hành; - Lưu lượng nước khai thác theo từng mục đích khai thác; - Tầng chứa nước khai thác; - Tổng lưu lượng khai thác lớn nhất; - Số quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác; - Ngày ký quyết định; - Tổng số tiền cấp quyền khai thác... |
Tháng, quý, năm |
- Định dạng chia sẻ: JSON, XML - Hình thức chia sẻ: API; Excel |
7 |
Dữ liệu Giấy phép khai thác, sử dụng nước biển |
Phòng Tài nguyên nước |
- Số giấy phép; - Ngày ký giấy phép; - Thời hạn cấp phép; - Ngày hết hạn; - Ngày bắt đầu hiệu lực; - Tên chủ giấy phép; - Địa chỉ chủ giấy phép; - Loại hình cấp phép; - Tên công trình; - Địa điểm công trình; - Nguồn nước khai thác; - Thời gian bắt đầu vận hành; - Lưu lượng nước khai thác; - Mục đích khai thác; - Chế độ khai thác; - Phương thức khai thác... |
Quý, năm |
- Đinh dạng chia sẻ: JSON, XML - Hình thức chia sẻ: API; Excel |
8 |
Dữ liệu Giấy phép môi trường |
Chi cục Bảo về Môi trường |
- Số giấy phép; - Ngày ký giấy phép; - Thời hạn cấp phép; - Ngày hết hạn; - Ngày bắt đầu hiệu lực; - Tên chủ giấy phép; - Địa chỉ chủ giấy phép; - Loại hình cấp phép; - Tên công trình; - Địa điểm công trình; - Thời gian bắt đầu vận hành; - Nguồn tiếp nhận, Thuộc sông, Thuộc lưu vực sông; - Lưu lượng nước thải lớn nhất; - Loại hình nước thải; - Chế độ xả thải; - Phương thức xả nước thải; - Chất lượng nước thải... |
Tháng, quý, năm - |
- Định dạng chia sẻ: JSON, XML - Hình thức chia sẻ: API; Excel |
9 |
Giấy phép thăm dò nước dưới đất |
Phòng Tài nguyên nước |
- Số giấy phép; - Ngày ký giấy phép; - Thời hạn cấp phép; - Ngày hết hạn; - Ngày bắt đầu hiệu lực; - Tên chủ giấy phép; - Địa chỉ chủ giấy phép; - Loại hình cấp phép; - Tên công trình; - Địa điểm công trình; - Toạ độ vị trí công trình khai thác (bổ sung); - Mục đích thăm dò; - Quy mô thăm dò; - Tầng chứa nước thăm dò…. |
Tháng, quý, năm |
- Định dạng chia sẻ: JSON, XML - Hình thức chia sẻ: API; Excel |
10 |
Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
Phòng Tài nguyên nước |
- Số giấy phép; - Ngày ký giấy, phép; -Thời hạn cấp phép; - Ngày hết hạn; - Ngày bắt đầu hiệu lực; - Tên chủ giấy phép; - Địa chỉ chủ giấy phép; - Loại hình cấp phép; - Tên công trình. |
Tháng, quý, năm |
- Định dạng chia sẻ: JSON, XML - Hình thức chia sẻ: API; Excel |
11 |
Dữ liệu Công trình khai thác tài nguyên nước |
Phòng Tài nguyên nước |
- Tên trạm; - Ký hiệu; - Loại trạm; - Ký hiệu công trình; - Vị trí của trạm; - Tọa độ X; - Tọa độ Y; - Đường dẫn camera; - Trạng thái... |
Tháng, quý, năm |
- Định dạng chia sẻ: JSON, XML - Hình thức chia sẻ: API; Excel |
12 |
Dữ liệu giấy phép thăm dò khoáng sản |
Phòng Tài nguyên khoáng sản |
- Số giấy phép; - Ngày cấp giấy phép (bổ sung); - Cơ quan cấp phép (bổ sung); - Khu vực thăm dò; - Tên tổ chức cá nhân; - Người ký; - Loại khoáng sản; - Diện tích thăm dò; - Thời gian thăm dò; - Loại khoáng sản đi kèm... |
Quý, năm |
- Định dạng chia sẻ: JSON, XML - Hình thức chia sẻ: API; Excel |
13 |
Dữ liệu giấy phép khai thác khoáng sản |
Phòng Tài nguyên khoáng sản |
- Số giấy phép; - Ngày cấp giấy phép (bổ sung); - Khu vực khai thác; - Tên tổ chức cá nhân; - Cơ quan cấp phép; - Người ký; - Loại khoáng sản; - Diện tích khai thác; - Mức sâu khai thác; - Trữ lượng; - Công suất khai thác; - Phương pháp khai thác; - Thời gian khai thác; - Loại khoáng sản đi kèm... |
Quý, năm |
- Định dạng chia sẻ: JSON, XML - Hình thức chia sẻ: API; Excel |
14 |
Dữ liệu khu vực cấm, tạm cấm hoạt động khoáng sản |
Phòng Tài nguyên khoáng sản |
- Tên khu vực cấm; - Cơ quan quản lý; - Diện tích vùng cấm; - Bản đồ khu vực cấm; - Ghi chú... |
Quý, năm |
- Định dạng chia sẻ: JSON, XML - Hình thức chia sẻ: API; Excel |
15 |
Dữ liệu phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
Phòng Tài nguyên khoáng sản |
- Số Quyết định; - Ngày cấp; - Loại khoáng sản; - Địa điểm; - Tên tổ chức cá nhân; - Cơ quan phê duyệt trữ lượng; - Diện tích phê duyệt trữ lượng; - Cấp trữ lượng; - Trữ lượng khoáng sản địa chất; - Trữ lượng khoáng sản được phép đưa vào thiết kế khai thác; - Cao độ tính trữ lượng; - Khoáng sản đi kèm…. |
Quý, năm |
- Định dạng chia sẻ: JSON, XML - Hình thức chia sẻ: API; Excel |
1 |
Dữ liệu điều tra rừng, kiểm kê rừng, diễn biến rừng |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
- CSDL điều tra rừng. - CSDL kiểm kê rừng. - CSDL diễn biến rừng. |
- CSDL điều tra rừng: 05 năm hoặc theo chuyên đề. - CSDL kiểm kê rừng: 10 năm. - CSDL diễn biến rừng: Hàng năm. |
- Định dạng: Số liệu file Excel, PDF, Word; CSDL Bản đồ file TAB, SHP. - Hình thức chia sẻ: Trực tiếp, Email và Hệ thống theo dõi diễn biến rừng và đất lâm nghiệp quốc gia tại địa chỉ: frms.vnforest.gov. vn (Đối với CSDL diễn biến rừng). |
2 |
Dữ liệu về hoạt động trồng trọt, trên địa bàn |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
- Diện tích gieo trồng từng loại cây trồng; - Giai đoạn sinh trưởng chủ yếu của các loại cây trồng; - Năng suất, sản lượng các loại cây trồng chính; - Các loại cây trồng (lúa, rau, cây ăn quả, cây màu, cây công nghiệp...); - Tình hình sinh vật gây hại (đối tượng sâu bệnh, diện tích nhiễm, địa điểm, cây trồng bị hại); - Cơ cấu giống các loại cây trồng chính (lúa, ngô); - Diện tích áp dụng các tiêu chuẩn (Vietgap, hữu cơ...) đối với mỗi loại cây trồng/địa điểm/hiệu lực các loại chứng nhận trên; - Diện tích/kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa (diện tích, địa điểm chuyển đổi, cây trồng chuyển đổi). |
06 tháng, năm |
- XLS - DOC - File ảnh |
3 |
Dữ liệu về dinh dưỡng đất, sử dụng đất nông nghiệp |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
- Diện tích đất nông nghiệp; - Diện tích sản xuất từng nhóm cây trồng (lúa, rau màu, cây công nghiệp...); - Loại đất nông nghiệp từng vùng (thôn, xã...); - Diện tích đất không sản xuất được do dự án...; - Diện tích đất bỏ hoang; - Diện tích đất bị chuyển mục đích phi nông nghiệp hàng năm (diện tích, loại đất trồng cây gì). |
06 tháng, năm |
- XLS - DOC - File ảnh |
4 |
Dữ liệu các loại phân bón, thuốc bảo vệ thực vật đảm bảo an toàn cho người tiêu dùng, khuyến cáo người dân sử dụng |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
- Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng/hạn chế/cấm sử dụng trên cây trồng tại Việt Nam; - Các loại phân bón sử dụng trên cây trồng chính (Phân NPK, Phân hữu cơ, phân hữu cơ vi sinh….); - Các loại thuốc bảo vệ thực vật sử dụng trên cây trồng chính. |
Năm |
- XLS - DOC - File ảnh |
5 |
Danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
- Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng/hạn chế/cấm sử dụng trên cây trồng tại Việt Nam. |
Năm |
- XLS - DOC - File ảnh |
6 |
Dữ liệu về vùng trồng trọt được cấp mã số phục vụ xuất khẩu; số cơ sở đóng gói nông sản được cấp mã số phục vụ xuất khẩu |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
- Dữ liệu về số vùng trồng trọt được cấp mã số phục vụ xuất khẩu (tên vùng trồng, địa chỉ, loại cây trồng, diện tích, thị trường xuất khẩu...); - Dữ liệu về số cơ sở đóng gói nông sản được cấp mã số phục vụ xuất khẩu (tên cơ sở đóng gói, địa chỉ, loại sản phẩm đóng gói, quy mô, thị trường xuất khẩu...). |
06 tháng, năm |
- XLS - DOC - File ảnh |
7 |
Dữ liệu về danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng/hạn chế/cấm sử dụng trên cây trồng tại Việt Nam. |
Năm |
- XLS - DOC |
8 |
Dữ liệu về cơ sở buôn bán phân bón |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
+ Tên cơ sở, số điện thoại, email (nếu có), địa chỉ; + Số Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón, ngày cấp, cơ quan cấp. |
Quý, năm |
- XLS - DOC |
9 |
Dữ liệu về cơ sở buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
+ Tên cơ sở, số điện thoại, email (nếu có), địa chỉ; + Số Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật, ngày cấp, cơ quan cấp. |
Quý, năm |
- XLS - DOC |
10 |
Dữ liệu giống vật nuôi |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Dữ liệu về giống vật nuôi bao gồm: - Tên, số điện thoại, email (nếu có); địa chỉ cơ sở sản xuất: quy mô sản xuất; nguồn gốc giống, tên giống, cấp giống, số lượng từng cấp giống, chỉ tiêu kinh tế-kỹ thuật, tiêu chuẩn công bố áp dụng của giống; - Tổ chức, cá nhân sản xuất tinh, phôi, ấu trùng và cơ sở ấp trứng: Tên, số điện thoại, email (nếu có); địa chỉ cơ sở sản xuất; tên giống vật nuôi cho tinh, phôi, ấu trùng và trứng giống; quy mô sản xuất, số lượng sản xuất; - Cá nhân làm dịch vụ thụ tinh nhân tạo, cấy truyền phôi giống vật nuôi: Tên, số điện thoại, email (nếu có), địa chỉ; số liều tinh được phối trong một năm hoặc số lượng phôi được cấy trong một năm; - Tổ chức, cá nhân sở hữu lợn, trâu, bò đực giống để phối giống trực tiếp nhằm mục đích thương mại: Tên, số điện thoại, email (nếu có), địa chỉ; quy mô, loại đực giống, số lượng, kết quả phối giống hằng năm (nếu có); - Tổ chức, cá nhân mua bán con giống, tinh, phôi, trứng giống, ấu trùng: Tên, số điện thoại, email (nếu có), địa chỉ; loại giống, số lượng trong một năm; con giống, tinh, phôi, trứng giống, ấu trùng đã được kiểm dịch, kiểm tra, đánh giá chất lượng. |
6 tháng, năm |
- XLS - DOC - Đăng tải tập dữ liệu |
11 |
Dữ liệu về cơ sở chăn nuôi, chế biến thị trường sản phẩm chăn nuôi |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
- Dữ liệu về cơ sở chăn nuôi: + Tên, mã số cơ sở chăn nuôi, số điện thoại, email (nếu có), địa chỉ; loại vật nuôi, số lượng vật nuôi, tên giống, phương thức chăn nuôi, sản lượng; + Quy mô chăn nuôi, mật độ chăn nuôi; kê khai hoạt động chăn nuôi; khoảng cách an toàn trong chăn nuôi trang trại; bệnh (dịch) được giám sát, biện pháp bảo đảm an toàn sinh học; + Số Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi, ngày cấp, cơ quan cấp; số Giấy chứng nhận thực hành chăn nuôi tốt, ngày cấp, cơ quan cấp; số Giấy chứng nhận trại chăn nuôi an toàn sinh học, ngày cấp, cơ quan; + Tổ chức chứng nhận sự phù hợp được chỉ định: Tên tổ chức, số điện thoại, email (nếu có), địa chỉ; ngày chỉ định, ngày hết hạn, cơ quan chỉ định; - Dữ liệu về thị trường sản phẩm chăn nuôi bao gồm: Co n giống, sản phẩm giống vật nuôi; Thức ăn chăn nuôi hỗn hợp hoàn chỉnh cho lợn, gà giai đoạn vỗ béo; Một số nguyên liệu thức ăn chăn nuôi chính; Sản phẩm chăn nuôi chính; - Dữ liệu về thị trường xuất khẩu, nhập khẩu sản phẩm chăn nuôi: Nước xuất khẩu, nhập khẩu; số lượng, chủng loại sản phẩm; quy cách, giá trị xuất khẩu, giá trị nhập khẩu. |
6 tháng, năm |
- XLS - DOC |
12 |
Dữ liệu về thức ăn chăn nuôi |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
- Tên cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi: Tên cơ sở, số điện thoại, email (nếu có), địa chỉ cơ sở sản xuất, công suất thiết kế; số Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi, ngày cấp, cơ quan cấp; - Sản lượng thức ăn chăn nuôi thương mại: Tên sản phẩm, số lượng, đối tượng vật nuôi sử dụng; - Phòng thử nghiệm được chỉ định trong lĩnh vực thức ăn chăn nuôi: Tên phòng thử nghiệm, số điện thoại, email (nếu có), địa chỉ; phép thử được chỉ định, ngày chỉ định, ngày hết hạn, cơ quan chỉ định; - Tổ chức chứng nhận hợp quy được chỉ định trong lĩnh vực thức ăn chăn nuôi: Tên tổ chức, số điện thoại, email (nếu có), địa chỉ; phạm vi được chỉ định, ngày chỉ định, ngày hết hạn, cơ quan chỉ định. |
Quý, năm |
- XLS - DOC - Đăng tải tập dữ liệu |
13 |
Dữ liệu về vùng chăn nuôi an toàn dịch bệnh |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Tên, địa chỉ vùng chăn nuôi, đối tượng vật nuôi, quy mô chăn nuôi; bệnh (dịch) được chứng nhận, biện pháp kiểm soát an toàn sinh học; số Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh, ngày cấp. |
6 tháng, năm |
- XLS - DOC - Đăng tải tập dữ liệu |
14 |
Dữ liệu khác về chăn nuôi: |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
- Dữ liệu về phòng, chống dịch bệnh động vật thực hiện theo quy định của pháp luật về thú y: Loại dịch bệnh, đối tượng vật nuôi chịu tác động, nơi xảy ra dịch bệnh, số lượng vật nuôi thiệt hại. - Dữ liệu về cơ sở bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi, Giấy chứng nhận vùng chăn nuôi an toàn dịch bệnh, Giấy chứng nhận thực hành chăn nuôi tốt; Giấy chứng nhận trại chăn nuôi an toàn sinh học và Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi. - Dữ liệu về cơ sở bị thu hồi hoặc đình chỉ hiệu lực Quyết định chỉ định tổ chức chứng nhận sự phù hợp, Quyết định chỉ định phòng thử nghiệm thức ăn chăn nuôi. |
6 tháng, năm |
- XLS - DOC - Đăng tải tập dữ liệu |
15 |
Dữ liệu danh mục loài thủy sản được phép kinh doanh |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
- Tên các loài thủy sản được phép kinh doanh; - Tên khoa học; - Hình ảnh; - Đặc điểm. |
Quý, năm |
- XLS, DOC, PDF, JPG - Đăng tải tập dữ liệu |
16 |
Dữ liệu về giống thủy sản, thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
- Thông tin về cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản: Tên cơ sở, số giấy chứng nhận, ngày cấp, địa chỉ, số điện thoại, email (nếu có), đối tượng sản xuất, ương dưỡng. - Thông tin về cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản: Tên cơ sở. số giấy chứng nhận, ngày cấp, sản phẩm được chứng nhận, địa chỉ, số điện thoại, email (nếu có). - Danh mục hóa chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật cấm sử dụng trong thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản. - Danh mục hóa chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật và nguyên liệu sản xuất thức ăn được phép sử dụng trong nuôi trồng thủy sản. |
Quý, năm |
- Định dạng: Excel, PDF, Word. - Hình thức: đăng tải dữ liệu lên |
17 |
Dữ liệu về nuôi trồng thuỷ sản thương phẩm |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
- Diện tích, sản lượng nuôi trồng thủy sản. - Đối tượng thủy sản chủ lực: Đối tượng nuôi, hình thức, phương thức nuôi, diện tích nuôi, sản lượng thu hoạch. - Tên, mã số đăng ký cơ sở nuôi (đối với nuôi chủ lực, lồng bè); số giấy phép (đối với nuôi biển); giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện. |
Quý, năm |
- Định dạng: Excel, PDF, Word. - Hình thức: đăng tải dữ liệu lên |
18 |
Dữ liệu hạn ngạch giấy phép khai thác thủy sản vùng ven bờ và vùng lộng tỉnh Thanh Hóa. |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Số lượng giấy phép khai thác thủy sản cấp theo từng nghề tại vùng ven bờ và vùng lộng của tỉnh. |
05 năm |
- Định dạng: pdf. - Hình thức: đăng tải dữ liệu lên |
19 |
Dữ liệu về cấp giấy phép khai thác thủy sản. |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Kết quả cấp giấy phép khai thác thủy sản. |
Quý, năm |
- Định dạng: pdf, excel. - Hình thức: đăng tải dữ liệu lên |
20 |
Dữ liệu kiểm kê nguồn nước đối với các công trình thủy lợi lớn |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Số liệu mưa, mực nước tại các công trình thủy lợi; lưu lượng, dung tích phục vụ sản xuất nông nghiệp…. |
Quý, năm |
Đăng tải tập dữ liệu trên website |
21 |
Thông tin về làng nghề |
- Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn - UBND các huyện, thị xã, thành phố |
Tên làng nghề, ngành nghề sản xuất kinh doanh chính, cấp quản lý, Địa chỉ, Số hộ sản xuất, Số lao động trong làng nghề…. |
Năm |
- Định dạng chia sẻ: JSON, XML - Hình thức chia sẻ: API |
22 |
Dữ liệu về hệ thống đê điều trên địa bàn tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Cơ sở dữ liệu về các tuyến đê trên địa bàn tỉnh. |
Năm |
- File Excel, PDF, Word, bản đồ file PDF; - Hình thức chia sẻ: Đăng tải dữ liệu, email |
1 |
Danh sách danh mục dự án, chương trình đầu tư công trên địa bàn |
Sở Kế hoạch và Đầu tư; UBND các huyện, thị xã, thành phố; Các chủ đầu tư. |
- Tên dự án; - Tên chủ đầu tư; - Tổng mức đầu tư; - Quy mô đầu tư; - Thời gian thực hiện. |
Năm |
Excel |
2 |
Dữ liệu công khai ngân sách địa phương và ngân sách cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
- Tổng chi ngân sách. - Tổng thu ngân sách. - Nội dung thu, chi ngân sách. |
Năm |
Excel |
3 |
Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh |
Sở Tài chính |
- Khoáng sản kim loại; - Khoáng sản không khí; - Đát, đá, sỏi...; - Quặng, than...; - Sản phẩm rừng tự nhiên; - Hải sản tự nhiên; - Nước thiên nhiên; - Yến sào thiên nhiên; - Khí CO2 thiên nhiên. |
Năm |
Excel |
4 |
Dữ liệu về thông báo công khai việc đấu giá tài sản |
Các cơ quan, đơn vị, địa phương thực hiện bán đấu giá tài sản công |
- Tên, địa chỉ của tổ chức đấu giá tài sản và người có tài sản đấu giá; - Thời gian, địa điểm đấu giá tài sản; - Tên tài sản, nơi có tài sản đấu giá; - Giá khởi điểm của tài sản đấu giá trong trường hợp công khai giá khởi điểm; tiền đặt trước; - Thời gian, địa điểm, điều kiện, cách thức đăng ký tham gia đấu giá. |
Tháng, quý, năm |
- Định dạng: XLS. - Hình thức chia sẻ: Đăng tải tập dữ liệu. |
5 |
Danh sách các ngân hàng, tổ chức tài chính tại tỉnh Thanh Hóa |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam - Chi nhánh Thanh Hóa |
- Tên ngân hàng; - Địa chỉ; - Tên người đại diện pháp luật. |
Năm |
Excel |
6 |
Danh sách các ATM tại tỉnh Thanh Hóa |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam - Chi nhánh Thanh Hóa |
- ATM; - Địa chỉ; - Huyện/thị xã/thành phố; - Phường/xã. |
Năm |
Excel |
7 |
Dữ liệu về danh mục lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ đầu tư phát triển Thanh Hóa |
Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Thanh Hóa |
- Tên lĩnh vực đầu tư, cho vay; - Lãi suất cho vay tối thiểu; - Thời gian áp dụng; |
Năm |
Excel |
1 |
Dữ liệu các địa điểm, khu du lịch trên địa bàn |
Sở Văn hóa Thể thao và du lịch |
- Tên gọi khu, điểm du lịch; - Cơ quan, tổ chức quản lý; - Địa chỉ; - Số điện thoại; - Quyết định công nhận khu điểm; - Loại hình dịch vụ kinh doanh tại khu điểm. |
Quý, năm |
API, Excel |
2 |
Dữ liệu các khu dịch vụ mua sắm, vui chơi, giải trí trên địa bàn |
Sở Văn hóa Thể thao và du lịch |
- Tên khu dịch vụ mua sắm, vui chơi, giải trí; - Mã số thuế; - Chủ đầu tư; - Địa chỉ; - Giờ mở cửa; - Website; - Giới thiệu về khu dịch vụ mua sắm, vui chơi, giải trí. |
Quý, năm |
API, Excel |
3 |
Dữ liệu các cơ sở lưu trú du lịch (có xếp hạng) |
Sở Văn hóa Thể thao và du lịch |
- Tên cơ sở lưu trú; - Địa chỉ; - Số điện thoại; - Website; - Mã số thuế; - Chủ đầu tư; - Số buồng/phòng, hạng cơ sở. |
Tháng, quý, năm |
API, Excel |
4 |
Dữ liệu các doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành |
Sở Văn hóa Thể thao và du lịch |
- Đơn vị lữ hành; - Mã số thuế; - Địa chỉ; - Số điện thoại; - Email; - Website; - Người đại diện; - Giấy phép kinh doanh. |
Tháng, quý, năm |
API, Excel |
5 |
Dữ liệu các điểm cung cấp thông tin phục vụ khách du lịch |
Trung tâm Xúc tiến Đầu tư Thương mại và Du lịch |
- Tên địa điểm; - Địa chỉ; - Giờ mở cửa; - Website; - Số điện thoại. |
Tháng, quý, năm |
API, Excel |
6 |
Dữ liệu danh mục Di sản văn hóa phi vật thể quốc gia |
Sở Văn hóa Thể thao và du lịch |
- Tên Di sản; - Số Quyết định; - Ngày Quyết định; - Loại hình; - Địa điểm phân bố di sản. |
Năm |
- Định dạng: XLS - Hình thức chia sẻ: Đăng tải tập dữ liệu |
7 |
Dữ liệu các Di tích đã được xếp hạng trên địa bàn tỉnh (gồm: Di sản văn hóa thế giới, di tích quốc gia đặc biệt, di tích quốc gia và cấp tỉnh) |
Sở Văn hóa Thể thao và du lịch |
- Tên Di tích; - Địa điểm; - Loại hình; - Số Quyết định; - Ngày Quyết định; - Hình thức xếp hạng. |
Năm |
- Định dạng: XLS - Hình thức chia sẻ: Đăng tải tập dữ liệu |
8 |
Dữ liệu các danh lam thắng cảnh |
UBND các huyện, thị xã, thành phố |
- Tên danh lam thắng cảnh; - Địa điểm; - Loại hình; - Cấp xếp hạng. |
Năm |
- Định dạng: XLS - Hình thức chia sẻ: Đăng tải tập dữ liệu |
9 |
Dữ liệu các di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
Sở Văn hóa Thể thao và du lịch |
- Tên hiện vật; - Quyết định; - Niên đại; - Nguồn gốc, xuất xứ; - Hình ảnh; - Mô tả; - Nơi lưu giữ. |
Năm |
Excel |
10 |
Dữ liệu các bảo tàng |
Sở Văn hóa Thể thao và du lịch |
- Tên bảo tàng; - Loại hình bảo tàng; - Quy mô diện tích xây dựng; - Số lượng hiện vật; - Bộ máy vận hành; - Địa chỉ; - Giờ mở cửa. |
Năm |
API, Excel |
11 |
Dữ liệu về lễ hội truyền thống trên địa bàn tỉnh |
Sở Văn hóa Thể thao và du lịch |
- Tên lễ hội; - Quy mô tổ chức; - Thời gian tổ chức; - Địa điểm tổ chức; - Mô tả nội dung. |
Năm |
API, Excel |
12 |
Dữ liệu công trình văn hóa, trung tâm thể dục thể thao về nhà hát, rạp chiếu phim, nhà triển lãm văn học nghệ thuật trên địa bàn tỉnh |
Sở Văn hóa Thể thao và du lịch |
- Tên công trình; - Địa chỉ (bao gồm tên đường, phường/xã, quận/huyện) ; - Giờ đóng, mở cửa; - Website; - Điện thoại; - Giới thiệu về công trình. |
Quý, năm |
API, Excel |
13 |
Dữ liệu về Di sản tư liệu đã được công nhận trên địa bàn tỉnh |
Sở Văn hóa Thể thao và du lịch |
- Tên Di sản; - Địa điểm phân bố; - Hình thức xếp hạng; - Số Quyết định; - Ngày Quyết định; - Số lượng; - Mô tả. |
Năm |
- Định dạng: XLS - Hình thức chia sẻ: Đăng tải tập dữ liệu |
14 |
Lịch các chương trình sự kiện cộng đồng và lễ hội |
- Sở Văn hóa Thể thao và du lịch - UBND các huyện, thị xã, thành phố |
- Nội dung; - Loại hình sự kiện, chương trình; - Thời gian thực hiện; - Địa điểm; - Quy mô tổ chức; - Đơn vị chủ trì /Phòng ban thực hiện; - Đơn vị phối hợp. |
Tháng, quý, năm |
- Định dạng: XLS - Hình thức chia sẻ: Đăng tải tập dữ liệu |
15 |
Dữ liệu các thư viện trên địa bàn |
- Sở Văn hóa Thể thao và du lịch - UBND cấp huyện; cấp xã |
- Tên thư viện; - Địa chỉ (bao gồm tên đường, phường/xã, quận/huyện) ; - Tọa độ địa lý; - Giờ đóng, mở cửa; - Website; - Điện thoại; - Giới thiệu về thư viện. |
Quý, năm |
- Định dạng: XLS - Hình thức chia sẻ: Đăng tải tập dữ liệu |
16 |
Danh mục Dữ liệu Di sản văn hóa phi vật thể đã được UNESCO công nhận |
Sở Văn hóa Thể thao và du lịch |
- Tên Di sản; - Địa điểm phân bố; - Số Quyết định; - Ngày Quyết định; - Số lượng nghệ nhân/Câu lạc bộ đang thực hành; - Mô tả. |
Năm |
- Định dạng: XLS - Hình thức chia sẻ: Đăng tải tập dữ liệu |
17 |
Dữ liệu các cơ sở lưu trú, khách sạn, nhà nghỉ trên địa bàn (chưa xếp hạng) |
- Sở Văn hóa Thể thao và du lịch - UBND các huyện, thị xã, thành phố |
- Tên nhà nghỉ, khách sạn; - Địa chỉ (bao gồm tên đường, phường/xã, quận/huyện) ; - Số điện thoại; - Website; - Hạng sao. |
Quý, năm |
|
18 |
Dữ liệu cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống trên địa bàn tỉnh |
Văn phòng VSATTTP |
- Tên doanh nghiệp; - Mã số thuế; - Tên cơ sở; - Địa điểm kinh doanh; - Số điện thoại; - Loại hình cơ sở; - Giấy chứng nhận ATTP: số, ngày cấp; - Ngày đánh giá xếp hạng. |
Tháng |
Định dạng chia sẻ: - JSON Hình thức chia sẻ: - API |
19 |
Dữ liệu các cơ sở kinh doanh dịch vụ karaoke |
UBND các huyện, thị xã, thành phố |
- Tên, biển hiệu cơ sở kinh doanh; - Chủ cơ sở; - Mã số thuế; - Địa chỉ; - Số điện thoại; - Giấy phép đủ điều kiện (gồm: Phòng cháy chữa cháy, an ninh trật tự, giấy phép kinh doanh…); - Số lượng phòng; - Diện tích. |
Quý, năm |
- Định dạng: XLS; - Hình thức chia sẻ: đăng tải tệp dữ liệu |
20 |
Dữ liệu về làng nghề truyền thống trên địa bàn tỉnh |
UBND các huyện, thị xã, thành phố |
- Tên làng nghề; - Quyết định công nhận; - Sản phẩm; - Chủ cơ sở; - Địa chỉ; - Số điện thoại. |
Quý, năm |
- Định dạng: XLS; - Hình thức chia sẻ: đăng tải tệp dữ liệu |
1 |
Dữ liệu về các Hội (hội, liên hiệp hội, tổng hội, liên đoàn, hiệp hội, câu lạc bộ có tư cách pháp nhân...) |
Sở Nội vụ |
- Tên Hội; - Địa chỉ; - Email; - Số điện thoại; - Website; - Người đại diện; - Tôn chỉ, mục đích hoạt động; - Quyết định thành lập. |
Năm |
API, Excel |
2 |
Dữ liệu về các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh |
Sở Tư pháp |
- Tên tổ chức; - Mã số thuế; - Địa chỉ; - Email; - Số điện thoại; - Website; - Người đại diện. |
Tháng, quý, năm |
API, Excel |
3 |
Dữ liệu các quỹ xã hội, quỹ từ thiện được cấp phép thành lập |
Sở Nội vụ |
- Tên Quỹ; - Địa chỉ; - Email; - Số điện thoại; - Website; - Người đại diện; - Tôn chỉ, mục đích hoạt động; - Quyết định thành lập. |
Quý, năm |
API, Excel |
4 |
Danh sách tổ chức, người thực hiện trợ giúp pháp lý |
Sở Tư pháp |
- Tên tổ chức/người; - Địa chỉ; - Email; - Số điện thoại; - Website; - Hình thức trợ giúp pháp lý. |
Năm |
- Định dạng: XLS, DOC - Hình thức chia sẻ: Đăng tải tập dữ liệu |
5 |
Dữ liệu thống kê người dân tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
- Số lượng; - Quận/huyện; - Phường/xã. |
Tháng, quý, năm |
Excel |
6 |
Dữ liệu bà Mẹ Việt Nam anh hùng trên địa bàn |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
- Số lượng; - Quận/huyện; - Phường/xã; - Mẹ còn sống; - Đơn vị phụng dưỡng. |
Năm |
API, Excel |
7 |
Dữ liệu trẻ em |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
- Số lượng; - Quận/huyện; - Phường/xã. |
Quý, năm |
API, Excel |
8 |
Danh sách Công chứng viên |
Sở Tư pháp |
- Họ tên của Công chứng viên; - Số thẻ; - Ngày cấp Thẻ công chứng viên; - Tên tổ chức hành nghề công chứng nơi Công chứng viên hành nghề; - Tên của tổ chức hành nghề công chứng, thời điểm công chứng viên bị xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ Công chứng viên. |
Quý, năm |
- Định dạng: XLS - Hình thức chia sẻ: Đăng tải tập dữ liệu |
1 |
Dữ liệu vùng quy hoạch khoáng sản |
Sở Xây dựng |
File văn bản phê duyệt. |
Khi có quyết định phê duyệt |
Hình thức chia sẻ: PDF; Excel |
2 |
Dữ liệu Nước thải sinh hoạt |
Sở Xây dựng |
- Công xuất trạm xử lý; - Địa điểm nhà máy; - Địa điểm quản lý vận hành. |
Khi có dự án |
Hình thức chia sẻ: PDF; Excel |
3 |
Dữ liệu cấp phép xây dựng trên địa bàn |
Sở Xây dựng |
Giấy phép xây dựng các dự án, công trình thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Xây dựng. |
Khi có dự án, công trình được cấp phép |
Định dạng PDF |
1 |
Dữ liệu về các cơ sở được cấp phép đạt an toàn thực phẩm |
- Văn phòng VSATTP - Sở NN PTNT; Y tế; Công Thương - UBND các huyện, thị xã, thành phố |
- Tên cơ sở; - Địa chỉ kinh doanh; - Số điện thoại; - Mã số thuế; - Số chứng nhận ATTP; - Ngày cấp; - Ngày hết hạn; - Tên chủ cơ sở; - Loại hình cơ sở kinh doanh, ngành nghề kinh doanh. |
Quý, năm |
- Định dạng: XLS - Hình thức chia sẻ: Đăng tải tập dữ liệu. |
2 |
Dữ liệu các cơ sở bán lẻ thuốc trên địa bàn |
Sở Y tế |
- Tên cơ sở; - Hình thức tổ chức; - Địa chỉ; - Số Giấy chứng nhận; - Ngày cấp; - Người phụ trách chuyên môn. |
Tháng |
Excel |
3 |
Dữ liệu cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trên địa bàn |
Sở Y tế |
- Tên cơ sở; - Hình thức tổ chức; - Địa chỉ; - Số Giấy phép hoạt động; - Ngày cấp; - Người phụ trách chuyên môn; - Số điện thoại; - Thời gian làm việc; - Số giường bệnh kế hoạch (đối với Bệnh viện). |
Tháng |
Excel |
4 |
Dữ liệu giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi quản lý của địa phương |
Sở Y tế |
- Tên dịch vụ y tế; - Giá dịch vụ y tế. |
Tháng, quý, năm |
Excel |
5 |
Dữ liệu cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng |
Sở Y tế |
- Tên cơ sở tiêm chủng; - Địa chỉ; - Người đứng đầu cơ sở; - Số điện thoại. |
Tháng |
Excel |
6 |
Danh sách cơ sở khám bệnh chữa bệnh có phạm vi hoạt động chuyên môn về chuyên khoa thẩm mỹ |
Sở Y tế |
- Tên cơ sở; - Địa chỉ; - Số Giấy phép hoạt động; - Ngày cấp; - Người phụ trách chuyên môn. |
Tháng |
Excel |
1 |
Dữ liệu Công nghiệp hỗ trợ |
Sở Công Thương |
- Tên doanh nghiệp công nghiệp hỗ trợ; - Địa điểm đầu tư; - Diện tích; - Lĩnh vực đầu tư. |
Quý |
Định dạng: - XLS, JSON, XML Hình thức chia sẻ: - API |
2 |
Dữ liệu khu kinh tế và các khu công nghiệp |
Ban Quản lý Khu KT Nghi Sơn và các Khu CN |
- Tên Khu, Chủ đầu tư, Quyết định thành lập, Địa chỉ liên hệ, diện tích, tỷ lệ lấp đầy, thời hạn hoạt động, Ngành nghề sản xuất, số lượng doanh nghiệp (trong nước, nước ngoài), tổng vốn đầu tư (trong nước, nước ngoài), số lượng lao động...; - Mức lương trung bình của lao động làm việc; - Chi phí đầu tư; - Chính sách ưu đãi. |
Năm |
Định dạng: - XLS, JSON, XML Hình thức chia sẻ: - API |
1 |
Dữ liệu các sản phẩm đạt chuẩn OCOP |
Văn phòng điều phối Nông thôn mới |
- Tên sản phẩm; - Xếp hạng; - Tên đơn vị; - Mã số thuế; - Người đại diện; - Số điện thoại liên hệ; - Địa chỉ. |
Quý, năm |
Excel |
1 |
Số công chức, viên chức trong cơ quan công tác dân tộc các cấp được đào tạo, bồi dưỡng về công tác dân tộc, lý luận chính trị, quản lý nhà nước và đào tạo khác |
Ban Dân tộc |
Số công chức, viên chức trong cơ quan công tác dân tộc các cấp được đào tạo, bồi dưỡng về công tác dân tộc, lý luận chính trị, quản lý nhà nước và đào tạo khác (vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi): - Tổng số, chia theo độ tuổi, trình độ và danh sách các dân tộc theo danh mục các dân tộc Việt Nam; - Số người được đào tạo; - Số lượng nữ được đào tạo; - Số lượng công chức dân tộc thiểu số được đào tạo; - Số lượng nữ công chức dân tộc thiểu số được đào tạo. |
Năm |
Excel |
2 |
Số lượng công chức trong cơ quan công tác dân tộc các cấp |
Ban Dân tộc |
Số lượng công chức trong cơ quan công tác dân tộc các cấp: Trong đó: + Đảng viên; + Tôn giáo; + Nhóm tuổi; + Ngạch công chức; + Trình độ đào tào. |
Năm |
Excel |
3 |
Số lượng đại biểu hội đồng nhân dân các cấp là người dân tộc thiểu số |
Ban Dân tộc |
Số lượng đại biểu hội đồng nhân dân các cấp là người dân tộc thiểu số: Số đại biểu Hội đồng nhân dân của cả tỉnh. - Số đại biểu Hội đồng nhân dân của cấp tỉnh; - Số đại biểu nữ Hội đồng nhân dân của cấp tỉnh; - Số đại biểu Hội đồng nhân dân của cấp huyện; - Số đại biểu nữ Hội đồng nhân dân của cấp huyện. |
Năm |
Excel |
4 |
Hộ nghèo và cận nghèo người dân tộc thiểu số |
Ban Dân tộc |
Hộ nghèo và cận nghèo người dân tộc thiểu số (vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi): - Danh sách các huyện theo danh mục đơn vị hành chính Việt Nam; - Tổng số hộ trên địa bàn; - Tổng số hộ người dân tộc thiểu số trên địa bàn tương ứng; - Số hộ nghèo người dân tộc thiểu số; - Số hộ cận nghèo người dân tộc thiểu số; - Số hộ dân tộc thiểu số thoát nghèo; - Số hộ dân tộc thiểu số nghèo phát sinh mới; - Số hộ dân tộc thiểu số tái nghèo; - Tỷ lệ hộ nghèo dân tộc thiểu số; - Tỷ lệ hộ cận nghèo dân tộc thiểu số. |
Năm |
Excel |
5 |
Số lượng, tỷ lệ các thôn bản vùng dân tộc thiểu số đã có đường giao thông được đầu tư nâng cấp, cải tạo, xây dựng mới |
Ban Dân tộc |
Số lượng, tỷ lệ các thôn bản vùng dân tộc thiểu số đã có đường giao thông được đầu tư nâng cấp, cải tạo, xây dựng mới (vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi): - Danh mục hành chính của địa phương: huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh, xã/phường/thị trấn; - Số thôn bản vùng dân tộc thiểu số; - Số thôn bản vùng dân tộc thiểu số đã có đường giao thông được đầu tư nâng cấp, cải tạo, xây dựng mới; - Tỷ lệ thôn bản vùng dân tộc thiểu số đã có đường giao thông được đầu tư nâng cấp, cải tạo, xây dựng mới. |
Năm |
Excel |
6 |
Số học sinh người dân tộc thiểu số bỏ học, lưu ban |
Ban Dân tộc |
Số học sinh người dân tộc thiểu số bỏ học, lưu ban (vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi): - Tổng số học sinh dân tộc thiểu số đầu năm học theo cấp học và lớp học; - Tổng số học sinh dân tộc thiểu số bỏ học, lưu ban; - Số học sinh nữ dân tộc thiểu số bỏ học, lưu ban; - Tỷ lệ học sinh dân tộc thiểu số bỏ học, hoặc lưu ban. |
Năm |
Excel |
7 |
Học sinh dân tộc thiểu số đi học đúng độ tuổi |
Ban Dân tộc |
Học sinh dân tộc thiểu số đi học đúng độ tuổi (vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi): - Tổng số học sinh học tiểu học cả tỉnh, huyện; - Tổng số học sinh dân tộc thiểu số cấp tiểu học cả tỉnh, huyện; - Số học sinh dân tộc thiểu số đi học đúng độ tuổi cấp tiểu học cả tỉnh, huyện; - Tổng số học sinh trung học cơ sở cả tỉnh, huyện; - Tổng số học sinh dân tộc thiểu số cấp trung học cơ sở cả tỉnh, huyện; - Số học sinh dân tộc thiểu số đi học đúng độ tuổi cấp trung học cơ sở cả tỉnh, huyện; - Số học sinh trung học phổ thông của tỉnh, huyện; - Số học sinh dân tộc thiểu số cấp trung học phổ thông của cả tỉnh, huyện; - Số học sinh dân tộc thiểu số đi học đúng độ tuổi cấp trung học phổ thông của cả tỉnh, huyện. |
Năm |
Excel |
8 |
Tổng hợp số trường, lớp, giáo viên, học sinh giáo dục phổ thông |
Ban Dân tộc |
Tổng hợp số trường, lớp, giáo viên, học sinh giáo dục phổ thông (vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi): - Số lượng trường; Số lượng trường đạt chuẩn; - Số lớp học; - Tổng số học sinh; - Tổng số học sinh dân tộc thiểu số; - Số học sinh nữ dân tộc thiểu số; - Tổng số giáo viên; - Số giáo viên dân tộc thiểu số. |
Năm |
Excel |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây