618641

Quyết định 1208/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục thuốc mua sắm tập trung và giao thực hiện nhiệm vụ mua sắm tập trung thuốc trên địa bàn tỉnh Phú Thọ

618641
LawNet .vn

Quyết định 1208/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục thuốc mua sắm tập trung và giao thực hiện nhiệm vụ mua sắm tập trung thuốc trên địa bàn tỉnh Phú Thọ

Số hiệu: 1208/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ Người ký: Hồ Đại Dũng
Ngày ban hành: 01/07/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 1208/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ
Người ký: Hồ Đại Dũng
Ngày ban hành: 01/07/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1208/QĐ-UBND

Phú Thọ, ngày 01 tháng 07 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THUỐC MUA SẮM TẬP TRUNG VÀ GIAO THỰC HIỆN NHIỆM VỤ MUA SẮM TẬP TRUNG THUỐC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ban hành ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ban hành ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đấu thầu số 22/2023/QH15 ngày 23/6/2023;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;

Căn cứ Nghị định số 24/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024 của Chính phủ về Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;

Căn cứ Thông tư số 04/2024/TT-BYT ngày 20/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định danh mục mua sắm tập trung cấp quốc gia đối với thuốc;

Căn cứ Thông tư số 05/2024/TT-BYT ngày 14/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định danh mục thuốc, thiết bị y tế, vật tư xét nghiệm được áp dụng hình thức đàm phán giá và quy trình, thủ tục lựa chọn nhà thầu đối với các gói thầu áp dụng hình thức đàm phán giá.

Căn cứ Thông tư số 07/2024/TT-BYT ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về đấu thầu thuốc tại cơ sở y tế công lập.

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 1612/TTr-SYT ngày 19 tháng 6 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Danh mục thuốc mua sắm tập trung trong phòng bệnh và khám, chữa bệnh của các cơ sở y tế thuộc tỉnh Phú Thọ, bao gồm:

1. Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp địa phương gồm 123 mặt hàng (chi tiết tại danh mục đính kèm).

2. Danh mục thuốc bổ sung do cơ sở y tế trên địa bàn tỉnh đề xuất (không bao gồm thuốc thuộc Danh mục mua sắm tập trung cấp quốc gia theo quy định tại Thông tư số 04/2024/TT-BYT ngày 20/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế và đáp ứng tiêu chí kỹ thuật nhóm 1, nhóm 2; Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá theo quy định tại Thông tư số 05/2024/TT-BYT ngày 14/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế) được Sở Y tế rà soát, tổng hợp và quyết định lựa chọn.

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

- Giao Sở Y tế chịu trách nhiệm trước pháp luật về việc triển khai thực hiện mua sắm tập trung đối với các thuốc quy định tại Điều 1 Quyết định này; bảo đảm đáp ứng nhu cầu phòng bệnh, khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở y tế trên địa bàn tỉnh.

- Bảo hiểm xã hội tỉnh có trách nhiệm phối hợp trong việc tổ chức thực hiện mua thuốc tập trung theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, ban hành và thay thế Quyết định số 1067/QĐ-UBND ngày 12/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị; Giám đốc các cơ sở y tế thuộc tỉnh Phú Thọ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Y tế;
- TT TU, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, PCVP (Ô. Đương);
- Lưu: VT, TH4, VX3.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Hồ Đại Dũng

 

PHỤ LỤC.

DANH MỤC THUỐC ĐẤU THẦU TẬP TRUNG CẤP ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 1208/QĐ-UBND ngày 01/07/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Tên hoạt chất

Nồng độ/ Hàm lượng

Đường dùng

Đơn vị tính

1

Acarbose

50mg

Uống

Viên

2

Acetyl cystein

200mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

3

Aciclovir

800mg

Uống

Viên

4

Acid Tranexamic

10% x 5ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

5

Acid Tranexamic

5% x 5ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

6

Adrenalin

1mg/ml x 1ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

7

Albendazol

400mg

Uống

Viên

8

Albumin

20% x 50ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

9

Allopurinol

300mg

Uống

Viên

10

Alverin

40mg

Uống

Viên

11

Amikacin

500mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

12

Amiodaron

200mg

Uống

Viên

13

Amoxcillin + acid clavulanic

500mg + 62,5mg

Uống

Gói

14

Amoxicilin

500mg

Uống

Viên

15

Amoxicilin

250mg

Uống

Viên

16

Ampicilin

1g

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

17

Amphotericin B

50mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

18

Atenolol

50mg

Uống

Viên

19

Azithromycin

500mg

Uống

Viên

20

Azithromycin

200mg/5ml

Uống

Chai/Lọ/Ống

21

Bromhexin

8mg

Uống

Viên

22

Bupivacain

0,5% x 4ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

23

Bupivacain

0,5% x 20ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

24

Captopril

25mg

Uống

Viên

25

Carbimazol

5mg

Uống

Viên

26

Carboplatin

150mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

27

Cefixim

200mg

Uống

Viên

28

Cefixim

100mg

Uống

Viên

29

Ciclosporin

25mg

Uống

Viên

30

Cimetidin

200mg

Uống

Viên

31

Cimetidin

400mg

Uống

Viên

32

Ciprofloxacin

2mg/ml x 100ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

33

Ciprofloxacin

0,3% x 5ml

Nhỏ mắt

Chai/Lọ/Ống

34

Clarithromycin

250mg

Uống

Viên

35

Clindamycin

150mg/ml x 4ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

36

Clindamycin

150mg/ml x 2ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

37

Clindamycin

300mg

Uống

Viên

38

Clindamycin

150mg

Uống

Viên

39

Clotrimazol

1%

Dùng ngoài

Tuýp

40

Diclofenac

50mg

Uống

Viên

41

Diclofenac

75mg

Uống

Viên

42

Dobutamin

250mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

43

Dopamin hydroclorid

40mg/ml x 5ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

44

Doxycyclin

100mg

Uống

Viên

45

Enalapril

5mg

Uống

Viên

46

Enalapril

10mg

Uống

Viên

47

Etoposid

100mg

Uống

Viên

48

Famotidin

40mg

Uống

Viên

49

Fenofibrat

300mg

Uống

Viên

50

Fenofibrat

100mg

Uống

Viên

51

Fluconazol

150mg

Uống

Viên

52

Fluconazol

2mg/ml x 100ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

53

Fluorouracil

50mg/ml x 5ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

54

Fluorouracil

50mg/ml x 10ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

55

Furosemid

10mg/ml x 2ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

56

Furosemid

40mg

Uống

Viên

57

Gentamicin

40mg/ml x 2ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

58

Glibenclamid

5mg

Uống

Viên

59

Gliclazid

30mg

Uống

Viên

60

Gliclazid

80mg

Uống

Viên

61

Heparin natri

25.000IU

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

62

Hydrocortison

100mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

63

Hyoscin butylbromid

20mg/ml x 1ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

64

Hyoscin butylbromid

10mg

Uống

Viên

65

Ibuprofen

400mg

Uống

Viên

66

Ibuprofen

200mg

Uống

Viên

67

Isosorbid

60mg

Uống

Viên

68

Ketoconazol

2% x 5g

Dùng ngoài

Tuýp

69

Ketoconazol

2% x 10g

Dùng ngoài

Tuýp

70

Lactulose

10g/15ml

Uống

Chai/Lọ/Ống/Gói/Túi

71

Levofloxacin

250mg

Uống

Viên

72

Lidocain

2% x 2ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

73

Lidocain

2% x 10ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

74

Loperamid

2mg

Uống

Viên

75

Loratadin

10mg

Uống

Viên

76

Mebendazol

500mg

Uống

Viên

77

Meloxicam

10mg/ml x 1,5ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

78

Metformin hydroclorid

850mg

Uống

Viên

79

Methotrexat

50mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

80

Methyl prednisolon

16mg

Uống

Viên

81

Methyl prednisolon

40mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

82

Methyl prednisolon

4mg

Uống

Viên

83

Methyldopa

250mg

Uống

Viên

84

Methylergometrin maleat

0,2mg/ml x 1ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

85

Metronidazol

5mg/ml x 100ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

86

Metronidazol

250mg

Uống

Viên

87

Misoprostol

200mg

Uống

Viên

88

Nifedipin

20mg

Uống

Viên

89

Nifedipin

10mg

Uống

Viên

90

Nước cất

5ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

91

Nước cất

10ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

92

Ofloxacin

0,3% x 5ml

Nhỏ mắt, tai

Chai/Lọ/Ống

93

Ondansetron

2mg/ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

94

Oxytocin

5IU

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

95

Paracetamol

80mg

Uống

Gói

96

Paracetamol

150mg

Uống

Gói

97

Paracetamol

250mg

Uống

Gói

98

Paracetamol

500mg

Uống

Viên

99

Paracetamol

650mg

Uống

Viên

100

Piroxicam

20mg/ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

101

Piroxicam

20mg

Uống

Viên

102

Povidon iod

10% x 20ml

Dùng ngoài

Chai/Lọ/Túi

103

Povidon iod

10% x 100ml

Dùng ngoài

Chai/Lọ/Túi

104

Povidon iod

10% x 125ml

Dừng ngoài

Chai/Lọ/Túi

105

Prednisolon

5mg

Uống

Viên

106

Propylthiouracil

50mg

Uống

Viên

107

Ranitidin

300mg

Uống

Viên

108

Ranitidin

150mg

Uống

Viên

109

Ribavirin

400mg

Uống

Viên

110

Risperidon

2mg

Uống

Viên

111

Salbutamol

0,5mg/ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

112

Salbutamol

2mg

Uống

Viên

113

Simvastatin

20mg

Uống

Viên

114

Simvastatin

10mg

Uống

Viên

115

Spironolacton

25mg

Uống

Viên

116

Sulfamethoxazol + Trimethoprim

400mg + 80mg

Uống

Viên

117

Sulfamethoxazol + Trimethoprim

(40mg + 8mg)/ml

Uống

Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói

118

Sulpirid

50mg

Uống

Viên

119

Tamoxifen

10mg

Uống

Viên

120

Tenofovir disoproxil fumarat

300mg

Uống

Viên

121

Vancomycin

500mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

122

Xylometazolin

0,1% x 10ml

Nhỏ mũi

Chai/Lọ/Ống

123

Xylometazolin

0,05% x 10ml

Nhỏ mũi

Chai/Lọ/Ống

* Tổng số: 123 mặt hàng.

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác