Nghị quyết 188/NQ-HĐND bổ sung danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
Nghị quyết 188/NQ-HĐND bổ sung danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
Số hiệu: | 188/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Bình | Người ký: | Trần Hải Châu |
Ngày ban hành: | 11/07/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 188/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Bình |
Người ký: | Trần Hải Châu |
Ngày ban hành: | 11/07/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 188/NQ-HĐND |
Quảng Bình, ngày 11 tháng 7 năm 2024 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 17
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 2028/QĐ-BTNMT ngày 22 tháng 10 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc đính chính Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Qua xem xét Tờ trình số 1216/TTr-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Nghị quyết bổ sung, điều chỉnh danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Bổ sung mới 70 dự án thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai năm 2013 (trong đó có 23 dự án đồng thời chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ theo quy định tại Khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai năm 2013). Tổng diện tích sử dụng đất 130,56 ha, trong đó: 17,09 ha đất trồng lúa; 2,19 ha đất rừng phòng hộ và 111,28 ha các loại đất khác.
(Chi tiết có Phụ lục số 01 kèm theo)
2. Bổ sung mới 10 dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa theo quy định tại Khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai năm 2013. Tổng diện tích sử dụng đất là 3,97 ha, trong đó: 3,36 ha đất trồng lúa và 0,61 ha các loại đất khác.
(Chi tiết có Phụ lục số 02 kèm theo)
- Trước điều chỉnh: Diện tích 21,88 ha, trong đó: 0,47 ha đất trồng lúa và 21,41 ha các loại đất khác.
- Sau điều chỉnh: Diện tích 22,57 ha (tăng 0,69 ha), trong đó: 0,62 ha đất trồng lúa (tăng 0,15 ha) và 21,95 ha các loại đất khác (tăng 0,54 ha).
(Chi tiết có Phụ lục số 03 kèm theo)
|
CHỦ TỊCH |
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số: 188/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Bình)
Đơn vị tính: ha
STT |
Tên công trình, dự án |
Vị trí thực hiện dự án |
Diện tích đất thực hiện dự án |
Trong đó |
|||
Xã, phường, thị trấn |
Thành phố, thị xã, huyện |
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Các loại đất khác |
|||
A. CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐỒNG THỜI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ |
75.78 |
17.09 |
2.19 |
56.50 |
|||
I |
Huyện Quảng Trạch |
|
|
16.60 |
11.47 |
|
5.13 |
1 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc cầu Thuận Hoà, xã Liên Trường, huyện Quảng Trạch (giai đoạn 1) |
Liên Trường |
Quảng Trạch |
4.81 |
3.46 |
|
1.35 |
2 |
Hạ tầng khu dân cư khu vực trạm thu phí, thôn Nam Lãnh, xã Quảng Phú |
Quảng Phú |
Quảng Trạch |
4.95 |
4.41 |
|
0.54 |
3 |
Cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thành phố thuộc tỉnh Quảng Bình |
Quảng Phú, Quảng Đông, Quảng Phương, Quảng Xuân |
Quảng Trạch |
0.03 |
0.01 |
|
0.02 |
4 |
Khu tái định cư cho các hộ dân bị ảnh hưởng bởi dự án đường dây 500kv Quảng Trạch - Quỳnh Lưu |
Quảng Đông |
Quảng Trạch |
1.38 |
1.03 |
|
0.35 |
5 |
Dự án Khu dân cư nông thôn phía Bắc Quốc lộ 12A |
Liên Trường |
Quảng Trạch |
5.43 |
2.56 |
|
2.87 |
II |
Huyện Quảng Ninh |
|
|
49.95 |
2.99 |
2.17 |
44.79 |
6 |
Khu tái định cư và Khu dân cư xã Xuân Ninh (Phục vụ giải phóng mặt bằng Dự án Đường bộ cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025) (Vị trí 3) |
Xuân Ninh |
Quảng Ninh |
0.38 |
0.36 |
|
0.02 |
7 |
Đường cứu hộ, cứu nạn xã Trường Xuân đi xã Trường Sơn, huyện Quảng Ninh (giai đoạn 1) |
Trường Sơn |
Quảng Ninh |
18.62 |
|
2.17 |
16.45 |
8 |
Khu dân cư nông thôn ven sông Nhật Lệ |
Võ Ninh |
Quảng Ninh |
30.95 |
2.63 |
|
28.32 |
III |
Huyện Bố Trạch |
|
|
0.55 |
0.34 |
0.02 |
0.19 |
9 |
Đầu tư xây dựng công trình cấp điện lưới cho các xã Tân Trạch, Thượng Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình |
Tân Trạch, Thượng Trạch |
Bố Trạch |
0.09 |
0.02 |
0.02 |
0.05 |
10 |
Trụ sở làm việc thị trấn Phong Nha |
TT Phong Nha |
Bố Trạch |
0.20 |
0.17 |
|
0.03 |
11 |
Dự án Hạ tầng kỹ thuật các lô đất lẻ nằm xen kẽ trong khu dân cư để giải phóng mặt bằng thực hiện dự án đầu tư xây dựng hạ tầng khai thác quỹ đất ở khu vực ngã ba Hoàn Lão, huyện Bố Trạch |
Trung Trạch, TT Hoàn Lão |
Bố Trạch |
0.26 |
0.15 |
|
0.11 |
IV |
Thành phố Đồng Hới |
|
|
0.85 |
0.85 |
|
|
12 |
Xây dựng đường vào nhà máy xử lý nước thải thành phố Đồng Hới |
Đức Ninh |
Đồng Hới |
0.68 |
0.68 |
|
|
13 |
Nhà văn hóa Diêm Hải, phường Phú Hải (nhà sinh hoạt cộng đồng Tổ dân phố Diêm Hải, phường Phú Hải) |
Phú Hải |
Đồng Hới |
0.16 |
0.16 |
|
|
14 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư tại Trung tâm hành chính phường Đức Ninh Đông, thành phố Đồng Hới (phần diện tích đất còn lại chưa giao) |
Đức Ninh Đông |
Đồng Hới |
0.01 |
0.01 |
|
|
V |
Huyện Minh Hoá |
|
|
6.00 |
1.19 |
|
4.81 |
15 |
Đường giao thông nông thôn nội vùng, nội đồng thôn Tân Lý và thôn Lạc Thiện xã Minh Hóa |
Minh Hóa |
Minh Hoá |
2.11 |
0.08 |
|
2.03 |
16 |
Xây dựng đường giao thông nông thôn thôn Tân Tiến, thôn Yên Thắng, thôn Yên Định, xã Yên Hóa |
Yên Hóa |
Minh Hoá |
0.68 |
0.05 |
|
0.63 |
17 |
Đường cấp phối dân sinh thôn Tân Tiến và thôn Yên Thắng |
Yên Hóa |
Minh Hoá |
0.35 |
0.01 |
|
0.34 |
18 |
Xây dựng đường dân sinh các thôn xã Yên Hóa |
Yên Hóa |
Minh Hoá |
1.59 |
0.09 |
|
1.50 |
19 |
Xây dựng Sân vận động xã Minh Hóa |
Minh Hóa |
Minh Hoá |
0.90 |
0.65 |
|
0.25 |
20 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn 2 Kim Bảng, xã Minh Hóa |
Minh Hóa |
Minh Hoá |
0.09 |
0.09 |
|
|
21 |
Đấu giá quyền sử dụng đất (Đất lúa khu vực Ma Lắn thôn 1 Kim Bảng) |
Minh Hóa |
Minh Hoá |
0.28 |
0.22 |
|
0.06 |
VI |
Huyện Tuyên Hoá |
|
|
1.57 |
0.02 |
|
1.55 |
22 |
Sửa chữa, nâng cấp các tuyến đường nội thị phía Tây Nam thị trấn Đồng Lê |
thị trấn Đồng Lê, Sơn Hoá |
Tuyên Hoá |
1.57 |
0.02 |
|
1.55 |
VII |
Huyện Lệ Thủy |
|
|
0.26 |
0.23 |
|
0.03 |
23 |
Đất ở tại nông thôn xã Mai Thủy |
Mai Thủy |
Lệ Thủy |
0.26 |
0.23 |
|
0.03 |
B. CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NHƯNG KHÔNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG (Không có các loại đất này trong khu vực dự án) |
54.78 |
|
|
54.78 |
|||
I |
Huyện Quảng Ninh |
|
|
1.16 |
|
|
1.16 |
1 |
Tuyến đường nối từ Đường ven biển đi Trụ sở công an xã |
Hải Ninh |
Quảng Ninh |
0.22 |
|
|
0.22 |
2 |
Phát triển quỹ đất ở VT1 tại thôn Liên Xuân, xã Trường Sơn (giai đoạn 1) |
Trường Sơn |
Quảng Ninh |
0.47 |
|
|
0.47 |
3 |
Phát triển quỹ đất ở VT2 tại thôn Liên Xuân, xã Trường Sơn (giai đoạn 1) |
Trường Sơn |
Quảng Ninh |
0.47 |
|
|
0.47 |
II |
Thành phố Đồng Hới |
|
|
3.64 |
|
|
3.64 |
4 |
Nâng cấp đường Tạ Quang Bửu, thành phố Đồng Hới (Giai đoạn 1) |
Nam Lý |
Đồng Hới |
0.01 |
|
|
0.01 |
5 |
Xây dựng mới các tuyến đường trong khu đất thôn Tân Phú xã Quang Phú |
Quang Phú |
Đồng Hới |
0.41 |
|
|
0.41 |
6 |
Xây dựng tuyến đường trước trụ sở làm việc UBND xã Quang Phú |
Quang Phú |
Đồng Hới |
0.61 |
|
|
0.61 |
7 |
Xây dựng mương thoát lũ nối từ thôn Đức Phong về đường Điện Biên Phủ |
Đức Ninh |
Đồng Hới |
2.50 |
|
|
2.50 |
8 |
Xây mới Nhà văn hóa Tổ dân phố Nam Thành, phường Đồng Hải |
Đồng Hải |
Đồng Hới |
0.03 |
|
|
0.03 |
9 |
Nhà văn hóa thôn Trung Nghĩa 4, xã Nghĩa Ninh |
Nghĩa Ninh |
Đồng Hới |
0.08 |
|
|
0.08 |
III |
Huyện Minh Hoá |
|
|
43.16 |
|
|
43.16 |
10 |
Đường nối từ quốc lộ 12A qua Đồn Biên phòng Ra Mai vào bản Cha Cáp, huyện Minh Hóa, tỉnh Quảng Bình |
Trọng Hoá |
Minh Hoá |
7.70 |
|
|
7.70 |
11 |
Xây dựng đường giao thông nông thôn từ nhà ông Mười đi Hung Co Đo thôn Lâm Hóa, xã Hóa Hợp |
Hoá Hợp |
Minh Hoá |
0.28 |
|
|
0.28 |
12 |
Nâng cấp sửa chữa đường nội thôn Tân Thuận, thôn Tân Lợi xã Hóa Hợp |
Hoá Hợp |
Minh Hoá |
0.49 |
|
|
0.49 |
13 |
Xây dựng đường vào khu sản xuất và nghĩa địa bàn K - Ai |
Dân Hóa |
Minh Hoá |
0.23 |
|
|
0.23 |
14 |
Xây dựng đường giao thông thôn Kiên Trinh (tuyến từ nhà ông Đinh Xuân Duy đi đường vào thao trường bắn) |
Hóa Phúc |
Minh Hoá |
0.17 |
|
|
0.17 |
15 |
Đường giao thông nông thôn từ nhà chị Thu đến lèn Xưởng Cưa thôn Yên Vân |
Hóa Tiến |
Minh Hoá |
2.73 |
|
|
2.73 |
16 |
Đường giao thông nội thôn Yên Vân |
Hóa Tiến |
Minh Hoá |
0.06 |
|
|
0.06 |
17 |
Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường vào khu Công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp làng nghề huyện (điểm xã Hồng Hóa, khu vực cầu Ròong), giai đoạn 1 |
Hồng Hóa |
Minh Hoá |
0.35 |
|
|
0.35 |
18 |
Đường liên thôn bản Ba Lóoc đến Đoàn bộ và đi Ka Vi |
Dân Hóa |
Minh Hoá |
1.78 |
|
|
1.78 |
19 |
Đường nội bản vào khu tái định cư Khe Sanh (2 tuyến) |
Dân Hóa |
Minh Hoá |
0.43 |
|
|
0.43 |
20 |
Đường nội thôn Thuận Hóa đi đội sản xuất, khu tái định cư Mụ Tày (2 tuyến) |
Hóa Sơn |
Minh Hoá |
1.58 |
|
|
1.58 |
21 |
Đường nội thôn Bản Ón |
Thượng Hóa |
Minh Hoá |
1.10 |
|
|
1.10 |
22 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường trung tâm xã đến bản Lương Năng, xã Hóa Sơn (giai đoạn 1) |
Hóa Sơn |
Minh Hoá |
2.91 |
|
|
2.91 |
23 |
Sửa chữa ngầm tràn và đường giao thông nông thôn bản K Ai |
Dân Hóa |
Minh Hoá |
0.90 |
|
|
0.90 |
24 |
Xây dựng các tuyến đường giao thông nông thôn các bản Ôốc, Y Leng, xã Dân Hóa |
V Dân Hóa |
Minh Hoá |
0.21 |
|
|
0.21 |
25 |
Sửa chữa, nâng cấp đường giao thông bản K-Ai, xã Dân Hóa (2 tuyến) |
Dân Hóa |
Minh Hoá |
1.57 |
|
|
1.57 |
26 |
Kè chống sạt lở đồi núi thị trấn Quy Đạt, huyện Minh Hóa (Giai đoạn I) |
Thị trấn Quy Đạt |
Minh Hoá |
4.00 |
|
|
4.00 |
27 |
Nước sinh hoạt tập trung thôn Thuận Hóa và Đặng Hóa |
Hóa Sơn |
Minh Hoá |
1.50 |
|
|
1.50 |
28 |
Xây dựng Nhà văn hóa bản Khe Cấy, xã Trọng Hóa |
Trọng Hóa |
Minh Hoá |
0.04 |
|
|
0.04 |
29 |
Xây dựng Nhà văn hóa bản Si, xã Trọng Hóa |
Trọng Hóa |
Minh Hoá |
0.04 |
|
|
0.04 |
30 |
Xây dựng nhà văn hóa Tổ dân phố 9, thị trấn Quy Đạt |
Thị trấn Quy Đạt |
Minh Hoá |
0.16 |
|
|
0.16 |
31 |
Xây dựng kết cấu hạ tầng phục vụ bố trí ổn định dân cư tại chỗ kết hợp xen ghép dân cư bản Ôốc, xã Dân Hóa |
Dân Hóa |
Minh Hoá |
3.00 |
|
|
3.00 |
32 |
Xây dựng khu tái định cư Khe Sanh |
Dân Hóa |
Minh Hoá |
0.94 |
|
|
0.94 |
33 |
Xây dựng khu tái định cư Mụ Tày, Lèn 1, Phá |
Hóa Sơn |
Minh Ho á |
3.99 |
|
|
3.99 |
34 |
Xây dựng Khu tái định cư bản Ón, xã Thượng Hóa |
Thượng Hóa |
Minh Hoá |
4.55 |
|
|
4.55 |
35 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật dân cư bản Mò o Ồ Ồ xã Thượng Hóa (giai đoạn 1) |
Thượng Hóa |
Minh Hoá |
2.30 |
|
|
2.30 |
36 |
Xây dựng trụ sở cơ quan UBND huyện Minh Hóa |
Thị trấn Quy Đạt |
Minh Hoá |
0.15 |
|
|
0.15 |
IV |
Huyện Tuyên Hoá |
|
|
1.78 |
|
|
1.78 |
37 |
Đường nội thôn thôn 3 Bắc Sơn (thuộc Dự án Đầu tư xây dựng công trình (giai đoạn 1) khu kinh tế Quốc phòng Minh Hóa - Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình/Quân khu 4) |
Thanh Hóa |
Tuyên Hóa |
1.41 |
|
|
1.41 |
38 |
Điểm trường Mầm Non Thanh Lạng (Điểm trường bản Cà Xen) |
Thanh Hóa |
Tuyên Hóa |
0.20 |
|
|
0.20 |
39 |
Xây dựng hệ thống cấp nước sinh hoạt cho 4 thôn xã Thanh Thạch, huyện Tuyên Hoá |
Thanh Thạch |
Tuyên Hóa |
0.09 |
|
|
0.09 |
40 |
Xây dựng hệ thống cấp mới nước sinh hoạt từ khe Đèng cho 4 thôn xã Kim Hóa, huyện Tuyên Hóa |
Kim Hóa |
Tuyên Hóa |
0.08 |
|
|
0.08 |
V |
Huyện Bố Trạch |
|
|
5.04 |
|
|
5.04 |
41 |
Khắc phục khẩn cấp hồ Khe Chè và tuyến đường phía hạ lưu tràn xả lũ tại xã Hưng Trạch, huyện Bố Trạch |
Hưng Trạch |
Bố Trạch |
1.93 |
|
|
1.93 |
42 |
Mở rộng trụ sở UBND xã Xuân Trạch |
Xuân Trạch |
Bố Trạch |
0.33 |
|
|
0.33 |
43 |
Mở rộng khuôn viên trường THCS Xuân Trạch |
Xuân Trạch |
Bố Trạch |
0.64 |
|
|
0.64 |
44 |
Đất ở tại nông thôn - Khu vực thôn Khương Hà 4, xã Hưng Trạch (nay là Khu vực thôn Khương Hà 2) |
Hung Trạch |
Bố Trạch |
0.50 |
|
|
0.50 |
45 |
Nghĩa trang nhân dân khu vực thôn 7, xã Lâm Trạch |
Lâm Trạch |
Bố Trạch |
0.90 |
|
|
0.90 |
46 |
Mở rộng khuôn viên nhà văn hóa thôn 6, xã Lâm Trạch, huyện Bố Trạch |
Lâm Trạch |
Bố Trạch |
0.30 |
|
|
0.30 |
47 |
Khu vui chơi giải trí công cộng xã Lâm Trạch, huyện Bố Trạch |
Lâm Trạch |
Bố Trạch |
0.44 |
|
|
0.44 |
Tổng (A + B): 70 công trình, dự án |
130.56 |
17.09 |
2.19 |
111.28 |
Ghi chú: 70 công trình, dự án không có diện tích đất rừng đặc dụng
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG
LÚA
(không thuộc trường hợp thu hồi đất theo khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai 2013)
(Kèm theo Nghị quyết số: 188/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Bình)
Đơn vị tính: ha
STT |
Tên công trình, dự án |
Vị trí thực hiện dự án |
Diện tích đất thực hiện dự án |
Trong đó |
|||
Xã, phường, thị trấn |
Thành phố, thị xã, huyện |
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Các loại đất khác |
|||
I |
Huyện Quảng Trạch |
|
|
2.81 |
2.33 |
|
0.48 |
1 |
Xây dựng Trụ sở công an xã Quảng Phú |
Quảng Phú |
Quảng Trạch |
0.20 |
0.07 |
|
0.13 |
2 |
Xây dựng Trụ sở công an xã Quảng Châu |
Quảng Châu |
Quảng Trạch |
0.36 |
0.25 |
|
0.11 |
3 |
Xây dựng Trụ sở công an xã Quảng Kim |
Quảng Kim |
Quảng Trạch |
0.15 |
0.15 |
|
|
4 |
Xây dựng Trụ sở công an xã Quảng Thanh |
Quảng Thanh |
Quảng Trạch |
0.26 |
0.24 |
|
0.02 |
5 |
Xây dựng Trụ sở Công an xã Quảng Hưng |
Quảng Hưng |
Quảng Trạch |
0.21 |
0.21 |
|
|
6 |
Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp Quảng Trạch |
Quảng Hưng |
Quảng Trạch |
1.63 |
1.41 |
|
0.22 |
II |
Huyện Quảng Ninh |
|
|
0.78 |
0.75 |
|
0.03 |
1 |
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp Phong Dương |
Lương Ninh |
Quảng Ninh |
0.41 |
0.38 |
|
0.03 |
2 |
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp Khánh Huyền |
Gia Ninh |
Quảng Ninh |
0.37 |
0.37 |
|
|
III |
Huyện Tuyên Hoá |
|
|
0.21 |
0.20 |
|
0.01 |
1 |
Trụ sở Công an xã Thanh Hóa |
Thanh Hóa |
Tuyên Hóa |
0.21 |
0.20 |
|
0.01 |
IV |
Huyện Bố Trạch |
|
|
0.17 |
0.08 |
|
0.09 |
1 |
Trụ sở công an xã Đại Trạch |
Đại Trạch |
Bố Trạch |
0.17 |
0.08 |
|
0.09 |
|
Tổng cộng: 10 dự án |
3.97 |
3.36 |
|
0.61 |
Ghi chú: 10 dự án không có diện tích đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng
ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT CHUYỂN
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số: 188/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Bình)
Đơn vị tính: ha
STT |
Tên công trình, dự án |
Vị trí thực hiện dự án |
Diện tích đất thực hiện dự án |
Trong đó |
||||
Xã, phường, thị trấn |
Thành phố, thị xã, huyện |
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Các loại đất khác |
||||
I |
Điều chỉnh 01 dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 27/5/2022 |
Đã phê duyệt |
20.00 |
|
|
20.00 |
||
Nay điều chỉnh |
20.63 |
|
|
20.63 |
||||
1 |
Khu đô thị Hải Ninh 2 |
Đã phê duyệt |
Hải Ninh |
Quảng Ninh |
20.00 |
|
|
20.00 |
Nay điều chỉnh |
20.63 |
|
|
20.63 |
||||
II |
Điều chỉnh 02 dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 |
Đã phê duyệt |
1.33 |
0.47 |
|
0.86 |
||
Nay điều chỉnh |
1.36 |
0.62 |
|
0.74 |
||||
1 |
Đường nối từ bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh đến đường Phong Nha |
Đã phê duyệt |
Nam Lý |
Đồng Hới |
0.35 |
|
|
0.35 |
Nay điều chỉnh |
0.35 |
0.08 |
|
0.27 |
||||
2 |
Đường vào thôn Diêm Sơn sát đường tránh thành phố |
Đã phê duyệt |
Đức Ninh |
Đồng Hới |
0.98 |
0.47 |
|
0.51 |
Nay điều chỉnh |
1.01 |
0.54 |
|
0.47 |
||||
III |
Điều chỉnh 01 dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 127/NQ-HĐND ngày 13/7/2023 |
Đã phê duyệt |
0.52 |
|
|
0.52 |
||
Nay điều chỉnh |
0.53 |
|
|
0.53 |
||||
1 |
Tuyến đường dạo, cây xanh, điện chiếu sáng, hệ thống nước thải vòng ngoài Hồ Thành Đồng Hới |
Đã phê duyệt |
Đồng Phú |
Đồng Hới |
0.52 |
|
|
0.52 |
Nay điều chỉnh |
Đồng Phú, Đồng Hải |
0.53 |
|
|
0.53 |
|||
IV |
Điều chỉnh 01 dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 155/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 |
Đã phê duyệt |
0.03 |
|
|
0.03 |
||
Nay điều chỉnh |
0.05 |
|
|
0.05 |
||||
1 |
Bồi thường, tái định cư thực hiện dự án Xây dựng công trình Hệ thống thủy lợi Rào Nan |
Đã phê duyệt |
Quảng Sơn |
Ba Đồn |
0.03 |
|
|
0.03 |
Nay điều chỉnh |
0.05 |
|
|
0.05 |
||||
Tổng cộng (I+II+III+IV): 05 dự án |
Đã phê duyệt |
21.88 |
0.47 |
|
21.41 |
|||
Nay điều chỉnh |
22.57 |
0.62 |
|
21.95 |
Ghi chú: 05 Công trình điều chỉnh không có diện tích đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây