Nghị quyết 185/NQ-HĐND năm 2024 thông qua dự kiến Kế hoạch đầu tư công nguồn vốn ngân sách Trung ương năm 2025 tỉnh Quảng Bình
Nghị quyết 185/NQ-HĐND năm 2024 thông qua dự kiến Kế hoạch đầu tư công nguồn vốn ngân sách Trung ương năm 2025 tỉnh Quảng Bình
Số hiệu: | 185/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Bình | Người ký: | Trần Hải Châu |
Ngày ban hành: | 11/07/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 185/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Bình |
Người ký: | Trần Hải Châu |
Ngày ban hành: | 11/07/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 185/NQ-HĐND |
Quảng Bình, ngày 11 tháng 7 năm 2024 |
THÔNG QUA DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2025 TỈNH QUẢNG BÌNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 17
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019; Nghị định 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Công văn số 4488/BKHĐT-TH ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về xây dựng kế hoạch đầu tư công năm 2025;
Xét Tờ trình số 1120/TTr-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua dự kiến Kế hoạch đầu tư công nguồn vốn ngân sách Trung ương năm 2025 tỉnh Quảng Bình; sau khi nghe Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua dự kiến Kế hoạch đầu tư công nguồn vốn ngân sách Trung ương năm 2025 như sau:
Tổng nguồn vốn ngân sách Trung ương năm 2025 theo ngành, lĩnh vực dự kiến là: 1.223.025 triệu đồng, gồm:
- Vốn trong nước: 996.569 triệu đồng;
- Vốn nước ngoài: 226.456 triệu đồng.
(Chi tiết tại các Phụ lục kèm theo)
|
CHỦ TỊCH |
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
(VỐN TRONG NƯỚC) NĂM 2025 TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Nghị quyết số 185/NQ-HĐND ngày 11/7/2024 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Nhóm dự án |
Địa điểm XD |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Năm 2024 |
KH đầu tư trung hạn NSTW giai đoạn 2021- 2025 |
Dự kiến kế hoạch 2025 nguồn NSTW |
Ghi chú |
||||||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Kế hoạch |
Ước giải ngân từ 1/1/2024 đến 31/01/2025 |
||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Giai đoạn 2021-2025 |
Trong đó: đã giao kế hoạch các năm 2021- 2024 |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
5.752.307 |
4.832.307 |
617.285 |
472.285 |
617.285 |
472.285 |
3.845.294 |
2.869.312 |
977.569 |
|
A |
NGÀNH GIAO THÔNG |
|
|
|
|
4.827.307 |
4.007.307 |
591.750 |
446.750 |
591.750 |
446.750 |
3.020.294 |
2.420.937 |
599.357 |
|
I |
Thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường ven biển và Cầu Nhật Lệ 3, tỉnh Quảng Bình |
A |
Toàn tỉnh |
2021- 2026 |
1680/QĐ-UBND ngày 16/8/2021, 2409/QĐ-UBND ngày 06/9/2022 |
3.500.000 |
2.700.000 |
551.100 |
406.100 |
551.100 |
406.100 |
1.712.987 |
1.712.987 |
|
UBND tỉnh đã báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Bộ Kế hoạch và Đầu tư bổ sung KHĐTC trung hạn 2021-2025 cho dự án để có cơ sở bố trí vốn năm 2025 |
(2) |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường và cầu vượt đường sắt trung tâm thành phố Đồng Hới |
B |
Đồng Hới |
2022-2025 |
4292/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 |
160.000 |
160.000 |
7.200 |
7.200 |
7.200 |
7.200 |
160.000 |
53.800 |
106.200 |
|
2 |
Hệ thống đường nối từ trung tâm thành phố đi sân bay Đồng Hới |
B |
Đồng Hới |
2022- 2025 |
4561/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 |
200.000 |
200.000 |
8.640 |
8.640 |
8.640 |
8.640 |
200.000 |
72.640 |
127.360 |
|
3 |
Tuyến đường kết nối từ đường ven biển đến đường Hồ Chí Minh nhánh Đông, huyện Bố Trạch |
B |
Bố Trạch |
2022- 2025 |
4560/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 |
180.000 |
180.000 |
5.690 |
5.690 |
5.690 |
5.690 |
180.000 |
96.105 |
83.895 |
|
4 |
Cầu Lộc Thủy - An Thủy và đường hai đầu cầu |
B |
Lệ Thủy |
2022 2025 |
4463/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 |
140.000 |
140.000 |
3.290 |
3.290 |
3.290 |
3.290 |
140.000 |
91.450 |
48.550 |
|
5 |
Hạ tầng tuyến đường chính từ Trung tâm huyện Quảng Trạch kết nối với Tỉnh lộ 22 |
B |
Quảng Trạch |
2022- 2025 |
4086/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 |
110.000 |
110.000 |
3.230 |
3.230 |
3.230 |
3.230 |
110.000 |
62.430 |
47.570 |
|
6 |
Hạ tầng Tuyến đường từ cầu Quảng Hải kết nối các tuyến đường trục chính qua các xã vùng Nam, thị xã Ba Đồn (giai đoạn 1) |
B |
Ba Đồn |
2022- 2025 |
3738/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 |
130.000 |
110.000 |
1.550 |
1.550 |
1.550 |
1.550 |
110.000 |
87.110 |
22.890 |
|
7 |
Cải tạo, sửa chữa nâng cấp hạ tầng tuyến đường tỉnh lộ 559 đoạn từ xã Quảng Lộc đi xã Quảng Tiên, thị xã Ba Đồn |
B |
Ba Đồn |
2022- 2025 |
3743/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 |
100.000 |
100.000 |
970 |
970 |
970 |
970 |
100.000 |
85.670 |
14.330 |
|
8 |
Tuyến đường Phú Hải - Lương Ninh |
B |
Đồng Hới, Quảng Ninh |
2022- 2025 |
4629/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 |
150.000 |
150.000 |
5.240 |
5.240 |
5.240 |
5.240 |
150.000 |
72.740 |
77.260 |
|
9 |
Tuyến đường chính khu đô thị Dinh Mười và vùng phụ cận huyện Quảng Ninh |
B |
Quảng Ninh |
2022- 2025 |
506/QĐ-UBND ngày 24/2/2022 |
157.307 |
157.307 |
4.840 |
4.840 |
4.840 |
4.840 |
157.307 |
86.005 |
71.302 |
|
B |
NGÀNH NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, DIÊM NGHIỆP, THỦY LỢI VÀ THỦY SẢN |
|
|
|
|
85.000 |
85.000 |
3.410 |
3.410 |
3.410 |
3.410 |
85.000 |
34.710 |
51.877 |
|
I |
Thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Sửa chữa nâng cấp các hồ đập xung yếu tỉnh Quảng Bình |
B |
Toàn tỉnh |
2022- 2025 |
4625/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 |
85.000 |
85.000 |
3.410 |
3.410 |
3.410 |
3.410 |
85.000 |
34.710 |
51.877 |
|
C |
LĨNH VỰC Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH |
|
|
|
|
220.000 |
150.000 |
3.870 |
3.870 |
3.870 |
3.870 |
150.000 |
92.870 |
57.130 |
|
I |
Thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Quảng Bình (CDC) |
B |
Đồng Hới |
2022- 2025 |
4301/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 |
220.000 |
150.000 |
3.870 |
3.870 |
3.870 |
3.870 |
150.000 |
92.870 |
57.130 |
|
E |
LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO, DU LỊCH |
|
|
|
|
290.000 |
260.000 |
9.825 |
9.825 |
9.825 |
9.825 |
260.000 |
115.025 |
144.975 |
|
I |
Thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trung tâm Văn hóa huyện Tuyên Hóa |
B |
Tuyên Hóa |
2022- 2025 |
4361/QĐ-UBND ngày 25/12/2021 |
50.000 |
50.000 |
1.650 |
1.650 |
1.650 |
1.650 |
50.000 |
25.650 |
24.350 |
|
2 |
Trung tâm thể dục thể thao tỉnh Quảng Bình |
B |
Đồng Hới |
2022- 2025 |
4364/QĐ-UBND ngày 25/12/2021 |
240.000 |
210.000 |
8.175 |
8.175 |
8.175 |
8.175 |
210.000 |
89.375 |
120.625 |
|
F |
HẠ TẦNG KHU CÔNG NGHIỆP VÀ KHU KINH TẾ |
|
|
|
|
120.000 |
120.000 |
2.500 |
2.500 |
2.500 |
2.500 |
120.000 |
83.200 |
36.800 |
|
I |
Thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đầu tư xây dựng hệ thống hạ tầng kỹ thuật Khu Kinh tế Hòn La |
B |
Quảng Trạch |
2022- 2025 |
4550/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 |
120.000 |
120.000 |
2.500 |
2.500 |
2.500 |
2.500 |
120.000 |
83.200 |
36.800 |
|
G |
LĨNH VỰC THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG |
|
|
|
|
210.000 |
210.000 |
5.930 |
5.930 |
5.930 |
5.930 |
210.000 |
122.570 |
87.430 |
|
I |
Thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án chuyển đổi số, chính quyền điện tử và đô thị thông minh tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2021-2025 |
B |
Toàn tỉnh |
2022- 2025 |
4646/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 |
210.000 |
210.000 |
5.930 |
5.930 |
5.930 |
5.930 |
210.000 |
122.570 |
87.430 |
|
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN
NƯỚC NGOÀI) NĂM 2025 TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Nghị quyết số 185/NQ-HĐND ngày 11/7/2024 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Quyết định đầu tư |
Năm 2024 |
KH đầu tư trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 |
KH vốn NSTW năm 2025 |
Ghi chú |
|||||||||||||||||
TMĐT |
Kế hoạch vốn NSTW |
Ước giải ngân kế hoạch vốn NSTW năm 2024 từ 1/1/2024 đến 31/12/2024 |
Giai đoạn 2021-2025 |
Trong đó: Đã giao các năm 2021, 2022, 2023, 2024 |
|||||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
||||||||||||
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định) |
Vốn đối ứng NSTW |
Vốn nước ngoài (vốn NSTW) |
Vốn đối ứng NSTW |
Vốn nước ngoái (vốn NSTW) |
vón đối ứng NSTW |
Vốn nước ngoài (vốn NSTW) |
Vốn đối ứng NSTW |
Vốn nước ngoài (vốn NSTW) |
Vốn đối ứng NSTW |
Vốn nước ngoài (vốn NSTW) |
||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: vốn NSTW |
Quy đổi ra tiền Việt |
|||||||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: |
||||||||||||||||||||||
Đưa vào cân đối NSTW |
Vay lại |
||||||||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
28 |
29 |
30 |
31 |
|
TỔNG SỐ |
1.555.470 |
376.717 |
141.620 |
1.178.753 |
756.360 |
274.126 |
234.576 |
10.982 |
223.594 |
216.224 |
10.982 |
205.242 |
826.398 |
96.620 |
729.778 |
580.942 |
77.620 |
503.322 |
245.456 |
19.000 |
226.456 |
|
1 |
Phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ trợ cho tăng trưởng toàn diện khu vực Tiểu vùng Mê Công mở rộng - giai đoạn 2 |
234.378 |
- |
- |
234.378 |
187.502 |
46.876 |
120.249 |
- |
120.249 |
101.897 |
- |
101.897 |
187.502 |
- |
187.502 |
106.630 |
|
106.630 |
80.872 |
|
80.872 |
Dự án đóng khoản vay ngày 30/6/2024. Đang làm thủ tục điều chỉnh chủ trương đầu tư, gia hạn hiệp định vay đến 31/12/2025 |
2 |
Dự án Hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện các tỉnh Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình và Quảng Trị - Tiểu dự án tỉnh Quảng Bình |
974.025 |
259.650 |
141.620 |
714.375 |
487.125 |
227.250 |
73.456 |
10.982 |
62.474 |
73.456 |
10.982 |
62.474 |
557.163 |
96.620 |
460.543 |
433.441 |
77.620 |
355.821 |
123.722 |
19.000 |
104.722 |
Dự án sẽ kết thúc vào ngày 30/9/2025 |
3 |
Dự án cải thiện thu nhập bền vững và nâng cao chất lượng nguồn nhân lực vì cộng đồng nông thôn hòa bình tỉnh Quảng Bình |
347.067 |
117.067 |
|
230.000 |
81.733 |
- |
40.871 |
- |
40871 |
40.871 |
- |
40.871 |
81.733 |
|
81.733 |
40.871 |
- |
40.871 |
40.862 |
- |
40.862 |
Dự án sẽ kết thúc vào ngày 31/12/2025 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây