618525

Nghị quyết 19/NQ-HĐND điều chỉnh Nghị quyết của Hội đồng nhân dân thành phố về quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2024 do thành phố Cần Thơ ban hành

618525
LawNet .vn

Nghị quyết 19/NQ-HĐND điều chỉnh Nghị quyết của Hội đồng nhân dân thành phố về quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2024 do thành phố Cần Thơ ban hành

Số hiệu: 19/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Thành phố Cần Thơ Người ký: Phạm Văn Hiểu
Ngày ban hành: 05/07/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 19/NQ-HĐND
Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Thành phố Cần Thơ
Người ký: Phạm Văn Hiểu
Ngày ban hành: 05/07/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 19/NQ-HĐND

Cần Thơ, ngày 05 tháng 7 năm 2024

 

NGHỊ QUYẾT

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG NGHỊ QUYẾT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ VỀ VIỆC QUYẾT ĐỊNH DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ MƯỜI SÁU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày 10 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;

Căn cứ Quyết định số 1602/QĐ-TTg ngày 10 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chi tiết dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;

Căn cứ Quyết định số 1761/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương năm 2023 cho các địa phương để thực hiện chính sách an sinh xã hội từ năm 2023 trở về trước và hỗ trợ chi trả chế độ cho số lượng biên chế giáo viên được bổ sung theo Quyết định số 72-QĐ/TW của Bộ Chính trị;

Căn cứ Thông tư số 76/2023/TT-BTC ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;

Căn cứ Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2024;

Căn cứ Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 26 tháng 4 năm 2024 của Hội đồng nhân dân thành phố điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết của Hội đồng nhân dân thành phố về việc quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2024;

Xét Tờ trình số 131/TTr-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết của Hội đồng nhân dân thành phố về việc quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2024; Công văn số 2621/UBND-KT ngày 28 tháng 6 năm 2024 về việc giải trình một số nội dung tại cuộc họp thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách của Hội đồng nhân dân thành phố; Công văn số 2678/UBND-KT ngày 02 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc tiếp thu, giải trình một số nội dung nêu tại cuộc họp, trao đổi thống nhất nội dung kỳ họp thứ 16 của Hội đồng nhân dân thành phố khóa X, nhiệm kỳ 2021 -2026; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2024 và Điều 1 Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 26 tháng 4 năm 2024 của Hội đồng nhân dân thành phố điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết của Hội đồng nhân dân thành phố về việc quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2024, như sau:

1. Bổ sung dự toán thu ngân sách địa phương năm 2024: 554.576 triệu đồng

- Bổ sung dự toán thu tiền sử dụng đất: 45.658 triệu đồng

(Ghi thu tiền sử dụng đất năm 2024)

- Từ nguồn tồn quỹ ngân sách cấp thành phố năm 2023: 63.757 triệu đồng

- Từ nguồn thu vượt tiền sử dụng đất năm 2023: 231.573 triệu đồng

- Từ nguồn thu vượt xổ số kiến thiết năm 2023: 213.588 triệu đồng

2. Bổ sung dự toán chi ngân sách địa phương năm 2024: 554.576 triệu đồng

Bổ sung dự toán chi cân đối ngân sách địa phương: 554.576 triệu đồng

- Bổ sung dự toán chi đầu tư phát triển: 490.819 triệu đồng

Trong đó, ghi chi tiền sử dụng đất năm 2024: 45.658 triệu đồng

- Bổ sung dự toán chi thường xuyên: 63.757 triệu đồng

Chi tiết tại các phụ lục đính kèm:

- Phụ lục I: Điều chỉnh, bổ sung Phụ lục I của Nghị quyết số 52/NQ-HĐND và Nghị quyết số 14/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân thành phố.

- Phụ lục II: Điều chỉnh, bổ sung Phụ lục II của Nghị quyết số 52/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân thành phố.

- Phụ lục III: Điều chỉnh, bổ sung Phụ lục III của Nghị quyết số 52/NQ-HĐND và Phụ lục II của Nghị quyết số 14/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân thành phố.

Điều 2. Trách nhiệm thi hành

1. Giao Ủy ban nhân dân thành phố tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được pháp luật quy định.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

1. Các nội dung khác trong Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 và Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 26 tháng 4 năm 2024 của Hội đồng nhân dân thành phố không điều chỉnh, bổ sung tại Nghị quyết này vẫn còn hiệu lực thi hành.

2. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố cần Thơ khóa X, kỳ họp thứ mười sáu thông qua ngày 05 tháng 7 năm 2024./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Đoàn đại biểu Quốc hội TP. Cần Thơ;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND thành phố;
- UBND thành phố;
- UBMTTQVN thành phố;
- Đại biểu HĐND thành phố;
- Sở, ban, ngành, đoàn thể thành phố;
- Thường trực HĐND, UBND quận, huyện;
- Website Chính phủ;
- TT. Điều hành đô thị thông minh;
- Trung tâm lưu trữ lịch sử;
- Báo Cần Thơ, Đài PT và TH TP Cần Thơ;
- Lưu: VT,HĐ,250.

CHỦ TỊCH




Phạm Văn Hiểu

 

Biểu 15 - NĐ 31

PHỤ LỤC I

DỰ TOÁN THU, CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024 SAU KHI ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân thành phố)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán HĐND thành phố giao

Dự toán điều chỉnh, bổ sung

Dự toán sau khi điều chỉnh, bổ sung

A

B

1

2

3=1+2

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

16.155.620

554.576

16.710.197

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

11.584.080

45.658

11.629.738

1

- Thu NSĐP hưởng 100%

4.985.300

45.658

5.030.958

2

- Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

6.598.780

 

6.598.780

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

3.685.911

-

3.685.911

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

815.615

 

815.615

2

Thu bổ sung có mục tiêu

2.870.296

 

2.870.296

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

-

 

-

IV

Thu kết dư

328.410

508.918

837.328

1

Thu vượt sử dụng đất các năm trước

183.900

 

183.900

2

Thu từ nguồn tồn quỹ ngân sách cấp thành phố năm 2023

144.510

63.757

208.267

3

Thu vượt sử dụng đất năm 2023

 

231.573

231.573

4

Thu vượt xổ số kiến thiết năm 2023

 

213.588

213.588

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

557.219

-

557.219

1

- Thu chuyển nguồn cải cách tiền lương năm trước chuyển sang

307.219

 

307.219

2

- Từ nguồn dự phòng ngân sách trung ương năm 2023

250.000

 

250.000

B

TỔNG CHI NSĐP

18.371.420

554.576

18.925.997

I

Tổng chi cân đối NSĐP

15.226.287

554.576

15.780.863

1

Chi đầu tư phát triển

7.564.935

490.819

8.055.754

2

Chi thường xuyên

7.239.834

63.757

7.303.591

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

166.000

 

166.000

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.380

 

1.380

5

Dự phòng ngân sách

254.138

 

254.138

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

-

 

-

II

Chi các chương trình mục tiêu

3.038.223

-

3.038.223

1

Chi các chương hình mục tiêu quốc gia

-

 

-

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

3.038.223

 

3.038.223

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

-

 

-

IV

Chi nộp ngân sách cấp trên

2.210

 

2.210

V

Chi trả nợ gốc của NSĐP

104.700

 

104.700

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP

2.215.800

 

2.215.800

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

104.700

 

104.700

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

-

 

-

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp thành phố

104.700

 

104.700

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

2.215.800

 

2.215.800

I

Vay để bù đắp bội chi

2.215.800

 

2.215.800

II

Vay để trả nợ gốc

-

 

-

Ghi chú: Tổng chi NSĐP không bao gồm chi XDCB từ vốn tạm ứng các năm trước chuyển sang.

 

Biểu 16 - NĐ 31

PHỤ LỤC II

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH THEO LĨNH VỰC NĂM 2024 SAU KHI ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân thành phố)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán HĐND thành phố đã giao

Dự toán đề nghị điều chỉnh, bổ sung

Dự toán sau khi điều chỉnh, bổ sung

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=1+3

6=2+4

 

TỔNG THU NSNN THEO CHỈ TIÊU (I + II)

12.400.000

11.584.080

45.658

45.658

12.445.658

11.629.738

I

Thu nội địa

12.082.000

11.584.080

45.658

45.658

12.127.658

11.629.738

1

Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý

950.000

950.000

 

 

950.000

950.000

 

- Thuế giá trị gia tăng

744.000

744.000

 

 

744.000

744.000

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

200.000

200.000

 

 

200.000

200.000

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên

6.000

6.000

 

 

6.000

6.000

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

185.000

185.000

 

 

185.000

185.000

 

- Thuế giá trị gia tăng

110.000

110.000

 

 

110.000

110.000

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

64.000

64.000

 

 

64.000

64.000

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên

11.000

11.000

 

 

11.000

11.000

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

1.150.000

1.150.000

 

 

1.150.000

1.150.000

 

- Thuế giá trị gia tăng

389.800

389.800

 

 

389.800

389.800

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

285.000

285.000

 

 

285.000

285.000

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

475.000

475.000

 

 

475.000

475.000

- Thuế tài nguyên

200

200

 

 

200

200

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

2.733.000

2.732.780

 

 

2.733.000

2.732.780

 

- Thuế giá trị gia tăng

1.551.600

1.551.600

 

 

1.551.600

1.551.600

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

720.000

720.000

 

 

720.000

720.000

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

459.600

459.380

 

 

459.600

459.380

- Thuế tài nguyên

1.800

1.800

 

 

1.800

1.800

5

Thuế thu nhập cá nhân

1.210.000

1.210.000

 

 

1.210.000

1.210.000

6

Thuế bảo vệ môi trường

650.000

390.000

 

 

650.000

390.000

 

- Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

260.000

 

 

 

260.000

 

- Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước

390.000

390.000

 

 

390.000

390.000

7

Lệ phí trước bạ

480.000

480.000

 

 

480.000

480.000

8

Thu phí, lệ phí

210.000

140.000

 

 

210.000

140.000

 

- Phí và lệ phí trung ương

70.000

 

 

 

70.000

 

- Phí và lệ phí địa phương

140.000

140.000

 

 

140.000

140.000

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

35.000

35.000

 

 

35.000

35.000

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

175.000

175 000

 

 

175.000

175.000

 

- Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước trong dự toán

175.000

175.000

 

 

175.000

175.000

- Ghi thu ghi chi từ nguồn thu tiền thuê mặt đất, mặt nước

 

 

 

 

 

 

12

Thu tiền sử dụng đất

2.170.000

2.170.000

45.658

45.658

2.215.658

2.215.658

 

- Thu tiền sử dụng đất trong dự toán

2.170.000

2.170.000

 

 

2.170.000

2.170.000

- Ghi thu ghi chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất

 

 

45.658

45.658

45.658

45.658

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

50.000

50.000

 

 

50.000

50.000

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

1.800.000

1.800.000

 

 

1.800.000

1.800.000

 

- Thu hoạt động XSKT truyền thống

1.770.000

1.770.000

 

 

1.770.000

1.770.000

- Thu hoạt động XSKT điện toán

30.000

30.000

 

 

30.000

30.000

15

Thu khác ngân sách

260.000

100.000

 

 

260.000

100.000

 

- Thu khác ngân sách trung ương

160.000

 

 

 

160.000

 

+ Thu phạt vi phạm ATGT

 

 

 

 

0

0

- Thu khác ngân sách địa phương

100.000

100.000

 

 

100.000

100.000

16

Thu cổ tức, lợi nhuận

12.000

12.000

 

 

12.000

12.000

17

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

12.000

4.300

 

 

12.000

4.300

 

- Giấy phép do cơ quan trung ương cấp

11.000

3.300

 

 

11.000

3.300

- Giấy phép do UBND cấp tỉnh cấp

1.000

1.000

 

 

1.000

1.000

II

Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

318.000

 

 

 

318.000

 

1

Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu

268.900

 

 

 

268.900

 

2

Thuế xuất khẩu

0

 

 

 

 

 

3

Thuế nhập khẩu

40.000

 

 

 

40.000

 

4

Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu

2.000

 

 

 

2.000

 

5

Thuế BVMT thu tử hàng hóa nhập khẩu

100

 

 

 

100

 

6

Thu khác

7.000

 

 

 

7.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 17 - NĐ 31

PHỤ LỤC III

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2024 SAU KHI ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân thành phố)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán HĐND thành phố đã giao

Dự toán điều chỉnh, bổ sung

Dự toán sau khi điều chỉnh, bổ sung

A

B

1

2

3 = 1+2

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

18.371.420

554.576

18.925.996

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

15.226.287

554.576

15.780.863

I

Chi đầu tư phát triển

7.564.935

490.819

8.055.754

1

Chi đầu tư cho các dự án

7.564.935

490.819

8.055.754

a

Từ nguồn thu tiền sử dụng đất

2.170.000

45.658

2.215.658

 

Trong đó: Ghi thu ghi chi tiền sử dụng đất, tiền thuê đất

-

45.658

45.658

b

Từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1.800.000

 

1.800.000

c

Từ nguồn cân đối ngân sách địa phương

1.379.135

 

1.379.135

d

Chi đầu tư từ bội chi

2.215.800

 

2.215.800

đ

Chi từ các nguồn khác

-

445.161

445.161

 

Từ nguồn thu vượt sử dụng đất năm 2023

 

231.573

231.573

 

Từ nguồn thu vượt xổ số kiến thiết năm 2023

 

213.588

213.588

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định pháp luật

-

 

-

3

Chi đầu tư phát triển khác

-

 

-

II

Chi thường xuyên

7.239.834

63.757

7.303.591

 

Trong đó:

-

 

-

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.979.632

 

2.979.632

2

Chi khoa học và công nghệ

50.051

 

50.051

III

vay

166.000

 

166.000

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.380

 

1.380

V

Dự phòng ngân sách

254.138

 

254.138

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

-

 

-

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

3.038.223

-

3.038.223

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

-

 

-

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

3.038.223

-

3.038.223

1

Chi đầu tư

2.903.160

-

2.903.160

 

- Vốn ngoài nước

40.160

 

40.160

 

- Vốn trong nước

2.863.000

-

2.863.000

 

+ Nguồn dự toán giao trong năm 2024

2.613.000

 

2.613.000

+ Nguồn dự phòng ngân sách trung ương năm 2023

250.000

 

250.000

2

Chi sự nghiệp

135.063

 

135.063

 

- Vốn ngoài nước

-

 

-

 

- Vốn trong nước

135.063

 

135.063

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

-

 

-

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

104.700

 

104.700

E

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

2.210

 

2.210

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác