Quyết định 21/2024/QĐ-UBND quy định tiêu chí dự án phát triển sản xuất giống nông nghiệp được hỗ trợ theo Nghị quyết 07/2023/NQ-HĐND quy định nội dung và mức chi từ ngân sách địa phương cho phát triển sản xuất giống phục vụ cơ cấu lại ngành nông nghiệp giai đoạn 2023-2030 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
Quyết định 21/2024/QĐ-UBND quy định tiêu chí dự án phát triển sản xuất giống nông nghiệp được hỗ trợ theo Nghị quyết 07/2023/NQ-HĐND quy định nội dung và mức chi từ ngân sách địa phương cho phát triển sản xuất giống phục vụ cơ cấu lại ngành nông nghiệp giai đoạn 2023-2030 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
Số hiệu: | 21/2024/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cà Mau | Người ký: | Lê Văn Sử |
Ngày ban hành: | 16/07/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 21/2024/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cà Mau |
Người ký: | Lê Văn Sử |
Ngày ban hành: | 16/07/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21/2024/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 16 tháng 7 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Thông tư số 107/2021/TT-BTC ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định quản lý, sử dụng và thanh, quyết toán kinh phí sự nghiệp thực hiện nhiệm vụ phát triển sản xuất giống trong chương trình phát triển nghiên cứu, sản xuất giống phục vụ cơ cấu lại ngành nông nghiệp giai đoạn 2021-2030;
Căn cứ Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau quy định nội dung và mức chi từ ngân sách địa phương cho phát triển sản xuất giống phục vụ cơ cấu lại ngành nông nghiệp giai đoạn 2023-2030 trên địa bàn tỉnh Cà Mau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 201/TTr-SNN ngày 19 tháng 6 năm 2024 và Công văn số 2920/SNN-KHTC ngày 11 tháng 7 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 31 tháng 7 năm 2024.
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
TIÊU CHÍ DỰ ÁN PHÁT TRIỂN SẢN
XUẤT GIỐNG NÔNG NGHIỆP ĐƯỢC HỖ TRỢ THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 07/2023/NQ-HĐND NGÀY 07
THÁNG 7 NĂM 2023 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số
21/2024/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
TT |
Tiêu chí |
Nội dung quy định tiêu chí |
1 |
Loại giống |
Tôm (sú, thẻ chân trắng) |
2 |
Quy mô |
Sản xuất đạt từ 100 triệu con giống/năm/cơ sở trở lên |
3 |
Nguồn nhân lực tham gia thực hiện |
Có nhân viên kỹ thuật được đào tạo trung cấp trở lên về nuôi trồng thủy sản hoặc bệnh học thủy sản hoặc sinh học |
4 |
Quy trình kỹ thuật áp dụng |
Theo tiêu chuẩn thực hành nông nghiệp tốt (VietGAP) hoặc tương đương lĩnh vực thủy sản |
5 |
Sản phẩm của dự án |
Đạt chuẩn TCVN 8398: 2012 đối với tôm sú; TCVN 10257: 2014 đối với Tôm thẻ chân trắng |
Dự án sản xuất giống thủy sản (trừ giống tôm sú, thẻ chân trắng) |
||
1 |
Loại giống |
Tôm càng xanh; cua biển; sò huyết; cá (sặc rằn, lóc, rô, trê, hanh, nâu, bớp, mú, kèo, dứa, đối, chẽm) |
2 |
Quy mô |
- Đối với tôm càng xanh, sản xuất đạt 30 triệu giống/năm/cơ sở trở lên; - Đối với cua biển, sản xuất đạt 3 triệu giống/năm/cơ sở trở lên; - Đối với sò huyết, sản xuất đạt 500 triệu giống/năm/cơ sở trở lên; - Đối với cá các loại, sản xuất đạt từ 20 - 25 triệu cá bột/năm/cơ sở trở lên. |
2 |
Nguồn nhân lực tham gia thực hiện |
Có nhân viên kỹ thuật được đào tạo trung cấp trở lên về nuôi trồng thủy sản hoặc bệnh học thủy sản hoặc sinh học |
4 |
Quy trình kỹ thuật áp dụng |
Theo tiêu chuẩn thực hành nông nghiệp tốt (VietGAP) hoặc tương đương lĩnh vực thủy sản |
5 |
Sản phẩm của dự án |
Đạt chuẩn QCVN 02:34-1: 2021/BNNPTNT |
1 |
Loại giống |
Tôm (sú, thẻ chân trắng, càng xanh); cua biển; sò huyết; cá (sặc rằn, lóc, rô, trê, hanh, nâu, bớp, mú, kèo, dứa, đối, chẽm) |
2 |
Quy mô |
- Đối với tôm sú và tôm thẻ chân trắng, sản xuất đạt từ 100 triệu con giống/năm/cơ sở trở lên; - Đối với tôm càng xanh, sản xuất đạt 30 triệu giống/năm/cơ sở trở lên; - Đối với cua biển, sản xuất đạt 3 triệu giống/năm/cơ sở trở lên; - Đối với sò huyết, sản xuất đạt 500 triệu giống/năm/cơ sở trở lên; - Đối với cá các loại, sản xuất đạt từ 20 - 25 triệu cá bột/năm/cơ sở trở lên. |
3 |
Nguồn nhân lực tham gia thực hiện |
Có nhân viên kỹ thuật được đào tạo trung cấp trở lên về nuôi trồng thủy sản hoặc bệnh học thủy sản hoặc sinh học |
4 |
Quy trình kỹ thuật áp dụng |
Quy trình công nghệ áp dụng được cơ quan chuyên môn có thẩm quyền xác nhận theo Luật chuyển giao công nghệ |
5 |
Sản phẩm của dự án |
Đạt chuẩn QCVN 02:34-1: 2021/BNNPTNT |
1 |
Loại giống |
Giống lúa có đặc tính chịu phèn, mặn ≥ 0,40/00; nhóm lúa có giá trị về dinh dưỡng |
2 |
Quy mô |
Khảo nghiệm tối thiểu 1 ha/giống trở lên |
3 |
Nguồn nhân lực tham gia thực hiện |
Có nhân viên kỹ thuật được đào tạo trung cấp trở lên về trồng trọt và bảo vệ thực vật hoặc khoa học cây trồng hoặc sinh học |
4 |
Quy trình kỹ thuật áp dụng |
Quy trình sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) lĩnh vực trồng trọt hoặc tương đương |
5 |
Sản phẩm của dự án |
Đạt chuẩn TCVN 13381-1:2021 |
1 |
Loại giống |
Giống lúa trong bộ giống được khuyến cáo của tỉnh (ưu tiên giống có đặc tính chịu phèn, mặn, nhóm lúa có giá trị về dinh dưỡng) |
2 |
Quy mô |
Cấp nguyên chủng 5 - 10 ha Cấp xác nhận 50 - 100 ha |
3 |
Nguồn nhân lực tham gia thực hiện |
Có nhân viên kỹ thuật được đào tạo trung cấp trở lên về trồng trọt và bảo vệ thực vật hoặc khoa học cây trồng hoặc sinh học |
4 |
Quy trình kỹ thuật áp dụng |
Quy trình sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) lĩnh vực trồng trọt hoặc tương đương |
5 |
Sản phẩm của dự án |
Đạt chuẩn TCVN 13381-1:2021 |
1 |
Loại giống |
Chuối xiêm; giống chuối địa phương; chuối Già Nam Mỹ (Cavendish Banana) |
2 |
Quy mô |
Chuối xiêm > 5 ha Các giống chuối địa phương > 2 ha Chuối già Nam Mỹ (Cavendish Banana) 200.000 cây con/năm |
3 |
Nguồn nhân lực tham gia thực hiện |
Có nhân viên kỹ thuật được đào tạo trung cấp trở lên về trồng trọt và bảo vệ thực vật hoặc khoa học cây trồng hoặc sinh học |
4 |
Quy trình kỹ thuật áp dụng |
Quy trình sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) lĩnh vực trồng trọt hoặc tương đương |
5 |
Sản phẩm của dự án |
Đạt chuẩn TCVN 13381-1:2021 |
1 |
Loại giống |
Heo ngoại (Duroc, Yorshire, Landrace) |
2 |
Quy mô |
Tối thiểu 05 con; trọng lượng từ 30kg/con trở lên |
3 |
Nguồn nhân lực tham gia thực hiện |
Có nhân viên kỹ thuật được đào tạo trung cấp trở lên về chăn nuôi hoặc thú y hoặc sinh học |
4 |
Quy trình kỹ thuật áp dụng |
Chăn nuôi an toàn sinh học hoặc quy trình thực hành chăn nuôi tốt (VietGAHP) |
5 |
Sản phẩm của dự án |
Đạt chuẩn TCVN 13474-3:2022 |
1 |
Loại giống |
Heo ngoại (Duroc, Yorshire, Landrace) |
2 |
Quy mô |
Tối thiểu 50 con; trọng lượng từ 30kg/con trở lên |
3 |
Nguồn nhân lực tham gia thực hiện |
Có nhân viên kỹ thuật được đào tạo trung cấp trở lên về chăn nuôi hoặc thú y hoặc sinh học |
4 |
Quy trình kỹ thuật áp dụng |
Chăn nuôi an toàn sinh học hoặc quy trình thực hành chăn nuôi tốt (VietGAHP) |
5 |
Sản phẩm của dự án |
Đạt chuẩn TCVN 13474-3:2022 |
III.1 |
Giống gà |
|
1 |
Loại giống |
Gà dòng thuần |
2 |
Quy mô |
Tối thiểu 600 con mái, 60 con trống; 01 ngày tuổi trở lên |
3 |
Nguồn nhân lực tham gia thực hiện |
Có nhân viên kỹ thuật được đào tạo trung cấp trở lên về chăn nuôi hoặc thú y hoặc sinh học |
4 |
Quy trình kỹ thuật áp dụng |
Chăn nuôi an toàn sinh học hoặc quy trình thực hành chăn nuôi tốt (VietGAHP) |
5 |
Sản phẩm của dự án |
Đạt chuẩn TCVN13474-1:2022 |
III.2 |
Giống vịt |
|
1 |
Loại giống |
Vịt dòng thuần |
2 |
Quy mô |
Tối thiểu 600 con mái, 150 con trống; 01 ngày tuổi trở lên |
3 |
Nguồn nhân lực tham gia thực hiện |
Có nhân viên kỹ thuật được đào tạo trung cấp trở lên về chăn nuôi hoặc thú y hoặc sinh học |
4 |
Quy trình kỹ thuật áp dụng |
Chăn nuôi an toàn sinh học hoặc quy trình thực hành chăn nuôi tốt (VietGAHP) |
5 |
Sản phẩm của dự án |
Đạt chuẩn TCVN13474-1:2022 |
1 |
Loại giống |
Tràm; đước |
2 |
Quy mô |
100 cây trội trở lên |
3 |
Nguồn nhân lực tham gia thực hiện |
Có nhân viên kỹ thuật được đào tạo trung cấp trở lên về lâm sinh hoặc sinh học |
4 |
Quy trình kỹ thuật áp dụng |
Tiêu chuẩn quốc gia: 8755:2017 giống cây trồng lâm nghiệp - cây trội |
5 |
Sản phẩm của dự án |
Đạt chuẩn TCVN 13276: 2021 |
1 |
Loại giống |
Tràm |
2 |
Quy mô |
10 ha trở lên |
3 |
Nguồn nhân lực tham gia thực hiện |
Có nhân viên kỹ thuật được đào tạo trung cấp trở lên về lâm sinh hoặc sinh học |
4 |
Quy trình kỹ thuật áp dụng |
Tiêu chuẩn quốc gia: 8758:2018 giống cây lâm nghiệp - rừng giống |
5 |
Sản phẩm của dự án |
Đạt chuẩn TCVN 13276: 2021 |
1 |
Loại giống |
Tràm; keo lai |
2 |
Quy mô |
10.000 cây trở lên |
3 |
Nguồn nhân lực tham gia thực hiện |
Có nhân viên kỹ thuật được đào tạo trung cấp trở lên về lâm sinh hoặc sinh học |
4 |
Quy trình kỹ thuật áp dụng |
Tiêu chuẩn quốc gia: 8757:2018 giống cây lâm nghiệp-vườn giống |
5 |
Sản phẩm của dự án |
Đạt chuẩn TCVN 13276: 2021 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây