Quyết định 6757/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục, nội dung và phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Long An
Quyết định 6757/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục, nội dung và phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Long An
Số hiệu: | 6757/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Long An | Người ký: | Nguyễn Văn Út |
Ngày ban hành: | 08/07/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 6757/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Long An |
Người ký: | Nguyễn Văn Út |
Ngày ban hành: | 08/07/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 6757/QĐ-UBND |
Long An, ngày 08 tháng 7 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013, Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 854/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Sở Tư pháp tại Tờ trình số 968/TTr-STP ngày 23/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Giao Sở Tư pháp cập nhật nội dung thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh ngay khi nhận được quyết định công bố.
2. Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết TTHC theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại quyết định này đối với các TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở.
3. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này, Sở Tư pháp chủ trì phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đối với TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
CHỦ TỊCH |
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH LONG AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 6757/QĐ-UBND ngày 08 tháng 7 năm
2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Long An)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT |
Tên TTHC |
Mã số TTHC (CSQLQG) |
Thời hạn giải quyết |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Địa điểm thực hiện |
Cơ quan thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Quyết định công bố của Bộ ngành |
||
Trực tiếp |
BCCI |
Trực tuyến |
||||||||
1 |
Cấp Thẻ đấu giá viên |
2.001815 |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không quy định |
TTPVHCC tỉnh |
Sở Tư pháp |
X |
X |
Một phần |
Quyết định số 854/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ Tư pháp |
2 |
Cấp lại Thẻ đấu giá viên |
2.001807 |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy đề nghị. |
Không quy định |
TTPVHCC tỉnh |
Sở Tư pháp |
X |
X |
Một phần |
Quyết định số 854/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ Tư pháp |
3 |
Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
2.001395 |
Trong thời hạn 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
1.000.000 đồng |
TTPVHCC tỉnh |
Sở Tư pháp |
X |
X |
Một phần |
Quyết định số 854/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ Tư pháp |
4 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
2.001333 |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được giấy đề nghị thay đổi. |
500.000 đồng |
TTPVHCC tỉnh |
Sở Tư pháp |
X |
X |
Toàn Trình |
Quyết định số 854/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ Tư pháp |
5 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
2.001258 |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được giấy đề nghị. |
500.000 đồng |
TTPVHCC tỉnh |
Sở Tư pháp |
X |
X |
Toàn Trình |
Quyết định số 854/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ Tư pháp |
6 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
2.001247 |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không quy định |
TTPVHCC tỉnh |
Sở Tư pháp |
X |
X |
Một phần |
Quyết định số 854/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ Tư pháp |
7 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá |
2.002139 |
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
2.700.000 đồng |
TTPVHCC tỉnh |
Sở Tư pháp |
X |
X |
Một phần |
Quyết định số 854/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ Tư pháp |
I. LĨNH VỰC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN: 07 TTHC
1. Cấp Thẻ đấu giá viên (2.001815)
a) Trình tự thực hiện:
* Bước 1: Nộp hồ sơ
Người có Chứng chỉ hành nghề đấu giá được Sở Tư pháp cấp Thẻ đấu giá viên theo đề nghị của tổ chức đấu giá tài sản nơi người đó hành nghề.
Tổ chức đấu giá tài sản, tổ chức mà Nhà nước sở hữu 100% vốn điều lệ do Chính phủ thành lập để xử lý nợ xấu của tổ chức tín dụng nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh Long An (Tầng 2- Khối nhà cơ quan 4, Khu Trung tâm Chính trị - Hành chính tỉnh, địa chỉ: Đường Song hành, Quốc lộ tránh 1A, phường 6, Tp. Tân An, tỉnh Long An).
- Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, trao cho người nộp hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn cho người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
- Chuyển hồ sơ đến Sở Tư pháp giải quyết.
* Bước 2. Xác minh, thẩm tra hồ sơ
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định, Sở Tư pháp cấp Thẻ đấu giá viên; trường hợp từ chối phải thông báo lý do bằng văn bản.
- Ngay khi có kết quả, Sở Tư pháp chuyển ngay đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả.
* Bước 3. Trả kết quả
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An thông báo người nộp hồ sơ để nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ có liên quan (nếu có).
- Người nộp hồ sơ mang theo Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An để được hướng dẫn thực hiện các nghĩa vụ có liên quan (nếu có) và nhận kết quả.
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày nghỉ theo quy định)
+ Sáng: Từ 7 giờ 00 phút đến 11 giờ 30 phút.
+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00 phút.
b) Cách thức thực hiện: Hồ sơ được gửi trực tiếp, qua hệ thống bưu chính hoặc trực tuyến.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
STT |
Thành phần hồ sơ |
Thành phần hồ sơ cần số hóa (đánh "X") |
1 |
|
|
2 |
Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu Chứng chỉ hành nghề đấu giá của đấu giá viên được đề nghị cấp Thẻ |
|
3 |
01 ảnh màu cỡ 2 cm x 3 cm (ảnh chụp không quá 06 tháng trước ngày nộp ảnh) |
|
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định tại khoản 1 Điều này, Sở Tư pháp cấp Thẻ đấu giá viên; trường hợp từ chối phải thông báo lý do bằng văn bản.
đ) Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức
e) Cơ quan giải quyết TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tư pháp.
- Cơ quan trực tiếp giải quyết TTHC: Sở Tư pháp.
g) Kết quả thực hiện TTHC: Quyết định cấp Thẻ đấu giá viên.
h) Phí, lệ phí (nếu có): Không quy định.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Mẫu TP-ĐGTS-03-sđ ban hành kèm theo Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC:
- Thẻ đấu giá viên chỉ có giá trị khi đấu giá viên hành nghề trong tổ chức đã đề nghị cấp Thẻ.
- Người được cấp Thẻ đấu giá viên không được kiêm nhiệm hành nghề công chứng, thừa phát lại.
l) Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật đấu giá tài sản.
- Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành Luật đấu giá tài sản.
- Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ Tư pháp quy định về chương trình khung của khóa đào tạo nghề đấu giá, cơ sở đào tạo nghề đấu giá, việc tập sự và kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá và biểu mẫu trong lĩnh vực đấu giá tài sản.
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
|
Mẫu TP-ĐGTS-03-sđ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP THẺ ĐẤU GIÁ VIÊN
Kính gửi: Sở Tư pháp tỉnh (thành phố)..............................
Tên tổ chức đấu giá tài sản/Tổ chức mà Nhà nước sở hữu 100% vốn điều lệ do Chính phủ thành lập để xử lý nợ xấu của tổ chức tín dụng:..................................................................
Giấy đăng ký hoạt động/Quyết định thành lập số:......................................................
Cấp ngày:....................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở: .............................................................................................................
Điện thoại:......................................................Fax: .....................................................
Đề nghị Sở Tư pháp cấp Thẻ đấu giá viên cho các đấu giá viên sau đây:
STT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh; Số CMND/Số Thẻ CCCD/Số định danh cá nhân |
Số Chứng chỉ hành nghề đấu giá |
Nơi thường trú (1) |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
Tỉnh (thành phố), ngày.......tháng......năm...... |
Ghi chú:
1. Thông tin số (1):
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: thông tin được khai thác từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư để tự động điền vào biểu mẫu, người thực hiện thủ tục hành chính không cần kê khai. Nếu thông tin không được tự động điền vào biểu mẫu thì người thực hiện thủ tục hành chính kê khai đầy đủ.
- Trường hợp nộp hồ sơ giấy (nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính): người thực hiện thủ tục hành chính kê khai đầy đủ trong biểu mẫu.
2. Các thông tin tại biểu mẫu này đồng thời được sử dụng để xây dựng biểu mẫu điện tử tương tác khi cơ quan quản lý nhà nước cung cấp dịch vụ công trực tuyến.
2. Cấp lại Thẻ đấu giá viên (2.001807)
a) Trình tự thực hiện:
* Bước 1. Nộp hồ sơ
Trường hợp đấu giá viên hành nghề trong tổ chức bị mất Thẻ đấu giá viên, Thẻ đấu giá viên bị hư hỏng không thể sử dụng được thì tổ chức đấu giá tài sản, tổ chức mà Nhà nước sở hữu 100% vốn điều lệ do Chính phủ thành lập để xử lý nợ xấu của tổ chức tín dụng đề nghị Sở Tư pháp cấp lại Thẻ đấu giá viên.
Tổ chức đấu giá tài sản, tổ chức mà Nhà nước sở hữu 100% vốn điều lệ do Chính phủ thành lập để xử lý nợ xấu của tổ chức tín dụng nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh Long An (Tầng 2- Khối nhà cơ quan 4, Khu Trung tâm Chính trị - Hành chính tỉnh, địa chỉ: Đường Song hành, Quốc lộ tránh 1A, phường 6, Tp. Tân An, tỉnh Long An).
- Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, trao cho người nộp hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn cho người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
- Chuyển hồ sơ đến Sở Tư pháp giải quyết.
* Bước 2. Thẩm tra, xác minh hồ sơ
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy đề nghị, Sở Tư pháp cấp lại Thẻ đấu giá viên; trường hợp từ chối phải thông báo lý do bằng văn bản.
- Ngay khi có kết quả, Sở Tư pháp chuyển ngay đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả.
* Bước 3. Trả kết quả
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An thông báo người nộp hồ sơ để nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ có liên quan (nếu có).
- Người nộp hồ sơ mang theo Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An để được hướng dẫn thực hiện các nghĩa vụ có liên quan (nếu có) và nhận kết quả.
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày nghỉ theo quy định)
+ Sáng: Từ 7 giờ 00 phút đến 11 giờ 30 phút.
+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00 phút.
b) Cách thức thực hiện: Hồ sơ được gửi trực tiếp, qua hệ thống bưu chính hoặc trực tuyến.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
STT |
Thành phần hồ sơ |
Thành phần hồ sơ cần số hóa (đánh "X") |
1 |
|
|
2 |
01 ảnh màu cỡ 2 cm x 3 cm (ảnh chụp không quá 06 tháng trước ngày nộp ảnh) |
|
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy đề nghị, Sở Tư pháp cấp lại Thẻ đấu giá viên; trường hợp từ chối phải thông báo lý do bằng văn bản.
đ) Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức
e) Cơ quan giải quyết TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tư pháp.
- Cơ quan trực tiếp giải quyết TTHC: Sở Tư pháp.
g) Kết quả thực hiện TTHC: Quyết định cấp lại Thẻ đấu giá viên.
h) Phí, lệ phí (nếu có): Không quy định.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Mẫu TP-ĐGTS-04-sđ ban hành kèm theo Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Không quy định
l) Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật đấu giá tài sản.
- Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành Luật đấu giá tài sản.
- Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ Tư pháp quy định về chương trình khung của khóa đào tạo nghề đấu giá, cơ sở đào tạo nghề đấu giá, việc tập sự và kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá và biểu mẫu trong lĩnh vực đấu giá tài sản.
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
|
Mẫu TP-ĐGTS-04-sđ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI THẺ ĐẤU GIÁ VIÊN
Kính gửi: Sở Tư pháp tỉnh (thành phố)………………..
Tên tổ chức đấu giá tài sản/Tổ chức mà Nhà nước sở hữu 100% vốn điều lệ do Chính phủ thành lập để xử lý nợ xấu của tổ chức tín dụng:......................................................................
Giấy đăng ký hoạt động/ Quyết định thành lập số:.........................................................
Cấp ngày .......................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở: ................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………. Fax: ..............................................................
Đề nghị Sở Tư pháp cấp lại Thẻ đấu giá viên cho: ......................................................
Ông/Bà:................................................................................sinh ngày……./……/….…
Số Chứng chỉ hành nghề đấu giá:………..........ngày cấp……………........…...............
Đã được cấp Thẻ đấu giá viên số:………………….ngày cấp: …………...........………
Lý do đề nghị cấp lại Thẻ đấu giá viên:…………………………...............………………
|
Tỉnh (thành phố), ngày.......tháng......năm...... |
Ghi chú:
Các thông tin tại biểu mẫu này đồng thời được sử dụng để xây dựng biểu mẫu điện tử tương tác khi cơ quan quản lý nhà nước cung cấp dịch vụ công trực tuyến.
3. Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản (2.001395)
a) Trình tự thực hiện:
* Bước 1. Nộp hồ sơ
Doanh nghiệp đáp ứng quy định tại Điều 23 của Luật đấu giá tài sản thực hiện đăng ký hoạt động đấu giá tài sản tại Sở Tư pháp nơi doanh nghiệp đặt trụ sở.
Doanh nghiệp đấu giá tài sản hoàn thiện hồ sơ nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An (Tầng 2- Khối nhà cơ quan 4, Khu Trung tâm Chính trị - Hành chính tỉnh, địa chỉ: Đường Song hành, Quốc lộ tránh 1A, phường 6, Tp. Tân An, tỉnh Long An).
- Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, trao cho người nộp hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn cho người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
- Chuyển hồ sơ đến Sở Tư pháp giải quyết.
* Bước 2. Thẩm tra, xác minh hồ sơ
- Trong thời hạn 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp cấp Giấy đăng ký hoạt động cho doanh nghiệp đấu giá tài sản; trường hợp từ chối thì phải thông báo lý do bằng văn bản.
- Ngay khi có kết quả, Sở Tư pháp chuyển ngay đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả.
* Bước 3. Trả kết quả
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An thông báo người nộp hồ sơ để nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ có liên quan (nếu có).
- Người nộp hồ sơ mang theo Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An để được hướng dẫn thực hiện các nghĩa vụ có liên quan (nếu có) và nhận kết quả.
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày nghỉ theo quy định)
+ Sáng: Từ 7 giờ 00 phút đến 11 giờ 30 phút.
+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00 phút.
b) Cách thức thực hiện: Hồ sơ được gửi trực tiếp, qua hệ thống bưu chính hoặc trực tuyến.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
STT |
Thành phần hồ sơ |
Thành phần hồ sơ cần số hóa (đánh "X") |
1 |
|
|
2 |
Điều lệ của doanh nghiệp đối với công ty đấu giá hợp danh |
|
3 |
Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu Chứng chỉ hành nghề đấu giá của chủ doanh nghiệp đấu giá tư nhân, Chứng chỉ hành nghề đấu giá của thành viên hợp danh, Tổng giám đốc hoặc Giám đốc của công ty đấu giá hợp danh |
|
4 |
Giấy tờ chứng minh về trụ sở của doanh nghiệp đấu giá tài sản, cam kết bảo đảm cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết cho hoạt động đấu giá tài sản |
|
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 08 ngày làm việc[1] kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp cấp Giấy đăng ký hoạt động cho doanh nghiệp đấu giá tài sản; trường hợp từ chối thì phải thông báo lý do bằng văn bản.
đ) Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức
e) Cơ quan giải quyết TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tư pháp.
- Cơ quan trực tiếp giải quyết TTHC: Sở Tư pháp.
g) Kết quả thực hiện TTHC: Quyết định đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản.
h) Phí, lệ phí (nếu có): 1.000.000 đồng.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Mẫu TP-ĐGTS-05-sđ ban hành kèm theo Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC:
- Doanh nghiệp đấu giá tài sản được thành lập, tổ chức và hoạt động dưới hình thức doanh nghiệp tư nhân, công ty hợp danh.
- Doanh nghiệp đấu giá tư nhân có chủ doanh nghiệp là đấu giá viên, đồng thời là Giám đốc doanh nghiệp; Công ty đấu giá hợp danh có ít nhất một thành viên hợp danh là đấu giá viên, Tổng giám đốc hoặc Giám đốc của công ty đấu giá hợp danh là đấu giá viên;
- Doanh nghiệp đấu giá tài sản có trụ sở, cơ sở vật chất, các trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho hoạt động đấu giá tài sản.
l) Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật đấu giá tài sản.
- Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành Luật đấu giá tài sản.
- Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ Tư pháp quy định về chương trình khung của khóa đào tạo nghề đấu giá, cơ sở đào tạo nghề đấu giá, việc tập sự và kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá và biểu mẫu trong lĩnh vực đấu giá tài sản.
- Thông tư số 106/2017/TT-BTC ngày 06/10/2017 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn hành nghề đấu giá tài sản, phí thẩm định điều kiện đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản.
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
|
Mẫu TP-ĐGTS-05-sđ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
GIẤY
ĐỀ NGHỊ
ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP ĐẤU GIÁ TÀI SẢN
Kính gửi: Sở Tư pháp tỉnh (thành phố)……………………
Tôi tên là (ghi bằng chữ in hoa): ................................................Giới tính (1):.......
Ngày, tháng, năm sinh:………/………../……………Quốc tịch (2): .....................
Nơi thường trú (3): ....................................................................................................
Nơi ở hiện tại (4): .....................................................................................................
Điện thoại:.……………………………… Email:.....................................................
Số Chứng minh nhân dân/Số Thẻ căn cước công dân/Số định danh cá nhân: ..........
Ngày, tháng, năm cấp
(5):.……/…./…. Nơi cấp (6): ................................................
(đối với Chứng minh nhân dân, Thẻ Căn cước công dân)
Đề nghị đăng ký hoạt động doanh nghiệp đấu giá tài sản với các nội dung sau đây:
1. Tên doanh nghiệp đấu giá tài sản (ghi bằng chữ in hoa):
....................................................................................................................................
Tên giao dịch (nếu có): ..............................................................................................
Địa chỉ trụ sở: ............................................................................................................
Điện thoại:.………………………Fax:...........................Email: ....................................
Website: .....................................................................................................................
2. Chủ doanh nghiệp tư nhân đối với doanh nghiệp tư nhân/Thành viên hợp danh, Tổng giám đốc hoặc Giám đốc là đấu giá viên đối với công ty hợp danh:
a) Họ và tên:.……………………….. Giới tính (7): ……
Ngày, tháng, năm sinh:.….../..…./………..
Số Chứng minh nhân dân/Số Thẻ Căn cước công dân/Số định danh cá nhân : ..........
Ngày, tháng, năm cấp
(8):......../…../……. Nơi cấp
(9):..................................................
(đối với Chứng minh nhân dân, Thẻ Căn cước công dân)
Nơi thường trú (10): ......................................................................................................
Nơi ở hiện tại (11): ........................................................................................................
Chứng chỉ hành nghề đấu giá số:.…………........……… ngày cấp………./……/ ..........
b) Họ và tên: ……………………….. Giới tính (12): ……
Ngày, tháng, năm sinh:.……../….../...............................................................................
Số Chứng minh nhân dân/Số Thẻ Căn cước công dân/Số định danh cá nhân: ..........
Ngày, tháng, năm cấp
(13):......../…../……. Nơi cấp
(14):..............................................
(đối với Chứng minh nhân dân, Thẻ Căn cước công dân)
Nơi thường trú (15): .......................................................................................................
Nơi ở hiện tại (16): ..........................................................................................................
Chứng chỉ hành nghề đấu giá số:.…………….........…… ngày cấp …….../….…/ ...........
3. Danh sách đấu giá viên khác trong doanh nghiệp đấu giá tài sản (nếu có):
Stt |
Họ tên |
Năm sinh |
Chứng chỉ hành nghề đấu giá |
Địa chỉ, số điện thoại liên hệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỉnh (thành phố), ngày... tháng... năm... |
Ghi chú:
1. Các thông tin số (1), (2), (3), (4), (5), (6), (7), (8), (9), (10), (11), (12), (13), (14), (15), (16):
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: các thông tin được khai thác từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư để tự động điền vào biểu mẫu, người thực hiện thủ tục hành chính không cần kê khai. Nếu các thông tin không được tự động điền vào biểu mẫu thì người thực hiện thủ tục hành chính kê khai đầy đủ.
- Trường hợp nộp hồ sơ giấy (nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính): người thực hiện thủ tục hành chính kê khai đầy đủ trong biểu mẫu.
2. Các thông tin tại biểu mẫu này đồng thời được sử dụng để xây dựng biểu mẫu điện tử tương tác khi cơ quan quản lý nhà nước cung cấp dịch vụ công trực tuyến.
4. Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản (2.001333)
a) Trình tự thực hiện:
* Bước 1. Nộp hồ sơ
Doanh nghiệp đấu giá tài sản thay đổi nội dung đăng ký hoạt động về tên gọi, địa chỉ trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp thì thực hiện thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản tại Sở Tư pháp nơi doanh nghiệp đăng ký hoạt động.
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày quyết định thay đổi, doanh nghiệp đấu giá tài sản gửi giấy đề nghị thay đổi nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An (Tầng 2- Khối nhà cơ quan 4, Khu Trung tâm Chính trị - Hành chính tỉnh, địa chỉ: Đường Song hành, Quốc lộ tránh 1A, phường 6, Tp. Tân An, tỉnh Long An).
- Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, trao cho người nộp hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn cho người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
- Chuyển hồ sơ đến Sở Tư pháp giải quyết.
* Bước 2. Thẩm tra, xác minh hồ sơ
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được giấy đề nghị thay đổi, Sở Tư pháp quyết định thay đổi nội dung đăng ký hoạt động cho doanh nghiệp đấu giá tài sản; trường hợp từ chối thì phải thông báo lý do bằng văn bản.
- Ngay khi có kết quả, Sở Tư pháp chuyển ngay đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả.
* Bước 3. Trả kết quả
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An thông báo người nộp hồ sơ để nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ có liên quan (nếu có).
- Người nộp hồ sơ mang theo Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An để được hướng dẫn thực hiện các nghĩa vụ có liên quan (nếu có) và nhận kết quả.
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày nghỉ theo quy định)
+ Sáng: Từ 7 giờ 00 phút đến 11 giờ 30 phút.
+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00 phút.
b) Cách thức thực hiện: Hồ sơ được gửi trực tiếp, qua hệ thống bưu chính hoặc trực tuyến.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
STT |
Thành phần hồ sơ |
Thành phần hồ sơ cần số hóa (đánh "X") |
1 |
|
*Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
d) Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được giấy đề nghị thay đổi, Sở Tư pháp quyết định thay đổi nội dung đăng ký hoạt động cho doanh nghiệp đấu giá tài sản; trường hợp từ chối thì phải thông báo lý do bằng văn bản.
đ) Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân
e) Cơ quan giải quyết TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tư pháp.
- Cơ quan trực tiếp giải quyết TTHC: Sở Tư pháp.
g) Kết quả thực hiện TTHC: Quyết định thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản.
h) Phí, lệ phí: 500.000 đồng.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Mẫu TP-ĐGTS-07-sđ ban hành kèm theo Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC:
Trường hợp đã quyết định thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp nhưng sau đó phát hiện thông tin kê khai trong hồ sơ thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp là giả mạo thì Sở Tư pháp ra thông báo về hành vi vi phạm của doanh nghiệp và hủy bỏ những thay đổi trong nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp, đồng thời thông báo với cơ quan có thẩm quyền để xử lý theo quy định của pháp luật.
l) Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật đấu giá tài sản.
- Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành Luật đấu giá tài sản.
- Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ Tư pháp quy định về chương trình khung của khóa đào tạo nghề đấu giá, cơ sở đào tạo nghề đấu giá, việc tập sự và kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá và biểu mẫu trong lĩnh vực đấu giá tài sản.
- Thông tư số 106/2017/TT-BTC ngày 06/10/2017 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn hành nghề đấu giá tài sản, phí thẩm định điều kiện đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản.
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
|
Mẫu TP-ĐGTS-07-sđ |
DOANH NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY
ĐỀ NGHỊ
THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA
DOANH NGHIỆP ĐẤU GIÁ TÀI SẢN
Kính gửi: Sở Tư pháp tỉnh (thành phố) ……………………
Tên doanh nghiệp đấu giá tài sản (ghi bằng chữ in hoa): .........................................
...................................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở: ............................................................................................................
...................................................................................................................................
Điện thoại: ……………………… Fax: ……………….. Email: ....................................
Giấy đăng ký hoạt động số: ………….do Sở Tư pháp tỉnh (thành phố) ....................
cấp ngày: ………../………./ ........................................................................................
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản như sau:
1 ..................................................................................................................................
2 .................................................................................................................................
3 .................................................................................................................................
|
Tỉnh (thành phố), ngày... tháng... năm... |
Ghi chú:
Các thông tin tại biểu mẫu này đồng thời được sử dụng để xây dựng biểu mẫu điện tử tương tác khi cơ quan quản lý nhà nước cung cấp dịch vụ công trực tuyến.
5. Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản (2.001258)
a) Trình tự thực hiện:
* Bước 1. Nộp hồ sơ
Doanh nghiệp đấu giá tài sản đề nghị cấp lại Giấy đăng ký hoạt động do bị mất, bị rách, bị cháy hoặc bị tiêu hủy thì gửi giấy đề nghị cấp lại Giấy đăng ký hoạt động đến Sở Tư pháp nơi doanh nghiệp đăng ký hoạt động.
Doanh nghiệp nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An (Tầng 2- Khối nhà cơ quan 4, Khu Trung tâm Chính trị - Hành chính tỉnh, địa chỉ: Đường Song hành, Quốc lộ tránh 1A, phường 6, Tp. Tân An, tỉnh Long An).
- Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, trao cho người nộp hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn cho người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
- Chuyển hồ sơ đến Sở Tư pháp giải quyết.
* Bước 2. Thẩm tra, xác minh hồ sơ
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được giấy đề nghị, Sở Tư pháp cấp lại Giấy đăng ký hoạt động cho doanh nghiệp đấu giá tài sản; trường hợp từ chối thì phải thông báo lý do bằng văn bản. Doanh nghiệp bị từ chối cấp lại Giấy đăng ký hoạt động có quyền khiếu nại, khởi kiện theo quy định của pháp luật.
- Ngay khi có kết quả, Sở Tư pháp chuyển ngay đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả.
* Bước 3. Trả kết quả
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An thông báo người nộp hồ sơ để nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ có liên quan (nếu có).
- Người nộp hồ sơ mang theo Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An để được hướng dẫn thực hiện các nghĩa vụ có liên quan (nếu có) và nhận kết quả.
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày nghỉ theo quy định)
+ Sáng: Từ 7 giờ 00 phút đến 11 giờ 30 phút.
+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00 phút.
b) Cách thức thực hiện: Hồ sơ được gửi trực tiếp, qua hệ thống bưu chính hoặc trực tuyến.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
STT |
Thành phần hồ sơ |
Thành phần hồ sơ cần số hóa (đánh "X") |
1 |
|
*Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
d) Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được giấy đề nghị, Sở Tư pháp cấp lại Giấy đăng ký hoạt động cho doanh nghiệp đấu giá tài sản; trường hợp từ chối thì phải thông báo lý do bằng văn bản. Doanh nghiệp bị từ chối cấp lại Giấy đăng ký hoạt động có quyền khiếu nại, khởi kiện theo quy định của pháp luật.
đ) Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức
e) Cơ quan giải quyết TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tư pháp.
- Cơ quan trực tiếp giải quyết TTHC: Sở Tư pháp.
g) Kết quả thực hiện TTHC: Quyết định cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản.
h) Phí, lệ phí: 500.000 đồng.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Mẫu TP-ĐGTS-08-sđ ban hành kèm theo Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Không có.
l) Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật đấu giá tài sản.
- Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành Luật đấu giá tài sản.
- Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ Tư pháp quy định về chương trình khung của khóa đào tạo nghề đấu giá, cơ sở đào tạo nghề đấu giá, việc tập sự và kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá và biểu mẫu trong lĩnh vực đấu giá tài sản.
- Thông tư số 106/2017/TT-BTC ngày 06/10/2017 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn hành nghề đấu giá tài sản, phí thẩm định điều kiện đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản.
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
|
Mẫu TP-ĐGTS-08-sđ |
DOANH NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY
ĐỀ NGHỊ
CẤP LẠI GIẤY ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA
DOANH NGHIỆP ĐẤU GIÁ TÀI SẢN
Kính gửi: Sở Tư pháp ………………………
Tên doanh nghiệp đấu giá tài sản (ghi bằng chữ in hoa): .........................................
...................................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở: ............................................................................................................
...................................................................................................................................
Điện thoại: ……………………… Fax: ……………….. Email: ....................................
Giấy đăng ký hoạt động số: ……………….do Sở Tư pháp tỉnh (thành phố) ............
cấp ngày: ………../………./.. ....................................................................................
Lý do xin cấp lại: .......................................................................................................
...................................................................................................................................
|
Tỉnh (thành phố), ngày... tháng... năm... |
Ghi chú:
Các thông tin tại biểu mẫu này đồng thời được sử dụng để xây dựng biểu mẫu điện tử tương tác khi cơ quan quản lý nhà nước cung cấp dịch vụ công trực tuyến.
6. Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản (2.001247)
a) Trình tự thực hiện:
* Bước 1. Nộp hồ sơ
Chi nhánh của doanh nghiệp đấu giá tài sản được thành lập ở trong hoặc ngoài phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đấu giá tài sản đăng ký hoạt động. Doanh nghiệp đấu giá tài thực hiện đăng ký hoạt động của chi nhánh doanh nghiệp đến Sở Tư pháp nơi đặt chi nhánh.
Tổ chức đấu giá tài sản nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An (Tầng 2- Khối nhà cơ quan 4, Khu Trung tâm Chính trị - Hành chính tỉnh, địa chỉ: Đường Song hành, Quốc lộ tránh 1A, phường 6, Tp. Tân An, tỉnh Long An).
- Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, trao cho người nộp hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn cho người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
- Chuyển hồ sơ đến Sở Tư pháp giải quyết.
* Bước 2. Thẩm tra, xác minh hồ sơ
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp cấp Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh; trường hợp từ chối thì phải thông báo lý do bằng văn bản. Doanh nghiệp bị từ chối có quyền khiếu nại, khởi kiện theo quy định của pháp luật.
- Ngay khi có kết quả, Sở Tư pháp chuyển ngay đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả.
* Bước 3. Trả kết quả
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An thông báo người nộp hồ sơ để nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ có liên quan (nếu có).
- Người nộp hồ sơ mang theo Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An để được hướng dẫn thực hiện các nghĩa vụ có liên quan (nếu có) và nhận kết quả.
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày nghỉ theo quy định)
+ Sáng: Từ 7 giờ 00 phút đến 11 giờ 30 phút.
+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00 phút.
b) Cách thức thực hiện: Hồ sơ được gửi trực tiếp, qua hệ thống bưu chính hoặc trực tuyến.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
STT |
Thành phần hồ sơ |
Thành phần hồ sơ cần số hóa (đánh "X") |
1 |
|
|
2 |
Quyết định thành lập chi nhánh |
x |
3 |
Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp |
x |
4 |
Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu Chứng chỉ hành nghề đấu giá của Trưởng chi nhánh |
x |
5 |
Giấy tờ chứng minh về trụ sở của chi nhánh |
|
*Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
d) Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp cấp Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh; trường hợp từ chối thì phải thông báo lý do bằng văn bản. Doanh nghiệp bị từ chối có quyền khiếu nại, khởi kiện theo quy định của pháp luật.
đ) Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức
e) Cơ quan giải quyết TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tư pháp.
- Cơ quan trực tiếp giải quyết TTHC: Sở Tư pháp.
g) Kết quả thực hiện TTHC: Quyết định đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản.
h) Phí, lệ phí: Không quy định
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Mẫu TP-ĐGTS-09-sđ ban hành kèm theo Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC:
Doanh nghiệp đấu giá tài sản cử một đấu giá viên của doanh nghiệp làm Trưởng chi nhánh.
l) Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật đấu giá tài sản.
- Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành Luật đấu giá tài sản.
- Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ Tư pháp quy định về chương trình khung của khóa đào tạo nghề đấu giá, cơ sở đào tạo nghề đấu giá, việc tập sự và kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá và biểu mẫu trong lĩnh vực đấu giá tài sản.
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
|
Mẫu TP-ĐGTS-09-sđ |
DOANH NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY
ĐỀ NGHỊ
ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA CHI NHÁNH
DOANH NGHIỆP ĐẤU GIÁ TÀI SẢN
Kính gửi: Sở Tư pháp tỉnh (thành phố) …………………
Tên gọi đầy đủ của doanh nghiệp đấu giá tài sản (ghi bằng chữ in hoa): .................
....................................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở: .............................................................................................................
....................................................................................................................................
Điện thoại: …………………………… Fax: ..................................................................
Giấy đăng ký hoạt động số: …………………do Sở Tư pháp tỉnh (thành phố) ...........
cấp ngày: ………../………./. .......................................................................................
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh với nội dung sau đây:
1. Tên của chi nhánh (ghi bằng chữ in hoa): .............................................................
Địa chỉ trụ sở của chi nhánh: .....................................................................................
...................................................................................................................................
Điện thoại: …………………………….. Fax: ..............................................................
Website: .....................................................................................................................
2. Trưởng chi nhánh:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ……………………….Giới tính (1) .........................
Ngày, tháng, năm sinh: ……/……./……. Quốc tịch (2):…………………..........………
Số Chứng minh nhân dân/Số Thẻ căn cước công dân/Số định danh cá nhân: .........
Ngày, tháng, năm cấp (3):
………/……../………Nơi cấp (4): .....................................
(đối với Chứng minh nhân dân, Thẻ Căn cước công dân)
Nơi thường trú (5): ......................................................................................................
.....................................................................................................................................
Nơi ở hiện tại (6): ........................................................................................................
.....................................................................................................................................
Điện thoại: ..............................Email: .........................................................................
Chứng chỉ hành nghề đấu giá số: ………………….. ngày cấp:……/……../ ...............
Thẻ đấu giá viên số:………..………do
Sở Tư pháp tỉnh/thành phố ............................
cấp ngày …./……/……….
Chúng tôi xin cam đoan nghiêm chỉnh tuân thủ pháp luật và thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ do pháp luật quy định./.
|
Tỉnh (thành phố), ngày... tháng... năm... |
Ghi chú:
1. Các thông tin số (1), (2), (3), (4), (5), (6):
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: các thông tin được khai thác từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư để tự động điền vào biểu mẫu, người thực hiện thủ tục hành chính không cần kê khai. Nếu các thông tin không được tự động điền vào biểu mẫu thì người thực hiện thủ tục hành chính kê khai đầy đủ.
- Trường hợp nộp hồ sơ giấy (nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính): người thực hiện thủ tục hành chính kê khai đầy đủ trong biểu mẫu.
2. Các thông tin tại biểu mẫu này đồng thời được sử dụng để xây dựng biểu mẫu điện tử tương tác khi cơ quan quản lý nhà nước cung cấp dịch vụ công trực tuyến.
7. Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản (2.002139)
a) Trình tự thực hiện:
* Bước 1. Nộp hồ sơ
Người đã hoàn thành thời gian tập sự hành nghề đấu giá theo quy định của Luật đấu giá tài sản và người không đạt yêu cầu trong kỳ kiểm tra kết quả tập sự trước thực hiện đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tại Sở Tư pháp nơi người đó có tên trong danh sách người tập sự.
Cá nhân nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An (Tầng 2- Khối nhà cơ quan 4, Khu Trung tâm Chính trị - Hành chính tỉnh, địa chỉ: Đường Song hành, Quốc lộ tránh 1A, phường 6, Tp. Tân An, tỉnh Long An).
- Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, trao cho người nộp hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn cho người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
- Chuyển hồ sơ đến Sở Tư pháp giải quyết.
* Bước 2. Thẩm tra, xác minh hồ sơ
- Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp lập danh sách người đủ điều kiện tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá, đăng tải trên trang thông tin điện tử của Sở và gửi Bộ Tư pháp; trường hợp từ chối thì phải thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do.
- Ngay khi có kết quả, Sở Tư pháp chuyển ngay đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả.
* Bước 3. Trả kết quả
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An thông báo người nộp hồ sơ để nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ có liên quan (nếu có).
- Người nộp hồ sơ mang theo Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An để được hướng dẫn thực hiện các nghĩa vụ có liên quan (nếu có) và nhận kết quả.
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày nghỉ theo quy định)
+ Sáng: Từ 7 giờ 00 phút đến 11 giờ 30 phút.
+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00 phút.
b) Cách thức thực hiện: Hồ sơ được gửi trực tiếp, qua hệ thống bưu chính hoặc trực tuyến.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
STT |
Thành phần hồ sơ |
Thành phần hồ sơ cần số hóa (đánh "X") |
1 |
Giấy đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá. |
|
2 |
Báo cáo kết quả tập sự hành nghề đấu giá. |
|
*Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
d) Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp lập danh sách người đủ điều kiện tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá, đăng tải trên trang thông tin điện tử của Sở và gửi Bộ Tư pháp; trường hợp từ chối thì phải thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do.
đ) Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân
e) Cơ quan giải quyết TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tư pháp.
- Cơ quan trực tiếp giải quyết TTHC: Sở Tư pháp.
g) Kết quả thực hiện TTHC: Danh sách người đủ điều kiện tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá.
h) Phí, lệ phí: 2.700.000 đồng.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Mẫu TP-ĐGTS-14-sđ ban hành kèm theo Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Không có.
l) Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật đấu giá tài sản.
- Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành Luật đấu giá tài sản.
- Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ Tư pháp quy định về chương trình khung của khóa đào tạo nghề đấu giá, cơ sở đào tạo nghề đấu giá, việc tập sự và kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá và biểu mẫu trong lĩnh vực đấu giá tài sản.
- Thông tư số 106/2017/TT-BTC ngày 06/10/2017 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn hành nghề đấu giá tài sản, phí thẩm định điều kiện đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản.
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
|
Mẫu TP-ĐGTS-14-sđ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
GIẤY
ĐĂNG KÝ THAM DỰ
KIỂM TRA KẾT QUẢ TẬP SỰ HÀNH NGHỀ ĐẤU GIÁ TÀI SẢN
Kính gửi: Sở Tư pháp tỉnh (thành phố)…………………
Tôi tên là (ghi bằng chữ in hoa): ................................................Giới tính (1):…....
Ngày, tháng, năm sinh:………/………../……………
Quốc tịch (2):………………….
Số Chứng minh nhân dân/Số Thẻ căn cước công dân/Số định danh cá nhân: ..........
Ngày, tháng, năm cấp
(3):…….../…….../…………Nơi cấp (4): ....................................
(đối với Chứng minh nhân dân, Thẻ Căn cước công dân)
Nơi thường trú (5): ........................................................................................................
Nơi ở hiện tại (6): ..........................................................................................................
Điện thoại:………………………… Email:....................................................................
Tôi đã hoàn thành thời gian và nghĩa vụ của người tập sự tại...................................
Địa chỉ trụ sở: ............................................................................................................
Họ tên đấu giá viên hướng dẫn tập sự: .......................................................................
Chứng chỉ hành nghề đấu giá số:…….……..…… ngày cấp …......./….…/ ................
Thẻ đấu giá viên số:……..…..……do
Sở Tư pháp tỉnh/thành phố ............................
cấp ngày …./……/……….
Thời gian tập sự bắt đầu từ ngày..... /..... /……và kết thúc vào ngày....../ …... /.........
Tôi xin cam đoan chấp hành đúng các quy định pháp luật và thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ của thí sinh tham dự kiểm tra./.
Xác nhận của tổ chức đấu giá tài sản đối với các thông tin người tập
sự cung cấp |
Tỉnh (thành phố), ngày... tháng... năm... |
Ghi chú:
1. Các thông tin số (1), (2), (3), (4), (5), (6):
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: các thông tin được khai thác từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư để tự động điền vào biểu mẫu, người thực hiện thủ tục hành chính không cần kê khai. Nếu các thông tin không được tự động điền vào biểu mẫu thì người thực hiện thủ tục hành chính kê khai đầy đủ.
- Trường hợp nộp hồ sơ giấy (nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính): người thực hiện thủ tục hành chính kê khai đầy đủ trong biểu mẫu.
2. Các thông tin tại biểu mẫu này đồng thời được sử dụng để xây dựng biểu mẫu điện tử tương tác khi cơ quan quản lý nhà nước cung cấp dịch vụ công trực tuyến.
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. LĨNH VỰC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN: 07
1. Cấp Thẻ đấu giá viên (2.001815)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến Lãnh đạo Trung tâm PVHCC tỉnh. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
02 giờ làm việc |
Kiểm tra và Chuyển hồ sơ đến Sở Tư pháp để giải quyết |
Lãnh đạo Trung tâm PVHCC tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng chuyên môn Sở |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Xem xét, nghiên cứu, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Chuyên viên phòng chuyên môn Sở |
1,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Kiểm tra kết quả xử lý, chuyển Văn phòng Sở xem xét để trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Văn phòng Sở xem xét trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Văn phòng Sở |
02 giờ làm việc |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư. |
Lãnh đạo Sở |
04 giờ làm việc |
Bước 7 |
Đóng dấu, vào sổ, lưu trữ hồ sơ. Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến chuyên viên xử lý. |
Văn thư Sở |
02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Chuyển trả kết quả giấy cho Trung tâm PVHCC tỉnh; số hóa kết quả chuyển trả trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh đến Trung tâm PVHCC tỉnh. |
Chuyên viên phòng chuyên môn Sở |
02 giờ làm việc |
Bước 9 |
- Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Tư pháp (hồ sơ giấy và hồ sơ điện tử). - Xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên Hệ thống đã có tại Trung tâm PVHCC tỉnh; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. |
Chuyên viên Trung tâm PVHCC tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc |
2. Cấp lại Thẻ đấu giá viên (2.001807)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến Lãnh đạo Trung tâm PVHCC tỉnh. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
01 giờ làm việc |
Kiểm tra và Chuyển hồ sơ đến Sở Tư pháp để giải quyết |
Lãnh đạo Trung tâm PVHCC tỉnh |
01 giờ làm việc |
|
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng chuyên môn Sở |
01 giờ làm việc |
Bước 3 |
Xem xét, nghiên cứu, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Chuyên viên phòng chuyên môn Sở |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Kiểm tra kết quả xử lý, chuyển Văn phòng Sở xem xét để trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Văn phòng Sở xem xét trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Văn phòng Sở |
01 giờ làm việc |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư. |
Lãnh đạo Sở |
04 giờ làm việc |
Bước 7 |
Đóng dấu, vào sổ, lưu trữ hồ sơ. Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến chuyên viên xử lý. |
Văn thư Sở |
01 giờ làm việc |
Bước 8 |
Chuyển trả kết quả giấy cho Trung tâm PVHCC tỉnh; số hóa kết quả chuyển trả trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh đến Trung tâm PVHCC tỉnh. |
Chuyên viên phòng chuyên môn Sở |
02 giờ làm việc |
Bước 9 |
- Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Tư pháp (hồ sơ giấy và hồ sơ điện tử). - Xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên Hệ thống đã có tại Trung tâm PVHCC tỉnh; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. |
Chuyên viên Trung tâm PVHCC tỉnh |
01 giờ làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc |
3. Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản (2.001395)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến Lãnh đạo Trung tâm PVHCC tỉnh. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
02 giờ làm việc |
Kiểm tra và Chuyển hồ sơ đến Sở Tư pháp để giải quyết |
Lãnh đạo Trung tâm PVHCC tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng chuyên môn Sở |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Xem xét, nghiên cứu, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Chuyên viên phòng chuyên môn Sở |
04 ngày làm việc |
Bước 4 |
Kiểm tra kết quả xử lý, chuyển Văn phòng Sở xem xét để trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Văn phòng Sở xem xét trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Văn phòng Sở |
02 giờ làm việc |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư. |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
Bước 7 |
Đóng dấu, vào sổ, lưu trữ hồ sơ. Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến chuyên viên xử lý. |
Văn thư Sở |
02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Chuyển trả kết quả giấy cho Trung tâm PVHCC tỉnh; số hóa kết quả chuyển trả trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh đến Trung tâm PVHCC tỉnh. |
Chuyên viên phòng chuyên môn Sở |
02 giờ làm việc |
Bước 9 |
- Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Tư pháp (hồ sơ giấy và hồ sơ điện tử). - Xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên Hệ thống đã có tại Trung tâm PVHCC tỉnh; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. |
Chuyên viên Trung tâm PVHCC tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 08 ngày làm việc |
4. Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản (2.001333)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến Lãnh đạo Trung tâm PVHCC tỉnh. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
02 giờ làm việc |
Kiểm tra và Chuyển hồ sơ đến Sở Tư pháp để giải quyết |
Lãnh đạo Trung tâm PVHCC tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng chuyên môn Sở |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Xem xét, nghiên cứu, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Chuyên viên phòng chuyên môn Sở |
1,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Kiểm tra kết quả xử lý, chuyển Văn phòng Sở xem xét để trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Văn phòng Sở xem xét trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Văn phòng Sở |
02 giờ làm việc |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư. |
Lãnh đạo Sở |
04 giờ làm việc |
Bước 7 |
Đóng dấu, vào sổ, lưu trữ hồ sơ. Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến chuyên viên xử lý. |
Văn thư Sở |
02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Chuyển trả kết quả giấy cho Trung tâm PVHCC tỉnh; số hóa kết quả chuyển trả trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh đến Trung tâm PVHCC tỉnh. |
Chuyên viên phòng chuyên môn Sở |
02 giờ làm việc |
Bước 9 |
- Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Tư pháp (hồ sơ giấy và hồ sơ điện tử). - Xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên Hệ thống đã có tại Trung tâm PVHCC tỉnh; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. |
Chuyên viên Trung tâm PVHCC tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc |
5. Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản (2.001258)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến Lãnh đạo Trung tâm PVHCC tỉnh. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
02 giờ làm việc |
Kiểm tra và Chuyển hồ sơ đến Sở Tư pháp để giải quyết |
Lãnh đạo Trung tâm PVHCC tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng chuyên môn Sở |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Xem xét, nghiên cứu, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Chuyên viên phòng chuyên môn Sở |
03 ngày làm việc |
Bước 4 |
Kiểm tra kết quả xử lý, chuyển Văn phòng Sở xem xét để trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Văn phòng Sở xem xét trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Văn phòng Sở |
02 giờ làm việc |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư. |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
Bước 7 |
Đóng dấu, vào sổ, lưu trữ hồ sơ. Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến chuyên viên xử lý. |
Văn thư Sở |
02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Chuyển trả kết quả giấy cho Trung tâm PVHCC tỉnh; số hóa kết quả chuyển trả trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh đến Trung tâm PVHCC tỉnh. |
Chuyên viên phòng chuyên môn Sở |
02 giờ làm việc |
Bước 9 |
- Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Tư pháp (hồ sơ giấy và hồ sơ điện tử). - Xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên Hệ thống đã có tại Trung tâm PVHCC tỉnh; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. |
Chuyên viên Trung tâm PVHCC tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc |
6. Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản (2.001247)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến Lãnh đạo Trung tâm PVHCC tỉnh. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
02 giờ làm việc |
Kiểm tra và Chuyển hồ sơ đến Sở Tư pháp để giải quyết |
Lãnh đạo Trung tâm PVHCC tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng chuyên môn Sở |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Xem xét, nghiên cứu, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Chuyên viên phòng chuyên môn Sở |
03 ngày làm việc |
Bước 4 |
Kiểm tra kết quả xử lý, chuyển Văn phòng Sở xem xét để trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Văn phòng Sở xem xét trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Văn phòng Sở |
02 giờ làm việc |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư. |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
Bước 7 |
Đóng dấu, vào sổ, lưu trữ hồ sơ. Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến chuyên viên xử lý. |
Văn thư Sở |
02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Chuyển trả kết quả giấy cho Trung tâm PVHCC tỉnh; số hóa kết quả chuyển trả trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh đến Trung tâm PVHCC tỉnh. |
Chuyên viên phòng chuyên môn Sở |
02 giờ làm việc |
Bước 9 |
- Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Tư pháp (hồ sơ giấy và hồ sơ điện tử). - Xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên Hệ thống đã có tại Trung tâm PVHCC tỉnh; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. |
Chuyên viên Trung tâm PVHCC tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc |
7. Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản (2.002139)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến Lãnh đạo Trung tâm PVHCC tỉnh. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
02 giờ làm việc |
Kiểm tra và Chuyển hồ sơ đến Sở Tư pháp để giải quyết |
Lãnh đạo Trung tâm PVHCC tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng chuyên môn Sở |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Xem xét, nghiên cứu, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Chuyên viên phòng chuyên môn Sở |
06 ngày làm việc |
Bước 4 |
Kiểm tra kết quả xử lý, chuyển Văn phòng Sở xem xét để trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Văn phòng Sở xem xét trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Văn phòng Sở |
02 giờ làm việc |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư. |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
Bước 7 |
Đóng dấu, vào sổ, lưu trữ hồ sơ. Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến chuyên viên xử lý. |
Văn thư Sở |
02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Chuyển trả kết quả giấy cho Trung tâm PVHCC tỉnh; số hóa kết quả chuyển trả trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh đến Trung tâm PVHCC tỉnh. |
Chuyên viên phòng chuyên môn Sở |
02 giờ làm việc |
Bước 9 |
- Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Tư pháp (hồ sơ giấy và hồ sơ điện tử). - Xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên Hệ thống đã có tại Trung tâm PVHCC tỉnh; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. |
Chuyên viên Trung tâm PVHCC tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc[2] |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây