Nghị quyết 62/NQ-HĐND chấp thuận bổ sung, điều chỉnh, chuyển tiếp danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10ha đất trồng lúa sang mục đích khác năm 2024 trên địa bàn tỉnh Nam Định
Nghị quyết 62/NQ-HĐND chấp thuận bổ sung, điều chỉnh, chuyển tiếp danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10ha đất trồng lúa sang mục đích khác năm 2024 trên địa bàn tỉnh Nam Định
Số hiệu: | 62/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nam Định | Người ký: | Lê Quốc Chỉnh |
Ngày ban hành: | 11/07/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 62/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nam Định |
Người ký: | Lê Quốc Chỉnh |
Ngày ban hành: | 11/07/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 62/NQ-HĐND |
Nam Định, ngày 11 tháng 7 năm 2024 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 19
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Xét Tờ trình số 71/TTr-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc chấp thuận bổ sung danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa sang mục đích khác năm 2024 trên địa bàn tỉnh Nam Định; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Bổ sung danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa với 11 công trình, dự án và đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở với tổng diện tích 5,69 ha, gồm: 5,64 ha đất nông nghiệp (trong đó có 5,64 ha đất trồng lúa); 0,05 ha đất phi nông nghiệp.
2. Điều chỉnh, chuyển tiếp danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 23 tháng 4 năm 2021 đối với 01 công trình, dự án đất thương mại, dịch vụ tại huyện Nam Trực với diện tích 0,56 ha đất trồng lúa.
3. Điều chỉnh danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 13 tháng 3 năm 2024 đối với 01 công trình, dự án đất thương mại, dịch vụ tại huyện Giao Thủy với diện tích 1,8 ha đất trồng lúa.
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo)
- Tiến hành kiểm tra, rà soát hiện trạng sử dụng đất, đảm bảo tính thống nhất về số liệu, địa điểm giữa hồ sơ và thực địa của tất cả các công trình, dự án trong danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh.
- Rà soát cụ thể các công trình, dự án đảm bảo các điều kiện theo quy định của pháp luật về đất đai và các quy định của pháp luật có liên quan; cập nhật vào phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng, theo loại đất và đảm bảo phù hợp với các nội dung có liên quan trong Quy hoạch tỉnh Nam Định thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định Khóa XIX, Kỳ họp thứ 19 thông qua ngày 11 tháng 7 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày 11 tháng 7 năm 2024./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRỒNG LÚA DƯỚI 10 HA BỔ SUNG NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH
(Kèm theo Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: ha
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm thực hiện dự án |
Tổng diện tích thực hiện dự án |
Đất nông nghiệp |
Đất phi NN |
Đất CSD |
Ghi chú (Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
|||||||||
5,69 |
5,64 |
5,64 |
|
0,05 |
|
|
||||
1 |
Đất thương mại, dịch vụ |
|
0,50 |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
|
|
- |
Huyện Hải Hậu |
|
0,50 |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
Dự án Xây dựng cơ sở kinh doanh phụ tùng máy nổ tại xã Hải Trung, huyện Hải Hậu của Công ty TNHH Cân Oanh |
xã Hải Trung |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
Quyết định số 2453/QĐ-UBND ngày 05/11/2019 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
2 |
Đất công trình năng lượng |
|
0,40 |
0,40 |
0,40 |
|
|
|
|
|
- |
Huyện Nam Trực |
|
0,40 |
0,40 |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
Dự án cải tạo ĐZ110kV Nam Ninh - Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định |
các xã: Nam Giang, Nam Dương, Bình Minh, Đồng Sơn, Nam Thái |
0,40 |
0,4 |
0,4 |
|
|
|
Quyết định số 2159/QĐ-EVNNPC ngày 12/09/2022 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc về việc phê duyệt dự án cải tạo đường dây 110kV Nam Ninh - Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định |
|
3 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
|
0,21 |
0,21 |
0,21 |
|
|
|
|
|
- |
Huyện Nam Trực |
|
0,21 |
0,21 |
0,21 |
|
|
|
|
|
|
Dự án Mở rộng trường tiểu học Nam Hồng |
xã Nam Hồng |
0,21 |
0,21 |
0,21 |
|
|
|
Quyết định số 33/QĐ-UBND ngày 09/4/2024 của UBND xã Nam Hồng v/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật dự án |
|
4 |
Đất cơ sở thể dục, thể thao |
|
1,01 |
1,00 |
1,00 |
|
0,01 |
|
|
|
- |
Huyện Ý Yên |
|
0,4 |
0,4 |
0,4 |
|
|
|
|
|
|
Dự án Mở rộng sân vận động trung tâm xã |
xã Yên Khang |
0,4 |
0,4 |
0,4 |
|
|
|
Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 09/5/2024 của HĐND xã Yên Khang về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án |
|
- |
Huyện Mỹ Lộc |
|
0,61 |
0,6 |
0,6 |
|
0,01 |
|
|
|
|
Dự án Xây dựng công trình sân vận động trung tâm xã Mỹ Trung huyện Mỹ lộc |
xã Mỹ Trung |
0,61 |
0,6 |
0,6 |
|
0,01 |
|
Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/01/2024 của HĐND xã Mỹ Trung về việc phê chuẩn điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án |
|
5 |
Đất An ninh |
|
0,7 |
0,66 |
0,66 |
|
0,04 |
|
|
|
- |
Huyện Ý Yên |
|
0,3 |
0,26 |
0,26 |
|
0,04 |
|
|
|
|
Dự án xây dựng trụ sở công an xã Yên Lương |
xã Yên Lương |
0,3 |
0,26 |
0,26 |
|
0,04 |
|
Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 03/11/2023 của HĐND tỉnh v/v điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án xây dựng 18 trụ sở làm việc công an xã, thị trấn thuộc Công an tỉnh Nam Định |
|
- |
Huyện Hải Hậu |
|
0,4 |
0,4 |
0,4 |
|
|
|
|
|
|
Dự án xây dựng trụ sở công an xã Hải Lộc |
xã Hải Lộc |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
|
|
|
Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 03/11/2023 của HĐND tỉnh v/v điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án xây dựng 18 trụ sở làm việc công an xã, thị trấn thuộc Công an tỉnh Nam Định |
|
|
Dự án xây dựng trụ sở công an xã Hải Anh |
xã Hải Anh |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
|
|
|
||
|
Dự án xây dựng trụ sở công an xã Hải Đường |
xã Hải Đường |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
|
|
|
||
|
Dự án xây dựng trụ sở công an xã Hải Trung |
xã Hải Trung |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
|
|
|
Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 09/12/2023 của HĐND tỉnh v/v quyết định chủ trương đầu tư dự án xây dựng 12 trụ sở làm việc công an xã, thị trấn thuộc Công an tỉnh Nam Định |
|
6 |
Đất ở nông thôn |
|
2,87 |
2,87 |
2,87 |
|
|
|
|
|
- |
Huyện Hải Hậu |
|
2,5 |
2,5 |
2,5 |
|
|
|
|
|
|
Dự án xây dựng khu dân cư tập trung xã Hải Vân |
xã Hải Vân |
2,5 |
2,5 |
2,5 |
|
|
|
Nghị quyết số 114/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
- |
Huyện Giao Thủy |
|
0,37 |
0,37 |
0,37 |
|
|
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở xóm Hòa Bình, xã Giao Tân |
xã Giao Tân |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở xóm Địch Giáo Đông, xã Giao Tân (điểm số 1) |
xã Giao Tân |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở xóm Địch Giáo Đông, xã Giao Tân (điểm số 2) |
xã Giao Tân |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở xóm Sơn Châu Đông, xã Giao Hà (điểm số 1) |
xã Giao Hà |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở xóm Sơn Châu Đông, xã Giao Hà (điểm số 2) |
xã Giao Hà |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở xóm Sơn Hà, xã Giao Hà |
xã Giao Hà |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở xóm Sơn Châu Tây, xã Giao Hà |
xã Giao Hà |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở xóm Thiên Xuân, xã Giao An (điểm số 1) |
xã Giao An |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
|
|
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở xóm Thiện Xuân, xã Giao An (điểm số 2) |
xã Giao An |
0,08 |
0,08 |
0,08 |
|
|
|
|
|
0,56 |
0,56 |
0,56 |
|
|
|
|
||||
1 |
Đất thương mại, dịch vụ |
|
0,56 |
0,56 |
0,56 |
|
|
|
|
|
- |
Huyện Nam Trực |
|
0,56 |
0,56 |
0,56 |
|
|
|
|
|
|
Dự án Cơ sở kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp |
xã Nam Cường |
0,56 |
0,56 |
0,56 |
|
|
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 23/4/2021 với diện tích 0,7 ha, nay đề nghị điều chỉnh diện tích thành 0,56 ha và chuyển tiếp để tiếp tục triển khai thực hiện |
|
1,80 |
1,80 |
1,80 |
|
|
|
|
||||
1 |
Đất thương mại, dịch vụ |
|
1,80 |
1,80 |
1,80 |
|
|
|
|
|
- |
Huyện Giao Thủy |
|
1,80 |
1,80 |
1,80 |
|
|
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất để thuê đất làm cơ sở thương mại, dịch vụ |
xã Giao Yến |
1,80 |
1,80 |
1,80 |
|
|
|
Đã được phê duyệt tại Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 13/3/2024 của HĐND tỉnh với diện tích 1,45 ha nay xin điều chỉnh lại diện tích để giao đất bổ sung 0,35 ha đất hành lang giao thông |
|
|
TỔNG SỐ |
|
8,05 |
8,00 |
8,00 |
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây