Quyết định 699/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới lĩnh vực giá công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Ninh Thuận
Quyết định 699/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới lĩnh vực giá công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu: | 699/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận | Người ký: | Trần Quốc Nam |
Ngày ban hành: | 16/06/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 699/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận |
Người ký: | Trần Quốc Nam |
Ngày ban hành: | 16/06/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 699/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 16 tháng 6 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 02/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2024 của Chính phủ về việc chuyển giao công trình điện là tài sản công sang Tập đoàn Điện lực Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số 337/QĐ-BTC ngày 27 tháng 2 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính.
Căn cứ Quyết định số 555/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 2335/TTr-STC ngày 12/6/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Xây dựng, Công thương, Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Công ty Điện lực Ninh Thuận; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 699/QĐ-UBND ngày 16/6/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
I |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN |
|
1 |
Chuyển giao công trình điện là hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong các dự án khu đô thị, khu dân cư và dự án khác do chủ đầu tư phải bàn giao lại cho Nhà nước theo quy định pháp luật |
Quyết định số 555/QĐ-UBND ngày 17/05/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 |
Xác lập quyền sở hữu toàn dân và chuyển giao công trình điện có nguồn gốc ngoài ngân sách Nhà nước |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 699/QĐ-UBND ngày 16/6/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của của Sở Tài chính: 1,5 ngày làm việc |
|||
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho Sở Tài chính |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Sở Tài chính |
Xem xét, kiểm tra công trình điện là hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong các dự án khu đô thị, khu dân cư và dự án khác, tham mưu lãnh đạo có văn bản kèm hồ sơ gửi cơ quan, đơn vị được UBND tỉnh giao nhiệm vụ tiếp nhận hạ tầng kỹ thuật. |
01 ngày |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan được UBND tỉnh giao nhiệm vụ tiếp nhận hạ tầng kỹ thuật: 22,5 ngày làm việc |
|||
Bước 3 |
Cơ quan được UBND tỉnh giao nhiệm vụ tiếp nhận hạ tầng kỹ thuật |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ tham mưu lãnh đạo cho ý kiến bằng văn bản gửi bên nhận (Điện lực Ninh Thuận). |
01 ngày |
|
|
Phối hợp bên nhận (Điện lực Ninh Thuận) và Bên giao thực hiện kiểm tra thực trạng công trình điện, đánh giá về việc đáp ứng các điều kiện chuyển giao. |
02 ngày |
Bước 4 |
Cơ quan được UBND tỉnh giao nhiệm vụ tiếp nhận hạ tầng kỹ thuật |
Trường hợp đủ điều kiện chuyển giao: Phối hợp bên nhận (Điện lực Ninh Thuận) và bên giao thực hiện kiểm kê, xác định giá trị công trình điện |
18 |
Trường hợp không đủ điều kiện chuyển giao: Phối hợp với bên nhận (Điện lực Ninh Thuận) có văn bản thông báo cho bên giao nêu rõ cụ thể điều kiện không đáp ứng. |
0,5 ngày |
||
Bước 5 |
Cơ quan được UBND tỉnh giao nhiệm vụ tiếp nhận hạ tầng kỹ thuật |
Sau khi hoàn thành việc kiểm kê, xác định giá trị công trình điện, xử lý hồ sơ tham mưu lãnh đạo có văn bản đề nghị chuyển giao công trình điện gửi Sở Tài chính |
01 ngày |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính: 02 ngày làm việc |
|||
Bước 6 |
Sở Tài chính |
Xử lý hồ sơ tham mưu lãnh đạo có văn bản (kèm theo văn bản của các cơ quan có liên quan) trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định |
1,5 ngày |
Bước 7 |
Sở Tài chính |
Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh: 09 ngày làm việc |
|||
Bước 8 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ đến Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 9 |
Lãnh đạo Phòng, Ban chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
05 ngày |
Bước 10 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 9 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Bước 11 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Chuyển kết quả cho Sở Tài chính |
0,5 ngày |
Bước 12 |
Sở Tài chính |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (thông qua nhân viên Bưu điện) |
0,5 ngày |
Bước 13 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính |
35 ngày |
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của của Sở Tài chính: 1,5 ngày làm việc |
|||
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho Sở Tài chính |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Sở Tài chính |
Xem xét, kiểm tra tiếp nhận tham mưu lãnh đạo có văn bản kèm hồ sơ gửi Sở Công thương |
01 ngày |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương: 36 ngày làm việc |
|||
Bước 3 |
Sở Công thương |
Phối hợp bên nhận (Điện lực Ninh Thuận) và Bên giao thực hiện kiểm tra thực trạng công trình điện, đánh giá về việc đáp ứng các điều kiện chuyển giao. |
02 ngày |
Trường hợp đủ điều kiện chuyển giao: Phối hợp bên nhận (Điện lực Ninh Thuận) bên giao thực hiện kiểm kê, xác định giá trị công trình điện |
30 ngày |
||
Bước 4 |
Sở Công thương |
Trường hợp không đủ điều kiện chuyển giao: Phối hợp bên nhận (Điện lực Ninh Thuận) có văn bản thông báo cho bên giao và nêu rõ cụ thể điều kiện không đáp ứng. |
02 ngày |
Bước 5 |
Sở Công thương |
Sau khi hoàn thành việc kiểm kê, xác định giá trị công trình điện, xử lý hồ sơ tham mưu lãnh đạo có văn bản đề nghị xác lập quyền sở hữu toàn dân và chuyển giao công trình điện gửi Sở Tài chính |
02 ngày |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính: 02 ngày làm việc |
|||
Bước 6 |
Sở Tài chính |
Xử lý hồ sơ tham mưu lãnh đạo có văn bản (kèm theo văn bản của các cơ quan có liên quan) trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định |
1,5 ngày |
Bước 7 |
Sở Tài chính |
Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh: 14 ngày làm việc |
|||
Bước 8 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ đến Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 9 |
Lãnh đạo Phòng, Ban chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
05 ngày |
Bước 10 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
04 ngày |
Bước 9 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt hồ sơ |
03 ngày |
Bước 11 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Chuyển kết quả cho Sở Tài chính |
0,5 ngày |
Bước 12 |
Sở Tài chính |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (thông qua nhân viên Bưu điện) |
0,5 ngày |
Bước 13 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính |
53 ngày |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây