Quyết định 611/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận
Quyết định 611/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu: | 611/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận | Người ký: | Trần Quốc Nam |
Ngày ban hành: | 28/05/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 611/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận |
Người ký: | Trần Quốc Nam |
Ngày ban hành: | 28/05/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 611/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 28 tháng 5 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 851/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 1505/TTr-STP ngày 23/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Cung cấp đúng, đầy đủ nội dung, quy trình giải quyết các thủ tục hành chính để niêm yết công khai thực hiện.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông, trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ; hoàn thành quy trình điện tử trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tư pháp, Sở Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 611/QĐ-UBND ngày 28/5/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Thủ tục đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên |
Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
100.000 đồng/hồ sơ |
Quyết định số 851/QĐ- BTP ngày 17/5/2024 của Bộ Tư pháp |
2 |
Thủ tục cấp lại Thẻ công chứng viên |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- như trên- |
100.000 đồng/hồ sơ |
|
3 |
Thủ tục thành lập Văn phòng công chứng |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, UBND tỉnh xem xét, quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng; |
- như trên- |
Không quy định |
|
4 |
Thủ tục đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp cấp giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng công chứng |
- như trên- |
1.000.000 đồng/hồ sơ |
|
5 |
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp xem xét cấp lại giấy đăng ký hoạt động hoặc ghi nhận nội dung thay đổi vào giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
- như trên- |
500.000 đồng/hồ sơ đối với trường hợp cấp lại Giấy đăng ký hoạt động khi thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, Trưởng Văn phòng công chứng |
|
6 |
Thủ tục đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- như trên- |
1.000.000 đồng/hồ sơ |
|
7 |
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- như trên- |
500.000 đồng/hồ sơ |
|
8 |
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng |
Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
- như trên- |
500.000 đồng/hồ sơ |
|
9 |
Thủ tục xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trong trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo của tổ chức hành nghề công chứng. |
- như trên- |
Không quy định |
Quyết định số 991/QĐ- BTP ngày 11/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
10 |
Thủ tục hợp nhất Văn phòng công chứng |
- 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định tại khoản 1 Điều 13 Nghị định số 29/2015/NĐ-CP, Sở Tư pháp lấy ý kiến của tổ chức xã hội - nghề nghiệp của công chứng viên, trình UBND tỉnh; - 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, UBND tỉnh xem xét, quyết định cho phép hợp nhất Văn phòng công chứng. |
- như trên- |
Không quy định |
- như trên- |
11 |
Thủ tục sáp nhập Văn phòng công chứng |
- Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp lấy ý kiến của tổ chức xã hội - nghề nghiệp của công chứng viên, trình Ủy ban nhân dân tỉnh; - Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định cho phép sáp nhập Văn phòng công chứng. |
- như trên- |
Không quy định |
- như trên- |
12 |
Thủ tục chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
- Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp lấy ý kiến của tổ chức xã hội - nghề nghiệp của công chứng viên, trình Ủy ban nhân dân tỉnh; - Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, UBND tỉnh xem xét, quyết định cho phép chuyển nhượng Văn phòng công chứng. |
- như trên- |
Không quy định |
- như trên- |
13 |
Thủ tục thành lập Hội công chứng viên |
- 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được Đề án thành lập Hội công chứng viên, Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ thẩm định Đề án, trình UBND tỉnh; - Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, UBND tỉnh ra Quyết định cho phép thành lập Hội công chứng viên |
- như trên- |
Không quy định |
- như trên- |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 611/QĐ-UBND ngày 28/5/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
1. Thủ tục Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp vụ Sở Tư pháp xử lý |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phòng nghiệp vụ, Sở Tư pháp |
Kiểm tra hồ sơ, tham mưu quyết định đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên hoặc văn bản từ chối, trình lãnh đạo Sở ký duyệt |
02 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Bộ phận Văn thư Sở |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thu lệ phí và Trả kết quả giải quyết TTHC |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Thu lệ phí và Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 04 ngày làm việc |
2. Thủ tục Cấp lại Thẻ công chứng viên
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp vụ Sở Tư pháp xử lý |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phòng nghiệp vụ Sở Tư pháp |
Kiểm tra hồ sơ, tham mưu cấp lại Thẻ công chứng viên hoặc văn bản từ chối, trình lãnh đạo Sở ký duyệt. |
01 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Bộ phận Văn thư Sở |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trả kết quả giải quyết TTHC |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Thu lệ phí và Trả kết quả giải quyết TTHC cho công chứng viên |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc |
3. Thủ tục Thành lập Văn phòng công chứng
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp vụ Sở Tư pháp xử lý |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phòng nghiệp vụ Sở Tư pháp |
Kiểm tra hồ sơ, tổ chức lấy ý kiến của Hội công chứng viên tỉnh, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt. |
8,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra hồ sơ, chuyển Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
05 ngày làm việc |
Bước 6 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh. |
2 ngày làm việc |
Bước 7 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ |
2 ngày làm việc |
Bước 8 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và đồng gửi Sở Tư pháp |
0,5 ngày làm việc |
Bước 9 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc |
4. Thủ tục Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp vụ, Sở Tư pháp xử lý |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phòng nghiệp vụ, Sở Tư pháp |
Kiểm tra hồ sơ, tổ chức thẩm tra, dự thảo văn bản cấp giấy đăng ký hoạt động hoặc văn bản từ chối, trình lãnh đạo Sở ký duyệt. |
05 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Bộ phận Văn thư Sở |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Thu lệ phí và Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc |
5. Thủ tục Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp vụ Sở Tư pháp xử lý |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phòng nghiệp vụ Sở Tư pháp |
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản thay đổi nội dung đăng ký hoạt động hoặc văn bản từ chối, trình lãnh đạo Sở ký duyệt. |
02 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Bộ phận Văn thư Sở |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Thu lệ phí và Trả kết quả giải quyết TTHC |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 04 ngày làm việc |
6. Thủ tục Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp vụ Sở Tư pháp xử lý |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phòng nghiệp vụ Sở Tư pháp |
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản đăng ký hoạt động hoặc văn bản từ chối, trình lãnh đạo Sở ký duyệt, đồng thời thực hiện việc xóa tên các Văn phòng công chứng được hợp nhất khỏi danh sách đăng ký hoạt động. |
03 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Bộ phận Văn thư Sở |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trả kết quả giải quyết TTHC |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Thu lệ phí và Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc |
7. Thủ tục Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp vụ Sở Tư pháp xử lý |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phòng nghiệp vụ Sở Tư pháp |
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản thay đổi nội dung đăng ký hoạt động hoặc văn bản từ chối, trình lãnh đạo Sở ký duyệt. |
02 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Bộ phận Văn thư Sở |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trả kết quả giải quyết TTHC |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Thu lệ phí và Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 04 ngày làm việc |
8. Thủ tục Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp vụ Sở Tư pháp xử lý |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phòng nghiệp vụ Sở Tư pháp |
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản thay đổi nội dung đăng ký hoạt động hoặc văn bản từ chối, trình lãnh đạo Sở ký duyệt. |
02 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Bộ phận Văn thư Sở |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả kết quả giải quyết TTHC |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Thu lệ phí và Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 04 ngày làm việc |
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp vụ Sở Tư pháp xử lý |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phòng nghiệp vụ Sở Tư pháp |
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo quyết định xóa đăng ký hành nghề và thu hồi thẻ công chứng viên, trình lãnh đạo Sở ký duyệt. |
1,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
0,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Bộ phận Văn thư Sở |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc |
10. Thủ tục Hợp nhất Văn phòng công chứng
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp vụ Sở Tư pháp xử lý |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phòng nghiệp vụ Sở Tư pháp |
Kiểm tra hồ sơ, tổ chức lấy ý kiến của Hội công chứng viên tỉnh, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt. |
16,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
03 ngày làm việc |
Bước 4 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra hồ sơ, chuyển Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
10 ngày làm việc |
Bước 6 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh. |
2 ngày làm việc |
Bước 7 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ |
2 ngày làm việc |
Bước 8 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và đồng gửi Sở Tư pháp |
0,5 ngày làm việc |
Bước 9 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 35 ngày làm việc |
11. Thủ tục Sáp nhập Văn phòng công chứng
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp vụ Sở Tư pháp xử lý |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phòng nghiệp vụ Sở Tư pháp |
Kiểm tra hồ sơ, tổ chức lấy ý kiến của Hội công chứng viên tỉnh, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt. |
16,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
03 ngày làm việc |
Bước 4 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra hồ sơ, chuyển Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
10 ngày làm việc |
Bước 6 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh. |
2 ngày làm việc |
Bước 7 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ |
2 ngày làm việc |
Bước 8 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và đồng gửi Sở Tư pháp |
0,5 ngày làm việc |
Bước 9 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 35 ngày làm việc |
12. Thủ tục Chuyển nhượng Văn phòng công chứng
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp vụ Sở Tư pháp xử lý |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phòng nghiệp vụ Sở Tư pháp |
Kiểm tra hồ sơ, tổ chức lấy ý kiến của Hội công chứng viên tỉnh, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt. |
16,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
03 ngày làm việc |
Bước 4 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra hồ sơ, chuyển Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
10 ngày làm việc |
Bước 6 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh. |
2 ngày làm việc |
Bước 7 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ |
2 ngày làm việc |
Bước 8 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và đồng gửi Sở Tư pháp |
0,5 ngày làm việc |
Bước 9 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 35 ngày làm việc |
13. Thủ tục Thành lập Hội công chứng viên.
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp vụ Sở Tư pháp xử lý |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phòng nghiệp vụ Sở Tư pháp |
Kiểm tra hồ sơ, tổ chức lấy ý kiến của Hội công chứng viên tỉnh, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt. |
27,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 ngày làm việc |
Bước 4 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra hồ sơ, chuyển Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
10 ngày làm việc |
Bước 6 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh. |
2 ngày làm việc |
Bước 7 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ |
2 ngày làm việc |
Bước 8 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và đồng gửi Sở Tư pháp |
0,5 ngày làm việc |
Bước 9 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 45 ngày làm việc |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây