Quyết định 746/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quốc tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận
Quyết định 746/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quốc tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu: | 746/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận | Người ký: | Trần Quốc Nam |
Ngày ban hành: | 25/06/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 746/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận |
Người ký: | Trần Quốc Nam |
Ngày ban hành: | 25/06/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 746/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 25 tháng 6 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi,bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1078/QĐ-BTP ngày 11/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 1875/TTr-STP ngày 19/6/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Tổ chức niêm yết công khai đúng, đầy đủ nội dung, quy trình giải quyết các thủ tục hành chính để triển khai thực hiện theo quy định.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông, trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ; hoàn thành trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tư pháp, Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 746/QĐ-UBND ngày 19/6/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
01 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam. |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận |
100.000 đồng Miễn phí đối với: người di cư từ Lào được phép cư trú xin xác nhận là người gốc Việt Nam theo quy định của điều ước quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên; kiều bào Việt Nam tại các nước láng giềng có chung đường biên giới đất liền với Việt Nam có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã |
Quyết định số 1078/QĐ-BTP ngày 11/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
02 |
Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam |
Tổng thời gian giải quyết 115 ngày làm việc (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền). Thời gian giải quyết tại tỉnh: 55 ngày làm việc, trong đó: - Sở Tư pháp: 15 ngày làm việc. - Công an tỉnh: 30 ngày làm việc. - UBND tỉnh: 10 ngày làm việc. |
- Như trên - |
3.000.000 đồng. Miễn lệ phí đối với những trường hợp sau: + Người có công lao đặc biệt đóng góp cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc Việt Nam (phải là người được tặng thưởng Huân chương, Huy chương, danh hiệu cao quý khác của Nhà nước Việt Nam dân chủ cộng hòa, Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam, Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam hoặc được cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam xác nhận về công lao đặc biệt đó). + Người không quốc tịch có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của UBND cấp xã nơi cư trú |
Như trên |
03 |
Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
Tổng thời gian giải quyết 85 ngày (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền). Thời gian giải quyết tại tỉnh 35 ngày làm việc, trong đó: - Sở Tư pháp: 10 ngày làm việc. - Công an tỉnh: 20 ngày làm việc. - Ủy ban nhân dân tỉnh: 05 ngày làm việc. |
- Như trên - |
2.500.000 đồng. Miễn lệ phí đối với những trường hợp sau: + Người có công lao đặc biệt đóng góp cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc Việt Nam (phải là người được tặng thưởng Huân chương, Huy chương, danh hiệu cao quý khác của Nhà nước Việt Nam dân chủ cộng hòa, Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam, Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam hoặc được cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam xác nhận về công lao đặc biệt đó). + Người mất quốc tịch có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú |
Như trên |
04 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
- 20 ngày làm việc đối với trường hợp có đủ cơ sở xác định quốc tịch Việt Nam - 55 ngày làm việc đối với trường hợp không đủ cơ sở xác định quốc tịch Việt Nam |
- Như trên - |
100.000 đồng Miễn phí đối với: người di cư từ Lào được phép cư trú xin xác nhận có quốc tịch Việt Nam theo quy định của điều ước quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên; kiều bào Việt Nam tại các nước láng giềng có chung đường biên giới đất liền với Việt Nam, có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Như trên |
05 |
Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam |
Tổng thời gian giải quyết 75 ngày làm việc |
- Như trên - |
2.500.000 đồng. |
Như trên |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 746/QĐ-UBND ngày 19/6/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
1. Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; Thu lệ phí và chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp vụ Sở Tư pháp xử lý |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phòng nghiệp vụ, Sở Tư pháp |
Kiểm tra hồ sơ, tham mưu Lãnh đạo Sở cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
03 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Phòng nghiệp vụ, Sở Tư pháp |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trả kết quả giải quyết TTHC |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc |
2. Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và Thu lệ phí chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp vụ Sở Tư pháp xử lý |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phòng nghiệp vụ Sở Tư pháp |
Kiểm tra hồ sơ, tham mưu Văn bản gửi Công an tỉnh xác minh |
05 ngày làm việc |
Bước 3 |
Công an tỉnh |
Thực hiện việc xác minh, gửi kết quả xác minh về Sở Tư pháp |
30 ngày làm việc |
Bước 4 |
Phòng nghiệp vụ Sở Tư pháp |
Kiểm tra hoàn tất hồ sơ tham mưu Lãnh đạo Sở trình Chủ tịch UBND tỉnh |
08 ngày làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh |
Kiểm tra hồ sơ, chuyển Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 7 |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
05 ngày làm việc |
Bước 8 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh. |
02 ngày làm việc |
Bước 9 |
UBND tỉnh |
Ký duyệt văn bản gửi Bộ Tư pháp |
02 ngày làm việc |
Bước 10 |
Bộ Tư pháp |
Gửi Thông báo hoặc Quyết định về UBND tỉnh để chỉ đạo Sở Tư pháp tổ chức Lễ trao Quyết định |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC của tỉnh : 55 ngày làm việc |
3. Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí và chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp vụ Sở Tư pháp xử lý |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phòng nghiệp vụ Sở Tư pháp |
Kiểm tra hồ sơ, tham mưu Văn bản gửi Công an tỉnh xác minh |
04 ngày làm việc |
Bước 3 |
Công an tỉnh |
Thực hiện việc xác minh, gửi kết quả xác minh về Sở Tư pháp |
20 ngày làm việc |
Bước 4 |
Phòng nghiệp vụ Sở Tư pháp |
Kiểm tra hoàn tất hồ sơ tham mưu Lãnh đạo Sở trình Chủ tịch UBND tỉnh |
04 ngày làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh |
Kiểm tra hồ sơ, chuyển Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 7 |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
Bước 8 |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh. |
01 ngày làm việc |
Bước 9 |
UBND tỉnh |
Ký duyệt văn bản gửi Bộ Tư pháp |
01 ngày làm việc |
Bước 10 |
Bộ Tư pháp |
Gửi Thông báo hoặc Quyết định về UBND tỉnh để chỉ đạo Sở Tư pháp tổ chức Lễ trao Quyết định |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 35 ngày làm việc |
4. Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Đối với trường hợp có giấy tờ chứng minh quốc tịch 20 ngày làm việc |
|||
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, Thu lệ phí và chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp vụ, Sở Tư pháp xử lý |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phòng nghiệp vụ, Sở Tư pháp |
Kiểm tra hồ sơ, đầy đủ, tham mưu văn bản gửi Bộ Tư pháp xác minh hồ sơ. |
05 ngày làm việc |
Bước 3 |
Phòng nghiệp vụ, Sở Tư pháp |
Khi nhận được văn bản (kết quả) của Bộ Tư pháp, tham mưu, cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam, trình lãnh đạo Sở |
13 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt giải quyết TTHC, chuyển kết quả TTPVHCC tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho Công dân |
Giờ hành chính |
Đối với trường hợp không có giấy tờ chứng minh quốc tịch 55 ngày làm việc |
|||
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, Thu lệ phí và chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp vụ, Sở Tư pháp xử lý |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phòng nghiệp vụ, Sở Tư pháp |
Trong trường hợp không có giấy tờ chứng minh quốc tịch, tham mưu văn bản gửi Công an tỉnh xác minh |
05 ngày làm việc |
Bước 3 |
Công an tỉnh |
Thực hiện việc xác minh, gửi kết quả xác minh về Sở Tư pháp |
35 ngày làm việc |
Bước 4 |
Phòng nghiệp vụ |
Kiểm tra hồ sơ tham mưu Lãnh đạo Sở chuyển Bộ Tư pháp |
08 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phòng nghiệp vụ, Sở Tư pháp |
Khi nhận được văn bản (kết quả) của Bộ Tư pháp, tham mưu, cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam, trình lãnh đạo Sở |
05 ngày làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt giải quyết TTHC, chuyển kết quả TTPVHCC tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho Công dân |
Giờ hành chính |
5. Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, Thu lệ phí và chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp vụ, Sở Tư pháp xử lý |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phòng nghiệp vụ Sở Tư pháp |
Đăng thông báo việc thôi quốc tịch Việt Nam; đề nghị Công an tỉnh xác minh về thân nhân của người thôi quốc tịch |
05 ngày làm việc |
Bước 3 |
Công an tỉnh |
Thực hiện việc xác minh, gửi kết quả xác minh về Sở Tư pháp |
20 ngày làm việc |
Bước 4 |
Phòng nghiệp vụ |
Kiểm tra hồ sơ tham mưu Lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh |
03 ngày làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh |
Kiểm tra hồ sơ, chuyển Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 7 |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
Bước 8 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh. |
01 ngày làm việc |
Bước 9 |
UBND tỉnh |
Ký duyệt văn bản gửi Bộ Tư pháp |
01 ngày làm việc |
Bước 10 |
Bộ Tư pháp |
Gửi Thông báo hoặc Quyết định về UBND tỉnh để chỉ đạo Sở Tư pháp hoặc cơ quan đại diện nơi đăng ký hộ tịch (ghi chú) vào sổ hộ tịch. |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 35 ngày làm việc |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây