Quyết định 1484/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
Quyết định 1484/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
Số hiệu: | 1484/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Nam | Người ký: | Bùi Ngọc Ảnh |
Ngày ban hành: | 19/06/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1484/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Nam |
Người ký: | Bùi Ngọc Ảnh |
Ngày ban hành: | 19/06/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1484/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 19 tháng 6 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 27/11/2023;
Căn cứ Nghị định số 53/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước; Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ Quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 03/2024/TT-BTNMT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài nguyên nước;
Căn cứ Quyết định số 1545/QĐ-TNMT ngày 10/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 41/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh về ban hành Quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam;
Căn cứ Quyết định số 1833/QĐ-UBND ngày 30/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ủy quyền công bố danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc ngành, lĩnh vực quản lý;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam tại Tờ trình số 262/TTr-STNMT ngày 19/6/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 06 thủ tục hành chính mới; 11 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 06 thủ tục hành chính thay thế và 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam.
(Chi tiết tại Phụ lục đính kèm)
1. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm đăng tải nội dung Quyết định lên trang Văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh Quảng Nam theo địa chỉ http://qppl.vpubnd.quangnam.vn để các cơ quan, đơn vị, địa phương, tổ chức, cá nhân truy cập, tải về triển khai thực hiện.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
- Cập nhật, đồng bộ Danh mục thủ tục hành chính lên Trang thông tin điện tử của Sở Tài nguyên và Môi trường; phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để niêm yết dữ liệu đúng theo quy định.
- Phối hợp với Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông Quảng Nam thuộc Sở Thông tin và Truyền thông thiết lập quy trình điện tử vào hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2024.
- Các thủ tục hành chính được công bố tại các Quyết định: số 1231/QĐ-UBND ngày 10/5/2021, Quyết định số 638/QĐ-UBND ngày 31/3/2023; số 1172/QĐ-UBND ngày 07/6/2023, số 1781/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam và Quyết định số 622/QĐ-STNMT ngày 17/10/2023 của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường hết hiệu lực thi hành.
- Thay thế thủ tục hành chính tại mục II, Phụ lục Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1393/QĐ-UBND ngày 06/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TUQ. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG NAM
(Kèm
theo Quyết định số 1484/QĐ-UBND ngày 19/6/2024 của Chủ tịch UBND
tỉnh Quảng Nam)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
TT |
Mã hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
Cơ quan thực hiện |
Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
||||
1 |
1.012500 |
Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ- CP. |
UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường |
2 |
1.012502 |
Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ- CP. |
UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường |
3 |
1.012505 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ- CP. |
UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường |
4 |
1.012501 |
Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ- CP. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
5 |
1.012503 |
Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Thông tư số 03/2024/TT BTNMT. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
6 |
1.012504 |
Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Thông tư số 03/2024/TT BTNMT. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT |
Mã hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
Cơ quan thực hiện |
Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
||||
1 |
1.004232 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP. |
UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường |
2 |
1.004228 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP. |
UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường |
3 |
1.004223 |
Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP. |
UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường |
4 |
1.004211 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP. |
UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường |
5 |
1.009669 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP. |
UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường |
6 |
2.001770 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP. |
UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường |
7 |
1.004283 |
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP. |
UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường |
8 |
1.011516 |
Đăng ký khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP. |
UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường |
9 |
1.004122 |
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
10 |
2.001738 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
11 |
1.004253 |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ
TT |
Mã hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính được thay thế |
Tên thủ tục hành chính thay thế |
Căn cứ pháp lý |
Cơ quan thực hiện |
A. Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
|||||
1 |
1.004179 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2 m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2 m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm |
Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ CP ngày 16 tháng 5 năm 2024) |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ CP. |
UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường |
2 |
1.004167 |
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2 m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2 m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt, nước biển |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ CP. |
UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường |
3 |
1.011518 |
Trả lại giấy phép tài nguyên nước |
Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ CP. |
UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường |
4 |
1.000824 |
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước |
Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ CP. |
UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường |
5 |
2.001850 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi |
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước của hồ chứa thủy điện |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 53/2024/NĐ CP. |
UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường |
6 |
1.001740 |
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên dòng chính lưu vực sông liên tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước liên tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10 m3/giây trở lên |
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ CP. |
UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường |
B. Thủ tục hành chính cấp huyện |
|||||
1 |
1.001662 |
Đăng ký khai thác nước dưới đất |
Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ CP. |
UBND cấp huyện |
2 |
1.001645 |
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên sông suối nội tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước nội tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10 m3/giây trở lên; công trình khai thác, sử dụng nước dưới đất (gồm một hoặc nhiều giếng khoan, giếng đào, hố đào, hành lang, mạch lộ, hang động khai thác nước dưới đất thuộc sở hữu của một tổ chức, cá nhân và có khoảng cách liền kề giữa chúng không lớn hơn 1.000 m) có lưu lượng từ 12.000 m3/ngày đêm trở lên |
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp huyện) |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ CP. |
UBND cấp huyện |
IV. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
TT |
Mã hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
Cơ quan thực hiện |
1 |
1.011517 |
Đăng ký khai thác nước dưới đất |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây