Quyết định 956/QĐ-CT năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc
Quyết định 956/QĐ-CT năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu: | 956/QĐ-CT | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Phúc | Người ký: | Vũ Việt Văn |
Ngày ban hành: | 08/07/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 956/QĐ-CT |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Phúc |
Người ký: | Vũ Việt Văn |
Ngày ban hành: | 08/07/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 956/QĐ-CT |
Vĩnh Phúc, ngày 08 tháng 7 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 8/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1107/QĐ-LĐTBXH ngày 16/09/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động-TB&XH về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ về bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 838/QĐ-CT ngày 13/06/2024 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành về bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc và Cơ quan bảo hiểm xã hội;
Xét đề nghị của Sở Lao động - TB&XH tại Tờ trình số: 58/TTr- SLĐTBXH, ngày 20/06/2024,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Căn cứ quyết định này, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Bảo hiểm xã hội tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông, đơn vị xây dựng phần mềm xây dựng quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh để áp dụng thống nhất; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Bảo hiểm xã hội tỉnh có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐCP ngày 23/4/2018 và Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ.
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 956/QĐ-CT ngày 08 tháng 7 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại cơ quan Bảo hiểm xã hội tỉnh - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn Cơ quan BHXH tỉnh; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). |
Bộ phận một cửa Cơ quan BHXH tỉnh |
0,5 ngày |
- In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 |
Giải quyết - Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa - kiểm tra rà soát, đối chiếu hồ sơ hưởng chế độ - Thực hiện xét duyệt (giải quyết) chế độ - Lập và trình lãnh đạo phê duyệt |
Chuyên viên phòng Chế độ BHXH |
03 ngày |
Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý hồ sơ. |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo phê duyệt hồ sơ |
Giám đốc BHXH tỉnh |
0,25 ngày |
- Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo văn bản trả lại hồ sơ và nêu rõ lý do. |
|
Bước 4 |
Chuyển hồ sơ, danh sách đã được lãnh đạo phê duyệt tới phòng kế hoạch tài chính |
Phòng chế độ BHXH |
0,25 ngày |
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo ký duyệt. |
|
Bước 5 |
Tiếp nhận hồ sơ, danh sách đã được lãnh đạo phê duyệt thực hiện chi trả |
Phòng Kế hoạch Tài chính |
0,25 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC được ký duyệt. |
|
Bước 6 |
Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có); chuyển giao cho Bộ phận một cửa của BHXH tỉnh |
Văn thư/ cán bộ được phân công |
0,25 ngày |
Văn bản được lấy số, đóng dấu, chuyển Văn phòng. |
|
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức/công dân theo hình thức đã đăng ký nhận hồ sơ và lưu trữ theo quy định |
Bộ phận một cửa Cơ quan BHXH tỉnh |
0,5 ngày |
- Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có) - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
|
Tổng thời hạn giải quyết |
05 ngày làm việc |
|
|
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Kết quả (Ghi kết quả của từng bước) |
Ghi chú |
||
Quy trình nội bộ tại Sở Lao động - TB&XH |
|||||||
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn Sở Lao động - TB&XH; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
- In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
||
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng Lao động - Việc làm |
0,25 ngày |
Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý hồ sơ. |
|
||
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét, duyệt hồ sơ. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
03 ngày |
- Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo văn bản trả lại hồ sơ và nêu rõ lý do. |
|
||
Bước 4 |
Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt |
Trưởng phòng Lao động - Việc làm |
0,5 ngày |
Hồ sơ đã duyệt, trình lãnh đạo Sở ký duyệt. |
|
||
Bước 5 |
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư Sở/cán bộ được phân công |
Phó Giám đốc Sở phụ trách |
0,25 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC được ký duyệt: Quyết định về việc hỗ trợ hoặc văn bản trả lại hồ sơ nêu rõ lý do. |
|
||
Bước 6 |
Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có); chuyển giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công/ Bảo hiểm xã hội tỉnh |
Văn thư/ cán bộ được phân công |
0,25 ngày |
Văn bản được lấy số, đóng dấu, chuyển Chuyên viên văn phòng. |
|
||
Bước 7 |
Chuyển kết quả cho Bảo hiểm xã hội tỉnh để thực hiện hỗ trợ kinh phí. Bàn giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả kết quả cho người sử dụng lao động biết, nhận hỗ trợ kinh phí từ cơ quan bảo hiểm xã hội. |
Văn thư/ cán bộ được phân công |
0,25 ngày |
Chuyển kết quả cho Bảo hiểm xã hội tỉnh để thực hiện hỗ trợ kinh phí; Kết quả đã bàn giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công/, thông báo cho tổ chức/ công dân biết. |
|
||
Bước 8 |
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
Thông báo cho tổ chức/công dân biết, nhận kết quả |
|
||
|
Tổng thời hạn giải quyết của Sở Lao động - TB&XH |
05 ngày làm việc |
|
|
|||
Quy trình tại Cơ quan Bảo hiểm xã hội tỉnh |
|||||||
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại cơ quan Bảo hiểm xã hội tỉnh - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn Cơ quan BHXH tỉnh; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). |
Bộ phận một cửa Cơ quan BHXH tỉnh |
0,5 ngày |
Bộ phận được phân công tiếp nhận thủ tục hành chính. |
|
||
Bước 2 |
Giải quyết - Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa - kiểm tra rà soát, đối chiếu hồ sơ hưởng chế độ - Thực hiện xét duyệt (giải quyết) chế độ - Lập và trình lãnh đạo phê duyệt |
Chuyên viên Phòng Chế độ BHXH |
03 ngày |
Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý hồ sơ. |
|
||
Bước 3 |
Lãnh đạo phê duyệt hồ sơ |
Giám đốc BHXH tỉnh |
0,25 ngày |
- Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo văn bản nêu rõ lý do. |
|
||
Bước 4 |
Chuyển hồ sơ, danh sách đã dược lãnh đạo phê duyệt tới phòng kế hoạch tài chính |
Phòng Chế độ BHXH |
0,25 ngày |
Hồ sơ đã duyệt, trình lãnh đạo ký duyệt. |
|
||
Bước 5 |
Tiếp nhận hồ sơ, danh sách đã dược lãnh đạo phê duyệt thực hiện chi trả |
Phòng Kế hoạch Tài chính |
0,25 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC được ký duyệt: Trách nhiệm chi trả kinh phí hỗ trợ cho người sử dụng lao động hoặc văn bản trả lời nêu rõ lý do cho Sở Lao động - TB&XH. |
|
||
Bước 6 |
Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có); chuyển giao cho Bộ phận một cửa của BHXH tỉnh |
Văn thư/ cán bộ được phân công |
0,25 ngày |
Văn bản được lấy số, đóng dấu, chuyển Chuyên viên văn phòng. |
|
||
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức/công dân theo hình thức đã đăng ký nhận hồ sơ và lưu trữ theo quy định |
Bộ phận một cửa Cơ quan BHXH tỉnh |
0,5 ngày |
Kết quả đã bàn giao Bộ phận một cửa của BHXH tỉnh |
|
||
|
Tổng thời hạn giải quyết của Cơ quan BHXH tỉnh |
05 ngày làm việc |
|
|
|||
|
Tổng thời hạn giải quyết của 02 cơ quan |
10 ngày làm việc. Trong đó: - Sở Lao động - TB&XH : 05 ngày làm việc. - Bảo hiểm xã hội tỉnh: 05 ngày làm việc |
|
||||
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Kết quả (Ghi kết quả của từng bước) |
Ghi chú |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại cơ quan Bảo hiểm xã hội tỉnh - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn Cơ quan BHXH tỉnh; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). |
Bộ phận một cửa Cơ quan BHXH tỉnh |
0,5 ngày |
- In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 |
Giải quyết - Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa - kiểm tra rà soát, đối chiếu hồ sơ hưởng chế độ - Thực hiện xét duyệt (giải quyết) chế độ - Lập và trình lãnh đạo phê duyệt |
Chuyên viên phòng chế độ BHXH |
03 ngày |
Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý hồ sơ. |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo phê duyệt hồ sơ |
Giám đốc BHXH tỉnh |
0,25 ngày |
- Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo văn bản trả lại hồ sơ và nêu rõ lý do. |
|
Bước 4 |
Chuyển hồ sơ, danh sách đã dược lãnh đạo phê duyệt tới phòng kế hoạch tài chính |
phòng chế độ BHXH |
0,25 ngày |
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo ký duyệt. |
|
Bước 5 |
Tiếp nhận hồ sơ, danh sách đã dược lãnh đạo phê duyệt thực hiện chi trả |
phòng kế hoạch tài chính |
0,25 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC được ký duyệt. |
|
Bước 6 |
Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có); chuyển giao cho Bộ phận một cửa của BHXH tỉnh |
Văn thư/ cán bộ được phân công |
0,25 ngày |
Văn bản được lấy số, đóng dấu, chuyển Văn phòng. |
|
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức/công dân theo hình thức đã đăng ký nhận hồ sơ và lưu trữ theo quy định |
Bộ phận một cửa Cơ quan BHXH tỉnh |
0,5 ngày |
Kết quả đã bàn giao Bộ phận một cửa của BHXH tỉnh |
|
|
Tổng thời hạn giải quyết |
05 ngày làm việc |
|
|
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Kết quả (Ghi kết quả của từng bước) |
Ghi chú |
Quy trình tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|||||
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn Sở Lao động - TB&XH; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
- In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng Lao động - Việc làm |
0,25 ngày |
Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý hồ sơ. |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét, duyệt hồ sơ. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
2,5 ngày |
- Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo văn bản trả lại hồ sơ và nêu rõ lý do. |
|
Bước 4 |
Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt |
Trưởng phòng Lao động - Việc làm |
0,5 ngày |
Hồ sơ đã duyệt, trình lãnh đạo Sở ký duyệt. |
|
Bước 5 |
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư Sở/cán bộ được phân công |
Phó Giám đốc Sở phụ trách |
0,5 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC được ký duyệt: Quyết định về việc hỗ trợ hoặc văn bản trả lại hồ sơ nêu rõ lý do. |
|
Bước 6 |
Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có); chuyển giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công/ Bảo hiểm xã hội tỉnh |
Văn thư/ cán bộ được phân công |
0,25 ngày |
Văn bản được lấy số, đóng dấu, chuyển Chuyên viên văn phòng. |
|
Bước 7 |
Chuyển kết quả cho Bảo hiểm xã hội tỉnh để thực hiện hỗ trợ kinh phí. Bàn giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả kết quả cho người sử dụng lao động biết, nhận hỗ trợ kinh phí từ cơ quan bảo hiểm xã hội. |
Văn thư/ cán bộ được phân công |
0,25 ngày |
Chuyển kết quả cho Bảo hiểm xã hội tỉnh để thực hiện hỗ trợ kinh phí; Kết quả đã bàn giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công/, thông báo cho tổ chức/ công dân biết. |
|
Bước 8 |
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
Thông báo cho tổ chức/công dân biết, nhận kết quả. |
|
|
Tổng thời hạn giải quyết của Sở Lao động - TB&XH |
05 ngày làm việc |
|
|
|
Quy trình tại Cơ quan Bảo hiểm xã hội tỉnh |
|||||
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại cơ quan Bảo hiểm xã hội tỉnh - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn Cơ quan BHXH tỉnh; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). |
Bộ phận một cửa Cơ quan BHXH tỉnh |
0,5 ngày |
Bộ phận được phân công tiếp nhận thủ tục hành chính. |
|
Bước 2 |
Giải quyết - Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa - kiểm tra rà soát, đối chiếu hồ sơ hưởng chế độ - Thực hiện xét duyệt (giải quyết) chế độ - Lập và trình lãnh đạo phê duyệt |
Chuyên viên Phòng Chế độ BHXH |
03 ngày |
Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý hồ sơ. |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo phê duyệt hồ sơ |
Giám đốc BHXH tỉnh |
0,25 ngày |
- Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo văn bản nêu rõ lý do. |
|
Bước 4 |
Chuyển hồ sơ, danh sách đã dược lãnh đạo phê duyệt tới phòng kế hoạch tài chính |
Phòng Chế độ BHXH |
0,25 ngày |
Hồ sơ đã duyệt, trình lãnh đạo ký duyệt. |
|
Bước 5 |
Tiếp nhận hồ sơ, danh sách đã dược lãnh đạo phê duyệt thực hiện chi trả |
Phòng Kế hoạch Tài chính |
0,25 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC được ký duyệt: Trách nhiệm chi trả kinh phí hỗ trợ cho người sử dụng lao động hoặc văn bản trả lời nêu rõ lý do cho Sở Lao động - TB&XH. |
|
Bước 6 |
Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có); chuyển giao cho Bộ phận một cửa của BHXH tỉnh |
Văn thư/ cán bộ được phân công |
0,25 ngày |
Văn bản được lấy số, đóng dấu, chuyển Chuyên viên văn phòng. |
|
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức/công dân theo hình thức đã đăng ký nhận hồ sơ và lưu trữ theo quy định |
Bộ phận một cửa Cơ quan BHXH tỉnh |
0,5 ngày |
Kết quả đã bàn giao cho Bộ phận một cửa của BHXH tỉnh |
|
|
Tổng thời hạn giải quyết của Cơ quan BHXH tỉnh |
05 ngày làm việc |
|
|
|
|
Tổng thời hạn giải quyết của 02 cơ quan |
10 ngày làm việc. Trong đó: - Sở Lao động - TB&XH : 5 ngày làm việc. - Bảo hiểm xã hội tỉnh: 05 ngày làm việc |
|
5. Thủ tục “Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp”.
Mã TTHC: 2.000111
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Kết quả (Ghi kết quả của từng bước) |
Ghi chú |
Quy trình tại Sở Lao động - TB&XH |
|||||
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn Sở Lao động - TB&XH; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
- In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng Lao động - Việc làm |
0,5 ngày |
Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý hồ sơ. |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét, duyệt hồ sơ. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
07 ngày |
- Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo văn bản trả lại hồ sơ và nêu rõ lý do. |
|
Bước 4 |
Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt |
Trưởng phòng Lao động - Việc làm |
01 ngày |
Hồ sơ đã duyệt, trình lãnh đạo Sở ký duyệt. |
|
Bước 5 |
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư Sở/cán bộ được phân công |
Phó Giám đốc Sở phụ trách |
01 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC được ký duyệt: Quyết định về việc hỗ trợ hoặc văn bản trả lại hồ sơ nêu rõ lý do. |
|
Bước 6 |
Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có); chuyển giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công/ Bảo hiểm xã hội tỉnh |
Văn thư/ cán bộ được phân công |
0,5 ngày |
Văn bản được lấy số, đóng dấu, chuyển Chuyên viên văn phòng. |
|
Bước 7 |
Chuyển kết quả cho Bảo hiểm xã hội tỉnh để thực hiện hỗ trợ kinh phí. Bàn giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả kết quả cho người sử dụng lao động biết, nhận hỗ trợ kinh phí từ cơ quan bảo hiểm xã hội. |
Văn thư/ cán bộ được phân công |
0,5 ngày |
Chuyển kết quả cho Bảo hiểm xã hội tỉnh để thực hiện hỗ trợ kinh phí; Kết quả đã bàn giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công/, thông báo cho tổ chức/ công dân biết. |
|
Bước 8 |
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Thông báo cho tổ chức/công dân biết, nhận kết quả. |
|
|
Tổng thời hạn giải quyết của Sở Lao động - TB&XH |
12 ngày làm việc |
|
|
|
Quy trình tại Cơ quan Bảo hiểm xã hội tỉnh |
|||||
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại cơ quan Bảo hiểm xã hội tỉnh - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn Cơ quan BHXH tỉnh; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). |
Bộ phận một cửa Cơ quan BHXH tỉnh |
0,5 ngày |
Bộ phận được phân công tiếp nhận thủ tục hành chính. |
|
Bước 2 |
Giải quyết - Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa - kiểm tra rà soát, đối chiếu hồ sơ hưởng chế độ - Thực hiện xét duyệt (giải quyết) chế độ - Lập và trình lãnh đạo phê duyệt |
Chuyên viên phòng chế độ BHXH |
03 ngày |
Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý hồ sơ. |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo phê duyệt hồ sơ |
Giám đốc BHXH tỉnh |
0,25 ngày |
- Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo văn bản nêu rõ lý do. |
|
Bước 4 |
Chuyển hồ sơ, danh sách đã dược lãnh đạo phê duyệt tới phòng kế hoạch tài chính |
phòng chế độ BHXH |
0,25 ngày |
Hồ sơ đã duyệt, trình lãnh đạo ký duyệt. |
|
Bước 5 |
Tiếp nhận hồ sơ, danh sách đã dược lãnh đạo phê duyệt thực hiện chi trả |
phòng kế hoạch tài chính |
0,25 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC được ký duyệt: Trách nhiệm chi trả kinh phí hỗ trợ cho người sử dụng lao động hoặc văn bản trả lời nêu rõ lý do cho Sở Lao động - TB&XH. |
|
Bước 6 |
Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có); chuyển giao cho Bộ phận một cửa của BHXH tỉnh |
Văn thư/ cán bộ được phân công |
0,25 ngày |
Văn bản được lấy số, đóng dấu, chuyển Chuyên viên văn phòng. |
|
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức/công dân theo hình thức đã đăng ký nhận hồ sơ và lưu trữ theo quy định |
Bộ phận một cửa Cơ quan BHXH tỉnh |
0,5 ngày |
Kết quả đã bàn giao cho Bộ phận một cửa của BHXH tỉnh |
|
|
Tổng thời hạn giải quyết của Cơ quan BHXH tỉnh |
05 ngày làm việc |
|
|
|
|
Tổng thời hạn giải quyết của 02 cơ quan |
17 ngày làm việc, trong đó: - Sở Lao động - TB&XH : 12 ngày làm việc. - Bảo hiểm xã hội tỉnh: 05 ngày làm việc. |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây