Quyết định 961/QĐ-CT năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Vĩnh Phúc
Quyết định 961/QĐ-CT năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Vĩnh Phúc
Số hiệu: | 961/QĐ-CT | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Phúc | Người ký: | Vũ Việt Văn |
Ngày ban hành: | 08/07/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 961/QĐ-CT |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Phúc |
Người ký: | Vũ Việt Văn |
Ngày ban hành: | 08/07/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 961/QĐ-CT |
Vĩnh Phúc, ngày 08 tháng 7 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 34/2024/NĐ-CP ngày 31/3/2024 của Chính phủ quy định về Danh mục hàng hoá nguy hiểm, vận chuyển hàng hoá nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và phương tiện thủy nội địa;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 850/QĐ-CT ngày 17/6/2024 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Vĩnh Phúc;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số: 2137/TTr-SGTVT ngày 28 tháng 6 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Căn cứ Quyết định này, Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông, đơn vị xây dựng phần mềm xây dựng quy trình điện tử giải quyết 25 thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh để áp dụng thống nhất; Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐCP ngày 23/4/2018 và Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ
TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH VĨNH PHÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 961/QĐ-CT ngày 08/7/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
1. Thủ tục: Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia
Mã TTHC: 1.1001023.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/ cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc. + Trực tuyến tại địa chỉ Cổng dịch vụ công tỉnh Vĩnh Phúc ( https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn) - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định: Cán bộ một cửa tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: Trường hợp tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính, cán bộ tiếp nhận hồ sơ cập nhật thông tin của các hồ sơ đúng theo quy định vào hệ thống dịch vụ công trực tuyến của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép. Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến cho tổ chức, cá nhân, đơn vị kinh doanh vận tải trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ |
Công chức/viên chức Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức - Chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái |
0,25 ngày |
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ: - In kết quả (Giấy phép liên vận) (nếu đủ điều kiện theo quy định); - Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định). |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Dự thảo Giấy phép liên vận (nếu đủ điều kiện cấp) hoặc văn bản trả lại hồ sơ (nếu không đủ điều kiện cấp), nêu rõ lý do. |
|
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ, trình ký |
Trưởng phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái |
0,25 ngày |
Dự thảo Giấy phép liên vận (nếu đủ điều kiện cấp) hoặc văn bản trả lại hồ sơ (nếu không đủ điều kiện cấp), nêu rõ lý do. |
|
Bước 5 |
Ký hồ sơ (Giấy phép) |
Lãnh đạo Sở phụ trách |
0,25 ngày |
Giấy phép liên vận (nếu đủ điều kiện cấp) hoặc văn bản trả lại hồ sơ (nếu không đủ điều kiện cấp), nêu rõ lý do. |
|
Bước 6 |
Chuyển trả kết quả về Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
0,25 ngày |
|
|
Bước 7 |
Nhận, trả kết quả cho công dân |
Công chức/viên chức Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
- Thông báo cho công dân/tổ chức - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
|
Cộng |
|
02 ngày làm việc |
|
|
2. Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia
Mã TTHC: 1.010711.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/ cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc. + Trực tuyến tại địa chỉ Cổng dịch vụ công tỉnh Vĩnh Phúc (https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn) - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định: Cán bộ một cửa tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: Trường hợp tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính, cán bộ tiếp nhận hồ sơ cập nhật thông tin của các hồ sơ đúng theo quy định vào hệ thống dịch vụ công trực tuyến của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép. Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến cho tổ chức, cá nhân, đơn vị kinh doanh vận tải trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ |
Công chức/viên chức Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức - Chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái |
0,25 ngày |
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ: - In kết quả (Giấy phép liên vận) (nếu đủ điều kiện theo quy định); - Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định). |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Dự thảo Giấy phép liên vận (nếu đủ điều kiện cấp) hoặc văn bản trả lại hồ sơ (nếu không đủ điều kiện cấp), nêu rõ lý do. |
|
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ, trình ký |
Trưởng phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái |
0,25 ngày |
Dự thảo Giấy phép liên vận (nếu đủ điều kiện cấp) hoặc văn bản trả lại hồ sơ (nếu không đủ điều kiện cấp), nêu rõ lý do. |
|
Bước 5 |
Ký hồ sơ (Giấy phép liên vận) |
Lãnh đạo Sở phụ trách |
0,25 ngày |
Giấy phép liên vận (nếu đủ điều kiện cấp) hoặc văn bản trả lại hồ sơ (nếu không đủ điều kiện cấp), nêu rõ lý do. |
|
Bước 6 |
Chuyển trả kết quả về Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
0,25 ngày |
|
|
Bước 7 |
Nhận, trả kết quả cho công dân |
Công chức/viên chức Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
- Thông báo cho công dân/tổ chức - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
|
Cộng |
|
02 ngày làm việc |
|
|
3. Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
Mã TTHC: 1.002877.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/ cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc. + Trực tuyến tại địa chỉ Cổng dịch vụ công tỉnh Vĩnh Phúc (https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn) - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định: Cán bộ một cửa tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: Trường hợp tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính, cán bộ tiếp nhận hồ sơ cập nhật thông tin của các hồ sơ đúng theo quy định vào hệ thống dịch vụ công trực tuyến của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép. Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến cho tổ chức, cá nhân, đơn vị kinh doanh vận tải trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ |
Công chức/viên chức Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức - Chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái |
0,25 ngày |
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ: - In kết quả (Giấy phép liên vận) (nếu đủ điều kiện theo quy định); - Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định). |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Dự thảo Giấy phép liên vận (nếu đủ điều kiện cấp) hoặc văn bản trả lại hồ sơ (nếu không đủ điều kiện cấp), nêu rõ lý do. |
|
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ, trình ký |
Trưởng phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái |
0,25 ngày |
Dự thảo Giấy phép liên vận (nếu đủ điều kiện cấp) hoặc văn bản trả lại hồ sơ (nếu không đủ điều kiện cấp), nêu rõ lý do. |
|
Bước 5 |
Ký hồ sơ (Giấy phép liên vận) |
Lãnh đạo Sở phụ trách |
0,25 ngày |
Giấy phép liên vận (nếu đủ điều kiện cấp) hoặc văn bản trả lại hồ sơ (nếu không đủ điều kiện cấp), nêu rõ lý do. |
|
Bước 6 |
Chuyển trả kết quả về Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
0,25 ngày |
|
|
Bước 7 |
Nhận, trả kết quả cho công dân |
Công chức/viên chức Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
- Thông báo cho công dân/tổ chức - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
|
Cộng |
|
02 ngày làm việc |
|
|
4. Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
Mã TTHC: 1.002869. 000.00.00. H62
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/ cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc. + Trực tuyến tại địa chỉ Cổng dịch vụ công tỉnh Vĩnh Phúc (https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn) - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định: Cán bộ một cửa tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: Trường hợp tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính, cán bộ tiếp nhận hồ sơ cập nhật thông tin của các hồ sơ đúng theo quy định vào hệ thống dịch vụ công trực tuyến của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép. Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến cho tổ chức, cá nhân, đơn vị kinh doanh vận tải trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ |
Công chức/viên chức Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức - Chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái |
0,25 ngày |
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ: - In kết quả (Giấy phép liên vận) (nếu đủ điều kiện theo quy định); - Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định). |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Dự thảo Giấy phép liên vận (nếu đủ điều kiện cấp) hoặc văn bản trả lại hồ sơ (nếu không đủ điều kiện cấp), nêu rõ lý do. |
|
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ, trình ký |
Trưởng phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái |
0,25 ngày |
Dự thảo Giấy phép liên vận (nếu đủ điều kiện cấp) hoặc văn bản trả lại hồ sơ (nếu không đủ điều kiện cấp), nêu rõ lý do. |
|
Bước 5 |
Ký hồ sơ (Giấy phép liên vận) |
Lãnh đạo Sở phụ trách |
0,25 ngày |
Giấy phép liên vận (nếu đủ điều kiện cấp) hoặc văn bản trả lại hồ sơ (nếu không đủ điều kiện cấp), nêu rõ lý do. |
|
Bước 6 |
Chuyển trả kết quả về Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
0,25 ngày |
|
|
Bước 7 |
Nhận, trả kết quả cho công dân |
Công chức/viên chức Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
- Thông báo cho công dân/tổ chức - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
|
Cộng |
|
02 ngày làm việc |
|
|
5. Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
Mã TTHC: 1.001765.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/ cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
(Cơ sở đào tạo lái xe tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, bảo đảm các điều kiện đối với người tham dự tập huấn theo quy định và tổ chức tập huấn theo chương trình tập huấn về nghiệp vụ giáo viên dạy thực hành lái xe theo quy định của Bộ Giao thông vận tải; - Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc chương trình tập huấn, cơ sở đào tạo có văn bản theo mẫu quy định và hồ sơ của cá nhân tham dự tập huấn gửi Sở Giao thông vận tải đề nghị kiểm tra cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe) Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc. + Trực tuyến tại địa chỉ Cổng dịch vụ công tỉnh Vĩnh Phúc (https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn) Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác, trong thời hạn 02 ngày làm việc phải có văn bản nêu rõ nội dung, lý do đề nghị cơ sở đào tạo lái xe bổ sung đầy đủ, chính xác |
Công chức/viên chức Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
- In giấy tiếp nhận hồ sơ, gửi cá nhân, tổ chức - Chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái |
0,5 ngày |
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ: - In kết quả (nếu đủ điều kiện theo quy định); Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định). |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
03 ngày |
Đủ điều kiện thì lập danh sách kiểm tra đánh giá hoặc không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung hoặc không cấp, trình Trưởng phòng duyệt. |
|
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ, trình ký |
Trưởng phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái |
0,5 ngày |
Trưởng phòng ký duyệt Hồ sơ trình Lãnh đạo Sở phụ trách |
|
Bước 5 |
Ký hồ sơ (Quyết định tổ chức kiểm tra, đánh giá) |
Lãnh đạo Sở phụ trách |
0,5 ngày |
Ký Quyết định duyệt tổ chức kiểm tra, đánh giá |
|
Bước 6 |
Tổ chức kiểm tra đánh giá (trong thời hạn không quá 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định, tổ chức kiểm tra, đánh giá) |
|
|
Tạm dừng để tổ chức kỳ kiểm tra, đánh giá |
|
Bước 7 |
Dự thảo Giấy chứng nhận (đối với các trường hợp đạt) |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
01 ngày |
Dự thảo Giấy chứng nhận, trình Trưởng phòng duyệt |
|
Bước 8 |
Duyệt Giấy chứng nhận, trình ký |
Trưởng phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái |
0,5 ngày |
Giấy chứng nhận đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở phụ trách |
|
Bước 9 |
Ký Giấy chứng nhận |
Lãnh đạo Sở phụ trách |
0,5 ngày |
Giấy chứng nhận đã ký |
|
Bước 10 |
Chuyển trả kết quả về Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
|
Bước 11 |
Nhận, trả kết quả cho công dân |
Công chức/viên chức Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
- Thông báo cho công dân/tổ chức - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
|
Cộng (Tính từ bước 7) |
|
03 ngày làm việc kể từ ngày đạt kết quả kiểm tra |
|
|
6. Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
Mã TTHC: 1.004993. 000.00.00. H62
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/ cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc. + Trực tuyến tại địa chỉ Cổng dịch vụ công tỉnh Vĩnh Phúc (https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn) |
Công chức/viên chức Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
- In giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cá nhân, tổ chức - Chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái |
0,25 ngày |
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ: - Thực hiện kiểm tra thực tế tại thời điểm cấp Giấy phép đào tạo lái xe(nếu đủ điều kiện theo quy định); - Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định). |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
01 ngày |
Thông báo lịch kiểm tra hoặc văn bản trả lại hồ sơ (nếu không đủ điều kiện cấp), nêu rõ lý do. |
|
Bước 4 |
Tổ chức kiểm tra thực tế |
|
|
|
|
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ, trình ký |
Trưởng phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái |
0,5 ngày |
Dự thảo Giấy chứng nhận (nếu đủ điều kiện cấp) hoặc văn bản trả lại hồ sơ (nếu không đủ điều kiện cấp), nêu rõ lý do. |
|
Bước 5 |
Ký hồ sơ (Giấy chứng nhận) |
Lãnh đạo Sở phụ trách |
0,5 ngày |
Giấy chứng nhận (nếu đủ điều kiện cấp) hoặc văn bản trả lại hồ sơ (nếu không đủ điều kiện cấp), nêu rõ lý do. |
|
Bước 6 |
Chuyển trả kết quả về Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
0,25 ngày |
|
|
Bước 7 |
Nhận, trả kết quả cho công dân |
Công chức/viên chức Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
- Thông báo cho công dân/tổ chức - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
|
Cộng |
|
03 ngày làm việc |
|
|
Mã TTHC: 1.001735. 000.00.00. H62
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/ cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc. |
Công chức/viên chức Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức - Chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái |
0, 5 ngày |
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ: - Tổ chức kiểm tra thực tế (nếu đủ điều kiện theo quy định); - Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định). |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
01 ngày |
Tổ chức kiểm tra thực tế (nếu đủ điều kiện cấp) hoặc văn bản trả lại hồ sơ (nếu không đủ điều kiện cấp), nêu rõ lý do. |
|
Bước 4 |
Tổ chức kiểm tra thực tế tại thời điểm kiểm tra cấp giấy phép đào tạo lái xe, cấp Giấy phép đào tạo lái xe |
|
|
Tạm dừng chờ kiểm tra thực tế và cấp Giấy phép đào tạo lái xe |
|
Bước 5 |
Dự thảo Giấy phép xe tập lái (đối với các trường hợp đạt yêu cầu) |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
0,2 ngày |
Dự thảo Giấy phép xe tập lái (đối với các trường hợp đạt yêu cầu)hoặc văn bản trả lại hồ sơ (nếu không đủ điều kiện cấp), nêu rõ lý do |
|
Bước 6 |
Duyệt hồ sơ, trình ký |
Trưởng phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái |
0,2 ngày |
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở |
|
Bước 7 |
Ký hồ sơ (Giấy phép) |
Lãnh đạo Sở phụ trách |
0,2 ngày |
Giấy phép (nếu đủ điều kiện cấp) hoặc văn bản trả lại hồ sơ (nếu không đủ điều kiện cấp), nêu rõ lý do. |
|
Bước 8 |
Chuyển trả kết quả về Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
0,2 ngày |
|
|
Bước 9 |
Nhận, trả kết quả cho công dân |
Công chức/viên chức Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,2 ngày |
- Thông báo cho tổ chức - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
|
Cộng (Tính từ bước 5) |
|
01 ngày làm việc kể từ ngày cấp Giấy phép đào tạo |
|
|
8. Cấp lại Giấy phép xe tập lái
Mã TTHC: 1.001751. 000.00.00. H62
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/ cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc. + Trực tuyến tại địa chỉ Cổng dịch vụ công tỉnh Vĩnh Phúc (https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn) - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định: Cán bộ một cửa tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: |
Công chức/viên chức Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức - Chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái |
0,25 ngày |
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ: - In kết quả (Giấy phép) (nếu đủ điều kiện theo quy định); - Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định). |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
01 ngày |
Dự thảo Giấy phép (nếu đủ điều kiện cấp) hoặc văn bản trả lại hồ sơ (nếu không đủ điều kiện cấp), nêu rõ lý do. |
|
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ, trình ký |
Trưởng phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái |
0,5 ngày |
Dự thảo Giấy phép (nếu đủ điều kiện cấp) hoặc văn bản trả lại hồ sơ (nếu không đủ điều kiện cấp), nêu rõ lý do. |
|
Bước 5 |
Ký hồ sơ (Giấy phép) |
Lãnh đạo Sở phụ trách |
0, 5 ngày |
Giấy phép (nếu đủ điều kiện cấp) hoặc văn bản trả lại hồ sơ (nếu không đủ điều kiện cấp), nêu rõ lý do. |
|
Bước 6 |
Chuyển trả kết quả về Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
0,25 ngày |
|
|
Bước 7 |
Nhận, trả kết quả cho công dân |
Công chức/viên chức Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
- Thông báo cho tổ chức - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
|
Cộng |
|
03 ngày làm việc |
|
|
9. Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô
Mã TTHC: 1.001777. 000.00.00. H62
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/ cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: Trực tiếp hoặc qua đường bưu chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc. + Trực tuyến tại địa chỉ Cổng dịch vụ công tỉnh Vĩnh Phúc (https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn) - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định: Cán bộ một cửa tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ. (Trường hợp hồ sơ không đủ theo quy định: trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Giao thông vận tải phải trả lời bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân) |
Công chức/viên chức Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức - Chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái |
0,25 ngày |
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ: - Tổ chức kiểm tra thực tế, In kết quả (Giấy phép) (nếu đủ điều kiện theo quy định); - Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định). |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
08 ngày |
Dự thảo Giấy phép (nếu đủ điều kiện cấp) hoặc văn bản trả lại hồ sơ (nếu không đủ điều kiện cấp), nêu rõ lý do. |
|
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ, trình ký |
Trưởng phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái |
0,5 ngày |
Dự thảo Giấy phép (nếu đủ điều kiện cấp) hoặc văn bản trả lại hồ sơ (nếu không đủ điều kiện cấp), nêu rõ lý do. |
|
Bước 5 |
Ký hồ sơ (Giấy phép) |
Lãnh đạo Sở phụ trách |
0, 5 ngày |
Giấy phép (nếu đủ điều kiện cấp) hoặc văn bản trả lại hồ sơ (nếu không đủ điều kiện cấp), nêu rõ lý do. |
|
Bước 6 |
Chuyển trả kết quả về Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
0,25 ngày |
|
|
Bước 7 |
Nhận, trả kết quả cho công dân |
Công chức/viên chức Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
- Thông báo cho tổ chức - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
|
Cộng |
|
10 ngày làm việc |
|
|
TTHC: 1.001623. 000.00.00. H62
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/ cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: Trực tiếp hoặc qua đường bưu chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc. + Trực tuyến tại địa chỉ Cổng dịch vụ công tỉnh Vĩnh Phúc (https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn) - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định: Cán bộ một cửa tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ. (Trường hợp hồ sơ không đủ theo quy định: trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Giao thông vận tải phải trả lời bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân) |
Công chức/viên chức Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức - Chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái |
0,25 ngày |
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ: - Tổ chức kiểm tra thực tế (Trong thời hạn không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định), In kết quả (Giấy phép) (nếu đủ điều kiện theo quy định); - Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định). |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
06 ngày |
Dự thảo Giấy phép (nếu đủ điều kiện cấp) hoặc văn bản trả lại hồ sơ (nếu không đủ điều kiện cấp), nêu rõ lý do. |
|
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ, trình ký |
Trưởng phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái |
0,5 ngày |
Dự thảo Giấy phép (nếu đủ điều kiện cấp) hoặc văn bản trả lại hồ sơ (nếu không đủ điều kiện cấp), nêu rõ lý do. |
|
Bước 5 |
Ký hồ sơ (Giấy phép) |
Lãnh đạo Sở phụ trách |
0, 5 ngày |
Giấy phép (nếu đủ điều kiện cấp) hoặc văn bản trả lại hồ sơ (nếu không đủ điều kiện cấp), nêu rõ lý do. |
|
Bước 6 |
Chuyển trả kết quả về Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
0,25 ngày |
|
|
Bước 7 |
Nhận, trả kết quả cho công dân |
Công chức/viên chức Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
- Thông báo cho tổ chức - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
|
Cộng |
|
08 ngày làm việc |
|
|
TTHC: 1.005210. 000.00.00. H62
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/ cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc. + Trực tuyến tại địa chỉ Cổng dịch vụ công tỉnh Vĩnh Phúc (https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn) - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định: Cán bộ một cửa tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: |
Công chức/viên chức Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức - Chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái |
0,25 ngày |
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ: - In kết quả (Giấy phép) (nếu đủ điều kiện theo quy định); - Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định). |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
01 ngày |
Dự thảo Giấy phép (nếu đủ điều kiện cấp) hoặc văn bản trả lại hồ sơ (nếu không đủ điều kiện cấp), nêu rõ lý do. |
|
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ, trình ký |
Trưởng phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái |
0,5 ngày |
Dự thảo Giấy phép (nếu đủ điều kiện cấp) hoặc văn bản trả lại hồ sơ (nếu không đủ điều kiện cấp), nêu rõ lý do. |
|
Bước 5 |
Ký hồ sơ (Giấy phép) |
Lãnh đạo Sở phụ trách |
0, 5 ngày |
Giấy phép (nếu đủ điều kiện cấp) hoặc văn bản trả lại hồ sơ (nếu không đủ điều kiện cấp), nêu rõ lý do. |
|
Bước 6 |
Chuyển trả kết quả về Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
0,25 ngày |
|
|
Bước 7 |
Nhận, trả kết quả cho công dân |
Công chức/viên chức Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
- Thông báo cho tổ chức - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
|
Cộng |
|
03 ngày làm việc |
|
|
12. Thủ tục: Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
Mã TTHC: 1.002856. 000.00.00. H62
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/ cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc. + Trực tuyến tại địa chỉ Cổng dịch vụ công tỉnh Vĩnh Phúc (https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn) - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định: Cán bộ một cửa tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: Trường hợp tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính, cán bộ tiếp nhận hồ sơ cập nhật thông tin của các hồ sơ đúng theo quy định vào hệ thống dịch vụ công trực tuyến của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép. Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến cho tổ chức, cá nhân, đơn vị kinh doanh vận tải trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ |
Công chức/viên chức Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức - Chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái |
0,25 ngày |
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ: - In kết quả (Giấy phép liên vận) (nếu đủ điều kiện theo quy định); - Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định). |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Dự thảo Giấy phép liên vận (nếu đủ điều kiện cấp) hoặc văn bản trả lại hồ sơ (nếu không đủ điều kiện cấp), nêu rõ lý do. |
|
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ, trình ký |
Trưởng phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái |
0,25 ngày |
Dự thảo Giấy phép liên vận (nếu đủ điều kiện cấp) hoặc văn bản trả lại hồ sơ (nếu không đủ điều kiện cấp), nêu rõ lý do. |
|
Bước 5 |
Ký hồ sơ (Giấy phép) |
Lãnh đạo Sở phụ trách |
0,25 ngày |
Giấy phép liên vận (nếu đủ điều kiện cấp) hoặc văn bản trả lại hồ sơ (nếu không đủ điều kiện cấp), nêu rõ lý do. |
|
Bước 6 |
Chuyển trả kết quả về Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
0,25 ngày |
|
|
Bước 7 |
Nhận, trả kết quả cho công dân |
Công chức/viên chức Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
- Thông báo cho công dân/tổ chức - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
|
Cộng |
|
02 ngày làm việc |
|
|
13. Thủ tục: Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
Mã TTHC: 1.002852. 000.00.00. H62
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/ cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc. + Trực tuyến tại địa chỉ Cổng dịch vụ công tỉnh Vĩnh Phúc (https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn) - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định: Cán bộ một cửa tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: Trường hợp tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính, cán bộ tiếp nhận hồ sơ cập nhật thông tin của các hồ sơ đúng theo quy định vào hệ thống dịch vụ công trực tuyến của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép. Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến cho tổ chức, cá nhân, đơn vị kinh doanh vận tải trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ |
Công chức/viên chức Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức - Chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái |
0,25 ngày |
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ: - In kết quả (Giấy phép liên vận) (nếu đủ điều kiện theo quy định); - Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định). |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Dự thảo Giấy phép liên vận (nếu đủ điều kiện cấp) hoặc văn bản trả lại hồ sơ (nếu không đủ điều kiện cấp), nêu rõ lý do. |
|
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ, trình ký |
Trưởng phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái |
0,25 ngày |
Dự thảo Giấy phép liên vận (nếu đủ điều kiện cấp) hoặc văn bản trả lại hồ sơ (nếu không đủ điều kiện cấp), nêu rõ lý do. |
|
Bước 5 |
Ký hồ sơ (Giấy phép) |
Lãnh đạo Sở phụ trách |
0,25 ngày |
Giấy phép liên vận (nếu đủ điều kiện cấp) hoặc văn bản trả lại hồ sơ (nếu không đủ điều kiện cấp), nêu rõ lý do. |
|
Bước 6 |
Chuyển trả kết quả về Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
0,25 ngày |
|
|
Bước 7 |
Nhận, trả kết quả cho công dân |
Công chức/viên chức Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
- Thông báo cho công dân/tổ chức - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
|
Cộng |
|
02 ngày làm việc |
|
|
14. Thủ tục: Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
Mã TTHC: 1.002063. 000.00.00. H62
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/ cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc. + Trực tuyến tại địa chỉ Cổng dịch vụ công tỉnh Vĩnh Phúc (https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn) - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định: Cán bộ một cửa tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: |
Công chức/viên chức Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức - Chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái |
0,25 ngày |
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ: - In kết quả (Văn bản chấp thuận) (nếu đủ điều kiện theo quy định); - Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định). |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Dự thảo Văn bản chấp thuận (nếu đủ điều kiện cấp) hoặc văn bản trả lại hồ sơ (nếu không đủ điều kiện cấp), nêu rõ lý do. |
|
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ, trình ký |
Trưởng phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái |
0,25 ngày |
Dự thảo Văn bản chấp thuận (nếu đủ điều kiện cấp) hoặc văn bản trả lại hồ sơ (nếu không đủ điều kiện cấp), nêu rõ lý do. |
|
Bước 5 |
Ký hồ sơ (Văn bản chấp thuận) |
Lãnh đạo Sở phụ trách |
0,25 ngày |
Văn bản chấp thuận (nếu đủ điều kiện cấp) hoặc văn bản trả lại hồ sơ (nếu không đủ điều kiện cấp), nêu rõ lý do. |
|
Bước 6 |
Chuyển trả kết quả về Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
0,25 ngày |
|
|
Bước 7 |
Nhận, trả kết quả cho công dân |
Công chức/viên chức Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
- Thông báo cho công dân/tổ chức - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
|
Cộng |
|
02 ngày làm việc |
|
|
15. Thủ tục: Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia
Mã TTHC: 1.001577. 000.00.00. H62
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/ cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc. + Trực tuyến tại địa chỉ Cổng dịch vụ công tỉnh Vĩnh Phúc (https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn) - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định: Cán bộ một cửa tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ. |
Công chức/viên chức Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức - Chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái |
0,25 ngày |
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ: - In kết quả (Văn bản chấp thuận) (nếu đủ điều kiện theo quy định); - Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định). |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Dự thảo Văn bản chấp thuận (nếu đủ điều kiện cấp) hoặc văn bản trả lại hồ sơ (nếu không đủ điều kiện cấp), nêu rõ lý do. |
|
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ, trình ký |
Trưởng phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái |
0,25 ngày |
Dự thảo Văn bản chấp thuận (nếu đủ điều kiện cấp) hoặc văn bản trả lại hồ sơ (nếu không đủ điều kiện cấp), nêu rõ lý do. |
|
Bước 5 |
Ký hồ sơ (Văn bản chấp thuận) |
Lãnh đạo Sở phụ trách |
0,25 ngày |
Văn bản chấp thuận (nếu đủ điều kiện cấp) hoặc văn bản trả lại hồ sơ (nếu không đủ điều kiện cấp), nêu rõ lý do. |
|
Bước 6 |
Chuyển trả kết quả về Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
0,25 ngày |
|
|
Bước 7 |
Nhận, trả kết quả cho công dân |
Công chức/viên chức Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
- Thông báo cho công dân/tổ chức - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
|
Cộng |
|
02 ngày làm việc |
|
|
16. Thủ tục: Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia
Mã TTHC: 1.002286. 000.00.00. H62
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/ cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc. + Trực tuyến tại địa chỉ Cổng dịch vụ công tỉnh Vĩnh Phúc (https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn) - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định: Cán bộ một cửa tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ. |
Công chức/viên chức Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức - Chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái |
0,25 ngày |
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ: - In kết quả (Văn bản chấp thuận) (nếu đủ điều kiện theo quy định); - Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định). |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Dự thảo Văn bản chấp thuận (nếu đủ điều kiện cấp) hoặc văn bản trả lại hồ sơ (nếu không đủ điều kiện cấp), nêu rõ lý do. |
|
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ, trình ký |
Trưởng phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái |
0,25 ngày |
Dự thảo Văn bản chấp thuận (nếu đủ điều kiện cấp) hoặc văn bản trả lại hồ sơ (nếu không đủ điều kiện cấp), nêu rõ lý do. |
|
Bước 5 |
Ký hồ sơ (Văn bản chấp thuận) |
Lãnh đạo Sở phụ trách |
0,25 ngày |
Văn bản chấp thuận (nếu đủ điều kiện cấp) hoặc văn bản trả lại hồ sơ (nếu không đủ điều kiện cấp), nêu rõ lý do. |
|
Bước 6 |
Chuyển trả kết quả về Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
0,25 ngày |
|
|
Bước 7 |
Nhận, trả kết quả cho công dân |
Công chức/viên chức Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
- Thông báo cho công dân/tổ chức - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
|
Cộng |
|
02 ngày làm việc |
|
|
17. Thủ tục: Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
Mã TTHC: 1.002268. 000.00.00. H62
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/ cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc. + Trực tuyến tại địa chỉ Cổng dịch vụ công tỉnh Vĩnh Phúc (https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn) - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định: Cán bộ một cửa tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: Trường hợp tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính, cán bộ tiếp nhận hồ sơ cập nhật thông tin của các hồ sơ đúng theo quy định vào hệ thống dịch vụ công trực tuyến của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép. Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến cho tổ chức, cá nhân, đơn vị kinh doanh vận tải trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ |
Công chức/viên chức Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức - Chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái |
0,25 ngày |
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ: - In kết quả (Văn bản chấp thuận) (nếu đủ điều kiện theo quy định); - Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định). |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Dự thảo Văn bản chấp thuận (nếu đủ điều kiện cấp) hoặc văn bản trả lại hồ sơ (nếu không đủ điều kiện cấp), nêu rõ lý do. |
|
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ, trình ký |
Trưởng phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái |
0,25 ngày |
Dự thảo Văn bản chấp thuận (nếu đủ điều kiện cấp) hoặc văn bản trả lại hồ sơ (nếu không đủ điều kiện cấp), nêu rõ lý do. |
|
Bước 5 |
Ký hồ sơ (Văn bản chấp thuận) |
Lãnh đạo Sở phụ trách |
0,25 ngày |
Văn bản chấp thuận (nếu đủ điều kiện cấp) hoặc văn bản trả lại hồ sơ (nếu không đủ điều kiện cấp), nêu rõ lý do. |
|
Bước 6 |
Chuyển trả kết quả về Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
0,25 ngày |
|
|
Bước 7 |
Nhận, trả kết quả cho công dân |
Công chức/viên chức Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
- Thông báo cho công dân/tổ chức - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
|
Cộng |
|
02 ngày làm việc |
|
|
Mã TTHC: 1.010709. 000.00.00. H62
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/ cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc. + Trực tuyến tại địa chỉ Cổng dịch vụ công tỉnh Vĩnh Phúc (https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn) - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định: Cán bộ một cửa tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: |
Công chức/viên chức Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức - Chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái |
0,25 ngày |
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ: - In kết quả (Văn bản chấp thuận) (nếu đủ điều kiện theo quy định); - Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định). |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Dự thảo Văn bản thông báo (nếu đủ điều kiện cấp) hoặc văn bản trả lại hồ sơ (nếu không đủ điều kiện cấp), nêu rõ lý do. |
|
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ, trình ký |
Trưởng phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái |
0,25 ngày |
Dự thảo Văn bản thông báo (nếu đủ điều kiện cấp) hoặc văn bản trả lại hồ sơ (nếu không đủ điều kiện cấp), nêu rõ lý do. |
|
Bước 5 |
Ký hồ sơ (Văn bản chấp thuận) |
Lãnh đạo Sở phụ trách |
0,25 ngày |
Văn bản thông báo (nếu đủ điều kiện cấp) hoặc văn bản trả lại hồ sơ (nếu không đủ điều kiện cấp), nêu rõ lý do. |
|
Bước 6 |
Chuyển trả kết quả về Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
0,25 ngày |
|
|
Bước 7 |
Nhận, trả kết quả cho công dân |
Công chức/viên chức Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
- Thông báo cho công dân/tổ chức - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
|
Cộng |
|
02 ngày làm việc |
|
|
Mã TTHC: 1.010708. 000.00.00. H62
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/ cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc. + Trực tuyến tại địa chỉ Cổng dịch vụ công tỉnh Vĩnh Phúc (https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn) - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định: Cán bộ một cửa tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: Trường hợp tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính, cán bộ tiếp nhận hồ sơ cập nhật thông tin của các hồ sơ đúng theo quy định vào hệ thống dịch vụ công trực tuyến của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép. Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến cho tổ chức, cá nhân, đơn vị kinh doanh vận tải trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ |
Công chức/viên chức Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức - Chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái |
0,25 ngày |
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ: - In kết quả (Văn bản chấp thuận) (nếu đủ điều kiện theo quy định); - Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định). |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Dự thảo Văn bản thông báo (nếu đủ điều kiện cấp) hoặc văn bản trả lại hồ sơ (nếu không đủ điều kiện cấp), nêu rõ lý do. |
|
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ, trình ký |
Trưởng phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái |
0,25 ngày |
Dự thảo Văn bản thông báo (nếu đủ điều kiện cấp) hoặc văn bản trả lại hồ sơ (nếu không đủ điều kiện cấp), nêu rõ lý do. |
|
Bước 5 |
Ký hồ sơ (Văn bản chấp thuận) |
Lãnh đạo Sở phụ trách |
0,25 ngày |
Văn bản chấp thuận (nếu đủ điều kiện cấp) hoặc văn bản trả lại hồ sơ (nếu không đủ điều kiện cấp), nêu rõ lý do. |
|
Bước 6 |
Chuyển trả kết quả về Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
0,25 ngày |
|
|
Bước 7 |
Nhận, trả kết quả cho công dân |
Công chức/viên chức Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
- Thông báo cho công dân/tổ chức - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
|
Cộng |
|
02 ngày làm việc |
|
|
20. Thủ tục: Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia
Mã TTHC: 1.010710. 000.00.00. H62
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/ cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc. + Trực tuyến tại địa chỉ Cổng dịch vụ công tỉnh Vĩnh Phúc (https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn) - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định: Cán bộ một cửa tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: |
Công chức/viên chức Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức - Chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái |
0,25 ngày |
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ: - In kết quả (Văn bản chấp thuận) (nếu đủ điều kiện theo quy định); - Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định). |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Dự thảo Văn bản thông báo (nếu đủ điều kiện cấp) hoặc văn bản trả lại hồ sơ (nếu không đủ điều kiện cấp), nêu rõ lý do. |
|
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ, trình ký |
Trưởng phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái |
0,25 ngày |
Dự thảo Văn bản thông báo (nếu đủ điều kiện cấp) hoặc văn bản trả lại hồ sơ (nếu không đủ điều kiện cấp), nêu rõ lý do. |
|
Bước 5 |
Ký hồ sơ (Văn bản chấp thuận) |
Lãnh đạo Sở phụ trách |
0,25 ngày |
Văn bản thông báo (nếu đủ điều kiện cấp) hoặc văn bản trả lại hồ sơ (nếu không đủ điều kiện cấp), nêu rõ lý do. |
|
Bước 6 |
Chuyển trả kết quả về Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
0,25 ngày |
|
|
Bước 7 |
Nhận, trả kết quả cho công dân |
Công chức/viên chức Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
- Thông báo cho công dân/tổ chức - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
|
Cộng |
|
02 ngày làm việc |
|
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA SỞ
GIAO THÔNG VẬN TẢI TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 961/QĐ-CT ngày 08/7/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
1. Thủ tục: Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
Mã TTHC: 1.000703. 000.00.00. H62
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/ cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Sở Giao thông vận tải. + Trực tuyến trên Cổng DVC trực tuyến của Bộ GTVT. (Địa chỉ:https://Qlvt.mt.gov.vn/) (Trường hợp tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại Sở Giao thông vận tải hoặc qua đường bưu điện, cán bộ tiếp nhận cập nhật thông tin của các hồ sơ đúng theo quy định vào hệ thống dịch vụ công trực tuyến của Bộ Giao thông vận tải) - Kiểm tra thành phần hồ sơ: (Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung, thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản hoặc thông báo qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến những nội dung cần bổ sung hoặc sửa đổi đến đơn vị kinh doanh vận tải trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ) |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
Đóng dấu Văn bản đến, chuyển về Phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái |
|
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái |
0,5 ngày |
Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ: (kiểm tra thông tin về Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trên hệ thống Cổng thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia) - In kết quả (nếu đủ điều kiện theo quy định); - Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định). |
Chuyên viên phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái |
02 ngày |
Đủ điều kiện cấp Giấy phép hoặc không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung hoặc không cấp, trình Trưởng phòng duyệt. |
|
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ, trình ký |
Trưởng phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái |
0,5 ngày |
Trưởng phòng ký duyệt Hồ sơ trình Lãnh đạo Sở phụ trách |
|
Bước 5 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở phụ trách |
0,5 ngày |
Đủ điều kiện cấp Giấy phép hoặc không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung hoặc không cấp, trình Trưởng phòng duyệt. |
|
Bước 6 |
Bàn giao kết quả cho Văn thư |
Chuyên viên phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái |
0,5 ngày |
|
|
Bước 7 |
Trả kết quả cho công dân/tổ chức |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
- Thông báo cho công dân/tổ chức - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
|
Cộng |
|
05 ngày làm việc |
|
|
Mã TTHC: 2.002286. 000.00.00. H62
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/ cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Sở Giao thông vận tải. + Trực tuyến trên Cổng DVC trực tuyến của Bộ GTVT. (Địa chỉ: https://Qlvt.mt.gov.vn/). (Trường hợp tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại Sở Giao thông vận tải hoặc qua đường bưu điện, cán bộ tiếp nhận cập nhật thông tin của các hồ sơ đúng theo quy định vào hệ thống dịch vụ công trực tuyến của Bộ Giao thông vận tải) - Kiểm tra thành phần hồ sơ: Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung, thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản hoặc thông báo qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến những nội dung cần bổ sung hoặc sửa đổi đến đơn vị kinh doanh vận tải trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ) |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
Đóng dấu Văn bản đến, chuyển về Phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái |
|
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái |
0,5 ngày |
Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ: (kiểm tra thông tin về Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trên hệ thống Cổng thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia) - In kết quả (nếu đủ điều kiện theo quy định); - Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định). |
Chuyên viên phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái |
02 ngày |
Đủ điều kiện cấp Giấy phép hoặc không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung hoặc không cấp, trình Trưởng phòng duyệt. |
|
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ, trình ký |
Trưởng phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái |
0,5 ngày |
Trưởng phòng ký duyệt Hồ sơ trình Lãnh đạo Sở phụ trách |
|
Bước 5 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở phụ trách |
0,5 ngày |
Đủ điều kiện cấp Giấy phép hoặc không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung hoặc không cấp, trình Trưởng phòng duyệt. |
|
Bước 6 |
Bàn giao kết quả cho Văn thư |
Chuyên viên phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái |
0,5 ngày |
|
|
Bước 7 |
Trả kết quả cho công dân/tổ chức |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
- Thông báo cho công dân/tổ chức - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
|
Cộng |
|
05 ngày làm việc |
|
|
Mã TTHC: 2.002287. 000.00.00. H62
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/ cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Sở Giao thông vận tải. + Trực tuyến trên Cổng DVC trực tuyến của Bộ GTVT. (Địa chỉ: https://Qlvt.mt.gov.vn/). (Trường hợp tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại Sở Giao thông vận tải hoặc qua đường bưu điện, cán bộ tiếp nhận cập nhật thông tin của các hồ sơ đúng theo quy định vào hệ thống dịch vụ công trực tuyến của Bộ Giao thông vận tải) - Kiểm tra thành phần hồ sơ: (Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung, thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản hoặc thông báo qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến những nội dung cần bổ sung hoặc sửa đổi đến đơn vị kinh doanh vận tải trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ) |
Văn thư Sở |
0,25 ngày |
Đóng dấu Văn bản đến, chuyển về Phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái |
|
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái |
0,25 ngày |
Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ: (Kiểm tra thông tin về Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trên hệ thống Cổng thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia) - In kết quả (nếu đủ điều kiện theo quy định); - Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định). |
Chuyên viên phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái |
1,5 ngày |
Đủ điều kiện cấp Giấy phép hoặc không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung hoặc không cấp, trình Trưởng phòng duyệt. |
|
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ, trình ký |
Trưởng phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái |
0,25 ngày |
Trưởng phòng ký duyệt Hồ sơ trình Lãnh đạo Sở phụ trách |
|
Bước 5 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở phụ trách |
0,25 ngày |
Đủ điều kiện cấp Giấy phép hoặc không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung hoặc không cấp, trình Trưởng phòng duyệt. |
|
Bước 6 |
Bàn giao kết quả cho Văn thư |
Chuyên viên phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái |
0,25 ngày |
|
|
Bước 7 |
Trả kết quả cho công dân/tổ chức |
Văn thư Sở |
0,25 ngày |
- Thông báo cho công dân/tổ chức - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
|
Cộng |
|
03 ngày làm việc |
|
|
Mã TTHC: 2.002288. 000.00.00. H62
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/ cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Sở Giao thông vận tải. + Trực tuyến trên Cổng DVC trực tuyến của Bộ GTVT. (Địa chỉ: https://Qlvt.mt.gov.vn/). (Trường hợp tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại Sở Giao thông vận tải hoặc qua đường bưu điện, cán bộ tiếp nhận cập nhật thông tin của các hồ sơ đúng theo quy định vào hệ thống dịch vụ công trực tuyến của Bộ Giao thông vận tải) Kiểm tra thành phần hồ sơ: (Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung, cơ quan cấp phù hiệu thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản hoặc thông báo qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến những nội dung cần bổ sung hoặc sửa đổi đến đơn vị kinh doanh vận tải trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ) |
Văn thư Sở |
0,25 ngày |
Đóng dấu Văn bản đến, chuyển về Phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái |
|
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái |
0,25 ngày |
Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ: (Cập nhật thông tin trên hệ thống dữ liệu giám sát hành trình của Cục Đường bộ Việt Nam, thực hiện kiểm tra và chỉ cấp phù hiệu khi thiết bị giám sát hành trình của xe đáp ứng đầy đủ các quy định về lắp đặt, truyền dẫn dữ liệu) - In kết quả (nếu đủ điều kiện theo quy định); - Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định). |
Chuyên viên phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái |
0,5 ngày |
Đủ điều kiện cấp Phù hiệu hoặc không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung hoặc không cấp, trình Trưởng phòng duyệt. |
|
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ, trình ký |
Trưởng phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái |
0,25 ngày |
Trưởng phòng ký duyệt Hồ sơ trình Lãnh đạo Sở phụ trách |
|
Bước 5 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở phụ trách |
0,25 ngày |
Đủ điều kiện cấp Phù hiệu hoặc không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung hoặc không cấp, trình Trưởng phòng duyệt. |
|
Bước 6 |
Bàn giao kết quả cho Văn thư |
Chuyên viên phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái |
0,25 ngày |
|
|
Bước 7 |
Trả kết quả cho công dân/tổ chức |
Văn thư Sở |
0,25 ngày |
- Thông báo cho công dân/tổ chức - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
|
Cộng |
|
02 ngày làm việc |
|
|
Mã TTHC: 2.002289. 000.00.00. H62
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/ cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Sở Giao thông vận tải. + Trực tuyến trên Cổng DVC trực tuyến của Bộ GTVT. (Địa chỉ: https://Qlvt.mt.gov.vn/). (Trường hợp tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại Sở Giao thông vận tải hoặc qua đường bưu điện, cán bộ tiếp nhận cập nhật thông tin của các hồ sơ đúng theo quy định vào hệ thống dịch vụ công trực tuyến của Bộ Giao thông vận tải) Kiểm tra thành phần hồ sơ: (Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung, cơ quan cấp phù hiệu thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản hoặc thông báo qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến những nội dung cần bổ sung hoặc sửa đổi đến đơn vị kinh doanh vận tải trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ) |
Văn thư Sở |
0,25 ngày |
Đóng dấu Văn bản đến, chuyển về Phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái |
|
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái |
0,25 ngày |
Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ: (Cập nhật thông tin trên hệ thống dữ liệu giám sát hành trình của Cục Đường bộ Việt Nam, thực hiện kiểm tra và chỉ cấp phù hiệu khi thiết bị giám sát hành trình của xe đáp ứng đầy đủ các quy định về lắp đặt, truyền dẫn dữ liệu) - In kết quả (nếu đủ điều kiện theo quy định); - Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định). |
Chuyên viên phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái |
0,5 ngày |
Đủ điều kiện cấp Phù hiệu hoặc không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung hoặc không cấp, trình Trưởng phòng duyệt. |
|
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ, trình ký |
Trưởng phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái |
0,25 ngày |
Trưởng phòng ký duyệt Hồ sơ trình Lãnh đạo Sở phụ trách |
|
Bước 5 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở phụ trách |
0,25 ngày |
Đủ điều kiện cấp Phù hiệu hoặc không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung hoặc không cấp, trình Trưởng phòng duyệt. |
|
Bước 6 |
Bàn giao kết quả cho Văn thư |
Chuyên viên phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái |
0,25 ngày |
|
|
Bước 7 |
Trả kết quả cho công dân/tổ chức |
Văn thư Sở |
0,25 ngày |
- Thông báo cho công dân/tổ chức - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
|
Cộng |
|
02 ngày làm việc |
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây