Quyết định 1189/QĐ-UBND năm 2024 công bố mới Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh
Quyết định 1189/QĐ-UBND năm 2024 công bố mới Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh
Số hiệu: | 1189/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Trà Vinh | Người ký: | Lê Văn Hẳn |
Ngày ban hành: | 15/07/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1189/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Trà Vinh |
Người ký: | Lê Văn Hẳn |
Ngày ban hành: | 15/07/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1189/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 15 tháng 7 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1739/QĐ-BVHTTDL ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 157/TTr-SVHTTDL ngày 09 tháng 7 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số 1189/QĐ-UBND ngày 15/7/2024 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh)
STT |
Tên TTHC |
Mức độ cung cấp dịch vụ |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Cơ quan thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
01 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân” (đối với Hội đồng cấp cơ sở tại địa phương) (1.001376) (Thủ tục này có hiệu lực từ ngày 22/7/2024) |
Toàn trình |
70 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc thời hạn nhận hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Không |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công; - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Nộp qua dịch vụ bưu chính. |
- Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022. - Nghị định số 61/2024/NĐ-CP ngày 06/6/2024 của Chính phủ quy định về xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân”, “Nghệ sĩ ưu tú”. |
02 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ ưu tú” (đối với Hội đồng cấp cơ sở tại địa phương) (1.001108) (Thủ tục này có hiệu lực từ ngày 22/7/2024) |
Toàn trình |
70 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc thời hạn nhận hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Không |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công; - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Nộp qua dịch vụ bưu chính. |
- Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022. - Nghị định số 61/2024/NĐ-CP ngày 06/6/2024 của Chính phủ quy định về xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân”, “Nghệ sĩ ưu tú”. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
THI ĐUA, KHEN THƯỞNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU
LỊCH
(Kèm theo Quyết định số 1189/QĐ-UBND ngày 15/7/2024 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 70 ngày làm việc x 08 giờ = 560 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyên viên Bộ phận Một cửa |
- Viết Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. |
02 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Văn phòng Sở |
Chuyên viên |
- Tổng hợp, thẩm định hồ sơ; - Trình Lãnh đạo Văn phòng |
03 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Văn phòng |
- Duyệt hồ sơ; - Trình Lãnh đạo Sở |
02 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Hội đồng cấp cơ sở |
Lãnh đạo Sở (Chủ tịch Hội đồng) |
- Công khai danh sách cá nhân đề nghị xét tặng để lấy ý kiến Nhân dân (10 ngày); - Tiếp nhận, xử lý các kiến nghị của Nhân dân (15 ngày); - Xem xét, đánh giá hồ sơ (10 ngày); - Thông báo bằng văn bản về kết quả xét tặng đến các cá nhân (07 ngày); - Tiếp nhận, xử lý các kiến nghị (20 ngày); - Xử lý kiến nghị, hoàn thiện hồ sơ, gửi cơ quan thường trực Hội đồng cấp tỉnh (07 ngày). |
552 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Chuyên viên Văn thư |
- Đóng dấu; chuyển Tờ trình của Hội đồng cấp cơ sở (đính kèm hồ sơ) đến cơ quan thường trực Hội đồng cấp tỉnh (Trình tự, thủ tục xét tặng tại Hội đồng cấp tỉnh và Hội đồng cấp Nhà nước lần lượt thực hiện theo Điều 15 và 16 Nghị định số 61/2024/NĐ-CP ngày 06/6/2024 của Chính phủ). |
01 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyên viên Bộ phận Một cửa |
- Trả kết quả cho cá nhân. |
Không tính thời gian |
|
|
|
2. Tên TTHC: Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ ưu tú” (đối với Hội đồng cấp cơ sở tại địa phương)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 70 ngày làm việc x 08 giờ = 560 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyên viên Bộ phận Một cửa |
- Viết Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. |
02 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Văn phòng Sở |
Chuyên viên |
- Tổng hợp, thẩm định, xử lý hồ sơ; - Trình Lãnh đạo Văn phòng. |
03 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Văn phòng |
- Duyệt hồ sơ; - Trình Lãnh đạo Sở. |
02 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Hội đồng cấp cơ sở |
Lãnh đạo Sở (Chủ tịch Hội đồng) |
- Công khai danh sách cá nhân đề nghị xét tặng để lấy ý kiến Nhân dân (10 ngày); - Tiếp nhận, xử lý các kiến nghị của Nhân dân (15 ngày); - Xem xét, đánh giá hồ sơ (10 ngày); - Thông báo bằng văn bản về kết quả xét tặng đến các cá nhân (07 ngày); - Tiếp nhận, xử lý các kiến nghị (20 ngày); - Xử lý kiến nghị, hoàn thiện hồ sơ, gửi cơ quan thường trực Hội đồng cấp tỉnh (07 ngày). |
552 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Chuyên viên Văn thư |
- Đóng dấu; chuyển Tờ trình của Hội đồng cấp cơ sở (đính kèm hồ sơ) đến cơ quan thường trực Hội đồng cấp tỉnh (Trình tự, thủ tục xét tặng tại Hội đồng cấp tỉnh và Hội đồng cấp Nhà nước lần lượt thực hiện theo Điều 15 và 16 Nghị định số 61/2024/NĐ-CP ngày 06/6/2024 của Chính phủ). |
01 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyên viên Bộ phận Một cửa |
- Trả kết quả cho cá nhân. |
Không tính thời gian |
|
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây