Quyết định 618/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá và Thể thao tỉnh Ninh Bình
Quyết định 618/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá và Thể thao tỉnh Ninh Bình
Số hiệu: | 618/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Bình | Người ký: | Tống Quang Thìn |
Ngày ban hành: | 16/07/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 618/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Bình |
Người ký: | Tống Quang Thìn |
Ngày ban hành: | 16/07/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 618/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 16 tháng 7 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hoá và Thể thao.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ VĂN HOÁ VÀ THỂ THAO TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành theo Quyết định số: 618/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
1. Tên thủ tục hành chính: Xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân”
* Mã số TTHC: 1.001376.H42
* Tổng thời gian thực hiện TTHC:
Thời gian thực hiện TTHC cấp tỉnh: 85 ngày làm việc x 8 giờ = 680 giờ làm việc. Dịch vụ công trực tuyến: Một phần.
Thời hạn giải quyết:
- Thời gian tổ chức hoạt động xét tặng đanh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân” tại Hội đồng cấp tỉnh không quá 85 ngày (85 ngày làm việc x 8 giờ = 680 giờ làm việc)
- Thời gian tổ chức hoạt động xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân” tại Hội đồng cấp Nhà nước gồm 2 bước, cụ thể như sau:
+ Thời gian tổ chức hoạt động xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân” tại Hội đồng chuyên ngành cấp Nhà nước không quá 115 ngày.
+ Thời gian tổ chức hoạt động xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân” tại Hội đồng cấp Nhà nước không quá 100 ngày.
- Danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân” được xét tặng và công bố 03 năm một lần vào dịp kỷ niệm ngày Quốc khánh nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (2/9).
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Thời gian thực hiện 680 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Cán bộ Trung tâm hành chính công |
1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua bưu chính, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). (Thời gian tiếp nhận hồ sơ theo Kế hoạch của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Tổ chức - Hành chính. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Văn hóa và Thể thao (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở). |
04 giờ |
Mẫu 01,02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 |
Phòng Tổ chức - Hành chính |
Trưởng phòng |
Trưởng phòng chuyển hồ sơ cho chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ. |
04 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên |
- Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: + Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Công khai danh sách cá nhân đề nghị xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân” + Tiếp nhận, xử lý các kiến nghị của Nhân dân - Báo cáo Trưởng phòng xem xét quyết định thụ lý giải quyết (đối với hồ sơ đạt yêu cầu) hoặc chuyển trả hồ sơ đề nghị bổ sung hoàn thiện (đối với hồ sơ chưa đạt yêu cầu). |
284 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
||
Trưởng phòng |
- Trưởng phòng xem xét trình lãnh đạo Sở |
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc |
Giám đốc Sở xem xét, xin ý kiến các thành viên Hội đồng cấp tỉnh xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân” xem xét, quyết định (Sau đây gọi tắt là Hội đồng cấp tỉnh). |
128 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 4 |
Hội đồng cấp tỉnh |
Sở Văn hóa và Thể thao - cơ quan thường trực của Hội đồng (Phòng Tổ chức - Hành chính) |
- Tham mưu Hội đồng cấp tỉnh tổ chức họp, xem xét, thảo luận, đánh giá từng cá nhân đề nghị xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân”. - Tổng hợp kết quả xét tặng danh hiệu của Hội đồng báo cáo UBND tỉnh. - Thông báo kết quả bằng văn bản đến các cá nhân đề nghị xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân”. - Tiếp nhận, xử lý kiến nghị về kết quả xét tặng danh hiệu. |
240 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 5 |
Bộ phận Văn thư Sở VHTT |
Cán bộ văn thư |
- Bộ phận Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
04 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Cán bộ tiếp nhận |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
2. Tên thủ tục hành chính: Xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ ưu tú”
* Mã số TTHC: 1.001108.H42
* Tổng thời gian thực hiện TTHC:
Thời gian thực hiện TTHC cấp tỉnh: 85 ngày làm việc x 8 giờ = 680 giờ làm việc. Dịch vụ công trực tuyến: Một phần.
Thời hạn giải quyết:
- Thời gian tổ chức hoạt động xét tặng đanh hiệu “Nghệ sĩ ưu tú” tại Hội đồng cấp tỉnh không quá 85 ngày (85 ngày làm việc x 8 giờ = 680 giờ làm việc)
- Thời gian tổ chức hoạt động xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ ưu tú” tại Hội đồng cấp Nhà nước gồm 2 bước, cụ thể như sau:
+ Thời gian tổ chức hoạt động xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ ưu tú” tại Hội đồng chuyên ngành cấp Nhà nước không quá 115 ngày.
+ Thời gian tổ chức hoạt động xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ ưu tú” tại Hội đồng cấp Nhà nước không quá 100 ngày.
- Danh hiệu “Nghệ sĩ ưu tú” được xét tặng và công bố 03 năm một lần vào dịp kỷ niệm ngày Quốc khánh nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (2/9).
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Thời gian thực hiện 680 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Cán bộ Trung tâm hành chính công |
1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua bưu chính, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). (Thời gian tiếp nhận hồ sơ theo Kế hoạch của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Tổ chức - Hành chính. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Văn hóa và Thể thao (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở). |
04 giờ |
Mẫu 01,02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 |
Phòng Tổ chức - Hành chính |
Trưởng phòng |
Trưởng phòng chuyển hồ sơ cho chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ. |
04 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên |
- Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: + Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Công khai danh sách cá nhân đề nghị xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ ưu tú” + Tiếp nhận, xử lý các kiến nghị của Nhân dân - Báo cáo Trưởng phòng xem xét quyết định thụ lý giải quyết (đối với hồ sơ đạt yêu cầu) hoặc chuyển trả hồ sơ đề nghị bổ sung hoàn thiện (đối với hồ sơ chưa đạt yêu cầu). |
284 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
||
Trưởng phòng |
- Trưởng phòng xem xét trình lãnh đạo Sở |
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc |
Giám đốc Sở xem xét, xin ý kiến các thành viên Hội đồng cấp tỉnh xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ ưu tú” xem xét, quyết định (Sau đây gọi tắt là Hội đồng cấp tỉnh). |
128 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 4 |
Hội đồng cấp tỉnh |
Sở Văn hóa và Thể thao - cơ quan thường trực của Hội đồng (Phòng Tổ chức - Hành chính) |
- Tham mưu Hội đồng cấp tỉnh tổ chức họp, xem xét, thảo luận, đánh giá từng cá nhân đề nghị xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ ưu tú”. - Tổng hợp kết quả xét tặng danh hiệu của Hội đồng báo cáo UBND tỉnh. - Thông báo kết quả bằng văn bản đến các cá nhân đề nghị xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ ưu tú”. - Tiếp nhận, xử lý kiến nghị về kết quả xét tặng danh hiệu. |
240 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 5 |
Bộ phận Văn thư Sở VHTT |
Cán bộ văn thư |
- Bộ phận Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
04 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Cán bộ tiếp nhận |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
TRONG LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HOÁ
VÀ THỂ THAO TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành theo Quyết định số: 618/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT |
Mã số thủ tục hành chính |
Tên TTHC |
Căn cứ pháp lý quy định bãi bỏ thủ tục hành chính |
Ghi chú |
Lĩnh vực Thi đua, khen thưởng |
||||
1 |
1.001376.000.00.00.H42 |
Thủ tục Xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân” |
Nghị định số 61/2024/NĐ-CP ngày 06/6/2024 của Chính phủ quy định về xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân”, “Nghệ sĩ ưu tú” |
TTHC đã được công bố tại Quyết định số 378/QĐ-UBND ngày 25/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Phê duyệt chuẩn hoá Quy trình nội bộ giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
2 |
1.001108.000.00.00.H42 |
Thủ tục xét tặng Xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ ưu tú” |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây