Nghị quyết 359/NQ-HĐND năm 2024 điều chỉnh thông tin dự án, kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn ngân sách Trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững do tỉnh Sơn La ban hành
Nghị quyết 359/NQ-HĐND năm 2024 điều chỉnh thông tin dự án, kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn ngân sách Trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững do tỉnh Sơn La ban hành
Số hiệu: | 359/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sơn La | Người ký: | Nguyễn Thái Hưng |
Ngày ban hành: | 12/07/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 359/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sơn La |
Người ký: | Nguyễn Thái Hưng |
Ngày ban hành: | 12/07/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 359/NQ-HĐND |
Sơn La, ngày 12 tháng 7 năm 2024 |
NGHỊ QUYẾT
ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN DỰ ÁN, KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XV, KỲ
HỌP THỨ CHÍN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia; Nghị định số 38/2023/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Nghị quyết số 31/2022/NQ-HĐND ngày 29 tháng 6 năm 2022 của HĐND tỉnh về quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La;
Xét Tờ trình số 126/TTr-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2024 của UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 606/BC-DT ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Ban Dân tộc HĐND tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tại thảo luận tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh thông tin dự án, kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 nguồn ngân sách Trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững, cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh tên, quy mô, tổng mức đầu tư Dự án Cải tạo cơ sở vật chất và đầu tư trang thiết bị phục vụ đánh giá kỹ năng cho các nghề Điện công nghiệp và nghề Công nghệ ô tô thuộc Tiểu dự án 1, Dự án 4 Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững như sau:
1.1. Điều chỉnh tên dự án:
- Tên dự án đã phê duyệt (Nghị quyết số 214/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh Sơn La: Nghị quyết số 221/NQ-HĐND ngày 28/8/2023 của HĐND tỉnh Sơn La): Dự án Cải tạo cơ sở vật chất và đầu tư trang thiết bị phục vụ đánh giá kỹ năng cho các nghề Điện công nghiệp và nghề Công nghệ ô tô
- Tên dự án sau điều chỉnh: Dự án cải tạo, nâng cấp cơ sở vật chất Trường Cao đẳng Kỹ thuật công nghệ Sơn La
1.2. Điều chỉnh quy mô dự án:
- Quy mô dự án đã phê duyệt:
+ Cải tạo, sửa chữa nhà ăn: Nhà 2 tầng diện tích khoảng Sxd = 670m2, tổng diện tích sàn khoang Ssàn = 1.150m2;
+ Cải tạo sửa chữa sân tập sát hạch: Nhà điều hành 1 tầng diện tích khoảng Sxd = 175m2; Sân tập sát hạch: Diện tích khoảng S = 30.000m2;
+ Mua sắm thiết bị bao gồm: Mua sắm bổ sung thiết bị cho nhà ăn; Mua sắm thiết bị đánh giá kỹ năng cho các nghề Điện công nghiệp và nghề Công nghệ ô tô.
- Quy mô dự án sau điều chỉnh:
+ Cải tạo, sửa chữa nhà ăn: Nhà 2 tầng diện tích khoảng Sxd = 670m2, tổng diện tích sàn khoảng Ssàn = 1.150m2;
+ Cải tạo sửa chữa sân tập sát hạch: Nhà điều hành 1 tầng diện tích khoảng Sxd = 175m2; Sân tập sát hạch: Diện tích khoảng S = 30.000m2;
1.3. Điều chỉnh tổng mức đầu tư dự án:
- Tổng mức đầu tư đã phê duyệt: 14.700 triệu đồng
- Tổng mức đầu tư điều chỉnh: 11.500 triệu đồng (giảm 3.200 triệu đồng)
2. Điều chỉnh kế hoạch đầu tư giai đoạn 2021 - 2025 nguồn ngân sách Trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
- Điều chỉnh giảm: 23.616 triệu đồng. Cụ thể:
+ Tiểu dự án 1, Dự án 4: Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững 7.302 triệu đồng, gồm: 3.200 triệu đồng kế hoạch đã giao (Dự án Cải tạo cơ sở vật chất và đầu tư trang thiết bị phục vụ đánh giá kỹ năng cho các nghề điện công nghiệp và nghề công nghệ ô tô) và 4.102 triệu đồng nguồn dự phòng chưa phân bổ chi tiết tại Nghị quyết số 189/NQ-HĐND ngày 02/6/2023.
+ Tiểu dự án 3, Dự án 4: Hỗ trợ việc làm bền vững 16.314 triệu đồng (do dừng triển khai thực hiện) của dự án Đầu tư cơ sở hạ tầng, trang thiết bị công nghệ thông tin để hiện đại hoá hệ thống thông tin, thị trường lao động, hình thành sàn giao dịch việc làm trực tuyến và xây dựng các cơ sở dữ liệu.
- Số vốn thu hồi 23.616 triệu đồng, phân bổ thực hiện Tiểu dự án 1, Dự án 1: Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội các huyện nghèo theo nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ được quy định tại Nghị quyết số 31/2022/NQ-HĐND ngày 29/6/2022 của HĐND tỉnh Sơn La.
(Có biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. UBND tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban HĐND, các Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Sơn La Khoá XV, Kỳ họp thứ chín thông qua ngày 12 tháng 7 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây