Quyết định 1154/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Công Thương; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính (Lĩnh vực: Công nghiệp địa phương; Nghề thủ công mỹ nghệ)
Quyết định 1154/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Công Thương; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính (Lĩnh vực: Công nghiệp địa phương; Nghề thủ công mỹ nghệ)
Số hiệu: | 1154/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bạc Liêu | Người ký: | Phạm Văn Thiều |
Ngày ban hành: | 26/06/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1154/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bạc Liêu |
Người ký: | Phạm Văn Thiều |
Ngày ban hành: | 26/06/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1154/QĐ-UBND |
Bạc Liêu, ngày 26 tháng 6 năm 2024 |
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG; VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRONG
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(LĨNH VỰC: CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG; NGHỀ THỦ CÔNG MỸ
NGHỆ)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 68/TTr-SCT ngày 04 tháng 6 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Giao trách nhiệm Sở Công Thương:
1. Chủ trì phối hợp Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh triển khai thực hiện việc tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
2. Trên cơ sở nội dung các quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này, chủ trì phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông tổ chức thực hiện việc xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh, đúng theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP, Nghị định số 107/2021/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG; VĂN PHÒNG ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(LĨNH VỰC: CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1154/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Bạc Liêu)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Số TT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC theo quy định |
Tổng thời hạn giải quyết thủ tục hành chính tại cơ quan, đơn vị |
Thẩm quyền quyết định |
01 |
2.000331.000.00.00.H04 |
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh |
Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Chủ tịch UBND tỉnh (Chủ tịch Hội đồng bình chọn) |
B. NỘI DUNG CỤ THỂ QUY TRÌNH NỘI BỘ
Quy trình: 2.000331.000.00.00.H04
QUY TRÌNH NỘI BỘ
THỰC HIỆN THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP NÔNG THÔN TIÊU BIỂU CẤP TỈNH
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (giờ/ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
TIẾP NHẬN HỒ SƠ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRỰC TUYẾN/TRỰC TIẾP/HỆ THỐNG DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH |
||||
Bước 1 |
Trường hợp tiếp nhận hồ sơ TTHC trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh: - Kiểm tra, tiếp nhận dữ liệu, hồ sơ TTHC; - Cập nhật, số hóa, lưu trữ dữ liệu điện tử hồ sơ TTHC vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. |
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 giờ/ ngày làm việc |
- Bản điện tử: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được gửi đến tài khoản cá nhân trên Cổng Dịch vụ công quốc gia của người nộp hồ sơ; - Bản điện tử: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, kèm dữ liệu điện tử hồ sơ TTHC được cập nhật, số hóa, lưu trữ vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. |
Trường hợp tiếp nhận hồ sơ TTHC trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/Qua Hệ thống dịch bưu chính công ích: - Tiếp nhận, kiểm tra, hướng dẫn, yêu cầu bổ sung hồ sơ (nếu có); - Thực hiện quét (scan); cập nhật, số hóa, lưu trữ dữ liệu điện tử hồ sơ TTHC vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. |
- Bản giấy: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ. - Bản điện tử: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, kèm dữ liệu điện tử hồ sơ TTHC được cập nhật, số hóa, lưu trữ vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. |
|||
GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN MÔI TRƯỜNG ĐIỆN TỬ |
||||
Bước 2 |
Chuyển dữ liệu điện tử hồ sơ TTHC đến Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp. (Trường hợp hồ sơ TTHC tiếp nhận trực tiếp, chuyển kèm bản giấy) |
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 giờ/ ngày làm việc |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm hồ sơ TTHC) được chuyển đến Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp. |
Bước 3 |
Xem xét, phân công chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
02 giờ/ ngày làm việc |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm hồ sơ TTHC) được chuyển đến chuyên viên xử lý. |
Bước 4 |
Nghiên cứu, thẩm định hồ sơ; soạn thảo Tờ trình và dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp xem xét |
Chuyên viên được giao xử lý |
158 giờ/ ngày làm việc |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, kèm dự thảo Tờ trình và hồ sơ (gồm: dự thảo kết quả giải quyết TTHC; hồ sơ TTHC) được chuyển đến Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
Bước 5 |
Kiểm tra nội dung tham mưu, đề xuất của chuyên viên; ký tắt Tờ trình (kèm dự thảo kết quả giải quyết TTHC); trình lãnh đạo Sở ký Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
04 giờ/ ngày làm việc |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, kèm Tờ trình đã ký tắt và hồ sơ (gồm: dự thảo kết quả giải quyết TTHC; hồ sơ TTHC) được chuyển đến Giám đốc Sở - Phó Chủ tịch Hội đồng. |
Bước 6 |
Xem xét, ký phê duyệt Tờ trình (kèm dự thảo kết quả giải quyết TTHC), trình Ủy ban nhân dân tỉnh |
Giám đốc Sở Công Thương - Phó Chủ tịch Hội đồng |
02 giờ/ ngày làm việc |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, kèm Tờ trình đã ký phê duyệt và hồ sơ (gồm: dự thảo kết quả giải quyết TTHC; hồ sơ TTHC) được chuyển Bộ phận Văn thư của Sở Công Thương. |
Bước 7 |
Cập nhật, lưu trữ hồ sơ; chuyển Tờ trình của Sở Công Thương (kèm: Dự thảo kết quả giải quyết TTHC; hồ sơ TTHC) đến Văn phòng UBND tỉnh. (Trường hợp hồ sơ TTHC tiếp nhận trực tiếp, chuyển kèm bản giấy) |
Bộ phận Văn thư của Sở Công Thương |
04 giờ/ ngày làm việc |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, kèm Tờ trình của Sở Công Thương và hồ sơ (gồm: Dự thảo kết quả giải quyết TTHC; hồ sơ TTHC) được chuyển đến Phòng Hành chính - Tổ chức, Văn phòng UBND tỉnh. |
Bước 8 |
Tiếp nhận Tờ trình, kèm hồ sơ TTHC, chuyển đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh |
Phòng Hành chính - Tổ chức, Văn phòng UBND tỉnh |
04 giờ/ ngày làm việc |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, Tờ trình của Sở Công Thương, kèm hồ sơ (gồm: Dự thảo kết quả giải quyết TTHC; hồ sơ TTHC) được chuyển đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh. |
Bước 9 |
Xem xét và phân công chuyên viên xử lý |
Chánh Văn phòng UBND tỉnh |
08 giờ/ ngày làm việc |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, Tờ trình của Sở Công Thương, kèm hồ sơ (gồm: Dự thảo kết quả giải quyết TTHC; hồ sơ TTHC) được chuyển đến Chuyên viên xử lý. |
Bước 10 |
Nghiên cứu, thẩm định hồ sơ; hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết TTHC; chuyển Văn thư để đọc soát bản kết quả giải quyết TTHC |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ TTHC |
16 giờ/ngày làm việc |
Phiếu trình, kèm bản trình kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ (gồm: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Tờ trình; dự thảo kết quả giải quyết TTHC; hồ sơ TTHC) được chuyển đến Văn thư để đọc soát. |
Bước 11 |
Đọc soát, kiểm tra thể thức bản trình kết quả giải quyết TTHC; trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Phòng Hành chính - Tổ chức, Văn phòng UBND tỉnh |
08 giờ/ ngày làm việc |
Phiếu trình, kèm bản trình kết quả giải quyết TTHC (đã đọc soát, kiểm tra thể thức) và hồ sơ (gồm: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Tờ trình; dự thảo kết quả giải quyết TTHC; hồ sơ TTHC) được chuyển đến lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
Bước 12 |
Xem xét, ký tắt; chuyển đến Lãnh đạo UBND tỉnh - Chủ tịch Hội đồng bình chọn |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
08 giờ/ ngày làm việc |
Phiếu trình, kèm bản trình kết quả giải quyết TTHC (đã được Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký tắt) và hồ sơ (gồm: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Tờ trình; dự thảo kết quả giải quyết TTHC; hồ sơ TTHC) được chuyển đến Văn thư, trình Lãnh đạo UBND tỉnh - Chủ tịch Hội đồng bình chọn. |
Bước 13 |
Ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Lãnh đạo UBND tỉnh - Chủ tịch Hội đồng bình chọn |
16 giờ/ ngày làm việc |
Phiếu trình, kèm hồ sơ (gồm: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Tờ trình; dự thảo kết quả giải quyết TTHC; hồ sơ TTHC) và kết quả giải quyết TTHC (Lãnh đạo UBND tỉnh - Chủ tịch Hội đồng bình chọn đã ký phê duyệt) được chuyển đến Văn thư. |
Bước 14 |
Cập nhật, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính (kèm theo bản giấy, nếu có) đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và Sở Công Thương (Phòng Quản lý công nghiệp) |
Phòng Hành chính - Tổ chức, Văn phòng UBND tỉnh |
04 giờ/ ngày làm việc |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC (kèm theo bản giấy, nếu có) được chuyển đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh và Sở Công Thương (Phòng Quản lý công nghiệp). |
TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRỰC TUYẾN/TRỰC TIẾP/HỆ THỐNG DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH |
||||
Bước 15 |
Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và thông báo cho tổ chức, cá nhân về kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã có, đồng thời yêu cầu nộp phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 giờ/ ngày làm việc |
Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận đã có trong Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và được thông báo đến tổ chức, cá nhân. |
|
- Trường hợp trả kết quả giải quyết TTHC trực tuyến: Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử cho tổ chức, cá nhân trên Cổng Dịch vụ công quốc gia hoặc Hệ thống Thông tin giải quyết TTHC của tỉnh, trừ trường hợp thủ tục hành chính theo quy định của pháp luật chuyên ngành phải có mặt để trực tiếp nhận kết quả. - Trường hợp trả kết quả giải quyết TTHC trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: Trao kết quả giải quyết TTHC (bản giấy) cho tổ chức, cá nhân. - Trường hợp trả kết quả giải quyết TTHC qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích: Thông báo và gửi kết quả giải quyết TTHC (bản giấy) cho nhân viên Bưu điện, để chuyển kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân theo địa chỉ được ghi trong Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. |
Kết quả giải quyết TTHC được chuyển đến tài khoản cá nhân trên Cổng Dịch vụ công quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh của người nộp hồ sơ hoặc theo địa chỉ ghi trong Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. |
||
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 240 giờ/30 ngày làm việc, trong đó: - Phòng Quản lý công nghiệp - Sở Công Thương tiếp nhận, thẩm định hồ sơ và trả kết quả giải quyết: 176 giờ/22 ngày làm việc. - Văn phòng UBND tỉnh thẩm định, trình ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: 64 giờ/08 ngày làm việc. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG; VĂN PHÒNG ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(LĨNH VỰC: NGHỀ THỦ CÔNG MỸ NGHỆ)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1154/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Bạc Liêu)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Số TT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC theo quy định |
Tổng thời hạn giải quyết thủ tục hành chính tại cơ quan, đơn vị |
Thẩm quyền quyết định |
01 |
1.012471.H04 |
Xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân”, “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ |
Không quá 90 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quá 65 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Lãnh đạo UBND tỉnh (Chủ tịch Hội đồng xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân”, “Nghệ nhân ưu tú”) |
B. NỘI DUNG CỤ THỂ QUY TRÌNH NỘI BỘ
QUY TRÌNH NỘI BỘ
THỰC HIỆN THỦ TỤC XÉT TẶNG DANH HIỆU “NGHỆ NHÂN
NHÂN DÂN”, “NGHỆ NHÂN ƯU TÚ” TRONG LĨNH VỰC NGHỀ THỦ CÔNG MỸ NGHỆ
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (giờ/ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
TIẾP NHẬN HỒ SƠ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRỰC TUYẾN/TRỰC TIẾP/HỆ THỐNG DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH |
||||
Bước 1 |
Trường hợp tiếp nhận hồ sơ TTHC trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh: - Kiểm tra, tiếp nhận dữ liệu, hồ sơ TTHC; - Cập nhật, số hóa, lưu trữ dữ liệu điện tử hồ sơ TTHC vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. |
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 giờ/ngày làm việc |
- Bản điện tử: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được gửi đến tài khoản cá nhân trên Cổng Dịch vụ công quốc gia của người nộp hồ sơ; - Bản điện tử: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, kèm dữ liệu điện tử hồ sơ TTHC được cập nhật, số hóa, lưu trữ vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. |
Trường hợp tiếp nhận hồ sơ TTHC trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/Qua Hệ thống dịch bưu chính công ích: - Tiếp nhận, kiểm tra, hướng dẫn, yêu cầu bổ sung hồ sơ (nếu có); - Thực hiện quét (scan); cập nhật, số hóa, lưu trữ dữ liệu điện tử hồ sơ TTHC vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. |
- Bản giấy: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ. - Bản điện tử: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, kèm dữ liệu điện tử hồ sơ TTHC được cập nhật, số hóa, lưu trữ vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. |
|||
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN MÔI TRƯỜNG ĐIỆN TỬ (TRONG HỆ THỐNG THÔNG TIN GIẢI QUYẾT TTHC TỈNH BẠC LIÊU) |
||||
Bước 2 |
Chuyển dữ liệu điện tử hồ sơ TTHC đến Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp. (Trường hợp hồ sơ TTHC tiếp nhận trực tiếp, chuyển kèm bản giấy) |
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 giờ/ngày làm việc |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm hồ sơ TTHC) được chuyển đến Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp. |
Bước 3 |
Xem xét, phân công chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
02 giờ/ngày làm việc |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm hồ sơ TTHC) được chuyển đến chuyên viên xử lý. |
Bước 4 |
Nghiên cứu, thẩm định hồ sơ; soạn thảo Tờ trình và dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp xem xét |
Chuyên viên được giao xử lý |
438 giờ/ngày làm việc |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, kèm dự thảo Tờ trình và hồ sơ (gồm: dự thảo kết quả giải quyết TTHC; hồ sơ TTHC) được chuyển đến Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
Bước 5 |
Kiểm tra nội dung tham mưu, đề xuất của chuyên viên; ký tắt Tờ trình (kèm dự thảo kết quả giải quyết TTHC); trình Lãnh đạo Sở ký Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
08 giờ/ngày làm việc |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, kèm Tờ trình đã ký tắt và hồ sơ (gồm: dự thảo kết quả giải quyết TTHC; hồ sơ TTHC) được chuyển đến Giám đốc Sở - Phó Chủ tịch Hội đồng. |
Bước 6 |
Xem xét, ký phê duyệt Tờ trình (kèm dự thảo kết quả giải quyết TTHC), trình Ủy ban nhân dân tỉnh |
Giám đốc Sở Công Thương - Phó Chủ tịch Hội đồng |
06 giờ/ngày làm việc |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, kèm Tờ trình đã ký phê duyệt và hồ sơ (gồm: dự thảo kết quả giải quyết TTHC; hồ sơ TTHC) được chuyển Bộ phận Văn thư của Sở Công Thương. |
Bước 7 |
Cập nhật, lưu trữ hồ sơ; chuyển Tờ trình của Sở Công Thương (kèm: Dự thảo kết quả giải quyết TTHC; hồ sơ TTHC) đến Văn phòng UBND tỉnh. (Trường hợp hồ sơ TTHC tiếp nhận trực tiếp, chuyển kèm bản giấy) |
Bộ phận Văn thư của Sở Công Thương |
04 giờ/ngày làm việc |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, kèm Tờ trình của Sở Công Thương và hồ sơ (gồm: Dự thảo kết quả giải quyết TTHC; hồ sơ TTHC) được chuyển đến Phòng Hành chính - Tổ chức, Văn phòng UBND tỉnh. |
Bước 8 |
Tiếp nhận Tờ trình, kèm hồ sơ TTHC, chuyển đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh |
Phòng Hành chính - Tổ chức, Văn phòng UBND tỉnh |
04 giờ/ngày làm việc |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, Tờ trình của Sở Công Thương, kèm hồ sơ (gồm: Dự thảo kết quả giải quyết TTHC; hồ sơ TTHC) được chuyển đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh. |
Bước 9 |
Xem xét và phân công chuyên viên xử lý |
Chánh Văn phòng UBND tỉnh |
08 giờ/ngày làm việc |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, Tờ trình của Sở Công Thương, kèm hồ sơ (gồm: Dự thảo kết quả giải quyết TTHC; hồ sơ TTHC) được chuyển đến Chuyên viên xử lý. |
Bước 10 |
Nghiên cứu, thẩm định hồ sơ; hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết TTHC; chuyển Văn thư để đọc soát bản kết quả giải quyết TTHC |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ TTHC |
16 giờ/ngày làm việc |
Phiếu trình, kèm bản trình kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ (gồm: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Tờ trình; dự thảo kết quả giải quyết TTHC; hồ sơ TTHC) được chuyển đến Văn thư để đọc soát. |
Bước 11 |
Đọc soát, kiểm tra thể thức bản trình kết quả giải quyết TTHC; trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Phòng Hành chính - Tổ chức, Văn phòng UBND tỉnh |
08 giờ/ngày làm việc |
Phiếu trình, kèm bản trình kết quả giải quyết TTHC (đã đọc soát, kiểm tra thể thức) và hồ sơ (gồm: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Tờ trình; dự thảo kết quả giải quyết TTHC; hồ sơ TTHC) được chuyển đến lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
Bước 12 |
Xem xét, ký tắt; chuyển đến Lãnh đạo UBND tỉnh - Chủ tịch Hội đồng bình chọn |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
08 giờ/ngày làm việc |
Phiếu trình, kèm bản trình kết quả giải quyết TTHC (đã được Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký tắt) và hồ sơ (gồm: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Tờ trình; dự thảo kết quả giải quyết TTHC; hồ sơ TTHC) được chuyển đến Văn thư, trình Lãnh đạo UBND tỉnh - Chủ tịch Hội đồng bình chọn. |
Bước 13 |
Ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Lãnh đạo UBND tỉnh - Chủ tịch Hội đồng |
08 giờ/ngày làm việc |
Phiếu trình, kèm hồ sơ (gồm: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Tờ trình; dự thảo kết quả giải quyết TTHC; hồ sơ TTHC) và kết quả giải quyết TTHC (Lãnh đạo UBND tỉnh - Chủ tịch Hội đồng bình chọn đã ký phê duyệt) được chuyển đến Văn thư. |
Bước 14 |
Cập nhật, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính (kèm theo bản giấy, nếu có) đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và Sở Công Thương (Phòng Quản lý công nghiệp) |
Phòng Hành chính - Tổ chức, Văn phòng UBND tỉnh |
04 giờ/ngày làm việc |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC (kèm theo bản giấy, nếu có) được chuyển đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh và Sở Công Thương (Phòng Quản lý công nghiệp). |
TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRỰC TUYẾN/TRỰC TIẾP/HỆ THỐNG DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH |
||||
Bước 15 |
Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và thông báo cho tổ chức, cá nhân về kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã có, đồng thời yêu cầu nộp phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 giờ/ngày làm việc |
Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận đã có trong Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và được thông báo đến tổ chức, cá nhân. |
|
- Trường hợp trả kết quả giải quyết TTHC trực tuyến: Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử cho tổ chức, cá nhân trên Cổng Dịch vụ công quốc gia hoặc Hệ thống Thông tin giải quyết TTHC của tỉnh, trừ trường hợp thủ tục hành chính theo quy định của pháp luật chuyên ngành phải có mặt để trực tiếp nhận kết quả. - Trường hợp trả kết quả giải quyết TTHC trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: Trao kết quả giải quyết TTHC (bản giấy) cho tổ chức, cá nhân. - Trường hợp trả kết quả giải quyết TTHC qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích: Thông báo và gửi kết quả giải quyết TTHC (bản giấy) cho nhân viên Bưu điện, để chuyển kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân theo địa chỉ được ghi trong Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. |
Kết quả giải quyết TTHC được chuyển đến tài khoản cá nhân trên Cổng Dịch vụ công quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh của người nộp hồ sơ hoặc theo địa chỉ ghi trong Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. |
||
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 520 giờ/65 ngày làm việc, trong đó: - Phòng Quản lý công nghiệp tiếp nhận, thẩm định hồ sơ và trả kết quả giải quyết: 464 giờ/58 ngày làm việc. - Văn phòng UBND tỉnh thẩm định, trình ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: 56 giờ/07 ngày làm việc. |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây