Nghị quyết 83/2024/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 23/2022/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai; phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; phí đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Gia Lai
Nghị quyết 83/2024/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 23/2022/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai; phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; phí đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Gia Lai
Số hiệu: | 83/2024/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Gia Lai | Người ký: | Hồ Văn Niên |
Ngày ban hành: | 10/07/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 83/2024/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Gia Lai |
Người ký: | Hồ Văn Niên |
Ngày ban hành: | 10/07/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 83/2024/NQ-HĐND |
Gia Lai, ngày 10 tháng 7 năm 2024 |
NGHỊ QUYẾT
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA NGHỊ QUYẾT SỐ 23/2022/NQ-HĐND NGÀY 08 THÁNG 7 NĂM 2022 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI QUY ĐỊNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ, SỬ DỤNG PHÍ THẨM ĐỊNH HỒ SƠ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT; PHÍ KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI; PHÍ CUNG CẤP THÔNG TIN VỀ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM BẰNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT; PHÍ ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
KHÓA XII, KỲ HỌP THỨ MƯỜI CHÍN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 82/2023/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Xét Tờ trình số 1478/TTr-UBND ngày 16 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh dự thảo Nghị quyết sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 23/2022/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai; phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; phí đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Gia Lai; Báo cáo thẩm tra số 494/BC-BKTNS của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết 23/2022/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai; phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; phí đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Gia Lai
1. Sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 2 Điều 1 như sau:
“b) Tổ chức thu phí: Sở Tài nguyên và Môi trường, Trung tâm Công nghệ thông tin thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường; Văn phòng đăng ký đất đai và Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thị xã, thành phố; Phòng Tài nguyên và Môi trường các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn.
2. Sửa đổi, bổ sung Điều 3 như sau:
“Điều 3. Miễn, giảm phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
(1) Miễn phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho đối tượng là người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945, Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân, Bà mẹ Việt Nam anh hùng, Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến; Thương binh; Người hưởng chính sách như thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên; Bệnh binh; Thân nhân của người có công với cách mạng được hưởng trợ cấp tiền tuất hằng tháng theo quy định của Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng số 02/2020/UBTVQH14; Hộ nghèo; Hộ đồng bào dân tộc thiểu số ở địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.
(2) Giảm 50% phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho các đối tượng là thân nhân của người có công với cách mạng theo quy định của Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng trừ trường hợp quy định tại khoản 1 Điều này.
(3) Trường hợp văn bản viện dẫn tại Điều này được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ bằng văn bản quy phạm pháp luật mới thì áp dụng quy định tương ứng tại văn bản quy phạm pháp luật mới.”.
3. Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 4 quy định tỷ lệ để lại cho tổ chức thu phí như sau:
“2. Trung tâm Công nghệ thông tin thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường; Văn phòng đăng ký đất đai và Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thị xã, thành phố; Phòng Tài nguyên và Môi trường các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn được để lại 70% tổng số tiền phí thu được.”.
4. Thay thế Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 23/2022/NQ-HĐND bằng các Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết này.
Điều 2. Điều khoản thi hành
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức, triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XII, Kỳ họp thứ Mười chín thông qua ngày 10 tháng 7 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày 20 tháng 7 năm 2024./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 83/2024/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai)
PHỤ LỤC I
PHÍ THẨM ĐỊNH HỒ SƠ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHO TỔ CHỨC
Đơn vị tính: Đồng/hồ sơ
STT |
Nội dung |
Mức thu phí |
Tổ chức thu phí |
||||||||
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Văn phòng đăng ký đất đai |
||||||||||
40% phí thu được nộp ngân sách nhà nước |
60% phí thu được để lại cho tổ chức thu phí |
30% phí thu được nộp ngân sách nhà nước |
70% phí thu được để lại cho tổ chức thu phí |
||||||||
Đối với hồ sơ có vị trí đất tại thành phố; phường thuộc thị xã; thị trấn thuộc huyện |
Đối với hồ sơ có vị trí đất tại xã thuộc thị xã, huyện |
Đối với hồ sơ có vị trí đất tại thành phố; phường thuộc thị xã; thị trấn thuộc huyện |
Đối với hồ sơ có vị trí đất tại xã thuộc thị xã, huyện |
Đối với hồ sơ có vị trí đất tại thành phố; phường thuộc thị xã; thị trấn thuộc huyện |
Đối với hồ sơ có vị trí đất tại xã thuộc thị xã, huyện |
Đối với hồ sơ có vị trí đất tại thành phố; phường thuộc thị xã; thị trấn thuộc huyện |
Đối với hồ sơ có vị trí đất tại xã thuộc thị xã, huyện |
Đối với hồ sơ có vị trí đất tại thành phố; phường thuộc thị xã; thị trấn thuộc huyện |
Đối với hồ sơ có vị trí đất tại xã thuộc thị xã, huyện |
||
(1) |
(2) |
(3)=(5)+ (7)+(9)+ (11) |
(4=(6)+ (8)+(10)+ (12) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
I |
Cấp lần đầu, cấp mới giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
||||||||||
1 |
Hồ sơ có diện tích thửa đất dưới 1000 m2 |
1.550.000 |
930.000 |
|
|
|
|
465.000 |
279.000 |
1.085.000 |
651.000 |
2 |
Hồ sơ có diện tích thửa đất từ 1000 m2 trở lên |
2.590.000 |
1.550.000 |
|
|
|
|
777.000 |
465.000 |
1.813.000 |
1.085.000 |
II |
Cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
||||||||||
1 |
Hồ sơ có diện tích thửa đất dưới 1000 m2 |
930.000 |
558.000 |
|
|
|
|
279.000 |
167.400 |
651.000 |
390.600 |
2 |
Hồ sơ có diện tích thửa đất từ 1000 m2 trở lên |
1.554.000 |
930.000 |
|
|
|
|
466.200 |
279.000 |
1.087.800 |
651.000 |
III |
Chứng nhận biến động đất đai |
||||||||||
III.1 |
Các loại hồ sơ: 1. Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm. 2. Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ cho thuê không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất 3. Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế. 4. Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo 5. Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức. |
||||||||||
1 |
Hồ sơ có diện tích thửa đất dưới 1000 m2 |
2.920.000 |
1.750.000 |
1.168.000 |
700.000 |
1.752.000 |
1.050.000 |
|
|
|
|
2 |
Hồ sơ có diện tích thửa đất từ 1000 m2 trở lên |
4.870.000 |
2.920.000 |
1.948.000 |
1.168.000 |
2.922.000 |
1.752.000 |
|
|
|
|
III.2 |
Các loại hồ sơ khác |
||||||||||
1 |
Hồ sơ có diện tích thửa đất dưới 1000 m2 |
930.000 |
558.000 |
|
|
|
|
279.000 |
167.400 |
651.000 |
390.600 |
2 |
Hồ sơ có diện tích thửa đất từ 1000 m2 trở lên |
1.554.000 |
930.000 |
|
|
|
|
466.200 |
279.000 |
1.087.800 |
651.000 |
IV |
Giao đất, cho thuê đất |
||||||||||
IV.1 |
Các loại hồ sơ: 1. Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. 2. Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. |
||||||||||
1 |
Hồ sơ có diện tích thửa đất dưới 1000 m2 |
2.920.000 |
1.750.000 |
1.168.000 |
700.000 |
1.752.000 |
1.050.000 |
|
|
|
|
2 |
Hồ sơ có diện tích thửa đất từ 1000 m2 trở lên |
4.870.000 |
2.920.000 |
1.948.000 |
1.168.000 |
2.922.000 |
1.752.000 |
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
PHÍ THẨM ĐỊNH HỒ SƠ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHO HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN
1. Phí thẩm định hồ sơ cấp lần đầu, cấp mới giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
Đơn vị tính: Đồng/hồ sơ
STT |
Nội dung |
Mức thu phí |
Tổ chức thu phí: Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thị xã, thành phố |
||||||
30% phí thu được nộp ngân sách nhà nước |
70% phí thu được để lại phân bổ cho các đơn vị thực hiện công việc thẩm định |
||||||||
Đối với hồ sơ có vị trí đất tại thành phố; phường thuộc thị xã; thị trấn thuộc huyện |
Đối với hồ sơ có vị trí đất tại xã thuộc thị xã, huyện |
Đối với hồ sơ có vị trí đất tại thành phố; phường thuộc thị xã; thị trấn thuộc huyện |
Đối với hồ sơ có vị trí đất tại xã thuộc thị xã, huyện |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thị xã, thành phố |
Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn |
||||
Đối với hồ sơ có vị trí đất tại thành phố; phường thuộc thị xã; thị trấn thuộc huyện |
Đối với hồ sơ có vị trí đất tại xã thuộc thị xã, huyện |
Đối với hồ sơ có vị trí đất tại thành phố; phường thuộc thị xã; thị trấn thuộc huyện |
Đối với hồ sơ có vị trí đất tại xã thuộc thị xã, huyện |
||||||
(1) |
(2) |
(3)=(5)+(7)+(9) |
(4=(6)+(8)+(10) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
I |
Các loại hồ sơ: 1. Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu. 2. Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu. 3. Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất. |
||||||||
1 |
Hồ sơ có diện tích thửa đất dưới 200 m2 |
615.000 |
382.000 |
184.500 |
114.600 |
308.000 |
182.000 |
122.500 |
85.400 |
2 |
Hồ sơ có diện tích thửa đất từ 200 m2 đến dưới 500 m2 |
695.000 |
432.000 |
208.500 |
129.600 |
364.000 |
217.000 |
122.500 |
85.400 |
3 |
Hồ sơ có diện tích thửa đất từ 500 m2 đến dưới 1.000 m2 |
765.000 |
472.000 |
229.500 |
141.600 |
413.000 |
245.000 |
122.500 |
85.400 |
4 |
Hồ sơ có diện tích thửa đất từ 1.000 m2 đến dưới 3.000m2 |
915.000 |
562.000 |
274.500 |
168.600 |
518.000 |
308.000 |
122.500 |
85.400 |
5 |
Hồ sơ có diện tích thửa đất từ 3.000 m2 đến dưới 5.000 m2 |
1.065.000 |
652.000 |
319.500 |
195.600 |
623.000 |
371.000 |
122.500 |
85.400 |
6 |
Hồ sơ có diện tích thửa đất từ 5.000 m2 đến dưới 10.000 m2 |
1.205.000 |
742.000 |
361.500 |
222.600 |
721.000 |
434.000 |
122.500 |
85.400 |
7 |
Hồ sơ có diện tích thửa đất từ 10.000 m2 trở lên |
1.285.000 |
782.000 |
385.500 |
234.600 |
777.000 |
462.000 |
122.500 |
85.400 |
II |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
||||||||
1 |
Hồ sơ có diện tích thửa đất dưới 200 m2 |
440.000 |
260.000 |
132.000 |
78.000 |
308.000 |
182.000 |
|
|
2 |
Hồ sơ có diện tích thửa đất từ 200 m2 đến dưới 500 m2 |
520.000 |
310.000 |
156.000 |
93.000 |
364.000 |
217.000 |
|
|
3 |
Hồ sơ có diện tích thửa đất từ 500 m2 đến dưới 1.000 m2 |
590.000 |
350.000 |
177.000 |
105.000 |
413.000 |
245.000 |
|
|
4 |
Hồ sơ có diện tích thửa đất từ 1.000 m2 đến dưới 3.000m2 |
740.000 |
440.000 |
222.000 |
132.000 |
518.000 |
308.000 |
|
|
5 |
Hồ sơ có diện tích thửa đất từ 3.000 m2 đến dưới 5.000 m2 |
890.000 |
530.000 |
267.000 |
159.000 |
623.000 |
371.000 |
|
|
6 |
Hồ sơ có diện tích thửa đất từ 5.000 m2 đến dưới 10.000 m2 |
1.030.000 |
620.000 |
309.000 |
186.000 |
721.000 |
434.000 |
|
|
7 |
Hồ sơ có diện tích thửa đất từ 10.000 m2 trở lên |
1.110.000 |
660.000 |
333.000 |
198.000 |
777.000 |
462.000 |
|
|
2. Cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; chứng nhận biến động vào giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã cấp cho hộ gia đình, cá nhân
Đơn vị tính: Đồng/hồ sơ
STT |
Nội dung |
Mức thu phí |
Tổ chức thu phí |
||||||||||
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thị xã, thành phố |
Phòng Tài nguyên và Môi trường các huyện, thị xã, thành phố |
||||||||||||
30% phí thu được nộp ngân sách nhà nước |
70% phí thu được để lại phân bổ cho các đơn vị thực hiện công việc thẩm định |
30% phí thu được nộp ngân sách nhà nước |
70% phí thu được để lại cho tổ chức thu phí |
||||||||||
Đối với hồ sơ có vị trí đất tại thành phố; phường thuộc thị xã; thị trấn thuộc huyện |
Đối với hồ sơ có vị trí đất tại xã thuộc thị xã, huyện |
Đối với hồ sơ có vị trí đất tại thành phố; phường thuộc thị xã; thị trấn thuộc huyện |
Đối với hồ sơ có vị trí đất tại xã thuộc thị xã, huyện |
Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thị xã, thành phố |
Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn |
Đối với hồ sơ có vị trí đất tại thành phố; phường thuộc thị xã; thị trấn thuộc huyện |
Đối với hồ sơ có vị trí đất tại xã thuộc thị xã, huyện |
Đối với hồ sơ có vị trí đất tại thành phố; phường thuộc thị xã; thị trấn thuộc huyện |
Đối với hồ sơ có vị trí đất tại xã thuộc thị xã, huyện |
||||
Đối với hồ sơ có vị trí đất tại thành phố; phường thuộc thị xã; thị trấn thuộc huyện |
Đối với hồ sơ có vị trí đất tại xã thuộc thị xã, huyện |
Đối với hồ sơ có vị trí đất tại thành phố; phường thuộc thị xã; thị trấn thuộc huyện |
Đối với hồ sơ có vị trí đất tại xã thuộc thị xã, huyện |
||||||||||
(1) |
(2) |
(3)=(5)+ (7)+(9)+ (11)+(13) |
(4=(6)+ (8)+(10)+ (12)+(14) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
I |
Cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
||||||||||||
1 |
Hồ sơ có diện tích thửa đất dưới 200 m2 |
264.000 |
156.000 |
79.200 |
46.800 |
184.800 |
109.200 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Hồ sơ có diện tích thửa đất từ 200 m2 đến 500 m2 |
312.000 |
186.000 |
93.600 |
55.800 |
218.400 |
130.200 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Hồ sơ có diện tích thửa đất từ 500 m2 đến dưới 1.000 m2 |
354.000 |
210.000 |
106.200 |
63.000 |
247.800 |
147.000 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Hồ sơ có diện tích thửa đất từ 1.000 m2 đến dưới 3.000m2 |
444.000 |
264.000 |
133.200 |
79.200 |
310.800 |
184.800 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Hồ sơ có diện tích thửa đất từ 3.000 m2 đến dưới 5.000 m2 |
534.000 |
318.000 |
160.200 |
95.400 |
373.800 |
222.600 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Hồ sơ có diện tích thửa đất từ 5.000 m2 đến dưới 10.000 m2 |
618.000 |
372.000 |
185.400 |
111.600 |
432.600 |
260.400 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Hồ sơ có diện tích thửa đất từ 10.000 m2 trở lên |
666.000 |
396.000 |
199.800 |
118.800 |
466.200 |
277.200 |
|
|
|
|
|
|
II |
Chứng nhận biến động vào giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
||||||||||||
II.1 |
Các loại hồ sơ: 1. Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp. 2. Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu. |
||||||||||||
1 |
Hồ sơ có diện tích thửa đất dưới 200 m2 |
369.000 |
229.000 |
110.700 |
68.700 |
184.800 |
109.200 |
73.500 |
51.100 |
|
|
|
|
2 |
Hồ sơ có diện tích thửa đất từ 200 m2 đến dưới 500 m2 |
417.000 |
259.000 |
125.100 |
77.700 |
218.400 |
130.200 |
73.500 |
51.100 |
|
|
|
|
3 |
Hồ sơ có diện tích thửa đất từ 500 m2 đến dưới 1.000 m2 |
459.000 |
283.000 |
137.700 |
84.900 |
247.800 |
147.000 |
73.500 |
51.100 |
|
|
|
|
4 |
Hồ sơ có diện tích thửa đất từ 1.000 m2 đến dưới 3.000 m2 |
549.000 |
337.000 |
164.700 |
101.100 |
310.800 |
184.800 |
73.500 |
51.100 |
|
|
|
|
5 |
Hồ sơ có diện tích thửa đất từ 3.000 m2 đến dưới 5.000 m2 |
639.000 |
391.000 |
191.700 |
117.300 |
373.800 |
222.600 |
73.500 |
51.100 |
|
|
|
|
6 |
Hồ sơ có diện tích thửa đất từ 5.000 m2 đến dưới 10.000 m2 |
723.000 |
445.000 |
216.900 |
133.500 |
432.600 |
260.400 |
73.500 |
51.100 |
|
|
|
|
7 |
Hồ sơ có diện tích thửa đất từ 10.000 m2 trở lên |
771.000 |
469.000 |
231.300 |
140.700 |
466.200 |
277.200 |
73.500 |
51.100 |
|
|
|
|
II.2 |
Các loại hồ sơ: 1. Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân. 2. Bán hoặc góp vốn tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm. 3. Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ cho thuê không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất. 4. Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế. |
||||||||||||
1 |
Thực hiện theo hồ sơ |
420.000 |
294.000 |
|
|
|
|
|
|
126.000 |
88.200 |
294.000 |
205.800 |
II.3 |
Các loại hồ sơ khác |
||||||||||||
1 |
Hồ sơ có diện tích thửa đất dưới 200 m2 |
264.000 |
156.000 |
79.200 |
46.800 |
184.800 |
109.200 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Hồ sơ có diện tích thửa đất từ 200 m2 đến dưới 500 m2 |
312.000 |
186.000 |
93.600 |
55.800 |
218.400 |
130.200 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Hồ sơ có diện tích thửa đất từ 500 m2 đến dưới 1.000 m2 |
354.000 |
210.000 |
106.200 |
63.000 |
247.800 |
147.000 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Hồ sơ có diện tích thửa đất từ 1.000 m2 đến dưới 3.000m2 |
444.000 |
264.000 |
133.200 |
79.200 |
310.800 |
184.800 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Hồ sơ có diện tích thửa đất từ 3.000 m2 đến dưới 5.000 m2 |
534.000 |
318.000 |
160.200 |
95.400 |
373.800 |
222.600 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Hồ sơ có diện tích thửa đất từ 5.000 m2 đến dưới 10.000 m2 |
618.000 |
372.000 |
185.400 |
111.600 |
432.600 |
260.400 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Hồ sơ có diện tích thửa đất từ 10.000 m2 trở lên |
666.000 |
396.000 |
199.800 |
118.800 |
466.200 |
277.200 |
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
PHÍ CUNG CẤP DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI
Đơn vị tính: Đồng/hồ sơ
STT |
Đối tượng |
Mức thu phí |
Tổ chức thu phí: Văn phòng đăng ký đất đai; Trung tâm Công nghệ thông tin thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn |
|
30% phí thu được nộp ngân sách nhà nước |
70% phí thu được để lại cho tổ chức thu phí |
|||
(1) |
(2) |
(3=(4)+(5) |
(4) |
(5) |
1 |
Đối với tổ chức |
400.000 |
120.000 |
280.000 |
2 |
Đối với cá nhân |
200.000 |
60.000 |
140.000 |
PHỤ LỤC IV
PHÍ CUNG CẤP THÔNG TIN VỀ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM BẰNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT VÀ PHÍ ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM
Đơn vị tính: Đồng/giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
STT |
Nội dung |
Mức thu phí |
Tổ chức thu phí: Văn phòng đăng ký đất đai |
|
30% phí thu được nộp ngân sách nhà nước |
70% phí thu được để lại cho tổ chức thu phí |
|||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5) |
(4) |
(5) |
1 |
Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
30.000 |
9.000 |
21.000 |
2 |
Phí đăng ký giao dịch bảo đảm |
|
|
|
a |
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
80.000 |
24.000 |
56.000 |
b |
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm |
70.000 |
21.000 |
49.000 |
c |
Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm đã đăng ký |
60.000 |
18.000 |
42.000 |
d |
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm |
20.000 |
6.000 |
14.000 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây