Quyết định 1754/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Nghệ An
Quyết định 1754/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Nghệ An
Số hiệu: | 1754/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nghệ An | Người ký: | Bùi Thanh An |
Ngày ban hành: | 15/07/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1754/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nghệ An |
Người ký: | Bùi Thanh An |
Ngày ban hành: | 15/07/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1754/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 15 tháng 7 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành Chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành Chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 30/10/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành Chính;
Căn cứ Quyết định số 1132/QĐ-UBND ngày 09/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Nghệ An về công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài Chính, UBND cấp huyện;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài Chính tại Tờ trình số 2716/TTr-STC ngày 05 tháng 7 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã, Giám đốc Công ty Điện lực Nghệ An và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY
TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ TRONG GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
QUẢN LÝ CÔNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH/ UBND CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 1754/QĐ-UBND ngày 15 tháng 7 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Nghệ An)
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc) |
Dịch vụ công trực tuyến |
Bước 1 |
Cán bộ của Công ty Điện lực Nghệ An tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
480 giờ làm việc |
Một phần |
Bước 2 |
Công ty Điện lực Nghệ An |
- Tiếp nhận, giao nhiệm vụ; - Chủ trì, phối hợp với Bên giao thực hiện kiểm tra thực trạng công trình; lập Biên bản kiểm kê, xác định giá trị; - Lập hồ sơ đề nghị xác lập quyền sở hữu toàn dân và chuyển giao sang Tập đoàn Điện lực Việt Nam gửi đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An hoặc nộp qua dịch vụ công trực tuyến một phần trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (Đối với trường hợp giá trị công trình đánh giá lại trên 300 triệu đồng/01 đơn vị tài sản) |
||
Bước 3 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Quản lý Giá và công sản (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). |
04 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Giá và công sản |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm định, xử lý hồ sơ. |
04 giờ làm việc |
|
Bước 5 |
Chuyên viên Phòng Quản lý Giá và công sản |
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết |
16 giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Giá và Công sản |
- Thẩm tra, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả |
06 giờ làm việc |
|
Bước 7 |
Lãnh đạo Sở |
- Ký phê duyệt tờ trình đề nghị Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư. |
06 giờ làm việc |
|
Bước 8 |
Bộ phận Văn thư Sở |
- Vào số văn bản; - Chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) đến Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
04 giờ làm việc |
|
Bước 9 |
Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ (điện tử) cho Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
04 giờ làm việc |
|
Bước 10 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ. |
04 giờ làm việc |
|
Bước 11 |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
- Dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh ký kết quả giải quyết TTHC; - Chuyển bộ phận văn thư lấy số văn bản, đóng dấu; - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
08 giờ làm việc |
|
Bước 12 |
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Nhận kết quả từ Văn phòng UBND tỉnh; - Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; - Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
536 giờ làm việc (67 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật) |
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc) |
Dịch vụ công trực tuyến |
Bước 1 |
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Quản lý đô thị/ Phòng Kinh tế Hạ tầng (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). |
04 giờ làm việc |
Một phần |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Đô thị/ Phòng Kinh tế Hạ tầng |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm định, xử lý hồ sơ. |
04 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Quản lý Đô thị/ Phòng Kinh tế Hạ tầng |
- Nhận hồ sơ (điện tử) và kiểm tra, đối chiếu các quy định hiện hành, dự thảo văn bản về việc chuyển giao công trình điện |
24 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Đô thị/ Phòng Kinh tế Hạ tầng |
Xem xét trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký văn bản về việc chuyển giao công trình điện gửi Công ty Điện lực Nghệ An |
08 giờ làm việc |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Ký duyệt văn bản về việc chuyển giao công trình điện gửi Công ty Điện lực Nghệ An |
08 giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư UBND cấp huyện |
Vào số văn bản; Đóng dấu văn bản gửi Công ty Điện lực Nghệ An (kèm theo hồ sơ liên quan) |
08 giờ làm việc |
|
Bước 7 |
Công ty Điện lực Nghệ An |
- Tiếp nhận văn bản của Ủy ban nhân dân cấp huyện; - Chủ trì, phối hợp với UBND cấp huyện, Bên giao thực hiện kiểm tra thực trạng công trình, kiểm kê, xác định giá trị công trình điện chuyển giao. Thực hiện lập Biên bản theo Mẫu 04 Nghị định số 02/2024/NĐ-CP. |
240 giờ làm việc |
|
Bước 8 |
Chuyên viên Phòng Quản lý Đô thị/ Phòng Kinh tế Hạ tầng |
Sau khi có Biên bản kiểm kê, xác định giá trị công trình điện chuyển giao. Dự thảo Quyết định chuyển giao công trình điện. |
24 giờ làm việc |
|
Bước 9 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Đô thị/ Phòng Kinh tế Hạ tầng |
Kiểm tra, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê duyệt kết quả |
12 giờ làm việc |
|
Bước 10 |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Ký duyệt Quyết định việc chuyển giao công trình điện |
12 giờ làm việc |
|
Bước 11 |
Bộ phận Văn thư UBND cấp huyện |
- Vào số văn bản, đóng dấu - Chuyển kết quả đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. |
08 giờ làm việc |
|
Bước 12 |
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
- Tiếp nhận kết quả từ Văn thư UBND cấp huyện; - Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; - Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
352 giờ làm việc (44 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật) |
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc) |
Dịch vụ công trực tuyến |
Bước 1 |
Cán bộ của Công ty Điện lực Nghệ An tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
480 giờ làm việc |
Một phần |
Bước 2 |
Công ty Điện lực Nghệ An |
- Tiếp nhận, giao nhiệm vụ; - Chủ trì, Phối hợp với Bên giao thực hiện kiểm tra thực trạng công trình; lập Biên bản kiểm kê, xác định giá trị; - Lập hồ sơ đề nghị xác lập quyền sở hữu toàn dân và chuyển giao sang Tập đoàn Điện lực Việt Nam gửi đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện hoặc nộp qua dịch vụ công trực tuyến một phần trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (Đối với trường hợp giá trị công trình đánh giá lại dưới 300 triệu đồng/01 đơn vị tài sản) |
||
Bước 3 |
Công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Tài chính Kế hoạch (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). |
04 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Tài chính Kế hoạch cấp huyện |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm định, xử lý hồ sơ. |
04 giờ làm việc |
|
Bước 5 |
Chuyên viên Phòng Tài chính Kế hoạch cấp huyện |
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết |
24 giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Phòng Tài chính Kế hoạch cấp huyện |
Thẩm tra, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê duyệt kết quả |
08 giờ làm việc |
|
Bước 7 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
- Ký phê duyệt quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân và chuyển giao công trình điện sang Tập đoàn Điện lực Việt Nam; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư. |
08 giờ làm việc |
|
Bước 8 |
Bộ phận Văn thư UBND cấp huyện |
- Vào số văn bản; - Chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
08 giờ làm việc |
|
Bước 9 |
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
- Tiếp nhận kết quả từ Văn thư UBND cấp huyện; - Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; - Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
536 giờ làm việc (67 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật) |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây