617401

Thông báo 3246/TB-TCHQ năm 2024 sửa đổi, thay thế thông báo kết quả xác định trước mã số đối với Khối thu phát RRU5502N do Tổng cục Hải quan ban hành

617401
LawNet .vn

Thông báo 3246/TB-TCHQ năm 2024 sửa đổi, thay thế thông báo kết quả xác định trước mã số đối với Khối thu phát RRU5502N do Tổng cục Hải quan ban hành

Số hiệu: 3246/TB-TCHQ Loại văn bản: Thông báo
Nơi ban hành: Tổng cục Hải quan Người ký: Nguyễn Văn Thọ
Ngày ban hành: 05/07/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 3246/TB-TCHQ
Loại văn bản: Thông báo
Nơi ban hành: Tổng cục Hải quan
Người ký: Nguyễn Văn Thọ
Ngày ban hành: 05/07/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC HẢI QUAN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3246/TB-TCHQ

Hà Nội, ngày 05 tháng 7 năm 2024

 

THÔNG BÁO

VỀ SỬA ĐỔI, THAY THẾ THÔNG BÁO KẾT QUẢ XÁC ĐỊNH TRƯỚC MÃ SỐ

TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN

Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan; Nghị định số 59/2018/NĐ-CP ngày 20 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015;

Căn cứ Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25 tháng 03 năm 2015 của Bộ Tài chính quy định về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan, thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày 20 tháng 4 năm 2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25 tháng 3 năm 2015; Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30 tháng 01 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 17/2021/TT-BTC ngày 26 tháng 02 năm 2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30 tháng 01 năm 2015; Thông tư số 31/2022/TT-BTC ngày 08 tháng 6 năm 2022 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;

Trên cơ sở ý kiến của Bộ Thông tin và Truyền thông tại công văn số 2383/BTTTT-KHCN ngày 19/6/2024; ý kiến đề nghị của Cục Thuế xuất nhập khẩu, Tổng cục Hải quan thông báo:

1. Sửa đổi Thông báo kết quả xác định trước mã số số 6449/TB-TCHQ ngày 13/12/2023 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan như sau:

1. Hàng hóa đề nghị xác định trước mã số do tổ chức, cá nhân cung cấp:

Tên thương mại: Khối thu phát RRU5502N (Bộ phận thiết bị trạm gốc thông tin di động UMTS/LTE FDD).

Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Khối thu phát tín hiệu vô tuyến RRU5502N là bộ phận thiết bị trạm gốc thông tin di động UMTS/LTE FDD.

Ký, mã hiệu, chủng loại: RRU5502N

Nhà sản xuất: Huawei Technologies Co., Ltd

2. Tóm tắt mô tả hàng hóa được xác định trước mã số:

Theo hồ sơ đề nghị xác định trước mã số, thông tin mặt hàng như sau:

- Thành phần, cấu tạo, công thức hóa học: Các tấm mạch in đã được lắp ráp thành khối và có hộp bên ngoài bảo vệ.

- Cơ chế hoạt động, cách thức sử dụng:

Hoạt động: Thu thập tín hiệu Baseband từ khối BBU, xử lý, đưa ra phát qua ăng-ten để truyền tới thiết bị đầu cuối của người dùng. Thu nhận tín hiệu RF từ người dùng (qua ăng-ten), xử lý, chuyển thành tín hiệu Baseband và truyền về BBU để tiếp tục.

Sử dụng: RRU5502N có thể được lắp đặt trên cột, tường hoặc giá đỡ, thường được lắp đặt gần ăng-ten để rút ngắn chiều dài đường truyền, giảm suy hao đường truyền và cải thiện phạm vi phủ sóng của hệ thống.

- Thông số kỹ thuật:

Băng tần hoạt động: tần số thu/phát 1710- 1785MHz/1805-1880MHz (băng tần 3) và 1920-1980MHz/2110-2170MHz (băng tần 1).

Tổng băng thông cấu hình hoạt động: 40MHz (băng tần 3)/40MHz (băng tần 1).

Dung lượng: LTE hỗ trợ tới 3 sóng mang (1 băng) hoặc 4 sóng mang (2 băng); UMTS hỗ trợ tới 8 sóng mang (không MIMO) hoặc 4 sóng mang (nếu dùng MIMO).

Công suất cấu hình: tối đa 1800 MHz: 4x80 W hoặc 2100 MHz: 4x80 W hoặc 1800 MHz +2100 MHz: 4x80 W

Công suất tiêu thụ: công suất trung bình 730W trong điều kiện bình thường

Nguồn điện đầu vào: 48 VDC; dải điện áp hoạt động: 36-57 VDC.

- Công dụng theo thiết kế:

Trạm gốc bao gồm 02 thiết bị chính gồm BBU và RRU (và các phụ kiện lắp đặt...). Thiết bị trạm gốc không thể hoạt động nếu thiếu RRU và RRU cũng không thể hoạt động chức năng thu phát khi được trình bày độc lập.

RRU5502N thực hiện chức năng điều chế và giải điều chế tín hiệu băng cơ sở (basedband) và tín hiệu RF, kết hợp và phân chia tín hiệu băng cơ sở và RF, đồng thời xử lý dữ liệu:

+ Nhận dữ liệu băng cơ sở đường xuống từ BBU và gửi dữ liệu băng cơ sở đường lên tới BBU.

+ Nhận tín hiệu RF từ hệ thống ăng-ten, chuyển đổi xuống tín hiệu thành tín hiệu tần số trung gian (IF), khuếch đại tín hiệu IF và thực hiện chuyển đổi tương tự sang kỹ thuật số. Lọc tín hiệu đường xuống, thực hiện chuyển đổi tín hiệu kỹ thuật số sang tín hiệu tương tự (D/A) và chuyển đổi tín hiệu RF sang băng tần truyền (TX) trên kênh TX.

+ Bộ ghép kênh nhận tín hiệu (RX) và TX trên kênh RF để các tín hiệu này có thể chia sẻ cùng một kênh ăng-ten và lọc tín hiệu RX và TX. Cũng có thể truyền tín hiệu OOK tới ăng-ten thông qua BT tích hợp và cung cấp nguồn DC cho bộ khuếch đại gắn trên tháp (TMA).

+Hoạt động với hộp mở rộng giám sát (MEB). MEB có thể truyền tín hiệu giao tiếp RS485 bên ngoài và tín hiệu giám sát tiếp điểm khô vào RRU, thực hiện giám sát và báo cáo thông tin.

3. Kết quả xác định trước mã số:

Tên thương mại: Khối thu phát RRU5502N (Bộ phận thiết bị trạm gốc thông tin di động UMTS/LTE FDD).

Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Khối thu phát tín hiệu vô tuyến RRU5502N là bộ phận thiết bị trạm gốc thông tin di động UMTS/LTE FDD. (Trạm gốc bao gồm 03 thiết bị chính là ăng ten, BBU (Baseband Unit) và RRU (Remote Radio Unit), thiết bị trạm gốc không thể hoạt động nếu thiếu RRU và RRU cũng không thể hoạt động chức năng thu phát khi được trình bày độc lập).

Ký, mã hiệu, chủng loại: RRU5502N

Nhà sản xuất: Huawei Technologies Co., Ltd

thuộc nhóm 85.17 “Bộ điện thoại, kể cả điện thoại thông minh và điện thoại khác cho mạng di động tế bào hoặc mạng không dây khác; thiết bị khác để truyền hoặc nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu khác, kể cả các thiết bị viễn thông nối mạng hữu tuyến 85.17 Telephone sets, including smartphones and other telephones for cellular networks or for other wireless networks; other apparatus for the transmission or reception of voice, images or other data, including apparatus 916 hoặc không dây (như loại sử dụng trong mạng nội bộ hoặc mạng diện rộng), trừ loại thiết bị truyền hoặc thu của nhóm 84.43, 85.25, 85.27 hoặc 85.28”, phân nhóm “- Bộ phận”, phân nhóm 8517.79 “- - Loại khác”, phân nhóm “- - - Loại khác", mã số 8517.79.99 “ - - - - Loại khác” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam.

2. Thông báo này thay thế thông báo số 6449/TB-TCHQ ngày 13/12/2023 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan.

 


Nơi nhận:
- Công ty TNHH Công nghệ Huawei Việt Nam (Tầng 33, Keangnam Landmark, E6, đường Phạm Hùng, phường Mễ Trì, quận Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội);
- Cục Kiểm định Hải quan;
- Các Cục Hải quan tỉnh, thành phố (để t/hiện);
- Website Hải quan;
- Lưu: VT, TXNK-PL-Toàn (3b).

KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG




Nguyễn Văn Thọ

* Ghi chú: Kết quả xác định trước mã số trên chỉ có giá trị sử dụng đối với tổ chức, cá nhân đã gửi đề nghị xác định trước mã số.

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác