Nghị quyết 345/NQ-HĐND năm 2024 thông qua dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2025 do tỉnh Sơn La ban hành
Nghị quyết 345/NQ-HĐND năm 2024 thông qua dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2025 do tỉnh Sơn La ban hành
Số hiệu: | 345/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sơn La | Người ký: | Nguyễn Thái Hưng |
Ngày ban hành: | 12/07/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 345/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sơn La |
Người ký: | Nguyễn Thái Hưng |
Ngày ban hành: | 12/07/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 345/NQ-HĐND |
Sơn La, ngày 12 tháng 7 năm 2024 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ THÔNG QUA DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ CHÍN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công; Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 8 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư nguồn NSNN giai đoạn 2021-2025; Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội Quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Chỉ thị số 17/CT-TTg ngày 22 tháng 5 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2025; Công văn số 4488/BKHĐT-TH ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về xây dựng kế hoạch đầu tư công năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 144/2020/NQ-HĐND ngày 02 tháng 11 năm 2020 của HĐND tỉnh về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025;
Xét Tờ trình số 117/TTr-UBND ngày 27 ngày 6 tháng 2024; Báo cáo số 325/BC-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2024 của UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 822/BC-KTNS ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2025, như sau:
1. Tổng mức vốn dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2025 là 8.365.034 triệu đồng, cụ thể:
1.1. Nguồn vốn đầu tư công ngân sách địa phương: 3.271.098 triệu đồng. Trong đó: Nguồn bổ sung cân đối ngân sách địa phương 1.414.598 triệu đồng; Nguồn thu tiền sử dụng đất 1.764.581 triệu đồng; Nguồn thu xổ số kiến thiết 57.475 triệu đồng; Nguồn bội chi ngân sách địa phương 34.444 triệu đồng.
1.2. Nguồn vốn đầu tư công ngân sách Trung ương: 5.093.936 triệu đồng. Gồm:
a) Vốn trong nước: 5.033.936 triệu đồng, trong đó:
- Bố trí vốn thực hiện các dự án theo ngành, lĩnh vực: 428.780 triệu đồng
- Bố trí vốn thực hiện các dự án kết nối, có tác động liên vùng có ý nghĩa thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội nhanh bền vững: 3.526.006 triệu đồng.
- Vốn thực hiện các Chương trình Mục tiêu quốc gia: 1.079.151 triệu đồng.
b) Vốn nước ngoài: 60.000 triệu đồng.
2. Dự kiến phương án bố trí kế hoạch năm 2025
2.1. Kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách địa phương: 3.271.098 triệu đồng, trong đó:
a) Nguồn vốn bổ sung cân đối ngân sách địa phương: 1.414.598 triệu đồng.
- Ngân sách tỉnh (80%): 1.131.678 triệu đồng.
- Ngân sách huyện (20%): 282.920 triệu đồng.
b) Nguồn thu xổ số kiến thiết: 57.475 triệu đồng.
c) Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 1.764.581 triệu đồng.
d) Nguồn bội chi ngân sách địa phương: 34.444 triệu đồng.
2.2. Kế hoạch đầu tư công ngân sách Trung ương: 5.093.936 triệu đồng
a) Vốn trong nước: 5.033.936 triệu đồng.
- Thực hiện các dự án theo ngành, lĩnh vực: 428.780 triệu đồng, trong đó: bố trí hoàn trả vốn ứng trước 79.273 triệu đồng.
- Thực hiện các dự án kết nối, có tác động liên vùng có ý nghĩa thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội nhanh bền vững: 3.526.006 triệu đồng, trong đó: Thực hiện dự án đầu tư xây dựng tuyến đường bộ Cao tốc Hòa Bình - Mộc Châu, đoạn tuyến trên địa bàn tỉnh Sơn La: 3.400.000 triệu đồng.
- Thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia: 1.079.151 triệu đồng, gồm:
+ Chương trình MTQG xây dựng NTM: 117.165 triệu đồng.
+ Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững: 84.087 triệu đồng.
+ Chương trình phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số: 877.899 triệu đồng.
b) Vốn nước ngoài (vốn hỗ trợ phát triển chính thức ODA): 60.000 triệu đồng thực hiện 02 dự án ODA.
(Có các biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. UBND tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban HĐND, các Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa XV, Kỳ họp thứ chín thông qua ngày 12 tháng 7 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây