Quyết định 746/QĐ-UBND năm 2024 công bố 25 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang
Quyết định 746/QĐ-UBND năm 2024 công bố 25 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu: | 746/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang | Người ký: | Nguyễn Thế Giang |
Ngày ban hành: | 12/07/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 746/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang |
Người ký: | Nguyễn Thế Giang |
Ngày ban hành: | 12/07/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 746/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 12 tháng 7 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hoá hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 651/QĐ-UBND ngày 21/6/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 26 thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước và danh mục 97 thành phần hồ sơ phải số hóa của 25 thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 25 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang, trong đó:
- Quy trình cấp tỉnh: 23 quy trình.
- Quy trình cấp huyện: 02 quy trình.
(Có 25 Quy trình chi tiết kèm theo).
1. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Công khai Quyết định này trên Trang thông tin điện tử của Sở và Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính.
b) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan điều chỉnh, hoàn thiện quy trình điện tử quy định tại Điều 1 Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang theo quy định. Thời gian hoàn thành trong 07 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
c) Sử dụng biểu mẫu điện tử tương tác (e-Form); số hóa, tái sử dụng thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính khi thực hiện quy trình tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.
2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông:
a) Tham mưu đảm bảo về kỹ thuật trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh để các cơ quan, đơn vị hoàn thành nhiệm vụ được giao tại Quyết định này.
b) Chỉ đạo Viễn thông Tuyên Quang cử cán bộ kỹ thuật thường xuyên hỗ trợ các cơ quan, đơn vị trong quá trình triển khai, thực hiện nhiệm vụ được giao tại Quyết định này.
3. Giao Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thực hiện:
a) Công khai trên Trang thông tin điện tử, tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả đối với quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP.
b) Sử dụng biểu mẫu điện tử tương tác (e-Form); số hóa, tái sử dụng thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính khi thực hiện quy trình tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
1. Quyết định này thay thế Quyết định số 652/QĐ-UBND ngày 22/6/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang.
2. Bãi bỏ 03 quy trình liên thông từ số thứ tự 07 đến 09 Điểm 2 Mục I Phần B Quyết định số 12/QĐ-UBND ngày 10/01/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang.
3. Bãi bỏ quy trình nội bộ số thứ tự 01 Mục I Quyết định số 1352/QĐ-UBND ngày 15/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố quy trình nội bộ, liên thông được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước, lĩnh vực khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 746/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
A. QUY TRÌNH NỘI BỘ (08 THỦ TỤC)
I. QUY TRÌNH CẤP TỈNH (06 THỦ TỤC)
TRẢ LẠI GIẤY PHÉP HÀNH NGHỀ KHOAN NƯỚC DƯỚI ĐẤT QUY MÔ VỪA VÀ NHỎ
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
- Lãnh đạo Sở chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu). - Trưởng Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu giao cho công chức thực hiện việc kiểm tra. |
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
01 ngày làm việc |
Bước 3 |
Công chức xem xét, kiểm tra hồ sơ: |
|
|
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, công chức soạn văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép bổ sung, hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký văn bản gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận hồ sơ. |
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Công chức Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định và trình Lãnh đạo phòng xem xét |
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
01 ngày làm việc |
|
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu nước xem xét, trình Lãnh đạo Sở dự thảo Quyết định về việc chấp thuận đề nghị trả lại Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất. |
Lãnh đạo Sở; Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
01 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký Quyết định về việc chấp thuận đề nghị trả lại Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất cho tổ chức/cá nhân |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Chuyển Quyết định về việc chấp thuận đề nghị trả lại Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thông báo cho tổ chức/cá nhân đến nhận kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
01 ngày làm việc |
5 bước |
|
06 ngày làm việc |
LẤY Ý KIẾN VỀ PHƯƠNG ÁN BỔ SUNG NHÂN TẠO NƯỚC DƯỚI ĐẤT
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
01 ngày |
Bước 2 |
- Lãnh đạo Sở chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu). - Trưởng Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu giao cho công chức thực hiện việc kiểm tra. |
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
02 ngày |
Bước 3 |
Công chức xem xét, kiểm tra hồ sơ. |
|
|
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, công chức soạn văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép bổ sung, hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký văn bản gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận hồ sơ. |
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Công chức Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu thẩm định hồ sơ, dự thảo Văn bản cho ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất và trình Lãnh đạo phòng xem xét. |
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
18 ngày |
|
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu nước xem xét, trình Lãnh đạo Sở dự thảo Văn bản cho ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất. |
Lãnh đạo Sở; Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
05 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký Văn bản cho ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất cho tổ chức/cá nhân |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
02 ngày |
Bước 5 |
Chuyển Văn bản cho ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thông báo cho tổ chức/ cá nhân đến nhận kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
02 ngày |
5 bước |
|
30 ngày |
LẤY Ý KIẾN VỀ KẾT QUẢ VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM BỔ SUNG NHÂN TẠO NƯỚC DƯỚI ĐẤT
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
01 ngày |
Bước 2 |
- Lãnh đạo Sở chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu). - Trưởng Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu giao cho công chức thực hiện việc kiểm tra. |
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
02 ngày |
Bước 3 |
Công chức xem xét, kiểm tra hồ sơ. |
|
|
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, công chức soạn văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép bổ sung, hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký văn bản gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận hồ sơ. |
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Công chức Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu thẩm định hồ sơ, dự thảo Văn bản cho ý kiến đối với kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất và việc đáp ứng yêu cầu để vận hành chính thức, trình Lãnh đạo phòng xem xét. |
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
18 ngày |
|
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu nước xem xét, trình Lãnh đạo Sở dự thảo Văn bản cho ý kiến đối với kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất và việc đáp ứng yêu cầu để vận hành chính thức. |
Lãnh đạo Sở; Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
05 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký Văn bản cho ý kiến đối với kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất và việc đáp ứng yêu cầu để vận hành chính thức cho tổ chức/cá nhân |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
02 ngày |
Bước 5 |
Chuyển Văn bản cho ý kiến đối với kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất và việc đáp ứng yêu cầu để vận hành chính thức đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thông báo cho tổ chức/ cá nhân đến nhận kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
02 ngày |
5 bước |
|
30 ngày |
CẤP GIẤY PHÉP HÀNH NGHỀ KHOAN NƯỚC DƯỚI ĐẤT QUY MÔ VỪA VÀ NHỎ
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
- Lãnh đạo Sở chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu) - Trưởng Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu giao cho công chức thực hiện việc kiểm tra |
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
02 ngày làm việc |
Bước 3 |
Công chức xem xét, kiểm tra hồ sơ |
|
|
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, công chức soạn văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép bổ sung, hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký văn bản gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận hồ sơ |
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Công chức Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu thẩm định hồ sơ. Nếu cần thiết yêu cầu tổ chức, cá nhân có văn bản giải trình, bổ sung làm rõ nội dung hồ sơ. Sau đó tổ chức kiểm tra thực tế điều kiện hành nghề, năng lực chuyên môn kỹ thuật của tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép |
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
11 ngày |
|
Bước 4 |
- Đối với trường hợp hồ sơ đủ điều kiện cấp phép: |
|
|
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu soạn thảo dự thảo Giấy phép và trình Lãnh đạo phòng xem xét |
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
02 ngày |
|
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu nước xem xét, trình Lãnh đạo Sở dự thảo Giấy phép |
Lãnh đạo Sở; Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
01 ngày |
|
Bước 4 |
- Đối với trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp phép: |
|
|
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu soạn thảo văn bản thông báo lý do không cấp phép |
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu kiểm tra văn bản, xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký văn bản gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận hồ sơ |
Lãnh đạo Sở; Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
0,5 ngày |
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ của tổ chức thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
01 ngày |
|
- Trường hợp hồ sơ sau khi đã chỉnh sửa, bổ sung: |
|
|
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
01 ngày làm việc |
|
- Lãnh đạo Sở chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu). - Trưởng Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu giao cho công chức thực hiện việc kiểm tra. |
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
01 ngày làm việc |
|
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu thẩm định hồ sơ, soạn thảo Dự thảo giấy phép |
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
13 ngày |
|
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu kiểm tra văn bản xem xét Dự thảo giấy phép, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
02 ngày |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất cho tổ chức/cá nhân |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
01 ngày |
Bước 6 |
Chuyển Giấy phép đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
02 ngày |
6 bước |
|
20 ngày |
GIA HẠN, ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG GIẤY PHÉP HÀNH NGHỀ KHOAN NƯỚC DƯỚI ĐẤT QUY MÔ VỪA VÀ NHỎ
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
- Lãnh đạo Sở chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu) - Trưởng Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu giao cho công chức thực hiện việc kiểm tra |
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
02 ngày làm việc |
Bước 3 |
Công chức xem xét, kiểm tra hồ sơ |
|
|
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, công chức soạn văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép bổ sung, hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký văn bản gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận hồ sơ |
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Công chức Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu thẩm định hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất (điều chỉnh/gia hạn) |
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
06 ngày |
|
Bước 4 |
- Đối với trường hợp hồ sơ đủ điều kiện cấp phép: |
|
|
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu soạn thảo dự thảo Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất (điều chỉnh/gia hạn) và trình Lãnh đạo phòng xem xét |
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
02 ngày |
|
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu nước xem xét, trình Lãnh đạo Sở dự thảo Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất (điều chỉnh/gia hạn) |
Lãnh đạo Sở; Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
01 ngày |
|
- Đối với trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện gia hạn/điều chỉnh nội dung giấy phép: |
|
|
|
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu soạn thảo văn bản thông báo lý do không cấp phép |
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
0,5 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu kiểm tra văn bản, xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký văn bản gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận hồ sơ. |
Lãnh đạo Sở; Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
0,5 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ của tổ chức thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
01 ngày |
|
- Trường hợp hồ sơ sau khi đã chỉnh sửa, bổ sung: |
|
|
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý |
|
01 ngày |
|
- Lãnh đạo Sở chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu) - Trưởng Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu giao cho công chức thực hiện việc kiểm tra |
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
02 ngày |
|
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu thẩm định hồ sơ, soạn thảo dự thảo Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất (gia hạn/điều chỉnh) |
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
07 ngày |
|
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu kiểm tra văn bản xem xét dự thảo Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất (gia hạn/điều chỉnh), trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
02 ngày |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất (gia hạn/điều chỉnh) cho tổ chức/cá nhân |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
01 ngày |
Bước 6 |
Chuyển Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất (gia hạn/điều chỉnh) đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
02 ngày |
6 bước |
|
15 ngày |
CẤP LẠI GIẤY PHÉP HÀNH NGHỀ KHOAN NƯỚC DƯỚI ĐẤT QUY MÔ VỪA VÀ NHỎ
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
- Lãnh đạo Sở chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu) - Trưởng Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu giao cho công chức thực hiện việc kiểm tra |
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
01 ngày làm việc |
Bước 3 |
Công chức xem xét, kiểm tra hồ sơ |
|
|
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, công chức soạn văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép bổ sung, hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký văn bản gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận hồ sơ |
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Công chức Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu thẩm định hồ sơ |
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
02 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
- Đối với trường hợp hồ sơ đủ điều kiện cấp phép: |
|
|
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu soạn thảo dự thảo Giấy phép và trình Lãnh đạo phòng xem xét |
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
01 ngày làm việc |
|
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu nước xem xét, trình Lãnh đạo Sở dự thảo Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất (cấp lại) |
Lãnh đạo Sở; Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
01 ngày làm việc |
|
- Đối với trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp phép: |
|
|
|
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu soạn thảo văn bản thông báo lý do không cấp phép |
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu kiểm tra văn bản, xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký văn bản gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận hồ sơ. |
Lãnh đạo Sở; Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ của tổ chức thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
01 ngày làm việc |
|
- Trường hợp hồ sơ sau khi đã chỉnh sửa, bổ sung: |
|
|
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
01 ngày làm việc |
|
- Lãnh đạo Sở chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu) - Trưởng Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu giao cho công chức thực hiện việc kiểm tra |
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
02 ngày làm việc |
|
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu thẩm định hồ sơ, soạn thảo dự thảo Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất (cấp lại) |
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
02 ngày làm việc |
|
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu kiểm tra văn bản xem xét dự thảo Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất (cấp lại), trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
01 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất (cấp lại) cho tổ chức/cá nhân |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Chuyển Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất (cấp lại) đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thông báo cho tổ chức/cá nhân đến nhận kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
01 ngày làm việc |
6 bước |
|
08 ngày làm việc |
II. QUY TRÌNH CẤP HUYỆN (02 THỦ TỤC)
ĐĂNG KÝ KHAI THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận Tờ khai, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; chuyển Tờ khai đến Phòng Tài nguyên và Môi trường của Ủy ban nhân dân (UBND) cấp huyện để xử lý |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
01 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường của UBND cấp huyện nhận Tờ khai và phân công cho công chức thực hiện việc kiểm tra |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường |
01 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ: Công chức phòng Phòng Tài nguyên và Môi trường thẩm định Tờ khai và xem xét nội dung của Tờ khai theo quy định, như sau: |
Công chức Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
- Đối với Tờ khai không đủ điều kiện: |
|
|
|
Công chức Phòng Tài nguyên và Môi trường soạn thảo văn bản trả Tờ khai cho tổ chức/cá nhân để hoàn thiện trình Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường xem xét ký nháy, trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện ký duyệt |
Lãnh đạo và công chức Phòng Tài nguyên và Môi trường |
01 ngày |
|
Chuyển văn bản đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận lại Tờ khai |
Phòng Tài nguyên và Môi trường; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
01 ngày |
|
- Đối với Tờ khai đủ điều kiện: |
|
|
|
Công chức Phòng Tài nguyên và Môi trường thẩm định Tờ khai và trình Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường xem xét, ký nháy Giấy xác nhận |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
08 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường trình Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký Giấy xác nhận cho tổ chức/cá nhân |
Lãnh đạo UBND cấp huyện; Phòng Tài nguyên và Môi trường |
02 ngày |
|
Bước 4 |
Chuyển Giấy xác nhận đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
02 ngày |
4 bước |
|
16 ngày |
LẤY Ý KIẾN ĐẠI DIỆN CỘNG ĐỒNG DÂN CƯ VÀ TỔ CHỨC, CÁ
NHÂN
(ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP CƠ QUAN TỔ CHỨC LẤY Ý KIẾN LÀ ỦY
BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Bước 1 |
Kiểm tra thành phần hồ sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; chuyển hồ sơ đến Phòng Tài nguyên và Môi trường của Ủy ban nhân dân (UBND) cấp huyện để xử lý |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
01 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường của UBND cấp huyện nhận hồ sơ và phân công cho công chức thực hiện việc kiểm tra |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường |
01 ngày |
Bước 3 |
Công chức phòng Tài nguyên và Môi trường thụ lý hồ sơ (giúp UBND cấp huyện tổ chức các buổi làm việc, cuộc họp, đối thoại trực tiếp hoặc lấy ý kiến bằng văn bản với các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan về thông tin tổng thể của dự án, kế hoạch, tiến độ triển khai dự án, thời gian dự kiến vận hành khai thác nước, phương án khai thác nước của dự án, tác động và biện pháp giảm thiểu tác động của việc vận hành khai thác của công trình đến nguồn nước, môi trường và các đối tượng khai thác, sử dụng nước và đối tượng khác có khả năng bị ảnh hưởng trong quá trình xây dựng vận hành công trình): |
Lãnh đạo UBND cấp huyện; Lãnh đạo và công chức Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
- Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu: |
|
|
|
Công chức phòng Tài nguyên và Môi trường tham mưu cho Lãnh đạo phòng trình UBND cấp huyện thông báo cho tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ trong đó nêu rõ những nội dung chưa đạt yêu cầu, phải làm lại và trả lại hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp huyện; Lãnh đạo và công chức Phòng Tài nguyên và Môi trường |
01 ngày |
|
Chuyển văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận lại hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
01 ngày |
|
- Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: |
|
|
|
Công chức Phòng Tài nguyên và Môi trường thực hiện tổng hợp ý kiến và tham mưu văn bản cho Lãnh đạo phòng Tài nguyên và Môi trường trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký văn bản gửi chủ đầu tư dự án |
Lãnh đạo UBND cấp huyện; Lãnh đạo và công chức Phòng Tài nguyên và Môi trường |
36 ngày |
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường chuyển hồ sơ đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Phòng Tài nguyên và Môi trường; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
02 ngày |
|
Bước 4 |
Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
02 ngày |
04 bước |
|
42 ngày |
B. QUY TRÌNH LIÊN THÔNG (17 THỦ TỤC)
I. QUY TRÌNH LIÊN THÔNG CẤP TỈNH (17 THỦ TỤC)
TẠM DỪNG HIỆU LỰC GIẤY PHÉP THĂM DÒ NƯỚC DƯỚI ĐẤT, GIẤY PHÉP KHAI THÁC TÀI NGUYÊN NƯỚC
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
Bước 2 |
- Lãnh đạo Sở chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu) - Trưởng Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu giao cho công chức thực hiện việc kiểm tra |
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 3 |
Công chức xem xét, kiểm tra hồ sơ |
|
|
|
|
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, công chức soạn văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép bổ sung, hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký văn bản gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận hồ sơ |
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Thẩm định hồ sơ tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước |
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
07 ngày |
07 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Bước 4 |
- Đối với trường hợp hồ sơ đủ điều kiện cấp phép: |
|
|
|
|
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu soạn thảo Tờ trình, dự thảo Quyết định và trình Lãnh đạo phòng xem xét Tờ trình và Dự thảo Quyết định |
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
02 ngày |
02 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu nước xem xét trình Lãnh đạo Sở Tờ trình và dự thảo Quyết định |
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu; Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
01 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
- Đối với trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp phép: |
|
|
|
|
|
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu soạn thảo văn bản thông báo lý do không tạm dừng hiệu lực giấy phép |
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
01 ngày |
01 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu kiểm tra văn bản, xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký văn bản gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận hồ sơ |
Lãnh đạo Sở; Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
01 ngày |
01 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ của tổ chức thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
01 ngày |
01 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
|
- Trường hợp hồ sơ sau khi đã chỉnh sửa, bổ sung: |
|
|
|
|
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
01 ngày |
01 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
|
Lãnh đạo Sở chuyển hồ sơ đến Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu; Trưởng Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu giao hồ sơ cho công chức kiểm tra |
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
01 ngày |
11 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu thẩm định hồ sơ, soạn thảo Tờ trình và Dự thảo Quyết định Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu kiểm tra văn bản xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký Tờ trình kèm theo Dự thảo Quyết định |
Công chức, Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu; Lãnh đạo Sở |
10 ngày |
|||
Bước 5 |
Trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, ký Quyết định về việc chấp thuận tạm dừng hiệu lực Giấy phép |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
07 ngày |
07 ngày |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bước 6 |
Chuyển Giấy phép đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
01 ngày |
01 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
06 bước |
|
|
20 ngày |
|
ĐĂNG KÝ SỬ DỤNG MẶT NƯỚC, ĐÀO HỒ, AO, SÔNG, SUỐI, KÊNH, MƯƠNG, RẠCH
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
01 ngày |
01 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
Bước 2 |
- Lãnh đạo Sở chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu) - Trưởng Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu giao cho công chức thực hiện việc kiểm tra |
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
01 ngày |
01 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 3 |
Công chức xem xét, kiểm tra hồ sơ |
|
|
|
|
Trường hợp Tờ khai không hợp lệ, công chức soạn văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép bổ sung, hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký văn bản gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận hồ sơ |
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
01 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
Trường hợp Tờ khai hợp lệ: Thẩm định tờ khai đăng ký khai thác nước mặt |
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
01 ngày |
0 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Bước 4 |
- Đối với trường hợp Tờ khai đủ điều kiện xác nhận: |
|
|
|
|
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu soạn thảo Tờ trình, dự thảo Giấy xác nhận và trình Lãnh đạo phòng xem xét Tờ trình và Dự thảo Giấy xác nhận |
Công chức, Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu; Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
02 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu nước xem xét trình Lãnh đạo Sở Tờ trình và Dự thảo Giấy xác nhận |
01 ngày |
01 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
||
|
- Đối với trường hợp Tờ khai không đủ điều kiện cấp phép: |
|
|
|
|
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu soạn thảo văn bản thông báo lý do không tạm dừng hiệu lực giấy phép |
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
01 ngày |
01 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu kiểm tra, xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký văn bản gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận Tờ khai |
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu; Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
01 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận Tờ khai của tổ chức thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
01 ngày |
01 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
|
- Trường hợp Tờ khai sau khi đã chỉnh sửa, bổ sung: |
|
|
|
|
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
01 ngày |
01 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
|
- Lãnh đạo Sở chuyển Tờ khai đến phòng chuyên môn để giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu) - Trưởng Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu giao cho công chức thực hiện việc kiểm tra |
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
01 ngày |
05 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu thẩm định, soạn thảo Tờ trình và Dự thảo Giấy xác nhận |
Công chức, Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu; Lãnh đạo Sở |
03 ngày |
|||
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu kiểm tra văn bản xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký Tờ trình kèm theo Dự thảo Giấy xác nhận |
01 ngày |
||||
Bước 5 |
Trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, ký Giấy xác nhận |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
05 ngày |
05 ngày |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bước 6 |
Chuyển Giấy phép đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
01 ngày |
01 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
06 bước |
|
|
12 ngày |
|
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
Bước 2 |
- Lãnh đạo Sở chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu) - Trưởng Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu giao cho công chức thực hiện việc kiểm tra |
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 3 |
Công chức xem xét, kiểm tra hồ sơ |
|
|
|
|
- Đối với hồ sơ không hợp lệ: |
|
|
|
|
|
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, công chức soạn văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép bổ sung, hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký văn bản gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận hồ sơ |
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
- Đối với hồ sơ hợp lệ: |
|
|
|
|
|
Công chức Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu dự thảo văn bản và dự thảo kết quả tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước gửi Sở Tài chính và Cục thuế tỉnh để tham gia góp ý, trình Lãnh đạo phòng Lãnh đạo Phòn Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu xem xét, ký nháy |
Công chức Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
01 ngày |
01 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu trình Lãnh đạo Sở xem xét, ký văn bản gửi Sở Tài chính và Cục thuế tỉnh tham gia góp ý |
Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
01 ngày |
01 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở xem xét ký Văn bản gửi Sở Tài chính và Cục thuế tỉnh tham gia góp ý |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
01 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 5 |
Sở Tài chính và Cục thuế tỉnh tham gia góp ý |
Sở Tài chính; Cục thuế tỉnh |
03 ngày |
03 ngày |
Sở Tài chính; Cục thuế tỉnh |
Bước 6 |
Sau khi nhận được Văn bản góp ý của Sở Tài chính, Cục thuế tỉnh. Công chức Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu tổng hợp ý kiến tham gia, dự thảo Tờ trình và Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước trình Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu xem xét, ký nháy |
Công chức Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
02 ngày |
02 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 7 |
Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu trình Lãnh đạo Sở ký Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
02 ngày |
02 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 8 |
Lãnh đạo Sở xem xét ký Tờ trình, trình UBND tỉnh đề nghị phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước cho tổ chức, cá nhân |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
02 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 9 |
Trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
06 ngày |
06 ngày |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bước 10 |
Ủy ban nhân dân tỉnh gửi Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết cho cho tổ chức, cá nhân đồng gửi Sở Tài nguyên và Môi trường |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
01 ngày |
01 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
10 bước |
|
|
21 ngày |
|
CẤP GIẤY PHÉP THĂM DÒ NƯỚC DƯỚI DẤT ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH CÓ QUY MÔ DƯỚI 3.000 M3/NGÀY ĐÊM
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
Bước 2 |
- Lãnh đạo Sở chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu) - Trưởng Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu giao cho công chức thực hiện việc kiểm tra |
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 3 |
Công chức xem xét, kiểm tra hồ sơ |
|
|
|
|
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: công chức soạn văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép bổ sung, hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký văn bản gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận hồ sơ |
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Thẩm định hồ sơ cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất (nếu cần thiết thì kiểm tra thực tế hiện trường, lập hội đồng thẩm định, tổ chức lấy ý kiến) |
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
27 ngày |
27 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Bước 4 |
- Đối với trường hợp hồ sơ đủ điều kiện cấp phép: |
|
|
|
|
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu soạn thảo Tờ trình, dự thảo Giấy phép và trình Lãnh đạo phòng xem xét Tờ trình và Dự thảo Giấy phép. Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu nước xem xét trình Lãnh đạo Sở Tờ trình và Dự thảo Giấy phép |
Công chức, Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu; Lãnh đạo Sở |
03 ngày |
03 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
- Đối với trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp phép: |
|
|
|
|
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu soạn thảo văn bản thông báo lý do không cấp phép |
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
01 ngày |
01 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu kiểm tra văn bản, xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký văn bản gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu; Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
01 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ của tổ chức thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
01 ngày |
01 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
|
- Trường hợp hồ sơ sau khi đã chỉnh sửa, bổ sung: |
|
|
|
|
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
01 ngày |
01 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
|
- Lãnh đạo Sở chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu) - Trưởng Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu giao cho công chức thực hiện việc kiểm tra |
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
01 ngày |
16 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu thẩm định hồ sơ, soạn thảo Tờ trình và Dự thảo giấy phép. Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu kiểm tra văn bản xem xét, ký Tờ trình và Dự thảo giấy phép và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Công chức và Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu; Lãnh đạo Sở |
15 ngày |
|||
Bước 5 |
Trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, ký Giấy phép thăm dò nước dưới đất |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
06 ngày |
06 ngày |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bước 6 |
Chuyển Giấy phép đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
01 ngày |
01 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
06 bước |
|
|
39 ngày |
|
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
Bước 2 |
- Lãnh đạo Sở chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu) - Trưởng Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu giao cho công chức thực hiện việc kiểm tra |
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 3 |
Công chức xem xét, kiểm tra hồ sơ |
|
|
|
|
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, công chức soạn văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép bổ sung, hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký văn bản gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận hồ sơ |
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Thẩm định hồ sơ cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất (trường hợp cần thiết thì kiểm tra thực tế hiện trường, lập hội đồng thẩm định, tổ chức lấy ý kiến) |
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
26 ngày |
26 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Bước 4 |
- Đối với trường hợp hồ sơ đủ điều kiện cấp phép: |
|
|
|
|
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu soạn thảo Tờ trình, dự thảo Giấy phép và trình Lãnh đạo phòng xem xét Tờ trình và Dự thảo Giấy phép. Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu nước xem xét trình Lãnh đạo Sở Tờ trình và Dự thảo Giấy phép |
Công chức và Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu; Lãnh đạo Sở |
03 ngày |
03 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
- Đối với trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp phép: |
|
|
|
|
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu soạn thảo văn bản thông báo lý do không cấp phép |
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
01 ngày |
01 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu kiểm tra văn bản, xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký văn bản gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công để thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận hồ sơ |
Lãnh đạo Sở; Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
01 ngày |
01 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ của tổ chức thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
01 ngày |
01 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
|
- Trường hợp hồ sơ sau khi đã chỉnh sửa, bổ sung: |
|
|
|
|
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
01 ngày |
01 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
|
- Lãnh đạo Sở chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu). - Trưởng Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu giao cho công chức thực hiện việc kiểm tra. |
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
01 ngày |
16 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu thẩm định hồ sơ, soạn thảo Tờ trình và Dự thảo giấy phép. Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu kiểm tra văn bản xem xét, ký Tờ trình và Dự thảo giấy phép và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Công chức và Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu; Lãnh đạo Sở |
15 ngày |
|||
Bước 5 |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, ký Giấy phép (Gia hạn, điều chỉnh) thăm dò nước dưới đất |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
06 ngày |
06 ngày |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bước 6 |
Chuyển Giấy phép đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
01 ngày |
01 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
06 bước |
|
|
38 ngày |
|
CẤP GIẤY PHÉP KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI DẤT ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH CÓ QUY MÔ DƯỚI 3.000 M3/NGÀY ĐÊM
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
Bước 2 |
- Lãnh đạo Sở chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu). - Trưởng Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu giao cho công chức thực hiện việc kiểm tra. |
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 3 |
Công chức xem xét, kiểm tra hồ sơ |
|
|
|
|
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, công chức soạn văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép bổ sung, hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký văn bản gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận hồ sơ. |
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Thẩm định hồ sơ cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất (nếu cần thiết thì kiểm tra thực tế hiện trường, lập hội đồng thẩm định, tổ chức lấy ý kiến) |
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
27 ngày |
27 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Bước 4 |
- Đối với trường hợp hồ sơ đủ điều kiện cấp phép: |
|
|
|
|
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu soạn thảo Tờ trình, dự thảo Giấy phép và trình Lãnh đạo phòng xem xét Tờ trình và Dự thảo Giấy phép. Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu nước xem xét trình Lãnh đạo Sở Tờ trình và Dự thảo Giấy phép |
Công chức và Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu; Lãnh đạo Sở |
03 ngày |
03 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
- Đối với trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp phép: |
|
|
|
|
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu soạn thảo văn bản thông báo lý do không cấp phép |
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
01 ngày |
01 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu kiểm tra văn bản, xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký văn bản gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận hồ sơ. |
Lãnh đạo Sở; Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
01 ngày |
01 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ của tổ chức thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
01 ngày |
01 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
|
- Trường hợp hồ sơ sau khi đã chỉnh sửa, bổ sung: |
|
|
|
|
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
01 ngày |
01 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
|
- Lãnh đạo Sở chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu). - Trưởng Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu giao cho công chức thực hiện việc kiểm tra. |
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
01 ngày |
16 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu thẩm định hồ sơ, soạn thảo Tờ trình và Dự thảo giấy phép. Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu kiểm tra văn bản xem xét, ký Tờ trình và Dự thảo giấy phép và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Công chức và Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu; Lãnh đạo Sở |
15 ngày |
|||
Bước 5 |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, ký Giấy phép khai thác nước dưới đất |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
06 ngày |
06 ngày |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bước 6 |
Chuyển Giấy phép đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
01 ngày |
01 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
06 bước |
|
|
39 ngày |
|
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
Bước 2 |
- Lãnh đạo Sở chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu). - Trưởng Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu giao cho công chức thực hiện việc kiểm tra. |
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 3 |
Công chức xem xét, kiểm tra hồ sơ. |
|
|
|
|
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, công chức soạn văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép bổ sung, hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký văn bản gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận hồ sơ. |
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Thẩm định hồ sơ cấp giấy phép khai thác nước dưới đất (trường hợp cần thiết thì kiểm tra thực tế hiện trường, lập hội đồng thẩm định, tổ chức lấy ý kiến) |
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
26 ngày |
26 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Bước 4 |
- Đối với trường hợp hồ sơ đủ điều kiện cấp phép: |
|
|
|
|
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu soạn thảo Tờ trình, dự thảo Giấy phép và trình Lãnh đạo phòng xem xét Tờ trình và Dự thảo Giấy phép. Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu nước xem xét trình Lãnh đạo Sở Tờ trình và Dự thảo Giấy phép |
Công chức và Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu; Lãnh đạo Sở |
03 ngày |
03 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
- Đối với trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp phép: |
|
|
|
|
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu soạn thảo văn bản thông báo lý do không cấp phép |
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
01 ngày |
01 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu kiểm tra văn bản, xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký văn bản gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận hồ sơ. |
Lãnh đạo Sở; Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
01 ngày |
01 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ của tổ chức thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
01 ngày |
01 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
|
- Trường hợp hồ sơ sau khi đã chỉnh sửa, bổ sung: |
|
|
|
|
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
01 ngày |
01 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
|
- Lãnh đạo Sở chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu). - Trưởng Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu giao cho công chức thực hiện việc kiểm tra. |
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
01 ngày |
16 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu thẩm định hồ sơ, soạn thảo Tờ trình và Dự thảo giấy phép. Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu kiểm tra văn bản xem xét, ký Tờ trình và Dự thảo giấy phép và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Công chức và Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu; Lãnh đạo Sở |
15 ngày |
|||
Bước 5 |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, ký Giấy phép (Gia hạn, điều chỉnh) khai thác nước dưới đất |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
06 ngày |
06 ngày |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bước 6 |
Chuyển Giấy phép đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
01 ngày |
01 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
06 bước |
|
|
38 ngày |
|
TÍNH TIỀN CẤP QUYỀN KHAI THÁC TÀI NGUYÊN NƯỚC ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH CHƯA VẬN HÀNH
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
Bước 2 |
- Lãnh đạo Sở chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu). - Trưởng Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu giao cho công chức thực hiện việc kiểm tra |
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 3 |
Công chức xem xét, kiểm tra hồ sơ |
|
|
|
|
Đối với hồ sơ không hợp |
|
|
|
|
|
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, công chức soạn văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép bổ sung, hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký văn bản gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận hồ sơ |
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
Đối với hồ sơ hợp lệ |
|
|
|
|
|
Công chức Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu dự thảo văn bản và dự thảo kết quả tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước gửi Sở Tài chính và Cục thuế tỉnh để tham gia góp ý, trình Lãnh đạo phòng Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu xem xét, ký nháy |
Công chức Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
01 ngày |
01 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu trình Lãnh đạo Sở xem xét, ký văn bản gửi Sở Tài chính và Cục thuế tỉnh tham gia góp ý |
Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
01 ngày |
01 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở xem xét ký Văn bản gửi Sở Tài chính, Cục thuế tỉnh tham gia góp ý |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
01 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 5 |
Sở Tài chính và Cục thuế tỉnh tham gia góp ý |
Sở Tài chính; Cục thuế tỉnh |
03 ngày |
03 ngày |
Sở Tài chính; Cục thuế tỉnh |
Bước 6 |
Sau khi nhận được Văn bản góp ý của Sở Tài chính và Cục thuế tỉnh. Công chức Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu tổng hợp ý kiến tham gia, dự thảo Tờ trình và Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước trình Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu xem xét, ký nháy |
Công chức Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
02 ngày |
02 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 7 |
Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu trình Lãnh đạo Sở ký Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
02 ngày |
02 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bướ 8 |
Lãnh đạo Sở xem xét ký Tờ trình, trình UBND tỉnh đề nghị phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước cho tổ chức, cá nhân |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
02 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 9 |
Trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
06 ngày |
06 ngày |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bước 10 |
Ủy ban nhân dân tỉnh gửi Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết cho cho tổ chức, cá nhân đồng gửi Sở Tài nguyên và Môi trường |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
01 ngày |
01 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
10 bước |
|
|
21 ngày |
|
TÍNH TIỀN CẤP QUYỀN KHAI THÁC TÀI NGUYÊN NƯỚC ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH ĐÃ VẬN HÀNH
1. Đối với trường hợp nộp cùng hồ sơ đề nghị cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
Bước 2 |
- Lãnh đạo Sở chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu) - Trưởng Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu giao cho công chức thực hiện việc kiểm tra |
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 3 |
Công chức xem xét, kiểm tra hồ sơ |
|
|
|
|
- Đối với hồ sơ không hợp lệ: |
|
|
|
|
|
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, công chức soạn văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép bổ sung, hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký văn bản gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận hồ sơ |
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
- Đối với hồ sơ hợp lệ: |
|
|
|
|
|
Công chức Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu dự thảo văn bản và dự thảo kết quả tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước gửi Sở Tài chính và Cục thuế tỉnh để tham gia góp ý, trình Lãnh đạo phòng Lãnh đạo Phòn Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu xem xét, ký nháy |
Công chức Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
02 ngày |
02 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu trình Lãnh đạo Sở xem xét, ký văn bản gửi Sở Tài chính và Cục thuế tỉnh tham gia góp ý |
Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
01 ngày |
01 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở xem xét ký Văn bản gửi Sở Tài chính, Cục thuế tỉnh tham gia góp ý |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
01 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 5 |
Sở Tài chính và Cục thuế tỉnh tham gia góp ý |
Sở Tài chính; Cục thuế tỉnh |
05 ngày |
05 ngày |
Sở Tài chính; Cục thuế tỉnh |
Bước 6 |
Sau khi nhận được Văn bản góp ý của Sở Tài chính và Cục thuế tỉnh. Công chức Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu tổng hợp ý kiến tham gia, dự thảo Tờ trình và Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước trình Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu xem xét, ký nháy |
Công chức Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
24 ngày |
24 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 7 |
Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu trình Lãnh đạo Sở ký Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
02 ngày |
02 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 8 |
Lãnh đạo Sở xem xét ký Tờ trình, trình Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước cho tổ chức, cá nhân |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
02 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 9 |
Trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
05 ngày |
05 ngày |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bước 10 |
Ủy ban nhân dân tỉnh gửi Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết cho cho tổ chức, cá nhân đồng gửi Sở Tài nguyên và Môi trường |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
01 ngày |
01 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
10 bước |
|
|
45 ngày |
|
2. Đối với trường hợp nộp cùng hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác tài nguyên nước
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
Bước 2 |
- Lãnh đạo Sở chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu) - Trưởng Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu giao cho công chức thực hiện việc kiểm tra |
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 3 |
Công chức xem xét, kiểm tra hồ sơ |
|
|
|
|
- Đối với hồ sơ không hợp lệ: |
|
|
|
|
|
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, công chức soạn văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép bổ sung, hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký văn bản gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận hồ sơ |
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
- Đối với hồ sơ hợp lệ: |
|
|
|
|
|
Công chức Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu dự thảo văn bản và dự thảo kết quả tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước gửi Sở Tài chính và Cục thuế tỉnh để tham gia góp ý, trình Lãnh đạo phòng Lãnh đạo Phòn Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu xem xét, ký nháy |
Công chức Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
02 ngày |
02 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu trình Lãnh đạo Sở xem xét, ký văn bản gửi Sở Tài chính và Cục thuế tỉnh tham gia góp ý |
Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
01 ngày |
01 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở xem xét ký Văn bản gửi Sở Tài chính và Cục thuế tỉnh tham gia góp ý |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
01 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 5 |
Sở Tài chính và Cục thuế tỉnh tham gia góp ý |
Sở Tài chính; Cục thuế tỉnh |
05 ngày |
05 ngày |
Sở Tài chính; Cục thuế tỉnh |
Bước 6 |
Sau khi nhận được Văn bản góp ý của Sở Tài chính và Cục thuế tỉnh. Công chức Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu tổng hợp ý kiến tham gia, dự thảo Tờ trình và Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước trình Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu xem xét, ký nháy |
Công chức Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
17 ngày |
17 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 7 |
Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu trình Lãnh đạo Sở ký Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
02 ngày |
02 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 8 |
Lãnh đạo Sở xem xét ký Tờ trình, trình Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước cho tổ chức, cá nhân |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
02 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 9 |
Trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
05 ngày |
05 ngày |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bước 10 |
Ủy ban nhân dân tỉnh gửi Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết cho cho tổ chức, cá nhân đồng gửi Sở Tài nguyên và Môi trường |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
01 ngày |
01 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
10 bước |
|
|
38 ngày |
|
ĐIỀU CHỈNH TIỀN CẤP QUYỀN KHAI THÁC TÀI NGUYÊN NƯỚC
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
01 ngày |
01 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
Bước 2 |
- Lãnh đạo Sở chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu) - Trưởng Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu giao cho công chức thực hiện việc kiểm tra |
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
01 ngày |
01 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 3 |
Công chức xem xét, kiểm tra hồ sơ |
|
|
|
|
Đối với hồ sơ không hợp |
|
|
|
|
|
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, công chức soạn văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép bổ sung, hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký văn bản gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận hồ sơ |
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
01 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
Đối với hồ sơ hợp lệ |
|
|
|
|
|
Công chức Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu dự thảo văn bản và dự thảo kết quả tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước gửi Sở Tài chính và Cục thuế tỉnh để tham gia góp ý, trình Lãnh đạo phòng Lãnh đạo Phòn Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu xem xét, ký nháy |
Công chức Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
01 ngày |
01 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu trình Lãnh đạo Sở xem xét, ký văn bản gửi Sở Tài chính và Cục thuế tỉnh tham gia góp ý |
Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
01 ngày |
01 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở xem xét ký Văn bản gửi Sở Tài chính và Cục thuế tỉnh tham gia góp ý |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
01 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 5 |
Sở Tài chính và Cục thuế tỉnh tham gia góp ý |
Sở Tài chính; Cục thuế tỉnh |
03 ngày |
03 ngày |
Sở Tài chính; Cục thuế tỉnh |
Bước 6 |
Sau khi nhận được Văn bản góp ý của Sở Tài chính và Cục thuế tỉnh. Công chức Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu tổng hợp ý kiến tham gia, dự thảo Tờ trình và Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước trình Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu xem xét, ký nháy |
Công chức Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
02 ngày |
02 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 7 |
Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu trình Lãnh đạo Sở ký Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
02 ngày |
02 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 8 |
Lãnh đạo Sở xem xét ký Tờ trình, trình Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước cho tổ chức, cá nhân |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
02 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 9 |
Trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
06 ngày |
06 ngày |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bước 10 |
Ủy ban nhân dân tỉnh gửi Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết cho cho tổ chức, cá nhân đồng gửi Sở Tài nguyên và Môi trường |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
01 ngày |
01 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
10 bước |
|
|
21 ngày |
|
ĐĂNG KÝ KHAI THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC MẶT
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
01 ngày |
01 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
Bước 2 |
- Lãnh đạo Sở chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu) - Trưởng Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu giao cho công chức thực hiện việc kiểm tra |
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
01 ngày |
01 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 3 |
Công chức xem xét, kiểm tra hồ sơ |
|
|
|
|
Trường hợp Tờ khai không hợp lệ, công chức soạn văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép bổ sung, hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký văn bản gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận hồ sơ |
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
01 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
Trường hợp Tờ khai hợp lệ: Thẩm định tờ khai đăng ký khai thác, sử dụng mặt nước |
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
02 ngày |
02 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Bước 4 |
- Đối với trường hợp Tờ khai đủ điều kiện xác nhận: |
|
|
|
|
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu soạn thảo Tờ trình, dự thảo Giấy xác nhận và trình Lãnh đạo phòng xem xét Tờ trình và Dự thảo Giấy xác nhận. Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu nước xem xét trình Lãnh đạo Sở Tờ trình và Dự thảo Giấy xác nhận |
Công chức và Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu; Lãnh đạo Sở |
04 ngày |
04 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
- Đối với trường hợp Tờ khai không đủ điều kiện cấp phép: |
|
|
|
|
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu soạn thảo văn bản thông báo lý do không xác nhận |
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
01 ngày |
01 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu kiểm tra, xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký văn bản gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận Tờ khai |
Lãnh đạo Sở; Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
01 ngày |
01 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận Tờ khai của tổ chức thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
01 ngày |
01 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
|
- Trường hợp Tờ khai sau khi đã chỉnh sửa, bổ sung: |
|
|
|
|
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
01 ngày |
01 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
|
- Lãnh đạo Sở chuyển Tờ khai đến phòng chuyên môn để giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu). - Trưởng Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu giao cho công chức thực hiện việc kiểm tra |
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
01 ngày |
07 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu thẩm định, soạn thảo Tờ trình và Dự thảo Giấy xác nhận. Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu kiểm tra văn bản xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký Tờ trình kèm theo Dự thảo Giấy xác nhận |
Công chức và Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu; Lãnh đạo Sở |
06 ngày |
|||
Bước 5 |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, ký Giấy xác nhận |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
05 ngày |
05 ngày |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bước 6 |
Chuyển Giấy phép đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
01 ngày |
01 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
06 bước |
|
|
14 ngày |
|
* Trường hợp công trình khai thác nước là hồ chứa, đập dâng
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
01 ngày |
01 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
Bước 2 |
- Lãnh đạo Sở chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu) - Trưởng Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu giao cho công chức thực hiện việc kiểm tra |
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
01 ngày |
01 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 3 |
Công chức xem xét, kiểm tra hồ sơ |
|
|
|
|
|
Trường hợp Tờ khai không hợp lệ, công chức soạn văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép bổ sung, hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký văn bản gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận hồ sơ |
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
01 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
Trường hợp Tờ khai hợp lệ: Thẩm định tờ khai đăng ký khai thác, sử dụng mặt nước |
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
13 ngày |
13 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 4 |
- Đối với trường hợp Tờ khai đủ điều kiện xác nhận: |
|
|
|
|
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu soạn thảo Tờ trình, dự thảo Giấy xác nhận và trình Lãnh đạo phòng xem xét Tờ trình và Dự thảo Giấy xác nhận |
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
03 ngày |
03 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu nước xem xét trình Lãnh đạo Sở Tờ trình và Dự thảo Giấy xác nhận |
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu; Lãnh đạo Sở |
03 ngày |
03 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
- Đối với trường hợp Tờ khai không đủ điều kiện cấp phép: |
|
|
|
|
|
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu soạn thảo văn bản thông báo lý do không xác nhận |
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
01 ngày |
01 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu kiểm tra, xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký văn bản gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận Tờ khai |
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu; Lãnh đạo Sở; |
01 ngày |
01 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận Tờ khai của tổ chức thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
01 ngày |
01 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
|
|
- Trường hợp Tờ khai sau khi đã chỉnh sửa, bổ sung: |
|
|
|
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
01 ngày |
01 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
|
- Lãnh đạo Sở chuyển Tờ khai đến phòng chuyên môn để giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu) - Trưởng Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu giao cho công chức thực hiện việc kiểm tra |
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
01 ngày |
07 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu thẩm định, soạn thảo Tờ trình và Dự thảo Giấy xác nhận |
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
04 ngày |
|||
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu kiểm tra văn bản xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký Tờ trình kèm theo Dự thảo Giấy xác nhận |
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu; Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
|||
Bước 5 |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, ký Giấy xác nhận |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
06 ngày |
06 ngày |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bước 6 |
Chuyển Giấy phép đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
01 ngày |
01 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
06 bước |
|
|
28 ngày |
|
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
Bước 2 |
- Lãnh đạo Sở chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu) - Trưởng Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu giao cho công chức thực hiện việc kiểm tra |
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 3 |
Công chức xem xét, kiểm tra hồ sơ |
|
|
|
|
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, công chức soạn văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép bổ sung, hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký văn bản gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận hồ sơ |
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Thẩm định hồ sơ cấp giấy phép khai thác nước mặt (nếu cần thiết thì kiểm tra thực tế hiện trường, lập hội đồng thẩm định, tổ chức lấy ý kiến) |
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
26 ngày |
26 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Bước 4 |
- Đối với trường hợp hồ sơ đủ điều kiện cấp phép: |
|
|
|
|
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu soạn thảo Tờ trình, dự thảo Giấy phép và trình Lãnh đạo phòng xem xét Tờ trình và Dự thảo Giấy phép. Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu nước xem xét trình Lãnh đạo Sở Tờ trình và Dự thảo Giấy phép |
Công chức và Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu; Lãnh đạo Sở |
03 ngày |
03 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
- Đối với trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp phép: |
|
|
|
|
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu soạn thảo văn bản thông báo lý do không cấp phép |
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
01 ngày |
01 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu kiểm tra văn bản, xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký văn bản gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu; Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
01 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ của tổ chức thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
01 ngày |
01 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
|
- Trường hợp hồ sơ sau khi đã chỉnh sửa, bổ sung: |
|
|
|
|
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
01 ngày |
01 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
|
- Lãnh đạo Sở chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu) - Trưởng Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu giao cho công chức thực hiện việc kiểm tra |
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
01 ngày |
16 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu thẩm định hồ sơ, soạn thảo Tờ trình và Dự thảo giấy phép. Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu kiểm tra văn bản xem xét, ký Tờ trình và Dự thảo giấy phép và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Công chức, Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu; Lãnh đạo Sở |
15 ngày |
|||
Bước 5 |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, ký Giấy phép khai thác nước mặt |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
06 ngày |
06 ngày |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bước 6 |
Chuyển Giấy phép đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
01 ngày |
01 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
06 bước |
|
|
38 ngày |
|
GIA HẠN, ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP KHAI THÁC NƯỚC MẶT
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
Bước 2 |
- Lãnh đạo Sở chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu) - Trưởng Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu giao cho công chức thực hiện việc kiểm tra |
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 3 |
Công chức xem xét, kiểm tra hồ sơ |
|
|
|
|
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, công chức soạn văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép bổ sung, hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký văn bản gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận hồ sơ |
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Thẩm định hồ sơ cấp giấy phép khai thác nước mặt (trường hợp cần thiết thì kiểm tra thực tế hiện trường, lập hội đồng thẩm định, tổ chức lấy ý kiến) |
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
22 ngày |
22 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Bước 4 |
- Đối với trường hợp hồ sơ đủ điều kiện cấp phép: |
|
|
|
|
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu soạn thảo Tờ trình, dự thảo Giấy phép và trình Lãnh đạo phòng xem xét Tờ trình và Dự thảo Giấy phép. Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu nước xem xét trình Lãnh đạo Sở Tờ trình và Dự thảo Giấy phép |
Công chức và Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu; Lãnh đạo Sở |
03 ngày |
03 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
- Đối với trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp phép: |
|
|
|
|
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu soạn thảo văn bản thông báo lý do không cấp phép |
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
01 ngày |
01 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu kiểm tra văn bản, xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký văn bản gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu; Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
01 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ của tổ chức thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
01 ngày |
01 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
|
- Trường hợp hồ sơ sau khi đã chỉnh sửa, bổ sung: |
|
|
|
|
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
01 ngày |
01 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
|
- Lãnh đạo Sở chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu) - Trưởng Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu giao cho công chức thực hiện việc kiểm tra |
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
01 ngày |
16 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu thẩm định hồ sơ, soạn thảo Tờ trình và Dự thảo giấy phép. Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu kiểm tra văn bản xem xét, ký Tờ trình và Dự thảo giấy phép và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Công chức, Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu; Lãnh đạo Sở |
15 ngày |
|||
Bước 5 |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, ký Giấy phép khai thác nước mặt (gia hạn, điều chỉnh) |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
05 ngày |
05 ngày |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bước 6 |
Chuyển Giấy phép đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
01 ngày |
01 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
06 bước |
|
|
33 ngày |
|
TRẢ LẠI GIẤY PHÉP THĂM DÒ NƯỚC DƯỚI ĐẤT, GIẤY PHÉP KHAI THÁC TÀI NGUYÊN NƯỚC
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
Bước 2 |
- Lãnh đạo Sở chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu) - Trưởng phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu giao cho công chức thực hiện việc kiểm tra |
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 3 |
Công chức xem xét, kiểm tra hồ sơ |
|
|
|
|
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, công chức soạn văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép bổ sung, hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký văn bản gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận hồ sơ |
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Thẩm định hồ sơ trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước |
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
12 ngày |
12 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Bước 4 |
- Đối với trường hợp hồ sơ đủ điều kiện cấp phép: |
|
|
|
|
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu soạn thảo Tờ trình, dự thảo Giấy phép và trình Lãnh đạo phòng xem xét Tờ trình và Dự thảo Quyết định. Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu nước xem xét trình Lãnh đạo Sở Tờ trình và Dự thảo Quyết định |
Công chức, Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu; Lãnh đạo Sở |
03 ngày |
03 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
- Đối với trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp phép: |
|
|
|
|
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu soạn thảo văn bản thông báo lý do không Quyết định trả lại giấy phép |
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
01 ngày |
01 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu kiểm tra văn bản, xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký văn bản gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu; Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
01 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ của tổ chức thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
01 ngày |
01 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
|
- Trường hợp hồ sơ sau khi đã chỉnh sửa, bổ sung: |
|
|
|
|
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
01 ngày |
01 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
|
- Lãnh đạo Sở chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu) - Trưởng Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu giao cho công chức thực hiện việc kiểm tra |
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
01 ngày |
16 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu thẩm định hồ sơ, soạn thảo Tờ trình và Dự thảo Quyết định. Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu kiểm tra văn bản xem xét, ký Tờ trình và Dự thảo Quyết định và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Công chức và Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu; Lãnh đạo Sở |
15 ngày |
|||
Bước 5 |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, ký Quyết định trả lại giấy phép |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
05 ngày |
05 ngày |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bước 6 |
Chuyển Giấy phép đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
01 ngày |
01 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
06 bước |
|
|
23 ngày |
|
CẤP LẠI GIẤY PHÉP THĂM DÒ NƯỚC DƯỚI ĐẤT, GIẤY PHÉP KHAI THÁC TÀI NGUYÊN NƯỚC
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
Bước 2 |
- Lãnh đạo Sở chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu) - Trưởng Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu giao cho công chức thực hiện việc kiểm tra |
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 3 |
Công chức xem xét, kiểm tra hồ sơ |
|
|
|
|
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, công chức soạn văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép bổ sung, hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký văn bản gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận hồ sơ |
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Thẩm định hồ sơ cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước |
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
07 ngày |
07 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Bước 4 |
- Đối với trường hợp hồ sơ đủ điều kiện cấp phép: |
|
|
|
|
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu soạn thảo Tờ trình, dự thảo Giấy phép và trình Lãnh đạo phòng xem xét Tờ trình và Dự thảo Giấy phép (cấp lại). Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu nước xem xét trình Lãnh đạo Sở Tờ trình và Dự thảo Giấy phép (cấp lại) |
Công chức, Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu; Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
02 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
- Đối với trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp phép: |
|
|
|
|
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu soạn thảo văn bản thông báo lý do không cấp lại Giấy phép |
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
01 ngày |
01 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu kiểm tra văn bản, xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký văn bản gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu; Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
01 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ của tổ chức thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
01 ngày |
01 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
|
- Trường hợp hồ sơ sau khi đã chỉnh sửa, bổ sung: |
|
|
|
|
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
01 ngày |
01 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
|
- Lãnh đạo Sở chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu) - Trưởng Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu giao cho công chức thực hiện việc kiểm tra |
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
01 ngày |
10 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu thẩm định hồ sơ, soạn thảo Tờ trình và Dự thảo Giấy phép (cấp lại). Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu kiểm tra văn bản xem xét, ký Tờ trình và Dự thảo Giấy phép (cấp lại) và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Công chức và Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu; Lãnh đạo Sở |
09 ngày |
|||
Bước 5 |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, ký Giấy phép (cấp lại) |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
05 ngày |
05 ngày |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bước 6 |
Chuyển Giấy phép đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
01 ngày |
01 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
06 bước |
|
|
17 ngày |
|
THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN CẮM MỐC GIỚI HÀNH LANG BẢO VỆ NGUỒN NƯỚC CỦA HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
Bước 2 |
- Lãnh đạo Sở chuyển phương án đến phòng chuyên môn để giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu) - Trưởng phòng giao cho công chức phụ trách lĩnh vực chịu trách nhiệm thực hiện kiểm tra phương án |
Trưởng Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 3 |
- Đối với trường hợp phương án đạt yêu cầu: |
|
|
|
|
Công chức Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu tham mưu dự thảo văn bản lấy ý kiến gửi các Sở Công Thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi có hồ chứa, các cơ quan, đơn vị có liên quan trình Lãnh đạo phòng, Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu xem xét, ký nháy trình Lãnh đạo Sở ký văn bản lấy ý kiến gửi các sở, ngành có liên quan (gửi kèm theo phương án cắm mốc) |
Công chức, Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu; Lãnh đạo Sở |
05 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Các Sở Công Thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi có hồ chứa, các cơ quan, đơn vị có liên quan thẩm định và cho ý kiến bằng văn bản về phương án cắm mốc |
Sở Công Thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi có hồ chứa, các cơ quan, đơn vị có liên quan |
20 ngày |
20 ngày |
Sở Công Thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi có hồ chứa, các cơ quan, đơn vị có liên quan |
|
|
Sau khi nhận được ý kiến tham gia của các Sở, ngành có liên quan. Công chức Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu tổng hợp ý kiến và dự thảo văn bản gửi tổ chức quản lý, vận hành hồ chứa trình Lãnh đạo phòng, Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu xem xét, ký nháy trình Lãnh đạo Sở ký văn bản gửi tổ chức quản lý, vận hành hồ chứa để hoàn thiện phương án |
Công chức, Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu; Lãnh đạo Sở |
05 ngày |
05 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Sau khi nhận được phương án đã bổ sung hoàn thiện của tổ chức quản lý, vận hành hồ chứa. Công chức Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu soạn thảo Tờ trình và dự thảo Quyết định phê duyệt phương án cắm mốc và trình Lãnh đạo phòng, Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu xem xét, ký nháy và trình Lãnh đạo Sở |
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
05 ngày |
05 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu xem xét, ký nháy Tờ trình và Dự thảo Quyết định phương án cắm mốc phê duyệt trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
02 ngày |
02 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Lãnh đạo Sở xem xét ký Tờ trình, trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt phương án cắm mốc |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
02 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
- Đối với trường hợp phương án không đạt yêu cầu: |
|
|
|
|
|
Công chức Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu soạn thảo văn bản thông báo lý do phương án chưa đạt yêu cầu cho tổ chức quản lý, vận hành hồ chứa |
Công Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
01 ngày |
01 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu kiểm tra văn bản, xem xét, ký văn bản gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thông báo cho tổ chức quản lý, vận hành hồ chứa đến nhận phương án |
Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
01 ngày |
01 ngày |
||
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thông báo cho tổ chức quản lý, vận hành hồ chứa đến nhận phương án |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
01 ngày |
01 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
|
Bước 4 |
Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, ký Quyết định phê duyệt phương án cắm mốc |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
07 ngày |
07 ngày |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bước 5 |
Ủy ban nhân dân tỉnh gửi Quyết định phê duyệt phương án cắm mốc (kết quả) cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết cho cho tổ chức quản lý, vận hành hồ chứa đồng gửi Sở Tài nguyên và Môi trường |
Ủy ban nhân dân tỉnh; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
01 ngày |
01 ngày |
Ủy ban nhân dân tỉnh; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
05 bước |
|
|
49 ngày |
|
LẤY Ý KIẾN CỘNG ĐỒNG DÂN CƯ VÀ TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
(ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP CƠ QUAN TỔ CHỨC LẤY Ý KIẾN
LÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP TỈNH)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
01 ngày |
01 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
Bước 2 |
- Lãnh đạo Sở chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu) - Trưởng Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu giao cho công chức thực hiện việc kiểm tra |
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
02 ngày |
02 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 3 |
Công chức Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu dự thảo văn bản gửi kèm tài liệu đến các cơ quan có liên quan xin ý kiến |
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
04 ngày |
04 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường; các cơ quan có liên quan |
Bước 4 |
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu tham mưu cho Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức các buổi làm việc, cuộc họp, đối thoại trực tiếp hoặc lấy ý kiến bằng văn bản với các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan để cho ý kiến về công trình dự kiến xây dựng; công chức Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu tổng hợp ý kiến trình Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
Lãnh đạo, công chức Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu; Lãnh đạo Sở |
35 ngày |
35 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường; các cơ quan có liên quan; UBND cấp huyện nơi dự kiến xây dựng công trình |
Bước 5 |
Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu xem xét văn bản tổng hợp ý kiến về công trình dự kiến xây dựng trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
02 ngày |
02 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở xem xét ký văn bản kèm theo bản tổng hợp ý kiến gửi Ủy ban nhân dân tỉnh |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
03 ngày |
03 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 7 |
Ủy ban nhân dân tỉnh ký Văn bản gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
08 ngày |
08 ngày |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bước 8 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
01 ngày |
01 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
08 bước |
|
|
56 ngày |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây